Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 05/NQ-HĐND 2018 dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương Bình Phước
Số hiệu:
05/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành:
12/07/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 05/NQ- HĐND
Bình Phước , ngày 12 tháng 07 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH
NĂM 2018, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ
Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự to án ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về vi ệc
gi ao dự toán th u, chi
ngân sách nh à nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khó a IX, kỳ h ọp thứ năm về dự toán ngân sách địa
phương và phân b ổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm
2018 tỉnh Bình Phước;
Xét Báo cáo số 113/BC-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân d ân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 20/BC-HĐND-KTNS n gày 22 tháng 6 năm
2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân d ân;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách
địa phương năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 7.000 tỷ đồng.
(Có
biểu mẫu ch i tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.237
tỷ 852 triệu đồng.
(Có
biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2 . Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018 như
sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 8.326
tỷ 305 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.658 t ỷ 075 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã: 3.668 tỷ 230 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ
thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2018, các ngành, các cấp cần triển khai thực
hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Về thu ngân sách
- Tăng cường quản lý thu, khai thác tốt
nguồn thu phát sinh, phát huy nguồn lực từ đất đai, huy động nguồn lực từ doanh
nghiệp;
- Tiếp tục thực hiện tốt tập tr ung lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành quyết liệt, linh hoạt, hiệu quả cá c
nhiệm vụ, giải pháp tạo môi trường đầu tư kinh doanh thực sự
thông thoáng, lành mạnh, nâng cao hiệu quả điều hành kinh tế - xã hội của tỉnh;
chủ động tiếp thu ý kiến, gi ải quyết khó khăn, vướng mắc
cho doanh nghiệp trong quá trình hoạt động theo Nghị quyết 19-2017/NQ-CP ngày
06 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về những nhi ệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện m ôi trường kinh doanh, n âng cao năng lực cạnh tranh
quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020;
- Tập trung đôn đốc việc th u nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa
bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực...;
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều
hành, khai thác t ốt các n guồn thu, chống
thất thu ng ân sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp
ngoài qu ốc doanh, đặc bi ệt tập trung
vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn,
xăng dầu, vận tải , xây dựng tư nhân... Ban chỉ đạo t ỉnh, huyện, thị xã cùng các ban ng ành thực hiện hiệu
quả công tác chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Phước và Kế hoạch số 438/KH-BCĐ ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ban chỉ đạo về
việc khai thác nguồn thu, chống thất thu v à đôn đốc thu nộp
ngân sách nhà nước năm 2018;
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu
tư vào địa bàn tỉnh, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp. Tổ chức theo
dõ i, giám sát chặt chẽ sự biến động của c ác khoản nợ thuế, xử l ý nghiêm việc phạt nộp chậm nộp
thuế. Phấn đ ấu đến 31 tháng 12 năm 2018 s ố nợ thuế không vượt quá 5% t ổng thu ngân sách;
- Tập trung triển khai ngay các dự án
bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu t ư xây dựng cơ sở
hạ t ầng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án
đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;
- Chủ động tháo gỡ khó khăn, vướng mắc
cho các địa phương trong việc ủy quyền xác định giá khởi điểm và bán đấu giá
quyền sử dụng đất;
- Các đơn vị h oàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo
kết luận của Thanh tra, Kiểm toán đ ể đảm bảo nguồn cân đối
chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
- Xử lý dứt điểm số còn lại theo kiến
nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước năm 2015 và các tồn tại của năm 2009, 2010,
2012, 2014, 2016;
2. Về ch i ngân sách
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ giải
ngân vốn xây dựng cơ bản, đảm bảo không để thiếu vốn, nhất là vốn cho những
công trình, dự án trọng điểm của tỉnh. Các chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã tăng cường các biện pháp đẩy nhanh tiến độ thi công xây dựng, khẩn
trương hoàn chỉnh hồ sơ tài liệu đ ể tạm ứng, thanh toán khối
lượng hoàn thành. Thực hiện nghiêm túc các chỉ đạo của Chính phủ và Ủy b an nhân dân tỉnh trong công tác xâ y dựng cơ bản;
- Điều hành chi ngân sách chặt chẽ; tập
trung nguồn lực cho chi đầu tư phát triển; không bố trí vốn cho sửa chữa trụ sở,
xây dựng cổng, hàng rào cơ quan, cổng chào,... Chỉ đạo, điều
hành nguồn vượt thu ngân sách năm 2017 đảm bảo hiệu quả, thiết thực; ưu tiên bố trí nguồn cho đầu tư, lĩnh vực công nghệ thông tin,
xây dựng n ông thôn mới;
- Thực hiện giảm dự toán chi từ ngày
01 tháng 6 năm 2018 đối với các địa phương , đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2 000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoản kinh phí
theo biên chế đã giảm. Đối với số gi ảm 35% hợp đồng theo
Nghị định 68/2 000/NĐ-CP, sau khi giảm
được giao lại 50% kinh phí khoản hoạt động để trả lương cho hợp đồng th ay thế hợp đồng 68 trước đây;
Nguồn kinh phí c òn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho ch ế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức, vi ên chức dôi dư sau khi sắp xếp
tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy.
Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh;
- Thực hiện chế độ khoản phụ cấp và
kinh phí hoạt động đối với cấp x ã, thôn (ấp, khu phố) khi
Hội đồng nh ân dân tỉnh điều chỉnh Nghị quy ết s ố 17/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nh ân d ân tỉnh kh óa VIII quy định về s ố lượng, chức danh và chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn; ở thôn, ấp, khu ph ố và các đối tượng khác công tác ở
xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu ph ố trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Chủ động điều hành đảm bảo cân đối
ngân sách địa phương, tổ chức chi ngân sách theo dự toán đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua và khả năng thu ngân sách; điều hành chi trong phạm vi dự t oán chi được giao và tiến độ một số nguồn thu gắn liền với dự toán chi đầu
tư phát triển (thu ti ền sử dụng đất, thu xổ s ố kiến thiết,...). Trường h ợp giảm thu so với dự
toán, đồng thời ngân sách địa phương cũng bị giảm thu tổng thể thì phải thực hiện
cắt giảm, hoặc giãn niên độ thực hiện của công trình, dự án được bố trí chi từ các nguồn thu này;
- Trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối
năm 2018 chỉ thực hiện điều chỉnh tăng chi cho nhiệm vụ cải cách ti ền lương, các khoản chi an sinh xã hội; tăng chi cho giáo dục và các
chương trình mục tiêu do ngân sách Trung ương bổ sung ngoài dự toán trong năm
2018; các nhiệm chi đã có chủ trương của Tỉnh ủy; Ủy ban nhân dân tỉnh và các
trường hợp cần thiết, cấp bách khác khi có ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- TTTU, TTH Đ ND,
Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, U BND các
xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu : VT.
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
Biểu số 01
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2018 TOÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ -HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội d u ng
Dự toán năm 2018
Trong đó
Khối t ỉ nh
Khối huyện
Trong đó
Đ ồ ng Xoài
B ì nh Long
Phước Long
Đồng Phú
Lộc Ninh
B ù Đốp
Bù Đăng
Ch ơ n Thành
Hớn Quản
Bù Gia Mập
Phú Riềng
1
2 = 3 + 4
3
4=5 -> 15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng t h u NSNN tr ên địa
bàn
7.000.000
4.472 . 300
2.527.700
558 . 000
27 2. 500
371.000
243.000
147 .5 00
93 .5 00
116.700
304 .5 00
14 2. 000
81.000
198.000
A. Tổng các khoản th u c ân đ ố i NSNN
6.969.000
4.472 . 300
2.496.700
553.000
268 .0 00
370.000
237.500
145.500
93.000
115 .5 00
299 .5 00
141.500
77 .5 00
1 95. 700
I. Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
6364.000
3367300
2.496.700
553.000
268.000
370.000
237300
145300
93.000
115.500
299300
141 .5 00
77 .5 00
19 5 .700
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước TW
450.000
450.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá
trị gia tăng
260.000
260.000
-
- Thu ế thu nh ậ p doanh nghiệp
160 . 000
160.000
-
- Thuế t à i
nguyên
30.000
30.000
-
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước ĐP
415.000
403.800
11 .2 00
6.000
700
500
500
700
-
-
1.000
500
700
- Thuế giá
tr ị gia t ă ng
147.000
139.050
7.950
5.000
250
300
250
550
500
300
500
- Thuế thu
nhập doanh nghi ệ p
144.700
141.450
3.250
1.000
450
200
250
150
500
200
200
- Thuế t à i
nguyên
108.000
108.000
-
- Thu hồi v ố n và
thu khác
15.300
15.300
-
3. Thu từ
doanh nghiệp c ó vốn đầu tư nước ngoài
260.000
260.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Thuế giá
tr ị gia t ă ng
147.800
147.800
-
- Thuế thu
nhập doanh nghi ệ p
110.000
110.000
-
- Thuế t à i
nguyên
1.600
1.600
-
- Tiền thuê
mặt đấ t, mặt nước
-
-
- Các khoản
thu khác
600
600
-
4. Thu từ
khu vực c ô ng thương nghiệp-ngo à i quốc doanh
1.274.000
424 .5 00
849.500
153.000
180.000
57.000
78.500
36.000
21.000
28.500
107.000
41.000
33.500
114.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
126 .2 00
36.500
89.700
19.000
25300
5.500
17.000
2.000
1.500
2 .5 00
11.000
4.000
500
1.500
- Thuế tài
nguyên
69.000
18.000
51.000
8.000
23.000
3.000
6.500
1.400
-
1300
1.900
4.500
900
300
- Th uế gi á trị
gia tăng
1.062.300
368.000
694.300
121.000
129.000
47 .5 00
54.500
31.500
19.100
24.000
92.000
32.000
32.000
111.700
- Thuế TTĐB
hàng hóa, d ị ch vụ trong nước
2.900
2.900
500
300
700
-
300
300
250
350
100
-
100
- Thu khác
ngo à i quốc doanh
13.600
2.000
11.600
4.500
2.500
300
500
800
100
250
1.750
400
100
400
5. Lệ phí trước bạ
278.000
278.000
98.500
17.500
25.000
24.000
20 . 500
8 .5 00
22.000
25.500
14.000
8 .5 00
14.000
6 . Th uế s ử dụng đất nông nghiệp
-
-
7. Thuế SD
đ ất phi nông nghiệp
3.000
3.000
1.100
330
500
100
150
-
100
350
300
70
-
8 . Thuế thu nhập cá nhân
402.000
215.000
187.000
45.000
10.000
12 . 000
22.900
15.250
6.000
17.940
27.450
14 .5 00
5.800
10.160
9. Thu ế bảo vệ
môi trường
130.000
118.000
12.000
11.000
1.000
- Thu t ừ hàng
hóa nhập khẩu
81.640
74.104
7.536
6.908
-
-
628
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
48.360
43.896
4.464
4.092
-
-
372
10. Thu phí
và lệ phí
112.000
38.000
74.000
15.000
14.000
6.500
6.000
6.200
2 .5 00
5.700
6.800
5.000
2.500
3.800
Trong
đó:
-
-
Phí và lệ
phí địa phương
112.000
38.000
74.000
15.000
14.000
6.500
6.000
6.200
2. 500
5.700
6.800
5.000
2.500
3.800
11. Ti ề n sử dụng đất
1.693.000
875.000
818.000
197.000
35.000
256.000
68.000
29.000
44.000
27.000
70.000
45.000
15.000
32.000
12. Thu tiền
cho thuê đất
5 80.000
443.000
137.000
10.000
4.050
2.150
27.000
15.900
7.000
5.000
34.000
10.000
4.900
17.000
13. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản
26.000
26.000
4.000
120
450
3.600
8.200
-
160
2.500
6.000
130
840
14. Thu xổ
s ố kiến thiết
438.000
438.000
-
15 . Thu khác
161.800
71.000
90.800
11.900
6.100
9.000
3.900
12.000
3 .5 00
8.000
23.500
4.700
5 .5 00
2.700
- Trong
đ ó thu phạt ATGT
82.800
39.000
43.800
-
3.000
3.500
1.000
1.200
1.300
7.000
19.500
3.500
1.900
1.900
16. Thu t ừ quỹ đất
công í ch và thu hoa lợi c ô ng s ả n khác
10 . 200
-
10.200
500
200
900
2.000
1.600
500
1.100
1.400
500
900
600
17. Thu CT,
LNST, tiền b á n b ớ t phần vốn NN
131.000
131.000
-
II. Thu từ Hải
quan
605.000
605.000
-
Tr .đó : + Thuế XK, NK, TTĐB
140.000
140.000
-
+ Thu ế
VAT hàng nhập khẩu
465.000
465.000
-
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
31.000
31.000
5.000
4.500
1.000
5.50 0
2.000
500
1.200
5.000
500
3 .5 00
2 .3 00
- Thu huy động
đó ng góp
31.000
31.000
5.000
4.500
1.000
5.500
2.000
500
1.200
5.000
500
3.500
2.300
Tổng thu NSĐP
10 .2 37.851
4.658.07 5
5.579.77 7
696.18 1
322.58 5
454.34 0
481.72 5
604.66 2
393.92 5
663.025
459.752
467.87 7
11.473
524.22 8
A. Tổng
c á c khoản
thu cân đối NSNN
10.206.851
4.658.07 5
5.548.77 7
691.18 1
318.08 5
453 .340
476.22 5
602.66 2
393.42 5
661.825
454.752
467 .3 7 7
507.973
521.92 8
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo ph â n c ấ p
6.012.241
4.131.69 3
1.880.54 7
417.12 0
2 40.02 8
296 . 95 3
167.70 2
99.08 5
64.95 0
78.451
199.094
93.67 9
62.073
161.414
Tr.đó: +
Các kho ả n thu phân chia theo t ỷ lệ
(%)
3.593.84 0 .
1.891.293
1.702.54 7
388.62 0
219.39 8
280.05 3
1 55.702
79.13 5
58.450
63.55 0
167.044
83.179
53.103
154.314
+ Các
khoản thu hư ở ng 100%
2.418.400
2 .2 40.400
178.000
28 . 500
20.630
16.900
12.000
19.950
6.500
14.900
32.050
10.500
8.970
7.100
- Thu b ổ s u ng từ
ng ân s á ch cấp trên
3.476.891
166.961
3 .3 09 .9 30
174.061
61.258
150 . 388
289.523
487 .5 77
301.475
549 . 379
219.658
360.198
405.900
3 50.5 14
+ B ổ
sung cân đ ố i
2.594.915
15.637
2.579.278
97.657
-
128.047
234.973
390.010
226.860
474.104
145.879
306.555
322.770
252.423
* Trong
đ ó : vốn XDCB trong cân đ ối
492 . 290
279.330
212.960
20.812
18.876
16.940
19.723
21.296
17.545
22.264
18.997
18.997
19.360
18.150
+ B ổ sung
mục tiêu
881.976
151.324
730.652
76.404
61.258
22.341
54.550
97.567
74.615
75.275
73.779
53.643
83.130
58 . 091
- Nguồn bổ
sung chi cải c á ch tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB
80.000
80.000
- Th u chuyển
nguồn n ă m 2017 chuyển sang
165.749
165.749
- Nguồn hỗ
trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị x ã từ ng uồn
thu tiền sử dụng đất ng â n sách
tỉnh
170.000
170.000
100.000
20.000
50.000
- Nguồn c ả i cách
ti ề n lương từ nguồn bổ sung NSTW
188.300
188 . 300
16.800
6.000
19.000
16.000
27.000
34.000
16.000
13.500
40.000
- Thu kết d ư nguồn
tăng thu XSKT năm 2017
20.749
20.749
- Th u hồi tạm
ứng các năm
52.923
52.923
- Ngu ồ n h ỗ trợ của
Thành phố H ồ Ch í Minh
40.000
40.000
B. C á c
khoản th u quản lý qua NSNN
31.000
-
31.000
5.000
4 .5 00
1.000
5.500
2.000
50 0
1 .2 00
5.000
500
3 .500
2 . 300
- Các kho ả n huy động
đó ng góp
31.00 0
0
31.000
5.000
4.500
1.000
5.500
2.000
500
1 .2 00
5.000
500
3 .5 00
2 . 300
Biểu số 02
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018 TOÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ -HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội d u ng
Dự toán năm 2018
Trong đó
Khối t ỉ nh
Khối huyện
Trong đó
Đ ồ ng Xoài
B ì nh Long
Phước Long
Đồng Phú
Lộc Ninh
B ù Đốp
Bù Đăng
Ch ơ n Thành
Hớn Quản
Bù Gia Mập
Phú Riềng
1
2 = 3 + 4
3
4=5 -> 15
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổng chi NSĐP
10 . 537.852
4. 65 8.075
5 . 579.777
696.181
322. 585
454.340
4 81. 725
604.662
393.925
663.029
459.752
467.877
511.473
524.228
A . Chi c â n đ ối
ngân sách địa phương
10 .2 06.852
4.6 58. 075
5 . 548.777
691.181
318.085
453 .3 40
476 .2 25
602.662
393.425
661.829
454.752
467 .3 77
507.973
521.928
I. Chi đầu tư
phát triển
3.439.114
2. 373 . 457
1.065.657
275.100
49.456
225 .2 80
71.975
48 .3 54
54 .2 35
48.462
92 .3 91
56.214
37.836
106 .3 54
1. Chi xây dựng
c ơ bản tập trung
3.242.114
2.176 . 457
1.065.657
275.100
49.456
225.280
71.975
48 .3 54
54.235
48.462
91 . 391
56 .2 14
37.836
106 .3 54
a. Vố n trong nước
3.224.825
2 . 159.168
1.065.657
275.100
49.456
225.280
71.975
48.354
54.235
48.462
92 .3 91
56 .2 14
37.836
106 .3 54
- Vốn cân đối theo phân cấp
492.290
279.330
212.960
20.812
1 8.876
16.940
19 .723
21.296
17.545
22.264
18.997
18.997
19.360
18.150
Trong đ ó :
+ Chi trả
nợ v ay theo khoản 3 điều 8
0
- Từ hỗ
trợ có mục tiêu của NS cấp trên
549.790
549.790
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- T ừ
ng uồ n thu tiền
sử dụng đất
1. 5 31.677
778.980
752.697
238.620
25.580
201.800
44.752
19.370
28.200
18.800
63.244
28.179
11.388
72.76 4
Trong đó :
+ Thu 20% tiền sử
dụng đất các dự án của 03 thị xã năm 2018 điều tiết về NST (bao gồm các dự án
chuyển tiếp)
73.980
73.980
+ Chi hỗ trợ đầu
tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn ngân sách tỉnh
170.000
170.000
100.000
20.000
50.000
- Chi đầu tư
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
100.000
100.000
15.668
5.000
6.540
7.500
7.688
8.490
7.398
10.150
9.038
7.088
15.440
Trong đó:
+ Từ nguồn 50%
tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
74.700
74.700
15.668
-
6.540
5.500
7.688
1.190
2.398
10.150
6.038
4.088
15.440
+ Từ nguồn ngân
sách tỉnh
25.300
25.300
5.000
2.000
-
7.300
5.000
-
3.000
3.000
-
- Chi CTMT vốn đầu
tư
76.06 8
76.06 8
Trong đó
+ Chi CTMT xây dựng
nông thôn mới
54.40 0
54.400
+ Chi
CTMT giảm nghèo bền vững
21.668
21.668
- Từ nguồn
thu XSKT
435.000
435.000
- Từ nguồn
h ỗ trợ của TP. H CM v à t ỉ nh
Bình Dương
40.000
40.000
b. Vốn ngoài
nước
17.289
17.289
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. Chi đầu
tư v à hỗ trợ các doanh nghiệp theo ch ế độ
3.000
3.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Ghi ch i dự án BT đường
Minh H ư ng - Đồng Nơ
194.000
194.000
II . Ch i thường xuyên
5.990 . 347
1.932.803
4.057.544
374.589
238.688
208.588
358.184
513.462
301.567
561.830
326.541
377.844
410.110
386.141
1. Chi sự
nghiệp kinh t ế
1.134.144
445.998
688.146
97.534
50.040
19.725
42 . 325
97334
57.437
77.773
60.387
58 . 350
66.243
60.998
Trong đó :
+ Chi sự
nghiệp mang t ính ch ấ t đ ầu tư
772.324
140.000
632 . 324
96.524
39.210
19.640
41.290
77.780
52.980
66.540
59 .5 90
57.400
60.820
60 .5 50
+ Chi đo
đ ạ c từ 10% t i ền sử dụng đất
27.675
27.675
+ Chi sự
ngh iệ p b ả o v ệ m ô i trư ờ ng
49.000
49.000
2. Ch i s ự
nghiệp giáo dục, đào tạo v à dạy nghề
2.405.459
448.460
1.956.999
16Z.092
101.777
96.587
187.779
234.267
123.468
29 8 .504
143.807
179.937
217.082
211.699
Trong đ ó :
Kinh phí
thực hiện Ngh ị định số 11 6/20 1 6/NĐ-CP.
39.248
3.848
35.400
6.000
3.000
5.500
3 . 500
2.000
12.000
3.400
S ố
gi ả m do thực hiện gi ả m
2,5% biên ch ế
và 35% hợp đ ồ ng
lao động theo Nghị định số 6 8/2000/NĐ-CP
27.448
27.448
2.156
2.673
2.483
2.277
2301
2.729
3.504
2.058
2.585
2.009
2.473
3. Chi sự
nghiệp y tế
583.387
239.698
343.689
25.797
23.689
18.890
32.965
47.827
25.428
48.343
25.393
28.538
42.579
24.240
+ Tr .đó :
Ch i BHYT cho các đ ối tượng
259.233
58.708
200.525
13.420
7.650
6.695
21.088
29.255
13.850
30. 677
13.695
19.540
28350
16.105
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất
đầu tư
45.000
45.000
4. Chi sự
nghiệp khoa h ọc và công nghệ
21.307
21.307
0
5. Chi sự
nghiệp v ă n hóa du lịch và thể thao
180.960
146.586
34.374
3.422
2.055
2.748
3.097
3.954
2.181
4.838
2.505
3.427
2.818
3.329
Trong
đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư
25.000
25.000
6 . Chi s ự nghiệp
ph á t thanh truyền hình
79 . 442
66.68
12.761
1.308
786
668
1.184
1.512
834
1.850
958
1310
1.078
1.273
Trong đ ó :
Chi sự nghiệp mang tính ch ấ t đầu tư
45.000
45.000
7. Chi đ ả m bảo x ã hội
176.28 9
34.16 0
142.12 9
11.27 5
10.64 2
6.89 9
13.64 2
18.43 9
9.86 5
18.95 5
11.950
14.07 9
13.18 8
13 . 195
+ Tr .đó :
Chi BTXH theo NĐ136; ch i hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và ch i
hỗ trợ gia đình chính
sách.
110.796
1.000
109.796
8.156
8.54 0
5.18 9
10.8 18
14.834
7.876
13.730
9.666
10.954
10.48 8
9 .5 45
8. Chi qu ả n l ý hà nh
chính
1.1 15.612
358.284
757 . 328
63.881
42.754
56.955
66.743
91 . 054
67.083
97 . 912
71.725
80.412
57.078
61.731
S ố
gi ả m do thực hiện gi ả m
2,5% biên ch ế
và 35% hợp đ ồ ng
lao động theo Nghị định số 6 8/2000/NĐ-CP
2.464
2.464
215
165
189
250
328
244
233
174
179
274
213
9. Chi an
ninh quốc ph ò ng địa ph ươ ng
265.081
156.243
108 . 838
8.090
6.135
5.676
9.239
17.865
14.191
11.405
8.736
10.821
8.524
8.156
- Chi an
ninh
72. 1 78
41.866
30.312
2.358
1.816
1.694
2.230
5.510
4.386
2.921
1.995
2.361
2.719
2 .32 2
Trong
đó: chi an ninh biên giới
4.500
4.500
2.100
1.800
600
- Chi quốc
ph ò ng địa phương
167.903
89.377
78.526
5.732
4.319
3.982
7.009
12.355
9.805
8.484
6.741
8.460
5.805
5.834
Trong đó :
chi quốc phòng biên giới
6.000
6 . 000
2.800
2.400
800
- Ch i a n
ninh đ ố i n goại
25.000
25.000
0
Trong đó :
+ Công
an t ỉ nh
2.000
2.000
+ Bộ Chỉ
huy QS t ỉ nh
2.000
2.000
10. Ch i khác
ngân sách
28.666
15 . 386
13.280
1.190
810
440
1.210
1310
1.080
2.250
1.080
970
1.520
III . Chi trích lập quỹ ph á t
triển đ ấ t
41.675
41.675
0
IV. Ch i l ập
hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
V. Ch i thực
hiện c ả i cách tiền lươn g
351.636
60.515
291.121
24.711
19.689
12.540
30.575
25321
28.190
36 . 398
26 . 313
21.238
46.906
Bao gồm:
- Từ nguồn
50% tăng thu cân đ ố i d ự toán năm 201 8 so với dự toán điều chỉn h năm
2017
74.700
74.700
15.668
-
6.540
5.500
7.688
1.190
2 . 398
10.150
6.038
4.088
15.440
- T ừ ngu ồ n 50% t ă ng thu
c â n đối dự toán điều ch ỉ nh so với d ự toán đ ầ u n ăm 2018
22.121
22.121
6.043
2.889
0
6.075
2.133
0
0
163
1.700
2.818
300
- Nguồn bổ
sung từ ngân sách cấp trên
254.815
60.515
194.300
3.000
16.800
6.000
19.000
16.000
27.000
34.000
16.000
13.500
40.000
3.000
V I .
Ch i thực hi ệ n c h ính s ách tinh giảm b i ên
ch ế theo Quyết định s ố 999
- QĐ/TU (từ nguồn gi ả m 2 , 5% biê n ch ế và 35% hợ p
đ ồ ng 68)
39.912
10.000
29.912
2 . 371
2.838
2.672
2.527
2.829
2.973
3.737
2.232
2.764
2 .2 83
2.686
VI I.
Ch i cho các nhiệm vụ từ nguồn t ă ng
thu cân đ ố i d ự toán điều chỉnh so với dự án đầu nă m
15.603
15.603
1.831
2.658
-
5 . 133
1.962
-
-
163
964
2.592
300
VIII.
Chi đ ầu tư các dự á n CNTT
28.749
28.749
IX. Ch i quyết
toán các khoản n ợ t ạ m ứng ngân sách t ỉ nh
52.923
52.923
X. C h i
từ nguồn bổ sung c ó mục ti êu từ ngân sách Trung ương
73.453
73.453
1. Chi từ
nguồn b ổ sung v ố n SN
38 . 338
38 . 338
2. C hi từ
nguồn bổ sung vốn CTMTQG
35.115
35.115
- Ch i C T MT
gi ả m nghèo bền vững
13.615
13.615
- Chi
CTMT xây dựng n ô ng th ô n mới
21.500
21.500
XI. Dự
ph ò ng
172.441
83.500
88.941
12.579
4.756
4.260
7.831
10 .2 34
6.460
11.402
7.113
8 . 353
8.246
7.707
B. C á c
khoản chi được quản lý qua ngâ n sách nhà nước
31.000
0
31.000
5.000
4.500
1.000
5.500
2.000
500
1.200
5.000
500
3.500
2 . 300
- Các khoản
huy động đ ó ng g ó p
31.000
0
31.000
5.000
4.500
1.000
5.500
2.000
500
1.200
5.000
500
3.500
2.300
Biểu số 03
TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018 KHỐI TỈNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ -HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Bình
Phước)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
B i ên ch ế
Kinh phí
tự chủ
Kinh phí không t ự ch ủ
Tổng cộng
Mức độ tự chủ
Tổng dự to á n n ă m 2018
Trừ 10% tiết
kiệm tăng lương
Trừ 4 0% t ă ng lương tại đơn vị
Dự toán giao n ă m 2018
T ổ ng cộng
Định mức
biên chế
Phụ cấp ưu đãi nghề, PCVC,...
T ỷ lệ %
Số tiền
I
Ch i sự
nghiệp Kinh tế
467
65 . 315
50.693
14.622
359.865
425 . 180
0
1 . 525
4 2 3.655
1.042
615
421.998
I .1
Sự nghiệp
lâm nghiệp
42
5 .258
4 . 381
877
2.195
7.453
-
-
7.453
60
-
7.393
1
Chi cục Kiểm Lâm
42
5.258
4.381
877
2.195
7.433
-
-
7.453
60
-
7393
I .2
Sự nghiệp
Nông nghiệp -Thủy lợi
-
21.859
17 . 031
4.828
35.448
57.307
-
275
57.032
384
415
56.233
1
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn và các đ ơ n vi trực
thuộc
21.859
17 . 031
4.828
30.448
52 . 307
-
275
52.032
384
4 15
51 .2 33
2
Chi cho 2
ban qu ả n lý rừng
-
5.000
5.000
5.000
5.000
Trong đ ó :
Ch i phát triển điều b ề n
vững
-
5.000
5.000
5 .0 00
5.000
I .3
S ự nghiệp giao th ô ng
19
1.212
1.212
-
85.280
86.492
0
136
86 . 356
28
-
86 . 328
1
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
19
1.212
1 . 212
-
280
1.492
10%
136
1 . 35 6
28
-
1328
2
Sự nghiệp giao thông
-
85.000
85 . 000
85 . 000
85 .0 00
2.1
Sở Giao thông vận
tải
-
85 .000
85.000
85.000
85 . 000
I. 4
Chi sự nghiệp tài
nguyên
76
4 . 527
4.296
231
105.183
109.710
-
-
109.710
114
-
109 .5 96
1
Trung tâm công nghệ
thông tin môi trường
11
858
858
-
300
1.158
-
-
1 . 158
17
-
1.141
2
Chi cục quản lý đất
đai
16
1.642
1.411
231
750
2 . 392
-
-
2392
24
-
2.368
3
Trung tâm phát triển
quỹ đất
49
2.027
2.027
-
200
2.2 27
-
-
2.227
73
-
2.154
4
Sở Tài nguyên môi
trường
103.933
103.933
103.933
103.933
Sự nghiệp kinh tế
khác
330
32.459
23.773
8.686
131.759
164.218
-
1.114
163 .1 04
456
200
162.448
1
Trung tâm CNTT và
truyền thông
16
1.033
1.033
-
150
1.183
10%
106
1.077
23
-
1.054
2
Trung tâm quy hoạch
xây dựng tỉnh Bình Phước
11
632
632
-
-
632
40%
354
278
16
-
262
3
Thanh tra xây dựng
20
2.068
1.610
458
400
2.468
-
-
2.468
30
-
2.438
4
Trung tâm xúc tiến
đầu tư, thương mại du lịch
24
1 . 716
1.716
-
2.400
4.116
-
-
4.116
35
-
4.081
5
Trung tâm Khuyến
công, TVPTCN
25
1.811
1 . 811
-
3.130
4.941
10%
18 8
4 . 753
36
-
4.717
6
Trung tâm bán đấu
giá
9
666
666
-
-
666
70%
466
200
-
200
-
7
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
21
1.675
1 .5 44
131
620
2.295
-
-
2.295
32
-
2.263
8
Quỹ phát triển đất
15
1.043
1.043
-
200
1.243
-
-
1 . 243
21
-
1.222
9
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
11
780
780
-
3.156
3.936
-
-
3 .9 36
16
-
3.920
10
Vườn Quốc gia Bù
Gia Mập
96
14.318
6.734
7.584
5.196
19.514
-
-
19.514
130
-
19 . 384
11
Trung tâm trợ giúp
PT DN nhỏ và vừa
10
776
771
5
814
1.590
-
-
1.590
15
-
1.575
12
Trung tâm công báo
9
733
733
-
782
1.515
-
-
1.515
14
-
1.501
13
Chi cục tiêu chuẩn
ĐL-CL
15
1346
1.161
185
100
1.446
-
-
1.446
21
-
1.425
14
Chi cục bảo vệ môi
trường
15
1.432
1.234
198
821
2.253
-
-
2 . 253
22
-
2.231
15
Chi cục giám định
xây dựng
15
1 .370
1.245
125
280
1.650
-
-
1.650
22
-
1 . 628
16
Trung tâm hành
chính công
18
1.060
1.060
-
1.329
2.389
-
-
2 . 389
23
-
2 . 366
17
Ban quản lý cửa khẩu
Hoàng Diệu
-
150
150
150
150
18
Ban quản lý cửa khẩu
Lộc Ninh
-
150
150
150
150
19
Kinh phí hoạt động
của các chi Đảng Bộ
-
3.000
3.000
3,000
3.000
20
Kinh phí lưu trữ
-
1.500
1.300
1 . 500
1.500
21
Kinh phí quy hoạch
-
36.500
36.500
36.500
36.500
22
Kinh phí quy hoạch
(Sở Xây dựng)
1 .367
1.367
1 . 367
1.367
23
Kinh phí các ngày lễ
lớn
-
1.000
1.000
1.000
1.000
24
Trung tâm Khuyến
công, TVPTCN Tuyên truyền phổ biến pháp luật
3.000
3.000
3.000
3.000
25
Trích xử ph ạt vi p hạ m hành
chính v à phí lệ phí
-
20.000
20.000
20.000
20.000
26
Cấp bù thủy
lợi phí
-
3.866
3.866
3.866
3.866
27
Trích phạt ATGT
-
31 . 848
31 . 848
31 . 848
31 . 848
28
Chi đối ứng CTMT
-
3.000
3.000
3.000
3.000
29
Quỹ hợp tác
xã
-
2.000
2.000
2.000
2.000
30
Quỹ Hỗ trợ
n ô ng dân
-
2.000
2.000
2.000
2.000
31
Ch i ủy thá c cho
Ngân h à ng Ch í nh sách x ã
hội
-
2.000
2.000
2.000
2.000
32
Chi h ỗ t rợ doanh
nghiíp c ô ng í ch
-
1.000
1.000
1.000
1.000
II
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
24.000
24.000
-
-
24.000
-
-
24.000
1
Chi sự nghiệp môi
trường
24.000
24.000
24. 0 00
24.000
III
Ch i s ự
nghiệp Giáo dục-Đào tạo
3.230
386.526
3 0 0.3 8 9
86.137
74.202
460.728
-
-
460.728
5.708
6.560
448.460
III.1
S ự nghiệp Giáo
dục
2 . 940
351.651
269.998
81.653
48.088
399.739
-
-
399.739
4.874
6 .5 60
383.305
1
Sở Gi á o d ục đào
tạ o
2.670
300 . 272
244 . 952
55.320
40.168
340 . 440
-
-
340.440
4.431
6.560
329.449
2
Tr ường PT
DTNT THPT t ỉ nh
72
15.726
6.646
9.080
2.100
17 . 826
-
-
17.826
11 8
17 . 708
3
Tr ườ ng
THPT chuy ê n Q u ang T run g
99
19.015
10.049
8.966
2.920
21 . 935
-
-
21.935
178
21.757
4
Trường THPT chuyên B ì nh Long
99
16.638
8.351
8.287
2.900
19 . 538
-
-
19.538
147
19.391
III.2
Sự nghiệp
Đào t ạo
290
34.875
30 .3 91
4.484
26.114
60.989
-
-
60.989
834
60.155
1
T rườn g
Cao đ ẳ ng sư ph ạm
98
11.371
9.482
1.889
316
11 .687
-
-
11.687
218
11 .4 69
2
Tr ường Cao
đẳng y tế Bì nh Phư ớ c
73
6.843
5.717
1.126
950
7 . 793
-
-
7.793
108
7.685
3
T rường Chính trị
40
4.135
3272
563
9. 50 0
13.635
-
-
13.635
57
13.57 8
4
T rườn g
Cao đẳng ng hề B ì nh Phư ớ c
79
12 .5 26
11.620
906
1.500
14.026
-
-
14 .0 26
451
13.575
5
Đào tạo khác
-
10.000
10 . 000
10 .0 00
10.000
6
Kinh ph í thực
hiện Nghị định số 116/2016/N Đ -CP
-
3.848
3.848
3 .8 48
3.848
IV
Sự nghiệp Y tế
3.327
224.738
151.890
72.848
89.730
314.468
-
72 . 421
242 .0 47
2 .34 9
-
239 . 698
1
Các đ ơ n vị trực thuộc
Sở Y tế quản lý
2.471
145 . 287
88 . 290
56.997
6.670
151.957
-
39.541
112.416
2.349
-
110.067
2
Bệnh viện Y
học cổ truyền
68
12.981
10 . 800
2.181
4.000
16.981
60%
6.480
10.501
-
-
10.501
3
Bệnh viện tỉnh
788
66.470
52 . 800
13.670
14. 0 00
80.470
50%
26.400
54.070
-
-
54 . 070
4
Sự nghiệp
DS k ế hoạch h ó a G Đ, tr ẻ em
-
2.000
2.000
2.000
2.000
5
Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế
-
40.00 0
40. 000
40.000
40.000
6
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
-
9.500
9 . 500
9.500
9.500
7
K i nh phí
mua t hẻ BHYT
-
1.560
1.560
1.560
1 .5 60
8
K inh phí các
thực hiện các chương trình dự án
về y tế thuộc chương trình mục tiêu ngân sách địa phương phải đảm bảo
-
12.000
12 .0 00
12.000
1 2.0 00
V
Sự ngh iệ p Khoa
học và c ô ng nghệ
.
-
-
-
21 . 307
21.307
-
-
21.307
-
-
21.307
1
S ở Khoa h ọ c v à Cô n g nghệ
-
21.307
21.307
21.307
21 . 307
VI
Sự nghiệp V ă n hóa Du lịch
Th ể t hao
153
38 . 131
12.765
25.366
108.664
146 . 795
-
-
146 . 795
209
-
146.586
1
S ở Văn h ó a Th ể thao -
Du lịch v à c á c đơn v ị trực thuộc
133
35 . 131
12.765
25.366
108.664
146.795
146.795
209
-
146 . 586
V II
Sự nghiệp p h á t thanh
truyền hình
115
8.504
8.104
400
60.140
68,644
-
-
68.644
169
1.794
66 . 631
1
Đ ài P h á t thanh
Truyền hình
115
8.504
8 . 104
400
60.140
68.644
-
-
68.644
169
1.794
66.681
VIII
Đảm bảo xã hội
97
8.004
5.923
2.081
26.766
34.770
-
485
34.285
125
-
34 . 160
1
Trung tâ m chữa
bệnh GD - LĐ - XH
47
3.786
2.645
1 . 141
6.000
9 . 786
10%
290
9.496
54
9.442
2
Trung tâm c ô ng t á c xã h ội
13
957
839
118
200
1.157
-
-
1.157
19
-
1.138
3
Trung t â m gi ớ i thiệu
việc làm
17
951
951
-
100
1.031
20%
195
856
24
-
832
4
Trung tâm
Nuôi dưỡng người gi à -t rẻ mồ côi
20
2.310
1.488
822
200
2.510
-
-
2. 5 10
28
-
2.4 8 2
5
Chi ti ền T ế t và ng à y 27/7
cho đ ối tượng CS, tuy ê n truyền phòng chống c á c t ệ nạn xã hội
-
16.430
16.450
16.450
16 . 450
6
Mai táng ph í cho đối
tượng cựu chiến binh
-
300
300
300
300
7
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
300
300
300
300
8
Đưa đối tượng, người
có công đi điều dưỡng
-
2 . 150
2.150
2.150
2.150
9
B an quản lý nghĩa trang
-
400
400
400
400
10
C hi tr ả qua h ệ thống bưu điện
-
666
666
666
666
IX
Qu ả n lý h à nh
chính
1.266
131.273
110.649
20.624
229.237
360.510
-
-
360.510
2.226
-
358.284
I X . 1
Quản lý Nh à nước
1.020
107.148
90.092
17.056
89.034
196.182
-
-
196.182
1.816
-
194 .36 6
1
Ban Dân tộc
22
2.420
2.046
374
2.350
4.770
-
-
4.770
40
-
4.730
2
Chi cục Quản lý thị
trường
87
8 . 502
6.587
1.915
3.300
11.8 0 2
-
-
11. 8 02
116
-
11.686
3
Hội đồng Li ên minh các
HTX
16
1.414
1.373
41
400
1.814
-
-
1 . 814
29
-
1.785
4
Sở Th ô ng tin Truyền
thông
2S
2.637
2.204
433
2.200
4.837
-
-
4.837
52
-
4.785
5
Sở Công thương
41
4.500
3.863
637
2,320
6.820
-
-
6.820
76
-
6 . 744
6
Sở Giáo dục đào tạo
59
7.233
6.148
1.085
1.500
8.733
-
-
8.733
113
-
8.6 20
7
Sở Giao thông vận tải
66
7.184
6.065
1.119
600
7.784
-
-
7.784
126
-
7.658
8
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
45
4.854
4.128
726
2.600
7.454
-
-
7.454
85
-
7.369
9
Sở Khoa học và Công
nghệ
28
2.934
2 . 506
428
1.150
4.084
-
-
4.084
52
-
4.032
10
Sở Lao động-TBXH
57
5.801
4.926
875
4.720
10.521
-
-
10.521
103
-
10 . 418
11
Sở Nội vụ
105
8 . 738
7.609
1 . 129
15.310
24 . 048
-
-
24.048
170
-
23.878
12
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn
44
4 . 445
3.874
571
800
5.245
-
-
5.245
82
-
5.163
13
Sở Tài chính
49
5.198
4.513
685
6.600
11.798
-
-
11.758
93
-
11.705
14
Sở Tài nguyên và
Môi trường
31
3 . 578
3.075
503
730
4.308
-
-
4.308
58
-
4.250
15
Sở Tư pháp
37
3.434
2.931
503
3.500
6.934
-
-
6.934
64
-
6.870
16
Sở Xây dựng
27
2.943
2.540
403
1.350
4,793
-
-
4.293
49
-
4.244
17
Sở Y tế
35
3.950
3412
538
2.03 0
5,980
-
-
5 . 980
66
-
5.914
18
Thanh tra Nhà nước
34
4.256
3.188
1.068
1.250
5.506
-
-
5.506
64
-
5.442
19
Sở Văn hóa thể thao
- Du lịch
45
4.635
3.958
677
897
5.532
-
-
5.532
85
-
5.447
20
Văn phòng Hội đồng
nhân dân
36
4.624
3.317
1.307
7.580
12.204
-
-
12.204
61
-
12.143
21
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
70
7.696
6.625
1.071
21.297
28.993
-
-
28.993
125
-
28.868
22
Văn phòng Đoàn ĐBQH
tỉnh
150
150
-
-
150
-
150
23
Ban Quản lý Khu
kinh tế CKHL
37
4.202
3.504
698
3.300
7.502
-
-
7.502
69
-
7.433
24
Sở Ngoại vụ
21
1.970
1.700
270
3.1 0 0
5.070
-
-
5.070
38
-
5.032
IX.2
Hỗ trợ ngân sách Đảng
-
107.000
107. 000
-
-
107.000
-
107.000
IX.3
Kinh phí các hội,
đoàn thể
154
16.231
12.772
3.459
16 . 611
32.853
-
-
32.853
268
-
32.585
1
Hội Cựu chiến binh
16
1.830
1.326
504
1.165
2 . 995
-
-
2.995
30
-
2.965
2
Hội Liên hiệp phụ nữ
22
2 . 713
1.989
724
1.283
3.996
-
-
3.996
41
-
3.955
3
Hội Nông
dân
21
3.175
2,358
817
3.543
6.718
-
-
6 . 718
39
-
6.679
4
Ủ y ban Mặt
trận Tổ quốc t ỉnh
22
2.837
2.018
819
2.251
5.088
-
-
5.088
41
-
5 . 047
5
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
10
710
710
-
1.100
1.810
-
-
1.810
15
-
1.795
6
Tỉnh đoàn
25
2.482
1.887
595
2.200
4.682
-
-
4.682
48
-
4.634
7
Trun g tâ m h ỗ trợ
thanh n iê n công nhân
20
1.305
1.305
-
2.980
4.285
-
-
4.285
28
-
4.257
8
Trun g tâ m hoạt động thanh thiếu niên
18
1.179
1.179
-
2.100
3.279
-
-
3.279
26
-
3.253
IX.4
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
92
7.894
7.785
109
16.581
24.475
-
-
24.475
142
-
24 . 333
1
Hội Chữ thập đỏ
11
1.446
1.364
82
2.000
3.446
-
-
3.446
17
-
3.429
2
Hội người mù
7
509
509
-
350
859
-
-
859
11
-
848
3
Hội Đông Y
4
335
335
-
150
485
-
-
485
6
-
479
4
Hội Khuyến học
5
310
310
-
335
695
-
-
695
8
-
687
5
Liên hiệp c á c Hội
KH & KT
22
1.629
1.629
-
3.000
4 . 629
-
-
4.629
33
-
4.596
6
Hội Luật gia
5
323
323
-
200
523
-
-
523
8
-
515
7
Hội Nhà báo
4
458
458
-
440
898
-
-
898
6
-
892
8
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
5
431
431
-
400
831
-
-
831
8
-
823
9
Hội Cựu thanh niên
xung phong
5
367
367
-
1 . 100
1.467
-
-
1.467
8
-
1.459
10
Hội Văn học nghệ
thuật
10
913
894
19
1.756
2.669
-
-
2.669
15
-
2.654
11
Hội Người cao tuổi
6
492
4 84
8
500
992
-
-
992
9
-
983
12
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN
5
465
465
-
200
665
-
-
665
8
-
657
13
Quỹ phòng chống
thiên tai
3
216
216
-
1 00
316
-
-
316
5
-
311
14
Liên hiệp các tổ chức
Hữu nghị tỉnh Bình Phước
-
500
500
500
500
15
Ban v ì sự ti ế n bộ phụ
nữ
-
200
200
200
200
16
Chi cho
chính sách dân tộc
-
5.000
5.000
5.000
5.000
18
Đoàn đại biểu quốc
hội tỉnh Bình Phước
-
-
-
300
300
-
-
300
-
-
300
X
Chi an ninh-quốc
phòng địa phương
-
-
-
-
156.243
156.243
156.143
-
-
156.143
1
Tỉnh đội
-
70.672
70.672
70.672
70.672
2
Bộ đội biên phòng
-
18.705
18.705
18.705
18.705
3
Công an tỉnh
-
41.866
41.866
41.866
41.866
4
Chi Quốc phòng - An
ninh biên giới
-
25.000
25.000
25.000
25.000
XI
Chi khác ngân sách
-
15.386
15.386
15.386
15.386
T ổ ng cộng
8.655
862.491
64 0 .413
222.078
1.165 .5 40
2.028 . 331
0
74 . 331
1.953 .6 00
11 .8 28
8 .9 69
1 .93 2. 803
Biểu số 04
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 05/NQ -HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Bình
Phước)
STT
Huyện,
thị thuộc tỉnh
Tổng
số
Trong
đó
B ổ sung cân đ ối
Ch i
hỗ trợ đầu tư XDCB cho các huyện, thị xã từ nguồn thu tiền
sử dụng đất ngân sách t ỉnh
Bổ
sung có m ục tiêu
B ổ
sung nguồn CCTL
1
2
3
= 4+5+6
4
5
6
7
Tổng
số 2
3.668.230
2.579.278
170.000
730.652
188.300
1
Thị xã Đồng Xoài
274.061
97.657
100.000
76.404
-
2
Thị xã B ình
Long
78 .058
0
0
61.258
16.800
3
Thị xã Phước Long
156.388
128.047
0
22.341
6.000
4
Huyện Đồng Phú
308.523
234.973
0
54.550
19.000
5
Huyện Lộc Ninh
503.577
390.010
0
97.567
16.000
6
Huyện Bù Đốp
328.475
226.860
74.615
27.000
7
Huyện Bù Đăng
583.379
474.104
75.275
34.000
8
Huyện Chơn Thành
255.658
145.879
20.000
73.779
16.000
9
Huyện Hớn Quản
373.698
306.555
0
53.643
13.500
10
Huyện Bù Gia Mập
445.900
322.770
0
83.130
40.000
11
Huyện Ph ú Riềng
360.514
252.423
50.000
58.091
-
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 về dự toán điều chỉnh ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2018, tỉnh Bình Phước
1.252
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng