HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, đinh mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch điều
chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 với các nội dung như sau:
I. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn
đầu tư công năm 2019
- Bố trí trả nợ vay;
- Bố trí các công trình đối ứng (vốn
ODA, vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương);
- Bố trí vốn phân cấp cho các huyện,
thị xã, thành phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020, tỉnh Bình Phước;
- Bố trí đủ vốn cho các dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2019; các công trình chuyển tiếp, trong đó dự án nhóm C vốn
bố trí không quá 3 năm; nhóm B vốn bố trí không quá 5 năm;
- Các dự án khởi công mới phải đảm bảo
thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015, Nghị định số 136/2015/ND-CP ngày 31 tháng 12 năm
2015, Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; dự án
có trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 đến ngày 31 tháng 10 năm 2018 đã phê duyệt
dự án;
- Ưu tiên bố trí vốn cho hạ tầng giao
thông; hạ tầng ngoài hàng rào các khu công nghiệp; xây dựng nông thôn mới, chỉnh
trang đô thị thành phố Đồng Xoài và 2 huyện công nghiệp: Chơn Thành, Đồng Phú
theo Nghị quyết của Tỉnh ủy;
- Các chủ đầu tư phải thực hiện đấu
thầu qua mạng theo kế hoạch tổng thể và lộ trình được phê duyệt nhằm đảm bảo
tính công bằng, công khai, minh bạch và hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và thanh tra trong hoạt động đầu tư xây
dựng góp phần đảm bảo, nâng cao chất lượng công trình xây dựng, hiệu quả của
các dự án đầu tư.
II. Nguồn vốn được phân bổ: 3.137
tỷ 477 triệu đồng, bao gồm:
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ
110 triệu đồng.
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí
Minh: 20 tỷ đồng.
III. Phương án phân bổ
1. Nguồn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương: 2.614 tỷ 367 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức:
516 tỷ 905 triệu đồng.
Bao gồm:
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi giai đoạn
2011-2015: 47 tỷ đồng;
- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương:
70 tỷ đồng;
- Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành
phố theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh: 234 tỷ 250
triệu đồng;
- Đầu tư cho 15 xã biên giới theo Quyết
định số 160 của Thủ tướng Chính phủ: 7 tỷ 500 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2020: 10 tỷ đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ
phát triển hợp tác xã
(theo Quyết định số 23/2017/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;
- Vốn thực hiện dự án: 145 tỷ 155 triệu
đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (3 dự án): 14 tỷ
800 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (10 dự án): 130
tỷ 355 triệu đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 1)
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
1.637 tỷ 462 triệu đồng.
Bao gồm:
- Vốn huyện, thị xã, thành phố quản
lý: 1.247 tỷ 462 triệu đồng.
Chia ra:
+ Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành
phố: 987 tỷ 462 triệu đồng;
Trong đó đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30% là: 296 tỷ 200 triệu đồng;
+ Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn
mới: 130 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài giải
phóng mặt bằng dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam: 130 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh quản lý: 390 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (12 dự án): 226 tỷ
đồng;
+ Dự án khởi công mới (5 dự án): 164
tỷ đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 2)
c) Vốn xổ số kiến thiết: 460 tỷ đồng;
- Dự án chuyển tiếp (8 dự án): 174 tỷ
160 triệu đồng;
- Dự án khởi công mới (12 dự án): 254
tỷ 100 triệu đồng;
- Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án
giai đoạn 2021-2025: 31 tỷ 740 triệu đồng.
Cơ cấu bố trí vốn cho giáo dục, y tế
là 234 tỷ 960 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 51,1%; bố trí vốn cho nông thôn mới là 75
tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 16,3% đảm bảo theo quy định.
(Chi
tiết tại biểu số 3)
2. Nguồn ngân sách trung ương: 503 tỷ
110 triệu đồng.
Bao gồm:
a Vốn chương trình mục tiêu quốc gia:
115 tỷ 792 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chương trình nông thôn mới (Chi tiết
tại phụ lục 4.1): 92 tỷ 400 triệu đồng;
+ Chương trình giảm nghèo bền vững:
23 tỷ 392 triệu đồng.
- Các Chương trình mục tiêu: 271 tỷ
810 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án chuyển tiếp (11 dự án): 221 tỷ
810 triệu đồng;
+ Dự án khởi công mới (1 dự án): 20 tỷ
đồng;
+ Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 30
tỷ đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 4)
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 66 tỷ đồng;
Trong đó:
+ Dự án nâng cấp, mở rộng bệnh viện
đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh: 56 tỷ đồng;
+ Dự án kiên cố hóa phòng học tạm,
phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu
số vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ: 10 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 5).
- Vốn nước ngoài (ODA): 49 tỷ 508 triệu
đồng.
(Bố trí cho dự án Hỗ trợ phát triển
khu vực biên giới: Đường Minh Lập - Lộc Hiệp).
(Chi
tiết tại biểu số 6).
3. Nguồn hỗ trợ của thành phố Hồ Chí
Minh: 20 tỷ đồng.
(Bố trí cho dự án Trường trung học phổ
thông Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập)
(Chi
tiết tại biểu số 7).
IV. Tổng nguồn vốn bố trí cho xây
dựng nông thôn mới năm 2019 là: 593 tỷ 600 triệu đồng,
tăng 319 tỷ 200 triệu đồng so với năm 2018.
Trong đó:
- Nguồn ngân sách trung ương: 92 tỷ
400 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tỉnh: 205 tỷ đồng;
- Nguồn ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 296 tỷ 200 triệu đồng.
(Chi
tiết tại biểu số 8).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng QH, Văn phòng CP;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG SỐ
|
3.137.477
|
3.087.969
|
49.508
|
|
I
|
Nguồn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
2.614.367
|
2.614.367
|
-
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức
quy định tại Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
516.905
|
516.905
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.637.462
|
1.637.462
|
|
|
-
|
Khối tỉnh
|
650.000
|
650.000
|
|
|
-
|
Khối huyện, thị, thành phố
|
987.462
|
987.462
|
|
|
3
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
460.000
|
460.000
|
|
|
II
|
Nguồn ngân sách trung ương
|
503.110
|
453.602
|
49.508
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
115.792
|
115.792
|
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
23.392
|
23.392
|
|
|
-
|
Chương trình nông thôn mới
|
92.400
|
92.400
|
|
|
2
|
Các chương trình mục tiêu
|
271.810
|
271.810
|
|
|
3
|
Trái phiếu Chính phủ
|
66.000
|
66.000
|
|
|
4
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
49.508
|
|
49.508
|
|
III
|
Nguồn hỗ trợ của TP. HCM
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Ghi chú: Tiền
SDĐ khối tỉnh năm 2019 là 868 tỷ 889 triệu đồng, trong đó để lại 150 tỷ đồng
chi sự nghiệp duy tu, sửa chữa các tuyến đường giao thông và dự án bảo tồn văn
hóa Stiêng Sóc Bom Bo; để lại 68 tỷ 889 triệu đồng chi sự nghiệp hạ tầng công
nghệ thông tin.
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
Kế
hoạch vốn trung hạn 2016-2020
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018
|
Kế
hoạch vốn năm 2019
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
940.530
|
572.250
|
516.905
|
|
|
I
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi
2011-2015
|
|
406.950
|
328.950
|
47.000
|
Sở Tài
chính
|
|
II
|
Hoàn trả nguồn cải cách tiền
lương
|
|
220.000
|
150.000
|
70.000
|
Sở Tài
chính
|
|
III
|
Vốn phân cấp huyện, thị, thành
phố
|
|
-
|
-
|
234.250
|
|
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
22.890
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
20.760
|
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
18.640
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
21.690
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
24.490
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
21.290
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
20.890
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
20.890
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
23.420
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
19.300
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
19.990
|
|
|
IV
|
Chương trình đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg,
ngày 17/10/2007)
|
|
37.500
|
22.500
|
7.500
|
Đầu
tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã
|
|
1
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
5.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
15.000
|
9.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
17.500
|
10.500
|
3.500
|
|
|
V
|
Chương trình phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào DTTS giai đoạn 2019-2020
|
|
46.700
|
30.000
|
10.000
|
|
Giao
Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh
phân bổ chi tiết
|
VI
|
Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ
trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng
CP)
|
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
|
VII
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
223.380
|
37.800
|
145.155
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2019
|
|
44.800
|
30.000
|
14.800
|
|
|
1
|
Nông lâm nghiệp
|
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
|
|
1.1
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2696/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016; 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
Chi
cục kiểm lâm
|
|
2
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
2.1
|
Hai tuyến đường phục vụ Công viên
văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2706/QĐ-UBND
ngày 23/11/2010
|
6.800
|
|
6.800
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Quốc Phòng-An Ninh
|
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
3.1
|
Xây dựng các công trình khu vực
phòng thủ
|
29/QĐ-BCH
ngày 13/6/2018; 24/QĐ-BCH ngày 08/6/2018
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019
|
|
178.580
|
7.800
|
130.355
|
|
|
1
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
48.900
|
3.000
|
45.470
|
|
|
1.1
|
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu
CN Tân Khai II
|
2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
14.900
|
1.000
|
13.700
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
1.2
|
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu
CN Đồng Xoài 3
|
2813/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 936/QĐ-UBND ngày 2/5/2018
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
1.3
|
Xây dựng mương thoát nước ấp 7 xã
Minh Hưng huyện Chơn Thành (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Chơn Thành)
|
2612/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
9.000
|
|
8.970
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
1.4
|
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN
Minh Hưng Sikiko
|
2459/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
15.000
|
1.000
|
13.800
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
84.600
|
3.000
|
41.685
|
|
|
2.1
|
Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện
Phú Riềng
|
2450/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
80.000
|
3.000
|
37.200
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
|
2.2
|
Đấu nối hạ tầng khu dân cư Phú Thịnh
(giai đoạn 1) Phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương
|
2713/QĐ-SXD
ngày 30/10/2018
|
4.600
|
|
4.485
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Văn hóa
|
|
19.080
|
-
|
19.000
|
|
|
3.1
|
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ
huy miền Tà Thiết (giai đoạn 2).
|
2502/QĐ-
UBND ngày 31/10/2018
|
14.200
|
|
14.200
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3.2
|
Tràn xả lũ kết hợp cầu giao thông nội
bộ và cống xả bùn cát tại Di tích căn cứ Bộ Chỉ huy quân giải phóng miền Nam
Việt Nam 1972-1975
|
2504/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
4.880
|
|
4.800
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Quốc Phòng-An Ninh
|
|
26.000
|
1.800
|
24.200
|
|
|
4.1
|
Đồn công an Khu công nghiệp huyện
Chơn Thành
|
45/QĐ-BQL
ngày 25/10/2018
|
12.500
|
900
|
11.600
|
Công
an tỉnh
|
|
4.2
|
Đồn công an Khu công nghiệp huyện Đồng
Phú
|
44/QĐ-BQL ngày 25/10/2018
|
13.500
|
900
|
12.600
|
Công
an tỉnh
|
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
Kế
hoạch vốn trung hạn 2016- 2020
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018
|
Kế
hoạch vốn năm 2019
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
906.450
|
382.055
|
1.637.462
|
|
|
A
|
Vốn
huyện, thị, thành phố quản lý
|
|
-
|
-
|
1.247.462
|
|
|
1
|
Vốn phân cấp huyện, thị, thành phố
|
|
|
|
987.462
|
|
|
1.1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
102.000
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
30.600
|
|
|
1.2
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
48.340
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
14.600
|
|
|
1.3
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
342.000
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
102.600
|
|
|
1.4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
52.520
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
15.750
|
|
|
1.5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
60.920
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
18.270
|
|
|
1.6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
26.560
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
7.970
|
|
|
1.7
|
Huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
162.440
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
48.700
|
|
|
1.8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
19.252
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
5.770
|
|
|
1.9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
57.970
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
17.390
|
|
|
1.10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
42.320
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
12.700
|
|
|
1.11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
73.140
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư cho xây dựng nông
thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
21.950
|
|
|
2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
130.000
|
UBND
các huyện
|
Giao
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh tham mưu UBND tỉnh phân bổ.
Trong đó ưu tiên xây dựng đường giao thông nông thôn
|
3
|
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự
án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
|
130.000
|
|
130.000
|
UBND
thành phố Đồng Xoài
|
|
B
|
Vốn
tỉnh quản lý
|
|
906.450
|
382.055
|
390.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm
2019
|
|
604.600
|
371.855
|
226.000
|
|
|
I
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
144.000
|
90.895
|
52.970
|
|
|
1
|
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
20.000
|
18.115
|
1.800
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7
KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND
ngày 9/5/2018
|
80.000
|
34.000
|
45.970
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
KCN Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
44.000
|
38.780
|
5.200
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
II
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
313.800
|
177.860
|
129.330
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông vào nhà
máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
2769/QĐ-UBND
31/10/2016
|
28.000
|
15.860
|
12.000
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
|
2
|
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
123.800
|
56.000
|
61.330
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT
752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
72.000
|
32.000
|
40.000
|
UBND
TX Bình Long
|
|
4
|
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một
tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
2781/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi
xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
2185/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
60.000
|
50.000
|
10.000
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
|
III
|
Văn hóa - xã hội
|
|
95.000
|
70.800
|
24.200
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
2054/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
95.000
|
70.800
|
24.200
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
IV
|
Quốc phòng - An Ninh
|
|
51.800
|
32.300
|
19.500
|
|
|
1
|
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán
bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước
|
2784/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
11.500
|
7.000
|
4.500
|
Công
an tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở đội PCCC và CNCH
huyện Lôc Ninh
|
2843/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
Công
an tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ
huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
2844/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
15.300
|
10.300
|
5.000
|
Bộ
chỉ huy BĐBP tỉnh
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019
|
|
301.850
|
10.200
|
164.000
|
|
|
I
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
10.500
|
1.500
|
9.000
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2018-2020 - Vốn ODA do EU tài trợ (đối
ứng NS tỉnh)
|
2090/QĐ-UBND
ngày 5/9/2018
|
10.500
|
1.500
|
9.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
II
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
291.350
|
8.700
|
155.000
|
|
|
1
|
Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau
|
2850/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
45.000
|
1.700
|
28.250
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
|
2
|
Kè và hệ thống đường giao thông dọc
hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
150.000
|
4.000
|
75.000
|
UBND
thành phố Đồng Xoài
|
|
3
|
Đường ĐT.760 nối dài từ xã Phú
Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập
|
2456/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
84.600
|
3.000
|
40.000
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
4
|
Láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc
đi bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long
|
2489a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
11.750
|
|
11.750
|
UBND
TX Phước Long
|
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
Kế
hoạch vốn trung hạn 2016-2020
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2018
|
Kế
hoạch vốn năm 2019
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
905.700
|
405.319
|
460.000
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp năm 2019
|
|
630.250
|
402.844
|
174.160
|
|
|
I
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
25.000
|
14.304
|
10.600
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực
biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/07/2016
|
25.000
|
14.304
|
10.600
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
II
|
Nông nghiệp-nông thôn
|
|
326.250
|
198.100
|
75.000
|
|
|
1
|
Trả nợ mua xi măng của Chương trình
xây dựng NTM năm 2018
|
|
326.250
|
198.100
|
75.000
|
Văn
phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh
|
|
III
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
259.000
|
175.440
|
83.560
|
|
|
1
|
Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài
(GĐ2)
|
2827/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
20.000
|
8.000
|
12.000
|
UBND
thành phố Đồng Xoài
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh,
huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND
11/10/2013
|
52.000
|
37.200
|
14.800
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
3
|
Trường THPT huyện Lộc Ninh
|
2709/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
54.000
|
32.440
|
21.560
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn
Thành
|
2767/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
43.000
|
27.800
|
15.200
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
|
5
|
Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng
Phú
|
2636/QĐ-UBND
ngày 24/10/2016
|
90.000
|
70.000
|
20.000
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
|
IV
|
Quốc Phòng-An Ninh
|
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội
trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
B
|
Dự án khởi công mới năm 2019
|
|
275.450
|
2.475
|
254.100
|
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
172.150
|
2.475
|
151.400
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Tân Tiến huyện Bù Đốp
|
2815/QĐ
UBND ngày 30/10/2017
|
18.000
|
|
18.000
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
|
2
|
Hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường THPT
chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài
|
2779/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
9.000
|
|
9.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình
Long, thị xã Bình Long
|
2840/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
9.000
|
|
9.000
|
UBND
TX Bình Long
|
|
4
|
Trường Mầm non Minh Thành, huyện
Chơn Thành
|
2472/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
31.400
|
1.000
|
31.400
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
|
5
|
Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn
Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2486/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
18.000
|
700
|
18.000
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
|
6
|
Trường tiểu học Trương Định huyện
Bù Gia Mập
|
2466/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
21.500
|
|
21.500
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
7
|
Trường tiểu học Bình Thắng B huyện
Bù Gia Mập
|
2651/QĐ-SXD
ngày 29/10/2018
|
4.500
|
|
4.500
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
8
|
Dự án xây dựng ký túc xá Trường
chính trị tỉnh
|
2841/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
60.750
|
775
|
40.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
II
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
103.300
|
-
|
102.700
|
|
|
1
|
Đường từ xã An Khương-Trà
Thanh-Thanh an huyện Hớn Quản
|
2485/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
18.000
|
|
18.000
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
|
2
|
Đường vào khu nhà ở xã hội xã Tiến
Hưng TX Đồng Xoài
|
1644/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018
|
15.000
|
|
14.400
|
UBND
thành phố Đồng Xoài
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn
trung tâm xã Thiện Hưng đi trung tâm xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
2352/QĐ-
UBND ngày 11/10/2018
|
60.300
|
|
60.300
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
|
4
|
Đường giao thông liên xã Long Hà đi
Long Bình huyện Phú Riềng
|
2798/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
10.000
|
|
10.000
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
|
C
|
Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự
án giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
31.740
|
|
Giao
Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
quyết định đầu tư, ngày, tháng, năm
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2019
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: Vốn NSTW
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: Vốn NSTW
|
Tổng
số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Tổng
số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.449.237
|
1.449.237
|
30.000
|
488.378
|
488.378
|
-
|
387.602
|
30.000
|
|
A
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
478.811
|
478.811
|
-
|
217.378
|
217.378
|
-
|
115.792
|
-
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
86.871
|
86.871
|
|
60.108
|
60.108
|
|
23.392
|
|
Giao
Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh
phân bổ chi tiết
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
391.940
|
391.940
|
|
157.270
|
157.270
|
|
92.400
|
|
Kèm
theo Phụ lục 4.1
|
B
|
Các chương trình mục tiêu
|
|
970.426
|
970.426
|
30.000
|
271.000
|
271.000
|
-
|
271.810
|
30.000
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
|
548.000
|
548.000
|
-
|
180.000
|
180.000
|
-
|
176.810
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2018
|
|
548.000
|
548.000
|
-
|
180.000
|
180.000
|
-
|
176.810
|
-
|
|
1
|
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14)
đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa
dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
90.000
|
90.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
30.000
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị
trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
994/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
60.000
|
60.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
12.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài
(Kết nối ĐT 741 với QL 14)
|
1593/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
80.000
|
80.000
|
|
33.000
|
33.000
|
|
47.000
|
|
UBND
thành phố Đồng Xoài
|
4
|
Đường trục chính khu trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
70.000
|
70.000
|
|
23.000
|
23.000
|
|
16.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
5
|
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND,
hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng
|
1038a/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
70.000
|
70.000
|
|
21.000
|
21.000
|
|
16.000
|
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
6
|
Các tuyến đường nối QL 14 với khu
dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
2152/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
106.000
|
106.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
35.810
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu
Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
2807/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
72.000
|
72.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
20.000
|
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
101.736
|
101.736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2019
|
|
101.736
|
101.736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng hệ thống kênh tưới cụm
công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh
|
2469/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
101.736
|
101.736
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
III
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
99.000
|
99.000
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2018
|
|
99.000
|
99.000
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
10.000
|
.
|
|
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước
giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
99.000
|
99.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
10.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
IV
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ
tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
101.690
|
101.690
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2018
|
|
101.690
|
101.690
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND
ngày 23/5/2017
|
101.690
|
101.690
|
|
13.000
|
13.000
|
|
15.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
V
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
40.000
|
40.000
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2018
|
|
40.000
|
40.000
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THCS Bù Đốp
|
1836/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017
|
40.000
|
40.000
|
|
13.000
|
13.000
|
|
10.000
|
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
50.000
|
50.000
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2018
|
|
50.000
|
50.000
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
Đường nhựa vào các Đồn biên phòng
Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
50.000
|
50.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
10.000
|
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
VII
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân
|
2737/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung xã An Khương
|
2944/QĐ-UBND
ngày 16/11/2016.
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bù
Môn
|
2695/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10:000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|