Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2386/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Can Lộc Hà Tĩnh
Số hiệu:
2386/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
22/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2386/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 20 22
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 c ủa Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
C ăn cứ
Nghị quyết số 6 1/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, N ghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/07/2 022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh về việc Thông qua danh mục các c ông trình,
dự án cần thu hồi đất chuy ển mục đích sử dụng đất bổ
sung 6 tháng cuối năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2 132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của h uyện Can Lộc;
Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc
tại Tờ trình số 327 1/TTr-UBND ngày 09/9/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4012/TTr-STMM T ngày 01/11/2022; thực hiện Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022
tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Can Lộc, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
thực hiện trong năm 2022:
STT
Tên
công trình, dự án
Mã
lo ại đất
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích hiện trạng (ha)
Diện
tích đất tăng thêm (ha )
Địa
đi ểm
Vị
trí trên bản đồ BS KHSD đất năm 2022
Ghi
chú
Diện
tích
LUA
RPH
R DD
Đất
khác
I
Đất cụm c ông nghiệp
4,50
4,50
4,50
1
Cụm công nghiệp
SKN
4,50
4,50
4,50
Kim S ong Trường
DKH1
I
Đất giao thông
18,01
18,01
11,10
7,00
2
Đường cao t ốc
Bắc Nam
DGT
17,30
17,30
10,30
7,00
Gia Hanh, thị trấn Đồng Lộc, Quang
Lộc, Sơn Lộc, Kim S ong Trường, Xuân Lộc, Trung Lộc,
Khánh V ĩnh Yên, Thượng Lộc
DKH41
3
Đường giao thông trục xã thôn Hồng
Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng
DGT
0,80
0,80
0,80
Xã Vượng
Lộc
Ngh ị quyết số
83/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
II
Đất s ản xuất phi nông nghiệp
1,40
1,40
1,40
4
Nhà máy nước Ph ú Lộc
SKC
1,40
1,40
1,40
Phú
Lộc
DKH48
Ngh ị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
III
Đất công trình năng lượng
0,97
0,97
0,97
5
Tuyến đường dây 500KV Qu ảng Trạch - Quỳnh Lưu
DNL
0,97
0,97
0,97
Mỹ Lộc,
Sơn Lộc, TT Đồng Lộc
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
III
Đất ở đô thị
3,00
3,00
1,97
1,03
6
B ổ sung Khu đ ô
thị thị trấn
ODT
1,50
1,50
1,50
TDP6,
thị trấn Nghèn
KH39
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
7
Quy hoạch đất ở đô thị
ODT
0,80
0,80
0,47
0,33
TDP
4, thị trấn Nghèn
DKH5
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
8
Đất ở đ ô thị
vùng Cầu Lày (Chà Quạt)
ODT
0,19
0,19
0,19
TDP
4, thị trấn Nghèn
DKH6
Ngh ị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
9
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập trỗ khuyết tật Can Lộc
ODT
0,51
0,51
0,51
TT
Nghèn
DKH5.1
IV
Đất ở tại nông thôn
21,02
21,02
18,59
2,43
10
Đất ở thôn Hồng Tân
ONT
1,40
1,40
1,40
Xã Thiên
Lộc
DKH13
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
11
Đất ở vùng Bệ
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Thiên
Lộc
DKH14
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
12
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ
ONT
0,40
0,40
0,40
Trung
Lộc
DKH15
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
13
QH đất ở ở Đông Đập, Cửa ao
ONT
1,00
1,00
1,00
Tùng
Lộc
DKH17
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
14
Quy hoạch đất ở thôn Thái Xá
ONT
0,24
0,24
0,24
Mỹ Lộc
DKH20
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
15
Quy hoạch đất ở đồi Cụp Trùa, thôn
Nhật Tân
ONT
0,90
0,90
0,90
Mỹ Lộc
DKH19
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
16
Cửa Niềng, Thôn Bắc Trung Sơn
ONT
0,38
0,38
0,38
Gia
Hanh
DKH23
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
17
Đất ở Đồng Chùa Ngh ì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đ ông Lĩnh
ONT
0,60
0,60
0,50
0,10
Xã Khánh
Vĩ nh Yên
DKH24
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
18
Đất ở Thôn Thăng B ình
ONT
0,25
0,25
0,25
Xã Khánh
Vĩnh Yên
DKH27
19
Đất ở Thôn Đập L ã
ONT
0,60
0,60
0,60
Xã
Sơn Lộc
DKH28
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
20
Đất ở Thôn Trung Sơn
ONT
0,35
0,35
0,35
Xã Sơn
Lộc
DKH29
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
21
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng,
thôn Làng Lau
ONT
1,10
1,10
1,10
Xã Vượng
Lộc
DKH32
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
22
Đất ở thôn Đông Mỹ
ONT
0,60
0,60
0,60
Xã Vượng
Lộc
DKH32.1
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
23
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn M ới
ONT
0,50
0,50
0,50
Xuân
Lộc
DKH33
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
24
Quy hoạch đất ở Trung Xá
ONT
0,80
0,80
0,80
Xuân
Lộc
DKH34
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
25
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn Cử
ONT
9,80
9,80
9,80
Xuân
Lộc
DKH36
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
26
Quy hoạch đất ở Thượng lội
ONT
0,40
0,40
0,40
Quang
Lộc
DKH38
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
27
Quy hoạch đất ở Trại lê
ONT
0,90
0,90
0,90
Quang
Lộc
DKH39
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
I
Đất xây dựng c ơ sở th ể dục, th ể thao
6,60
6,60
6,60
28
Đất th ể dục thể
thao trong Khu đô thị thị trấn Nghèn
DTT
6,60
6,60
6,60
TDP6,
thị trấn Nghèn
KH39.1
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh
II
Đất an ninh
0,37
0,37
0,37
29
Xây dựng trụ sở công an
CAN
0,16
0,16
0,16
Tùng
Lộc
DKH2
30
Xây dựng trụ sở công an
CAN
0,21
0,21
0,21
Thượng
Lộc
DKH3
III
Đất quốc phòng
0,06
0,06
0,06
31
Mở rộng trụ sở BCQ quân sự huyện
CQP
0,06
0,06
0,06
Thị
trấn Nghèn
DKH4
IV
Đất nông nghiệp khác
4,00
4,00
3,20
0,80
32
QH khu chăn nuôi tập trung
NKH
4,00
4,00
3,20
0,80
Đồng
Cầu, Xã Tùng Lộc
DKH50
Tổng:
32 công trình, dự án
182,52
182,52
151,33
31,19
2. T ổng hợp số
liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
ĐVT: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích đã được UBND phê duyệt, b ổ sung
Tổng
diện tích sau khi đ iều chỉnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(4)
T ỔNG DIỆN TÍCH Đ ẤT TỰ NHIÊN
30.212,58
30.212,58
1
Đất n ông nghiệp
NNP
21.460,58
21.406,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.396,77
9.351,94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.908,26
8.863,43
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK
488,50
488,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.070,74
1.056,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.722,79
3 .723 ,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.389,69
3.389,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.244,33
3.244,33
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
387,43
387,43
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
248,84
252,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.827,02
7.881,54
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
513,40
513,46
2.2
Đất an ninh
CAN
1,88
2,25
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
15,03
15,03
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
32,53
37,03
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,83
42,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
62,25
63,65
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,35
9,35
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
98,02
98,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.734,87
3.760,54
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.292,61
2.310,71
-
Đất thủy lợi
DTL
757,80
757,80
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,26
8,26
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,09
10,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
76,92
76,92
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
80,75
87,35
-
Đất công tr ình
năng lượng
DNL
13,42
14,39
-
Đất công trình bưu chính, vi ễn thông
DBV
2,75
2,75
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
28,09
28,09
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,69
12,69
-
Đất cơ s ở tôn
g iáo
TON
36,51
36,51
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
405,87
405,87
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,12
9,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,19
4,19
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
34,98
34,98
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,22
2,22
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.129,28
1.150,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,30
254,80
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,97
22,97
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,14
2,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoạ i giao
DNG
2.18
Đất t ín ngưỡng
TIN
56,05
56,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
S ON
828,71
828,71
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
983,01
983,01
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
924,98
924,98
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 (đã được bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường c ó
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Can Lộc theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTr HĐND huyện Can Lộc;
- Phó CVP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NL
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2386/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/11/2022 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
1.182
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng