Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3081/QĐ-UBND 2018 khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản Hòa Bình
Số hiệu:
3081/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NH ÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3081/QĐ-UBND
Hòa
Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC
TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 1860/TTg-KTN
ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả
khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-TNMT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khoanh định các khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, với các nội dung chính như sau:
1. Khoanh định
khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 2.091 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với diện tích
237.369,10 ha trong đó:
- Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất: 64 khu vực,
với tổng diện tích là 210.962 ha (chi tiết tại Phụ l ục 01 kèm theo).
- Khu vực đất di tích lịch sử, văn
hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 146 khu
vực với tổng diện tích: 1.955,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
- Khu vực đất cơ sở tôn giáo: 12 khu
vực với tổng diện tích 33,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
- Khu vực đất quốc phòng, an ninh: 48
khu vực với tổng diện tích 4.876,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 04 k è m theo).
- Khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm
vi bảo vệ công trình giao thông; thủy l ợi, đê điều; thủy
điện; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí,
thông tin liên lạc: 1.821 tuyến, khu vực với tổng diện tích 19.543,1 ha.
2. Khoanh định khu vực tạm thời cấm
hoạt động khoáng sản:
Khu vực di tích lịch sử, văn hóa,
danh lam thắng cảnh chưa được xếp hạng, đang chờ xếp hạng hoặc chưa được khoanh
vùng bảo vệ: 152 khu vực với tổng diện tích 270,0 ha (chi tiết tại Phụ lục
05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với các Sở,
Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu
vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện nghiêm trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo
quy định của Luật khoáng sản 2010 và Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành phươ ng
án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
3. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý nhà nước trong
phạm vi lĩnh vực quản lý; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất
xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện,
tùy theo yêu cầu thực tiễn, các khu vực cấm hoạt động khoáng s ản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể
được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh và quy định của pháp luật; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở,
Ban, Ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, đề xuất bổ sung, điều chỉnh các
khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (Báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
VN;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo
tỉnh;
- C ổ ng
thông tin điện tử t ỉ nh;
- Chánh, Ph ó Chánh
VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (Hg45).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
PHỤ LỤC 01
KHU VỰC ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC ĐẤT QUY HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ, KHU BẢO TỒN ĐỊA
CHẤT
( Kèm theo Quyết định s ố: 30 81/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
S ố
TT
Số
h iệu khu c ấm
Đ ối tượng bảo vệ
Diện
tích (km 2 )
Tọa
độ VN2000
Vị
trí hành chính
X
Y
1
C.18
Rừng phòng hộ và di tích khảo cổ
(hang Đ ắng)
31,19
2.283.027
397.003
Các xã: Săm Khòe, Na M èo, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Mai Hịch, huyện Mai Châu
2
C.36
Rừng phòng hộ và khu di tích danh
Thắng( Hang Nước và Động Thiên Tôn)
1 ,25
2.251.284
469.217
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy
3
C.38
Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và du
lịch sinh thái (Điểm du lịch Pu Canh).
91,2
2.313.921
395.722
Các xã: Đồng Chum, Tân Pheo, Đồng
Ruộng, Đoàn K ết và Yên Hòa, huyện Đà Bắc.
4
C.39
Rùng phòng hộ, du lịch sinh thái
(Đi ểm du lịch Hi ền Lương)
81,8
2.304.593
421.358
Các xã: Cao Sơn, Hiền Lương, Tu Lý,
Toàn Sơn, Vầy Nưa, huyện Đà B ắc
5
C.40
Rừng phòng hộ, du Ịịch sinh thái,
điểm du lịch thành phố Hòa Bình
58,5
2.302.057
423.156
Các phường : Tân
Hòa,Thịnh L ang, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Tân Thịnh, Phương
Lâm; các xã: Hòa Bình, Sủ Ngòi, Dân chủ, Thái Bình, Thái
Thịnh, Thống Nhất, thành phố Hòa Bình; xã Bình Thanh, huyện Cao Phong.
6
C.41
Rừng phòng hộ và khu du lịch văn
hóa Mường
17,5
2.299.811
406.469
Các xã: Cao Sơn, Tiền Phong, huyện
Đà Bắc
7
C.42
Rừng phòng hộ v à rừng đặc dụng (Vườn Quốc gia Cúc Phương); khu du lịch sinh thái và
Văn hóa Mường (Đi ểm du lịch Ma i Châu);
di tích khảo c ổ xếp hạng cấp Quốc gia (Mộ c ổ Thái, Mái đá Đán Đua); d i tích thắng c ảnh (Hang Chi ều).
422
2.271.418
413.464
Thuộc địa bàn các xã: Tân Sơn, Đồng
Bảng, Tân mai, Tòng Đậu,Thung Khe, Chiềng Châu, Noong Luông, Nà Phòn, huyện
Mai Châu; các xã: Phú Vinh, Phú Cường, Quyết Chiến, Địch Giáo, Lũng Vân, Bắc Sơn,
Nam Sơn, Quy Mỹ, Do Nhân, Lỗ Sơn, Ngồ Luông và Gia Mô huyện Tân Lạc; các xã:
Phú Lương, Ngọc Sơn, Chí Đạo, Định Cư, Ngọc Lâu, Tự Do,Tân Mỹ, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; các xã: Y ên
Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương, huyện Yên Thủy.
8
C.43
Rừng phòng hộ; Khu du lịch sinh
thái (trung tâm du lịch Suối Hoa, điểm du lịch Mường Bi)
55,1
2.282.047
424.673
Các xã: Tiền Phong, Vầy N ưa, huyện Đà Bắc; các xã: Thung Nai, Tây
Phong, huyện Cao Phong; các xã: Phú Cường, Phú Vinh, Ngòi Hoa,Trung Hòa, Mỹ
Hòa, Quy Hậu, Mãn Đức, Tử Nê, Tuân Lộ, Phong Phú, huyện Tân Lạc
9
C.44
Rừng phòng hộ
64,9
2.329.496
390.296
Các xã: Đồng Ngh ê, Suối Nánh, Giáp Đắt, Tân Pheo, huyện Đà Bắc.
10
C.45
Rừng phòng hộ
17,4
2.323.024
388.514
Các xã: Suối Nánh, Mường Tu ổng, Mường Chiềng, Đồng Chum, huyện Đà Bắc.
11
C.46
Rừng phòng hộ
1.61
2.320.903
393.930
X ã Đồng Chum,
huyện Đà Bắc.
12
C.47
Rừng phòng hộ
0,93
2.322.528
399.030
Xã Tân Pheo, huyện Đà B ắc.
13
C.48
Rừng phòng hộ
25,1
2.319.582
404.690
Các xã: Tân Pheo, Tân Minh, huyện
Đà Bắc.
14
C.49
Rừng phòng hộ
4,76
2.315.445
402.676
Xã Đoàn Kết, huyện Đà B ắc.
15
C.50
Rừng phòng hộ
1,19
2.313.075
409.407
Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc.
16
C.51
Rừng phòng hộ
3,42
2.310.004
408.281
Xã Trung Thành, huyện Đà Bắc.
17
C.52
Rừng phòng hộ
1,07
2.308.400
410.356
Các xã: Trung Thành, Cao Sơn, huyện
Đà Bắc.
18
C.53
Rừng phòng hộ
1,02
2.316.384
422.527
Xã Hào Lý, huyện Đà Bắc.
19
C.54
Rừng phòng hộ
5,6
2.312.025
418.286
Các xã: Tân Minh, Tu L ý, huyện Đà Bắc.
20
C.55
Rừng phòng hộ
1,32
2.312.309
424.532
Xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.
21
C.56
Rừng phòng hộ
6,08
2.313.199
428.559
Các xã: Yên Mông, Hòa B ình, thành phố Hòa Bình
22
C.57
Rừng phòng hộ
2,27
2.308.842
427.095
Xã Hòa B ình,
thành phố Hòa Bình
23
C.58
Rừng phòng hộ
3,96
2.314.065
433.447
Các xã: H ợp
Thành, Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
24
C.59
Rừng Phòng Hộ và rừng Đặc Dụng Vườn
QG Ba Vì
29,61
2.320.310
440.053
Các xã: Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc
Tiến, Dân Hòa, Yên Quang, huyện Kỳ Sơn; xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn
25
C.60
Rừng phòng hộ
0,62
2.313.228
454,906
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn
26
C.61
Rừng phòng hộ
39,4
2.307.955
404.316
Các xã: Yên Hòa, Đoàn Kết, Trung
Thành, Tiền Phong, huyện Đà Bắc
27
C.62
Rừng phòng hộ
5,3
2.307.582
396.850
Xã Tân Dân,huyện Mai Châu
28
C.63
Rừng phòng hộ
30,2
2.301.220
400.428
Các xã: Tân Dân, Tân Mai, Phúc Sạn,
huyện Mai Châu.
29
C.64
Rừng phòng hộ
1,64
2.305.383
408.599
Xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc
30
C.65
Rừng phòng hộ
1,14
2.303.676
412.121
Xã Cao Sơn, huyện Đà B ắc
3 1
C.66
Rừng phòng hộ
4,95
2.307.149
433.605
Xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
32
C.67
Rừng phòng hộ
14,1
2.305.010
438.845
Xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn
33
C.68
Rừng phòng hộ
11,6
2.303.703
442.086
Xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn; xã
Đủ Sáng, huyện Kim Bôi
34
C.69
Rừng phòng hộ
3,9
2.303.250
446.375
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
35
C.70
Khu Quân Sự, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
601,2
2.282.613
462.281
Các xã: Cao Răm, H ợp Hòa, Cư Yên, Liên Sơn, Tiến Sơn, Tân Thành, Cao Dương, Hợp Châu,
Long S ơn, Cao Th ắng, Thanh Lương, Hợp
Thanh, huyện Lương Sơn; các xã: B ắc Sơn, Hùng Tiến, Nật
Sơn, Sơn Thủy, Thượng Bì, Trung Bì, Lập Chiệng, Kim Sơn, Nam Thượng, Sào Báy,
M ỵ Hòa, Nuông Dăm, huyện Kim Bôi; các x ã: Lạc Sĩ, Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy; các xã: Thanh Nông,
Phú Lão, Phú Thành, Hưng Thi, Đồng Môn, An Lạc, Liên Hòa, Khoan Dụ và thị trấn
Chi Nê, huyện Lạc Thủy
36
C.71
Rừng đặc dụng
(Pù Hoọc).
38
2.292.736
387.025
Các xã: Hang Kia, Pà Cò, Cun Pheo,
huyện Mai Châu
37
C.72
Rừng phòng hộ
3,39
2.294.714
397.631
Các xã: Phúc Sạn, Đ ồng Bảng, huyện Mai Châu
38
C.73
Rừng phòng hộ
9,33
2.288.802
383.160
Xã Cun Pheo, huyện Mai Châu
39
C.74
Rừng phòng hộ
6,17
2.284.025
390.206
Các xã: Phiềng Vế, Săm Khòe, huyện Mai Châu
40
C.75
R ừng phòng hộ
1,52
2.281.760
393.572
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
41
C.76
Rừng phòng hộ
6,49
2.295.529
426.265
Các xã: Bình Thanh, Bắc Phong, huyện
Cao Phong
42
C.77
Rừng phòng hộ
22,6
2.297.078
435.459
Xã Thu Phong, huyện Cao Phong; các
xã: Tú Sơn, Đú Sáng, huyện Kim Bôi
43
C.78
Rừng phòng hộ
2,5
2.291.287
429.193
Th ị trấn Cao
Phong, huyện Cao Phong
44
C.79
Rừng phòng hộ
1,22
2.288.967
431.743
Các xã: Đông phong, Tân Phong, huyện
Cao Phong
45
C.80
Rừng Phòng hộ, rừng Đặc Dụng Thượng
Tiến
200
2.281.095
442.529
Các xã: Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Thượng
Tiến, Hợp Đồng, Kim Tiến, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi; các xã: Yên Lập, Yên Thượng,
huyện Cao Phong; các xã: Thanh Hối, Đông Lai, Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc; các xã:
V ăn Sơn, Tân Lập, Mi ền Đồi, Tuân Đạo,
Quý Hòa, Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn
46
C.81
Rừng phòng hộ
1 ,6
2.279.588
454.362
Các xã: Kim Truy, Cuối Hạ, huyện
Kim Bôi
47
C.82
Rừng phòng hộ
3,23
2.277.613
394.388
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
48
C.83
Rừng phòng hộ
6,09
2.278.953
395.336
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
49
C.84
Rừng phòng hộ
41,9
2.278.578
402.366
Các xã: Mai Hạ, Vạn Mai, Pù Bin,
huyện Mai Châu.
50
C.85
Rừng phòng hộ
3,46
2.285.666
414.625
Xã Phú Cường, huyện Tân Lạc
51
C.86
Rừng phòng hộ
6,14
2.276.543
422.878
Các xã: Tuân Lộ, M ãn Đức, T ử Nê, huyện Tân Lạc
52
C.87
Rừng phòng hộ
14,73
2.269.167
451.923
Các xã: Mỹ Thành,V ăn Nghĩa, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn
53
C.88
Rừng phòng hộ
8,08
2.264.738
444.644
Các xã: Yên Phú, Liên Vũ, huyện Lạc
Sơn
54
C.89
Rừng phòng hộ
18,99
2.264.162
452.482
Các xã: B ình Cảng,
Bình Châu, B ình H ẻm, huyện Lạc Sơn;
các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, huyện Yên Thủy
55
C.90
R ừng phòng hộ
5
2.266.753
458.105
Các xã: Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện
Yên Thủy
56
C.91
Rừng phòng hộ
8,32
2.263.081
459.502
Các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, Bảo Hiệu,
huyện Yên Thủy
57
C.92
Rừng phòng hộ
1.17
2.260.342
449.226
Xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn
58
C.93
Rừng phòng hộ
0,67
2.258.287
453.156
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
59
C.94
Rừng phòng hộ
11,78
2.259.283
455.610
X ã Yên Nghiệp,
huyện Lạc Sơn; xã Đa Phúc, x ã Lạc Thịnh và thị tr ấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
60
C.95
Rừng phòng hộ
2,66
2.259.508
462.017
Xã Bảo Hiệu, xã Hữu Lợi và thị trấn
Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
61
C.96
Rừng ph òng hộ
6,31
2.255.020
474.106
Xã An Bình, huyện Lạc Thủy
62
C.97
Rừng phòng hộ
26,14
2.261.450
480.878
Xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy
63
C.98
Rừng phòng hộ
3,56
2.256-978
462.278
Xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm,
huyện Yên Thủy
64
C.99
Rừng phòng hộ
3,04
2.256.548
465.672
Các xã: Hữu Lợi, Đoàn Kết, huyện
Yên Thủy
PHỤ LỤC 02
KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ
DANH LAM THẮNG CẢNH ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 n ăm
2018 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Khu vực di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh có tọa độ trung tâm theo quản lý của S ở Văn hóa
S ố
TT
Số
hiệu khu c ấm
Đối
tượng bảo vệ
Diện
tíc h (km2 )
Tọa
độ VN2000
Vị
trí hành chính
X
Y
1
C.1
Di tích th ắng cảnh
Hang Hiêm
0,3
2.311.009
436.067
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
2
C.2
Di tích khảo cổ (Hang Trâu)
0,2
2.311.752
445.982
Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn
3
C.3
Di tích khảo c ổ (Hang Rồng, Hang Tằm)
0,6
2.310.563
447.732
X ã Lâm Sơn,
huyện Lương Sơn
4
C.4
Di tích th ắng
cảnh (Hang Chùa)
0,2
2.310.032
447.108
X ã Lâm Sơn,
huyện Lương Sơn
5
C.5
Di tích khảo c ổ (Hang Sung Chim)
0,2
2.304.371
397.655
Xã Tân Dân, huyện Mai Châu
6
C.6
Di tích th ắng
cảnh (Động Hương Lý)
0,5
2.306.980
419.881
Xã Hi ền Lương,
Huyện Đà Bắc
7
C.7
Di tích th ắng
cảnh (động Tiên Phi)
0,4
2.307.626
429.617
Các xã: Hòa Bình, Yên Mông, thành
phố Hòa Bình
8
C.8
Di tích lịch sử cách mạng (nhà tù
Hòa Bình)
0,5
2.303.711
430.766
Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình
9
C.9
Di tích lịch s ử văn hóa (Đ ền Tám Mái và đình Sủ Ngòi)
0,2
2.304.912
432.055
Phường Thịnh Lang, xã S ủ Ngòi, thành phố Hòa Bình
10
C.10
Di tích khảo c ổ (Động Can)
0,2
2.307.634
437.098
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
11
C. 11
Di tích th ắng
c ảnh (Động Mãn Nguyện).
0,41
2.306.284
446.563
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
12
C.12
Di tích khảo cổ (Mái Đá Hiêm)
0,2
2.304.775
447.443
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
13
C.13
Di tích th ắng
cảnh (Động Đá Bạc).
0,4
2.303.363
458.587
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
14
C.14
Di tích khảo c ổ (Hang Bưng)
0,2
2.295.472
413.057
X ã Ngòi Hoa,
huyện Tân Lạc
15
C.15
Di tích thắng cảnh(Động Hoa Tiên)
0,5
2.292.304
413.014
Các xã: Ngòi Hoa, Phú Vinh, huyện
Tân Lạc
16
C.16
Di tích th ắng
cảnh (Hang Trâu).
0,2
2.297.336
460.023
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
17
C.17
Di tích khảo c ổ (Hang Khoài).
0,6
2.283.039
393.837
Xã Săm Khòe, huyện Mai Châu
18
C.19
Khu d i tích khảo
cổ học (hang Láng và Mái đá Đán Đua)
0,6
2.283.550
404.221
X ã Chi ềng Mai, huyện Mai Châu
19
C.20
Khu di tích khảo cổ học (Mộ cổ Thái)
và Di tích thắng cảnh (hang Chiều)
0,8
2.285.765
403.968
Xã C hiềng
Châu, TT Mai Châu, huyện Mai Châu
20
C.21
Di tích th ắng
cảnh( Động Mường Chiềng,Hang Ma Ươi ); di tích khảo c ổ (
Mái Đá Triểng Xến,Máì Đá Tri ềng xến ll, Hang Muối);di
tích lịch sử văn hóa (Hang Bụt)
2,5
2.281.381
424.962
Các x ã: Quy Hậu,
Mãn Đức, Mường Khến, huyện Tân Lạc
21
C.22
Di tích khảo c ổ học (khu mộ cổ Đồng Thếch)
0,41
2.289.760
446.254
X ã Vĩnh Đồng,
huyện Kim Bôi
22
C.23
Di tích lịch khảo c ổ (Hang Đìn)
0,3
2.288.617
446.934
Xã Vĩnh Đ ồng,
huyện Kim Bôi
23
C.24
Khu di tích khảo c ổ học (hang Đẳng)
0,1
2.289.895
450.242
Xã Thượng Bì, huyện Kim Bôi
24
C.25
Khu di tích khảo c ổ học (Hang Âu)
0,2
2.285.679
454.182
Xã Trung Bì, xã Kim B ình, huyện Kim Bôi
25
C.26
Di tích khảo c ổ học (Hang Ma).
0,61
2.278.035
419.716
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc
26
C.27
Khu di t ích khảo
cổ học (Hang Trại).
0,2
2.273.442
441.593
Xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn
27
C.28
Khu di tích khảo cổ học (hang Làng
Đồi) và Di tích thắng cảnh (đ ộng Đá Đỏ)
0,25
2.279.765
465.889
Xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy
28
C.29
Di tích khảo cổ và danh th ắng (Động Tiên)
2
2.275.999
473.085
Các xã: Phú Thành, Phú Lão, huyện Lạc
Thủy
29
C.30
Di tích khảo c ổ học (Hang Đá Lý).
0,11
2.271.016
444.889
Xã Văn Nghĩa, huy ện Lạc Sơn
30
C.31
Khu di tích khảo cổ (Mái Đá Làng
Vành)
0,3
2.266.501
443.449
Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn
31
C.32
Khu di tích th ắng cảnh (hang Đ ầm Kh ánh)
0,2
2.265.458
476.474
Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Th ủy
32
C.33
Khu di tích khảo cổ học (Mái Đá
Thung Đôi)
0,2
2.259.126
463.271
Xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy
33
C.34
Di tích khảo cổ học (Hang Bai
Bương)
0,21
2.254.154
464.691
Xã Đoàn Kết, huyện Yên Th ủy
34
C.35
Di tích lịch sử văn hóa và danh Th ắng (Hang Chùa Yên Tr ị)
0,41
2.252.211
464.688
Xã Yên Trị, huyện Yên Thủy
35
C.37
Di tích lịch s ử văn hóa (Hang Chùa Thung Dương)
0,2
2.250.088
469.848
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy
II. Khu vực có di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh xếp hạng di tíc h quốc
gia, di tích xếp hạng cấp t ỉnh, hoặc khoanh vùng bảo
vệ nhưng chưa có vị trí, tọa độ cấm hoạt động khoáng sản.
STT
Tên di tích
Địa
điểm
Loại
hình
Xếp
hạng cấp Quốc gia
X ếp hạng cấp tỉnh
UBND
tỉnh ra quyết định b ảo vệ
Chưa
xếp hạng
THÀNH PH Ố HÒA BÌNH
1
Đồi Lim
Xã Dân Chủ
Thắng
cảnh
X
X
2
Địa điểm Bác Hồ về thăm trư ờng TNLĐXHCN, Hòa Bình
Xã Yên Mông
LSCM
X
HUYỆN KỲ SƠN
3
Mộ ông T ổng
Kiêm
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa
Lịch
s ử VH
X
X
4
Mộ ông Đốc Bang
Xóm Khoan Dụ, xã Mông Hóa
Lịch
sử VH
X
X
5
Tượng đài E66
Xóm Khoan Dụ, xã Dân Hòa
LSCM
X
X
6
Hang Đá Bà
Xóm M ỏ, xã Dân
Hạ
Th ắng cảnh
X
X
7
Hang Dơi (hang Thau)
Xóm Hữu Nghị, xã Dân Hạ
Th ắng c ảnh
X
X
8
Hang xóm Mới
Xã Độc lập
Khảo
cổ
X
X
HUYỆN KIM BÔI
9
Hang Làng Vố
Xóm Vố, xã Kim Bôi
Khảo
cổ
X
X
10
Hang Tôi (hay gọi là Hang Tối)
Xóm Lạng, xã Kim Bình
Khảo
cổ
X
X
11
Hang Đủn Đỉn
X óm Nội Sung, xã
Hạ Bì
Khảo
cổ
X
X
12
Hang Vắn (hay gọ i là Hang Hắn)
Xóm Chanh, Xã Vĩnh Đồng
Thắng
cảnh
X
X
13
Hang Gi ỏ (hay
còn gọi là Hang Don, hang Đoi)
Xóm Trò, Xã Hợp Kim
Thắng
cảnh
X
X
14
Hang Ráy
Xóm Bãi, xã Kim Bình
Thắng
cảnh
X
X
15
Nhà truyền thống V ĩnh Đồng
Xóm Chiềng 3, Xã V ĩnh Đồng
LSCM
X
X
HUYỆN LẠC THỦY
16
Hang Tét Kon
Xã Lạc Long
Khảo
Cổ
X
X
17
Mái đá Tôn
Xã Khoan Dụ
Khảo
Cổ
X
X
18
Mái đá Páng I
Xã Lạc Long
Khảo
Cổ
X
X
19
Mái đá P áng II
Xã Lạc Long
Khảo
C ổ
X
X
20
Hang Luồn
Xã Yên Bồng, xã Đồng Tâm, thị trấn
Chi Nê
Th ắng Cảnh
X
21
Động Tam Tòa
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Th ắng Cảnh
X
X
22
Động Suối Bạc
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Th ắng Cảnh
X
23
Động M ẫu Long
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
24
Động Thủy Tiên
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
25
Động Thượng Ngàn
Thôn Lão Nội, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
26
Động Linh S ơn
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
27
Động Ông Hoàng Mười
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Th ắng Cảnh
X
28
Động Ông Hoàng Bảy
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
29
Động Châu Sơn
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
30
Động Cung Tiên
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
31
Động Thủy Long Cung
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
Thắng
Cảnh
X
32
Động làng Đồi
Thị trấn Thanh Hà
Thắng
Cảnh
X
33
Địa điểm nhà máy in tiền tại đồn điền
Chi Nê (1946-1947)
Xã Cố Nghĩa
LSCM
X
34
Đền Trình
Thôn Lão Ngoại, xã Phú L ão
Lịch
sử VH
X
35
Chùa Tiên
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão
Lịch
sử VH
X
36
Đền M ẫu
Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão
Lịch
sử VH
X
37
Đ ình Trung
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão
Lịch
sử VH
X
X
38
Đ ình Làng Chùa
Thôn Chùa, xã Phú Thành
Lịch
sử VH
X
39
Đình Niếng
Thôn Niềng, xã Hưng Thi
Lịch
sử VH
X
40
Đình Vôi
Xã Thanh Nông
Lịch
sử VH
X
41
Đình Vai
Xóm Vai, xã Thanh Nông
Lịch
sử VH
X
42
Đình Láo
Xã Hưng Thi
Lịch
sử VH
X
43
Đ ền Niệm
Xã Phú Thành
Lịch
sử VH
X
44
Chùa An Linh Tự
Thôn Hồng Phong I, xã Yên Bồng
Lịch
s ử VH
X
45
Chùa An Linh
Xã Yên Bồng
Lịch
sử VH
X
HUYỆN LƯƠNG SƠN
46
Hang Ch ổ
Xóm Hui, xã Cao Răm
Khảo
Cổ
X
X
4.7
Hang Núi Sáng
Xóm Sáng, xã Cao Răm
C ổ sinh
X
48
Động Trung Sơn
Xóm Chũm, xã Trung Sơn
Thắng
cảnh
X
49
Hang Núi Đũa
Suối Bu, xã Trung Sơn
Thắng
cảnh
X
X
50
Hang Nước
Xóm Đá Mái, xã Lâm Sơn
Thắng
cảnh
X
X
51
Núi Vua Bà
Xã Lâm Sơn
Lịch
sử VH
X
X
52
Đình Đồng Sương
Xóm Đồng Sương, xã Thành Lập
Lịch
sử VH
X
53
Đình Bá Lam
Xóm Bá Lam, xã Cao Thắng
Lịch
sử VH
X
54
Đền và Miếu Trung Báo
Xóm Trung Báo, xã Cao Thắng
Lịch
s ử VH
X
55
Thành nhà Mạc
Xóm Bá Lam 2, xã Cao Th ắng
Lịch
sử VH
X
HUYỆN TÂN LẠC
56
Hang Chiềng Xến
II
Khu II, Thị trấn
Mường Khến
Khảo
c ổ
X
X
57
Mái đá Chiềng Xến
Khu II, Thị trấn Mường Khến
Khảo
c ổ
X
X
58
Hang Đ ắng II
Xóm Cộng, xã Quy Hậu
Khảo
c ổ
X
X
59
Hang B ẻo
Xóm Bẻo, xã Quy Hậu
Khảo
c ổ
X
X
60
Hang Muối (hang Màn)
Khu I, Thị tr ấn
Mường Kh ến
Khảo
cổ
X
X
61
Hang Chiềng Sến
Khu II, Thị trấn Mường Khến
Khảo
c ổ
X
X
62
Bản Lũy
Xã Phong Phú
Thắng
cảnh
X
X
63
Toàn cảnh Mường Khến
Thị trấn Mường Khến
Th ắng c ảnh
X
X
64
Núi Cột Cờ
Xóm Kha, xã Địch Giáo
Thắng
cảnh
X
X
65
Động Nam Sơn
Xóm Tớn, xã Nam Sơn
Th ắng cảnh
x
66
Động Thác Bờ
Xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa
Thắng
cảnh
x
67
Xóm Lũy
X óm Lũy, xã
Phong Ph ú
Lịch
Sử VH
X
X
69
Miếu xóm Lũy
Xóm Lũy, xã Phong phú
Lịch
Sử VH
X
HUYỆN MAI CHÂU
70
Hang Kháu Pục
Xóm Lác, xã Chiềng Châu
Khảo
c ổ
X
X
71
Hang Chiều
Thị trấn Ma i
Châu
Thắng
cảnh
X
X
72
Toàn cảnh thung lũng Mai Châu
Thị trấn Mai Châu
Thắng
c ảnh
X
X
73
Rừng nguyên sinh tuyến K54
Bản Xà Lĩnh, xã Pà Cò
Th ắng cảnh
X
X
74
Hang Mỏ Luông
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
Thắng
cảnh
X
75
Hang Piềng K ẻm
Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu
Th ắng cảnh
X
76
Hang Nước
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
Thắng
cảnh
X
X
77
Bản V ăn
Thị trấn Mai Châu
Lịch
sử VH
X
X
78
Bản Lác
Xã Chiềng Châu
Lịch
sử VH
X
X
79
Bản người Mông
Bản xà lĩnh, xã Pà Cò
Lịch
sử VH
X
X
80
Gốc cây thị
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
LSCM
X
X
81
Hang Búng Nhúng
Xóm Diềm Trong, xã Tân Dân
Thắng
cảnh
X
X
HUYỆN ĐÀ B ẮC
82
Khu c ăn cứ
cách mạng Tu lý - Hiền L ương
Xã Tu lý + Xã Hiền L ương
LSCM
X
83
Khu căn cứ cách mạng Mường Diềm
Xã Trung Thành + xã Đoàn Kết
LSCM
X
84
Địa điểm chiến thắng Dốc Tra
Xóm Tra, xã Toàn S ơn
LSCM
X
X
85
Đền Thác Bờ
Xóm Bờ, xã Vầy Nưa
Lịch
sử VH
X
X
86
Bản Người Dao Quần Chẹt
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn
Lịch
sử VH
X
X
87
Bản người Dao Tiền
Xóm Dướng, xã vầy Nưa
Lịch
sử VH
X
X
88
Bia Lê Lợi
Đồi Hang Thần, xã Vầy Nưa, huyện Đà B ắc
Lịch
sử VH
X
X
HUYỆN YÊN THỦY
89
Hang Nhân
Xóm Bái Đa, xã Bảo Hiệu
Khảo
c ổ
X
X
90
Hang Nước và động Thiên Tôn
Xóm Ngh ìa, xã
Ngọc Lương
Khảo
c ổ
X
X
91
Động Thiên Long
Xóm Yên Mu, xã Ngọc Lương
Th ắng cảnh
X
X
92
Đình Thượng
Xóm Tân Th ành,
xã Yên Trị
Lịch
sử VH
X
X
X
93
Đình Trung
Xóm Minh Thành, xã Yên Trị
Lịch
s ử VH
X
X
94
Đình Xàm
Xóm Xàm, xã Phú Lai
Lịch
s ử VH
X
X
X
95
Cụm di tích
đình Đại Xã, đình và Phủ Thung
Xóm Thung, xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
9 6
Hang Chùa Thượng
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
X
97
Đình Phủ Vệ
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết
Lịch
sử VH
X
98
Hang chùa Thượng
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
99
Đình Phủ Vệ
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết
Lịch
sử VH
X
HUYỆN LẠC SƠN
100
Mái đá Đa Phúc
Xóm Trung Nhân, x ã Đa Phúc
Khảo
cổ
X
X
101
Hang Khụ Dúng
Xóm V ó Trên,
xã Nhân Nghĩa
Th ắng cảnh
X
X
102
Hang Chùa Khộp
Xóm Đá, xã Yên Phú
Th ắng cảnh
X
X
103
Đền Thượng
Ph ố Độc Lập,
thị trấn Vụ Bản
Lịch
sử VH
X
X
104
Chi ến khu Mường
Khói
Xóm Re, xã Ân
Nghĩa
LSCM
X
X
105
Tượng đài Tây Tiến
Xóm Trang, xã Thượng Cốc
LSCM
X
X
106
Địa điểm thành lập văn phòng T ỉnh ủy Hòa Bình
Xóm Khị, xã Nhân Nghĩa
LSCM
X
HUYỆN CAO PHONG
107
Nơi ghi dấu chiến công của anh hùng
Cù Chính Lan năm 1951
Xóm Giang Mỗ I, xã Bình Thanh
LSCM
X
108
Khu căn cứ cách mạng Cao Phong - Thạch
Yên
Xóm Khánh,xã Yên Thượng + xã Yên Lập
LSCM
X
109
Qu ần thể di
tích núi Đầu Rồng
Thị trấn Cao Phong
Th ắng cảnh
X
110
Bản Mường Giang Mỗ 2
Xóm Giang Mỗ, xã Bình Thanh
Lịch
sử VH
X
X
111
Đ ền Thác Bờ
Xóm Nai, xã Thung Nai
Lịch
s ử VH
X
X
PHỤ LỤC 03
KHU VỰC ĐẤT CƠ SỞ
TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 308 1/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
STT
Huyện,
thành phố
Cơ
sở thờ tự
Nh à
thờ xứ
Nhà
nguyện
Nhà
thờ h ọ
Nhà
giáo lý
HUY ỆN
LẠC SƠN
1
Giáo xứ Mường (Sì) Riệc, xã Mỹ
Thành
X
2
Giáo xứ Ba Cắt,
xã Văn Nghĩa
X
HUYỆN LẠC TH ỦY
3
Giáo xứ Khoan Dụ, xã Khoan Dụ
X
4
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh
X
5
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh
X
6
Giáo họ Hồng Phong (họ Đản), xã
Khoan Dụ
X
7
Giáo họ Tràng Sơn, xã Khoan Dụ
X
HUYỆN LƯƠNG SƠN
8
Giáo xứ Gò Mu, xã Thanh Lương
X
HUYỆN Y ÊN THỦY
9
Giáo họ Phúc Lương, xã Phúc Lương
X
TH ÀNH
PH Ố HÒA B ÌNH
10
Giáo xứ Hòa Bình, phường Đồng Tiến
X
11
Nhà nguyện, phường Đ ồng Ti ến
X
12
Gi áo họ Trung
Minh, xã Trung Minh
X
T ổng
06
01
04
01
PHỤ LỤC 04
KHU VỰC ĐẤT QUỐC
PHÒNG, AN NINH
(K èm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
S ố
hiệu
Đối
tượng bảo vệ
Địa
danh
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
1
QP. 1
Đất an ninh quốc phòng
Phường Thịnh Lang
2
QP.2
Đất an ninh quốc phòng
Phường Phương Lâm
3
QP.3
Đất an ninh quốc phòng
PhườngThái Thịnh
4
QP.4
Đất an ninh quốc phòng
Phường Chăm Mát
5
QP.5
Đất an ninh quốc phòng
Xã Thống Nhất
HUYỆN CAO PHONG
6
QP.6
Đất an ninh quốc phòng
Xã Bắc Phong
7
QP.7
Đất an ninh quốc phòng
Thị trấn Cao Phong
8
QP.8
Đất an ninh quốc phòng
Xóm Lãi, xã Tây Phong
HUYỆN KỲ S ƠN
9
QP.9
Đất an ninh quốc phòng
Xã Dân Hạ
10
QP.10
Đất an ninh quốc phòng
Xã Độc Lập
HUYỆN LƯƠNG S ƠN
11
QP. 11
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Cao Răm
12
QP.12
Đất
an ninh quốc phòng
Thị trấn Lương Sơn
13
QP.13
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Hòa Sơn
14
QP.14
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Hòa Sơn
15
QP.15
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Hòa Sơn
16
QP.16
Đất an
ninh quốc phòng
Xã Cư Yến
17
QP.17
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Liên Sơn
18
QP.18
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Trung Sơn
19
QP.19
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
20
QP.20
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
21
QP.21
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
22
QP.22
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
23
QP.23
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
24
QP.24
Đất
an ninh quốc phòng
Xã Tân Thành
HUYỆN KIM BÔI
25
QP.25
Đất an ninh quốc phòng
X ã Tú Sơn
26
QP.26
Đất an ninh quốc phòng
Xã Tú Sơn
27
QP.27
Đất an ninh quốc phòng
Xã Sơn Thủy
28
QP.28
Đất an ninh quốc phòng
X ã Hùng Tiến
29
QP.29
Đất an ninh quốc phòng
Xã Lập Ch iệng
30
QP.30
Đất an ninh quốc phòng
Xã Sào Báy
HUYỆN MAI CHÂU
31
QP.31
Đất an ninh quốc phòng
Thị trấn Mai Châu
HUYỆN TÂN LẠC
32
QP.32
Đất an ninh quốc phòng
Xã Mỹ Hòa
33
QP.33
Đất an ninh quốc phòng
Xã Quy Hậu
HUYỆN LẠC SƠN
34
QP.34
Đất an ninh quốc phòng
Xã Nhân Nghĩa
35
QP.35
Đất an ninh quốc phòng
Xã Ân Nghĩa
36
QP.36
Đất an ninh quốc phòng
Xã Yên Nghiệp
HUYỆN YÊN THỦY
38
QP.37
Đất an ninh quốc phòng
Xã Bảo Hiệu
39
QP.38
Đất an ninh quốc phòng
Xã Yên Trị
40
QP.39
Đất an ninh quốc phòng
Xã Ngọc Lương
HUYỆN LẠC THỦY
30
QP.40
Đất an ninh quốc phòng
Xã Thanh Nông
41
QP.41
Đất an ninh quốc phòng
Xã Hưng Thi
42
QP.42
Đất an ninh quốc phòng
X ã Phú Thành
43
QP.43
Đất an ninh quốc phòng
Xã Phú Lão
44
QP.44
Đất an ninh quốc phòng
Xã Liên Hòa
45
QP.45
Đất an ninh quốc phòng
Xã Lạc Long
46
QP.46
Đất an ninh quốc phòng
Thị trấn Chi Nê
47
QP.47
Đất an ninh quốc phòng
Xã Đồng Tâm
48
QP.48
Đất an ninh quốc phòng
Xã An Bình
PHỤ LỤC 05
KHU VỰC ĐẤT DI
TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH CHƯA ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC CHƯA ĐƯỢC
KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3 081/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
T ên di tích
Địa
điểm
Loại
hình
X ếp hạng cấp Quốc gia
Xế p h ạng cấp tỉnh
UBND
tỉnh ra quyết định bảo v ệ
Chưa
xếp hạng
TH ÀNH
PH Ố H ÒA B ÌNH
1
Đ ình Tám Mái
Phường Thịnh Lang
Lịch
sử VH
X
2
Đ ền Ngòi
Xóm Ngòi, xã S ủ Ngòi
L ịch s ử VH
X
3
Đình Xóm Trại
Phường Thái Bình
Lịch
sử VH
X
4
Đền M ẫu
Phường Tân Thịnh
Lịch
sử VH
X
5
Chùa Hòa Bình
Phường Tân Thịnh
Lịch
sử VH
X
HUYỆN K Ỳ SƠN
6
Đình
Xóm Nút
Xã
Dân Hạ
Lịch
s ử VH
X
HUY ỆN
KIM B ÔI
7
Khu mộ c ổ Kim
Truy
Xóm Bãi Mu, Xã Kim Truy
Khảo
cổ
X
8
Mái đá Đú Sáng
Xóm Sáng, Xã Đú Sáng
Khảo
cổ
X
9
Đình Mường Sáng
Xã Đú Sáng
Lịch
sử VH
X
10
Đình Làng Bôi Cả
Xã Nam Thượng
Lịch
sử VH
X
11
Đình Làn g Đ ầm Giàng
Xã Sào Báy
Lịch
s ử VH
X
12
Đình Chi ềng
Xã Vĩnh Đ ồng
Lịch
sử VH
X
13
Đình Động
Xóm Chiềng, Xã Vĩnh Đ ồng
Lịch
sử VH
X
14
Chùa Bưa Sào
X ã Đ ú Sáng
Lịch
s ử VH
X
15
Chùa Mường Sáng
Xã Đú Sáng
L ịch s ử VH
X
16
Chùa Bôi
Xã Nam Thượng
Lịch
sử VH
X
17
Chùa L ốc
Xã Sơn Thủy
Lịch
sử VH
X
18
Chùa Xóm Đ ông
Chờ
Xã Sào Báy
L ịch sử VH
X
19
Ch ùa Động
Xã Vĩnh Đ ồng
Lịch
s ử VH
X
20
Miếu Xóm Vọ
Xã Cuối Hạ
Lịch
s ử VH
X
21
Mi ếu Xóm Nghĩa
Xã Cu ối Hạ
Lịch
sử VH
X
22
Mi ếu M ến Đình
Xã S ơn Thủy
Lịch
sử VH
X
23
Miếu Xóm Khai Đ ồi
Xã Sào Báy
Lịch
sử VH
X
24
Mi ếu Chanh
Xã Vĩnh Đ ồng
L ịch sử VH
X
25
Mi ếu xóm Hang
Lòm (Dao)
Xã Bình Sơn
Lịch
sử VH
X
26
Miếu Nội Sung
Xã Hạ Bì
Lịch
sử VH
X
HUYỆN LẠC TH ỦY
27
Động Đá Đỏ
Xóm Đ ồi, xã
Thanh Nông
Th ắng C ảnh
28
Động Tôi
Xóm Đ ồi, xã
Thanh Nông
Th ắng Cảnh
29
Động Côi
Xóm Đồi, xã Thanh Nông
Th ắng Cảnh
30
Động làng Vôi
Xóm Vôi, xã Thanh Nông
Th ắng Cảnh
31
Đ ền Ren
Khu 5, thị t rấn
Chi Nê
Lịch
sử VH
X
32
Chùa Ninh Nội I
Thôn Ninh Nội, xã An Bình
L ịch sử VH
X
33
Đình Nhà Bà
Xã An Bình
Lịch
s ử VH
X
34
Đ ình C ố
Nghĩa
Xã Cố Nghĩa
Lịch
sử VH
X
35
Đình Làng Bột
Xã Phú Thành
Lịch
s ử VH
X
36
Đình làng Rị
Xóm Rị, xã Phú Thành
Lịch
sử VH
X
37
Đình Lũ
Xã Phú Thành
Lịch
sử VH
X
38
Đình làng S ỏi
Xã Phú Thành
Lịch
sử VH
X
39
Đình Guộng
Xã Yên B ồng
Lịch
sử VH
X
40
Đ ền Tân Dân
Thị trấn Chi Nê
Lịch
sử VH
X
41
Đến C ố Nghĩa
Xã Cố Nghĩa
Lịch
sử VH
X
42
Đ ền Phù Định
Xã Cố Nghĩa
L ịch sử VH
X
43
Đ ền 12 cô
Xã Đ ồng Tâm
Lịch
s ử VH
X
44
Đền Đ ồng Nội
Xã Đồng Tâm
Lịch
sử VH
X
45
Đ ền Tam Tòa
Xã Đ ồng Tâm
Lịch
sử VH
X
46
Đ ền Cát Đùn
Xã Đồng Tâm
L ịch sử VH
X
47
Đ ền Cáy
Xã Liên Hòa
Lịch
sử VH
X
48
Đ ền Quèn Mu
Xã An Bình
Lịch
sử VH
X
49
Đ ền Đồng Rặt
Xã An B ình
Lịch
s ử VH
X
50
Đ ền Ba C ửa
Xã An Bình
Lịch
sử VH
X
51
Đ ền Đ ồng B ầu
Xã An B ình
Lịch
s ử VH
X
52
Đ ền Quèn Thiện
Xã Yên B ồng
Lịch
sử VH
X
53
Đ ền Quèn Vàng
Xã Yên B ồng
Lịch
sử VH
X
54
Mi ếu Làng Rộc
In
Xã An B ình
Lịch
sử VH
X
55
Chùa Cố Nghĩa
Xã C ố Nghĩa
Lịch
sử VH
X
56
Chùa Thôi
Xã Hưng Thi
Lịch
sử VH
X
57
Chùa Liên Hồng
Xã Liên Hòa
Lịch
sử VH
X
58
Chùa Đức Ông
Xã An Bình
Lịch
s ử VH
X
59
Chùa Hoa Tự
Xã An Bình
Lịch
sử VH
X
60
Phúc Lâm Tự
Xã Yên B ồng
Lịch
sử VH
X
HUY ỆN
LƯƠNG SƠN
61
Đình Cời
Xóm Cời, xã Tân Vinh
Th ắng cảnh
X
62
Đình Lai Trì
Xóm Lai Trì, xã Cao Thắng
Lịch
sử VH
X
63
Đình Sông Huỳnh
Xóm Sông Huỳnh, xã Cao Th ắng
Lịch
sử VH
X
64
Đình Làng Cao Đường
Xóm Cao Đường, xã Cao Dương
Lịch
sử VH
X
65
Đình Đ ồng Bon
Xóm Đ ồng Bon,
xã Cao Dương
Lịch
sử VH
X
66
Đình Quèn Th ị
Thôn Quèn Thị, xã Cao Dương
Lịch
sử VH
X
67
Đình Đ ồng Đăng
Thôn Đ ồng
Đăng, xã Cao Dương
Lịch
sử VH
X
68
Đ ình Chợ Nội
Xóm Chợ Nội, xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
69
Đình Làng Sồ
Xóm Phượng Sồ,
xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
70
Đ ền Sòng (02 đ ền)
Xã Thành Lập
Lịch
sử VH
X
71
Đ ền Su ối Cái
Xã Tân thành
Lịch
sử VH
X
72
Tứ Đ ền
Xóm Yên Lịch, xã Long Sơn
Lịch
sử VH
X
73
Đền Quèn Chùa
Thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương
L ịch sử VH
X
74
Đền C ửa Ngái (Miếu
núi Điện)
Thồn Ngái Om, xã Cao Dương
Lịch
sử VH
X
75
Đ ền Ngh ên
Xóm Ngh ên, xã
Tiến Sơn
Lịch
sử VH
X
76
Đ ền Tiên H ội (Đ ền thờ Bà Chúa M ói)
Xóm Tiên Hội, xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
77
Mi ếu Nhà Bà
Xã Thành Lập
Lịch
sử VH
x
78
Mi ếu Su ối Cái
Xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
79
Mi ếu xóm Ông Cây (Dao)
Xóm Dao, xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
80
Chùa Ngăm
Xóm Ngăm, xã Ti ến Sơn
L ịch sử VH
X
81
Chùa Ngh ên
Xóm Nghền, xã Tiến Sơn
Lịch
sử VH
X
82
Chùa Áng
Xóm Phượng Sồ,
xã Tân Thành
Lịch
s ử VH
X
83
Chùa Chợ N ội
Xóm Ch ợ Nội,
xã Tân Thành
L ịch s ử VH
X
84
Chùa Su ối Sỏi
Xóm Suối Sỏi, xã Tân Thành
Lịch
s ử VH
X
85
Chùa Đ ồng An
Xóm Đồng An, xã Tân Thành
Lịch
sử VH
X
HUY ỆN
TÂN L ẠC
86
Khu mộ c ổ Mường
Xóm Ải, xã
Phong Phú
Khảo
c ổ
X
87
Hang Lắc k ìn
Xóm Dọi, xã Tuân Lộ
Th ắng cảnh
X
88
Xóm Ải
Xóm Ải, xã
Phong phú
Lịch
S ử VH
x
89
Miếu xóm Mùi
Xóm Mùi, xã Phú Vinh
L ịch S ử VH
X
90
Mi ếu xóm Khời
Xóm Kh ời, xã Phú
Cường
L ịch Sử VH
X
91
Miếu xóm Bát
Xóm Bát, xã Phú Vinh
Lịch
Sử VH
X
92
Mi ếu xóm Tà
Xóm Tà, xã Lỗ Sơn
Lịch
Sử VH
X
93
Miếu xóm Tân Vượng
Xã Lỗ Sơn
Lịch
Sử VH
X
94
Mi ếu xóm Cú
Xã T ừ Lê
L ịch S ử VH
X
95
Chùa Hang Bụt
Thị trấn Tân Lạc
Lịch
Sử VH
X
96
Chùa L ốc
Th ị trấn Tân Lạc
Lịch
Sử VH
X
97
Chùa Ngau
Xã Phú Vinh
L ịch Sử VH
X
98
Chùa Kè
Xã Phú Vinh
Lịch
Sử VH
X
99
Chùa Giác
Xã Phú Vinh
Lịch
Sử VH
X
HUYỆN MAI CHÂU
100
Khu mộ c ổ Thái
III
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
Khảo
c ổ
X
101
Đền Tướng Sứ
Xã Chiềng Châu
Lịch
sử VH
X
HUY ỆN
ĐÀ B ẮC
102
Hang Nà UI
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn
Thắng
cảnh
X
103
Hang Đ ồi Sấm
Xóm Sâu, xã Toàn Sơn
Th ắng cảnh
X
104
Hang Pheo
Xóm Thín, xã Vầy Nưa
Th ắng cảnh
X
105
Hang Xông
Xóm Dướng, xã Vầy Nưa
Th ắng c ảnh
X
106
Đình Chung
Xã Hi ền Lương
Lịch
sử VH
X
107
Mi ếu xóm Ngù
Xã Hi ền Lương
Lịch
sử VH
X
108
Mi ếu xóm Ké
Xã Hi ền Lương
Lịch
sử VH
X
109
Mi ếu xóm Mái
Xã Hi ền Lương
Lịch
sử VH
X
110
Mi ếu xóm Tra
Xã Toàn Sơn
Lịch
s ử VH
X
111
Miếu xóm Phù
Xã Toàn Sơn
Lịch
sử VH
X
112
Mi ếu xóm Rãnh
Xã Toàn Sơn
Lịch
sử VH
X
HUYỆN YÊN THỦY
113
Hang H ốp
Xóm Đông Sông, xã Ngọc Lương
Khảo
c ổ
X
114
Hang Ông Chung
Xóm Đội 2, xã Bảo Hiệu
Khảo
c ổ
X
115
Hang Dơi
Xóm Yên Hòa, xã Yên Lạc
Khảo
c ổ
X
116
Qu ần thể hang
Mót và hang Ót
Xóm Xóm Ót, xã
Yên Lạc
Th ắng cảnh
X
117
Hang Bai Bương
Xóm Thượng, xã Bảo Hi ệu
Th ắng cảnh
X
118
Hang Cảnh
Xóm Quy ết Th ắng, xã Lạc Lương
Th ắng cảnh
X
119
Đ ình Liêu
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
120
Chùa Bưa Sống
Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu
L ịch sử VH
X
121
Chùa Đa
Xóm Đôi, xã Lạc Lương
Lịch
sử VH
X
122
Đình Rậm
Xóm Đình, xã Lạc Thịnh
Lịch
sử VH
X
123
Đình Trác
Xóm Trác, xã Lạc Thịnh
Lịch
sử VH
X
124
Đền T ắc Đức
Xã Lạc Thịnh
Lịch
sử VH
X
125
Đ ền Chung
Xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
126
Đ ền Tân Thịnh
Xã Lạc Thịnh
Lịch
sử VH
X
127
Miếu Phủ Sọc
Xã Ngọc Lương
Lịch
s ử VH
X
128
Chùa Ngh ìa
Xã Ngọc Lương
Lịch
sử VH
X
129
Chùa Dom
Xã Yên Lạc
Lịch
sử VH
X
130
Chùa Kha
Xã Yên Lạc
Lịch
sử VH
X
HUY ỆN
LẠC SƠN
131
Đình C ổi
Xóm Cổi, xã
Bình Chân
Lịch
sử VH
X
132
Đình Kh ói
Xóm Láo, xã Ân
Nghĩa
L ịch sử VH
X
133
Đình Băng
Xã Ngọc Lâu
Lịch
sử VH
X
134
Đ ền Nghĩa
Th ị tr ấn Vụ Bản
Lịch
s ử VH
X
135
Đền Đôi Cô
Th ị tr ấn Vụ Bản
Lịch
sử VH
X
136
Đền Lâm Hóa
X ã Lâm Hóa
L ịch
sử VH
X
137
Miếu X óm Cáo
X ã Ân Nghĩa
Lịch
sử VH
X
138
Chùa Khộp
Xã Yên Phú
Lịch
sử VH
X
139
Ch ùa Hang Trại
Xã Tân Lập
Lịch
sử VH
X
140
Thác Đài Điệu
Xã Miền Đồi và xã Tân Lập
Th ắng cảnh
X
HUY ỆN CAO PHONG
141
Khu mộ c ổ Dũng
Phong (Ma Lươn)
Xóm Xương Đ ầu,
xóm Đ ồng Mới, xã Dũng Phong
Khảo
cổ
X
142
Vườn hoa núi cối
Xóm Chiềng Trên 3,2, xã Tân Phong
Lịch
sử VH
X
143
Chùa Quèn Ang
Xã Tây Phong
L ịch sử VH
X
144
Đ ền xóm B ằng
Xã Tây Phong
Lịch
s ử VH
X
145
Đ ền Xóm Lãi
Xã Thung Nai
L ịch sử VH
X
146
Mi ếu Xóm Nai
Xã Thung Nai
L ịch s ử VH
X
147
Mi ếu xóm Chi ềng
Xã Thung Nai
L ịch sử VH
X
148
Mi ếu x óm Tiện
Xã Tây Phong
L ịch sử VH
X
149
Mi ếu xóm Đồi
Xã Tây Phong
L ịch sử VH
X
150
Miếu xóm Lãi
Xã Tây Phong
L ịch sử VH
X
151
Mi ếu xóm B àm
Xã Tây Phong
Lịch
sử VH
X
152
Mi ếu Xóm B ằng
Xã Tây Phong
L ịch s ử VH
X
Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3081/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.584
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng