Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 126/QĐ-UBND 2016 công bố công khai dự toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
126/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận 1
Người ký:
Trần Thế Thuận
Ngày ban hành:
05/02/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 1
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 126 /QĐ-UBND
Quận 1,
ngày
05
tháng 02 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các
quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ
chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực
hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu
chi ngân sách nhà nước năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo
các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng Phòng Tài
chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện
quyết định này./.
Nơi nhận:
-
UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT , NSTC (TCKH)
MT. 35b
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thế Thuận
Mẫu
số 21/CKTC-NSH
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán
I
Tổng thu NSNN trên
địa bàn quận (Theo phân cấp)
8.536.969.000
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
8.516.000.000
2
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu
0
3
Thu viện trợ không hoàn lại
0
4
Các khoản thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
20.969.000
II
Thu ngân sách quận (bao gồm
ngân sách cấp quận, ngân sách phường;
836.744.000
1
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp
778.300.000
Các khoản thu ngân
sách quận hưởng 100%
196.950.000
Các khoản thu phân
chia ngân sách quận
hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
581.350.000
2
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
8.348.000
Bổ sung cân đối
ngân sách
8.348.000
Bổ sung có mục tiêu
0
3
Thu viện trợ không hoàn lại
0
4
Thu chuy ể n nguồn
CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên
29.127.000
5
Thu kết dư còn lại của quận sử dụng
cân đối chi thường xuyên
0
6
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
20.969.000
III
Chi ngân sách quận
(bao gồm NS cấp quận, NS phường)
836.744.000
1
Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)
0
2
Chi thường xuyên
815.775.000
Trong đó :
- Ch i sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
235.698.000
- Chi sự nghiệp y tế
24.504.000
- Dự phòng ngân
sách
15.573.000
- 50% tăng thu dự
toán tạo nguồn cải cách tiền lương
94.703.000
- 50% tăng thu dự
toán chi chế độ, chính sách phát sinh
71.354.000
3
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
20.969.000
Ghi chú: Dự toán chi
ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Mẫu
số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC
PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết đ ịnh số
126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán
A
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
I
Nguồn thu ngân sách
cấp quận
782.117.000
1
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo
phân cấp
721.980.000
- Các khoản thu
ngân sách cấp quận hưởng 100%
140.630.000
- Các khoản thu
phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
581.350.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
8.348.000
- Bổ sung cân đối
ngân sách
8.348.000
- Bổ sung có mục tiêu
0
3
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)
5.681.000
4
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận
cân đối chi thường xuyên
25.139.000
5
Thu kết dư năm trước cân đối chi thường
xuyên
0
6
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
20.969.000
II
Chi ngân sách cấp
quận
782.117.000
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)
726.521.000
2
Chi bổ sung ngân sách phường
34.627.000
- Bổ sung cân đối
ngân sách
34.627.000
- Bổ sung có mục
tiêu
0
3
Chi t ừ nguồn thu để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
20.969.000
B
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
I
Nguồn thu ngân sách
phường
94.935.000
1
Thu ngân sách phường hưởng theo phân
cấp
56.320.000
- Các khoản thu
ngân sách cấp phường
hưởng 100%
48.530.000
- Các khoản thu
phân chia phần ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%))
7.790.000
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận
34.627.000
- Bổ sung cân đối
ngân sách
34.627.000
- Bổ sung có mục
tiêu
0
3
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của
phường cân đối chi thường xuyên
3.988.000
II
Chi ngân sách Phường
94.935.000
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường
được phân cấp
89.254.000
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
(Chi nộp lên NS cấp quận)
5.681.000
Mẫu
số 23/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết đ ịnh số
126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
S ố TT
Chỉ tiêu
Dự toán
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(Theo phân cấp)
8.536.969.000
A
Tổng các khoản thu
cân đối ngân sách nhà nước
8.516.000.000
I
Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
8.516.000.000
1
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
5.400.000.000
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
2.017.700.000
- Thuế giá trị gia
tăng
3.267.300.000
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
13.000.000
- Thuế môn bài
32.000.000
- Thuế tài nguyên
0
- Thu khác về thuế
70.000.000
2
Thuế thu nhập cá nhân
1.061.500.000
3
Lệ phí trước bạ
475.000.000
Trong đó : Lệ phí
trước bạ nhà, đất
38.950.000
4
Thuế bảo vệ môi trường
615 000.000
5
Thu phí, lệ phí
42.000.000
6
Các khoản thu về nhà, đất
872.500.000
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
22.500.000
- Thu tiền thuê đất
5 1 7.000.000
- Thu tiền sử dụng
đất
333.000.000
7
Thu khác ngân sách
50.000.000
8
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại Xã
0
II
Thu viện trợ không
hoàn lại
0
B
Các khoản thu được
để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
20.969.000
TỔNG THU NGÂN SÁCH
QUẬN (NS cấp quận và NS phường)
836.744.000
A
Các khoản thu cân đối
ngân sách quận
815.775.000
1
Các khoản thụ hưởng 100%
196.950.000
2
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%)
581.350.000
3
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
8.348.000
4
Thu kết dư năm trước cân đối chi thường
xuyên
0
5
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận
cân đối chi thường xuyên
29.127.000
B
Các khoản thu được
để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
20.969.000
Mẫu
số 24/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết đ ịnh số
126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
S ố TT
Chỉ tiêu
Dự toán
Trong đó
NS cấp quận
NS phường
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH QUẬN
836.744.000
747.490.000
89.254.000
A
Tổng chi cân đối
ngân sách quận
815.775.000
726.521.000
89.254.000
I
Chi đầu tư phát triển
0
0
0
Trong đó:
1
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
0
0
0
2
Chi khoa học, công nghệ
0
0
0
II
Chi thường xuyên
815.775.000
726.521.000
89.254.000
Trong đó:
0
1
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
235.698.000
235.398.000
300.000
Trong đó : giáo dục
232.769.000
232.469.000
300.000
2
Chi khoa học, công nghệ
0
0
0
3
Dự phòng
15.573.000
13.912.000
1.661.000
III
Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
0
0
0
B
Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi)
20.969.000
20.969.000
0
Ghi chú: Dự toán chi
ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Mẫu
số 25/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết đ ịnh số
126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN
782.117.000
I
Chi đầu tư phát triển
0
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
0
2
…
0
II
Chi thường xuyên
726.521.000
1
Chi quốc phòng
5.220.000
2
Chi an ninh
6.439.000
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
235.398.000
Trong đó: Sự nghiệp
giáo dục
232.469.000
4
Chi sự nghiệp y tế
24.404.000
5
Chi sự nghiệp Thông tin và truyền
thông
1.093.000
6
Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật
1.890.000
7
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
3.000.000
8
Chi đảm bảo xã hội
70.049.000
9
Chi sự nghiệp kinh tế
117.472.000
10
Chi quản lý hành chính
64.879.000
- Chi quản lý
nhà nước
50.442.000
- Kinh phí thi
đua, khen thưởng
2.729.000
- K i nh phí sinh hoạt
hè
248.000
- Chi trợ cấp
thôi việc
500.000
- Chi cơ quan đoàn thể
1 0.960.000
11
Chi khác ngân sách
16.708.000
Trong đó: Chi hỗ trợ
khối nội chính , thống kê
1.992.000
12
Dự phòng
13.912.000
13
50% tăng thu dự toán tạo nguồn cải
cách tiền lương
94.703.000
14
50% tăng thu dự toán chi chế độ,
chính sách phát sinh
71.354.000
15
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
0
III
Chi bổ sung ngân
sách phường
34.627.000
IV
Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước(ghi chi)
20.969.000
Mẫu
số 26/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2016
(K è m theo Quyết
định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT
Các c ơ quan đ ơn vị
Chi đầu tư phát triển
Chi thường
xuyên (theo từng lĩnh vực)
Chi Chương trình mục
tiêu Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Gồm
Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
Chi sự nghiệp
kinh tế
Chi Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
Chi sự nghiệp
Y
tế
Chi sự nghiệp
Văn hóa thông tin
Chi sự nghiệp
Thể dục thể thao
Chi sự nghiệp
đảm bảo xã hội
Chi quản lý
hành chính, Đảng, Đoàn thể
Chi Quốc
phòng - An ninh
Chi Khác ngân
sách
TỔNG SỐ
0
0
391.813.500
1.141.000
233.356.000
24.052.000
1.773.500
2.902.000
50.447.000
62.032.000
11.659.000
4.451.000
529.000
I
Các cơ quan, đơn vị
thuộc quận
0
0
377.406.500
1.141.000
233.356.000
24.052.000
1.773.500
2.902.000
50.447.000
61.078.000
0
2.657.000
529.000
1
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận
0
0
107.493.000
446.000
2.191.000
0
828.000
0
49.097.000
52.274.000
0
2.657.000
529.000
Văn phòng UBND quận
0
0
12.260.000
0
0
0
0
0
0
12.260.000
0
0
0
Phòng Tư pháp
0
0
1.987.000
0
0
0
0
0
0
1.987.000
0
0
0
Phòng Tài chính-Kế
hoạch
0
0
2.611.000
0
0
0
0
0
0
2.611.000
0
0
0
Phòng Quản lý Đô thị
0
0
19.452.000
0
0
0
0
0
0
18.672.000
0
780.000
0
Phòng Kinh tế
0
0
1.479.000
0
0
0
0
0
0
1.479.000
0
0
0
Phòng Giáo dục và
đào tạo
0
0
3.860.000
0
1.703.000
0
0
0
0
2.157.000
0
0
0
Phòng Y t ế
0
0
1.143.000
0
0
0
0
0
0
1.143.000
0
0
529.000
Phòng Lao động
-Thương binh và Xã hội
0
0
51.327.000
0
0
0
0
0
49.097.000
2.230.000
0
0
0
Phòng Văn hóa và
thông tin
0
0
2 . 304.000
0
0
0
828.000
0
0
1.476.000
0
0
0
Phòng Tài nguyên Môi trường
0
0
2.716.000
446.000
0
0
0
0
0
2.270.000
0
0
0
Phòng Nội vụ
0
0
4.968.000
0
488.000
0
0
0
0
4.480.000
0
0
0
Thanh tra nhà nước
0
0
1.509.000
0
0
0
0
0
0
1.509.000
0
0
0
Chi khác của Ủy ban nhân dân quận
0
0
1.877.000
0
0
0
0
0
0
0
1.877.000
0
2
Ban quản lý Chợ Đa Kao
0
0
695.000
695.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3
Trung tâm Công nghệ thông tin
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Trường mầm non Cô Giang
0
0
3.849.000
0
3.849.000
0
0
0
0
0
0
0
0
5
Trường mầm non Hoa Lư
0
0
3.625.000
0
3.625.000
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Trường mầm non Hoa Quỳnh
0
0
3.732.000
0
3.732.000
0
0
0
0
0
0
0
0
7
Trường mầm non Hoa Lan
0
0
3.446.000
0
3.446.000
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh
0
0
2.748.000
0
2.748.000
0
0
0
0
0
0
0
0
9
Trường mầm non Nguyễn Thái
Bình
0
0
5.195.000
0
5.195.000
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Trường mầm non Lê Thị Riêng
0
0
3.383.000
0
3.383.000
0
0
0
0
0
0
0
0
11
Trường mầm non Phạm Ngũ Lão
0
0
3.006.000
0
3.006.000
0
0
0
0
0
0
0
0
12
Trường mầm non Tân Định
0
0
3.014.000
0
3.014.000
0
0
0
0
0
0
0
0
13
Trường mầm non Tu ổi thơ
0
0
3.475 . 000
0
3.475.000
0
0
0
0
0
0
0
0
14
Trường mầm non Tuổi Hồng
0
0
2.879.000
0
2.879.000
0
0
0
0
0
0
0
0
15
Trường mầm non 20/10
0
0
3.248.000
0
3.248.000
0
0
0
0
0
0
0
0
16
Trường mầm non 30/4
0
0
4.097.000
0
4.097.000
0
0
0
0
0
0
0
0
1 7
Trường mầm non Bến Thành
0
0
6.140.000
0
6.140.000
0
0
0
0
0
0
0
0
18
Trường m ầ m non Bé ngoan
0
0
5.426.000
0
5.426.000
0
0
0
0
0
0
0
0
19
Trường tiểu học Phan Văn Trị
0
0
4.886.000
0
4.886.000
0
0
0
0
0
0
0
0
20
Trường tiểu học Chương Dương
0
0
4.202.000
0
4.202.000
0
0
0
0
0
0
0
0
21
Trường tiểu học Hòa Bình
0
0
7.469.000
0
7.469.000
0
0
0
0
0
0
0
0
22
Trường tiểu học Kết Đoàn
0
0
7.132.000
0
7.132.000
0
0
0
0
0
0
0
0
23
Trường tiểu học Khai Minh
0
0
6.432.000
0
6.432.000
0
0
0
0
0
0
0
0
24
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
0
0
6.527.000
0
6.527.000
0
0
0
0
0
0
0
0
25
Trường tiểu học Nguy ễ n Huệ
0
0
5.384.000
0
5.384.000
0
0
0
0
0
0
0
0
26
Trường tiểu học Nguyễn Thái
Bình
0
0
4.499.000
0
4.499.000
0
0
0
0
0
0
0
0
27
Trường tiểu học Nguyễn Thái Học
0
0
5.477.000
0
5.477.000
0
0
0
0
0
0
0
0
28
Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng
0
0
7.742.000
0
7.742.000
0
0
0
0
0
0
0
0
29
Trường tiểu học Trần Hưng Đạo
0
0
7.281.000
0
7.281.000
0
0
0
0
0
0
0
0
3 0
Trư ờ ng tiểu học Trần
Khánh Dư
0
0
4.493.000
0
4.493.000
0
0
0
0
0
0
0
0
31
Trư ờ ng tiểu học Tr ầ n Quang Khải
0
0
3.028.000
0
3.028.000
0
0
0
0
0
0
0
0
32
Trường tiểu học Lê Ngọc Hân
0
0
7.010.000
0
7.010.000
0
0
0
0
0
0
0
0
33
Trường tiểu học Đu ốc Số ng
0
0
6.172.000
0
6.172.000
0
0
0
0
0
0
0
0
34
Trường tiểu học Lương Thế Vinh
0
0
5.142.000
0
5.142.000
0
0
0
0
0
0
0
0
35
Trường chuyên biệt tương lai
0
0
2.352.000
0
2.352.000
0
0
0
0
0
0
0
0
36
Trường THCS Đức Trí
0
0
6.330.000
0
6.330.000
0
0
0
0
0
0
0
0
3 7
Trường THCS Minh Đức
0
0
10.574.000
0
10.574.000
0
0
0
0
0
0
0
0
3 8
Trường THCS Trần Văn Ơn
0
0
11.734.000
0
11.734.000
0
0
0
0
0
0
0
0
39
Trường THCS Võ Trường To ả n
0
0
9.225.000
0
9.225.000
0
0
0
0
0
0
0
0
40
Trường THCS Chu Văn An
0
0
6.609.000
0
6.609.000
0
0
0
0
0
0
0
0
41
Trường THCS Văn Lang
0
0
3.899.000
0
3.899.000
0
0
0
0
0
0
0
0
42
Trư ờ ng THCS Nguyễn Du
0
0
6.527.000
0
6.527.000
0
0
0
0
0
0
0
0
43
Trường THCS Đồng Kh ởi
0
0
6.864.000
0
6.864.000
0
0
0
0
0
0
0
0
44
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
0
0
3.690.000
0
3.690.000
0
0
0
0
0
0
0
0
45
Trường PTTH Lương Thế Vinh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
46
Trung tâm KTTH h ướ ng nghiệp dạy
ngh ề
0
1.186.000
0
1.186.000
0
0
0
0
0
0
0
0
47
Trường bồi dưỡng nghiệp vụ
giáo dục
0
0
1.532.000
0
1.532.000
0
0
0
0
0
0
0
0
*
Kinh phí chờ phân bổ cho các trường
8.061.000
0
8.061.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí miễn giảm học phí ( Nghị định
49/CP)
0
947 . 000
0
947.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí hỗ trợ sinh viên
dân tộc nghèo
0
0
7.000
7.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí hỗ trợ cán
bộ viên chức làm công
tác y tế học đường
0
0
135.000
135.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí trợ cấp giảng dạy đối với
giáo
viên dạy hòa nhập, khuyết tật
390.000
390.000
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí cho công
tác phổ
biến
giáo d ục
pháp luật
91.000
91.000
Kinh phí hỗ trợ mầm non
theo NQ
01
6.491.000
6.491.000
0
0
0
0
0
0
0
0
*
Dự phòng s ự nghiệp giáo
dục
0
0
222.000
222.000
0
0
0
0
0
0
0
0
48
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
0
0
2.221.000
0
2.221.000
0
0
0
0
0
0
0
0
49
Bệnh viện
0
0
5.348.000
0
0
5.348.000
0
0
0
0
0
0
0
50
Trung tâm y tế dự phòng
0
0
18.704.000
0
0
18.704.000
0
0
0
0
0
0
0
51
Nhà thiếu Nhi
0
0
945.500
0
0
0
945.500
0
0
0
0
0
0
52
Trung tâm thể dục thể thao
0
0
2.902.000
0
0
0
0
2.902.000
0
0
0
0
0
53
Trường vừa học , vừa làm
15/5
0
0
1.350.000
0
0
0
0
0
1.350.000
0
0
0
0
54
Ủy ban mặt trận tổ quốc
0
0
3.565.000
0
0
0
0
0
0
3.565.000
0
0
0
Tr đó:- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
0
0
3.289.000
0
0
0
0
0
0
3.289.000
0
0
0
- Ban đại diện Hội người cao
tuổi
0
0
276.000
0
0
0
0
0
0
276.000
0
0
0
55
Đoàn thanh niên cộng sản HCM
0
0
2.203.000
0
0
0
0
0
0
2.203.000
0
0
0
56
Hội liên hiệp phụ nữ
0
0
1.627.000
0
0
0
0
0
0
1.627.000
0
0
0
57
Hội cựu chiến binh
0
0
1.409.000
0
0
0
0
0
0
1.409.000
0
0
0
II
Chi hỗ trợ các tổ chức
xã hội và xã hội nghề nghiệp
0
0
954.000
0
0
0
0
0
0
954.000
0
0
0
1
Hội Chữ thập đ ỏ
0
0
954.000
0
0
0
0
0
0
954.000
0
0
0
III
Các đơn vị khác
0
0
13.453.000
0
0
0
0
0
0
0
11.659.000
1.794.000
0
*
Hỗ trợ kinh phí QLHC cho khối nội
chính và Chi Cục thống kê quân
0
0
1.794.000
0
0
0
0
0
0
0
0
1.794.000
0
1
Viện Kiểm sát nhân
dân
0
0
522.000
0
0
0
0
0
0
0
522.000
0
2
Tòa án nhân dân
0
0
702.000
0
0
0
0
0
0
0
702.000
0
3
Chi Cục thi
hành án dân sự
0
0
468.000
0
0
0
0
0
0
0
468.000
0
4
Chi Cục thống kê
0
0
102.000
0
0
0
0
0
0
0
102.000
0
5
Ban chỉ huy quân sự quận
0
0
5.220.000
0
0
0
0
0
0
0
5.220.000
0
0
6
Công an quận (an ninh trật tự xã hội)
0
0
5.239.000
0
0
0
0
0
0
0
5.239.000
0
0
*
Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội
khác
0
0
1.200.000
0
0
0
0
0
0
0
1.200.000
0
0
Mẫu
số 28/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126
/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm
2015
Chia ra
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
I
Chương trình mục
tiêu quốc gia
529.000
0
529.000
1
Chương trình xóa đói, giảm nghèo và
việc làm
0
0
0
2
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
0
0
0
3
Chương trình dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
529.000
0
529.000
4
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội, d ị ch bệnh nguy hiểm
và HIV /AIDS
0
0
0
5
Chương trình văn hóa
0
0
0
6
Chương trình giáo dục và đào tạo
0
0
0
7
Chương trình phòng, chống tội phạm
0
0
0
…
…
0
0
0
II
Chương trình 135
0
0
0
III
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
0
0
0
IV
Một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
0
0
0
Mẫu
số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ,
CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 126 /QĐ-UBND ngày
05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Số thứ tự
Chỉ tiêu
theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố)
Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng
Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng
Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường được hưởng
Các khoản thu ngân
sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%
1
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh)
100%
Trong đó: Thuế môn
bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
100%
2
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động dầu khí)
100%
3
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100%
4
Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp
NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không
kể phí xăng dầu và LP trước
bạ)
100%
100%
5
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách
theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý
100%
100%
6
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục
thuế thu
100%
7
thu viện trợ không hoàn lại do tổ chức,
cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường
100%
100%
8
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật
100%
100%
9
Đóng góp xây dựng công trình kết cấu
hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc
phường
100%
100%
10
Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc
thẩm quyền của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt (*)
100%
100%
11
Các khoản thu khác của ngân
sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật
100%
100%
12
Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc
phường
100%
100%
13
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
100%
100%
Các khoản thu phân
chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
1
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc
doanh(Chi cục thuế thu)
12%
11%
2
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc
doanh (Chi Cục thuế thu )
12%
11%
Các khoản phân chia
tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
1
Lệ phí trước bạ nhà, đất
80%
20%
Ghi chú : (*) Các khoản
thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắ c cấp nào ra
quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực
phạt vi phạm giao thông được điều tiết 30%)
Mẫu
số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH
( Kèm theo Quyết định số
126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
Quận 1)
Đơn vị tính:
%
Số thứ tự
Tên Phường
Chi tiết
các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)
Các khoản
phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
Các khoản
thu điều tiết cho ngân sách phường 100%
Lệ phí trước
bạ nhà đất
Thuế môn
bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường, thu phạt VPHC (*)
1
UBND Phường Tân Định
20
100
2
UBND Phường Đa Kao
20
100
3
UBND Phường Bến Nghé
20
100
4
UBND Phường Bến Thành
20
100
5
UBND Phường Nguyễn Thái Bình
20
100
6
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
20
100
7
UBND Phường Cầu Ông Lãnh
20
100
8
UBND Phường Cô Giang
20
100
9
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
20
100
10
UBND Phường Cầu Kho
20
100
Ghi chú: (*) Các khoản
thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc phường ra quyết định
xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách phường (Trừ lĩnh vực phạt vi phạm
giao thông được điều tiết 30%)
Mẫu
số 31/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: ngàn đồng
S ố thứ tự
Tên Phường
Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp)
T ổ ng chi cân đối ngân sách
phường
Bổ sung từ
ngân sách cấp quận cho ngân sách phường
Chi hoàn trả
giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)
Tổng số
Bổ sung cân
đối ngân sách
Bổ sung có
mục tiêu
TỔNG CỘNG
60.308.000
89.254.000
34.627.000
34.627.000
0
5.681.000
1
UBND Phường Tân Định
6.821.000
9.837.000
3.016.000
3.016.000
0
0
2
UBND Phường Đa Kao
7.153.000
9.368.000
2.215.000
2.215.000
0
0
3
UBND Phường Bến Nghé
14.128.000
9.849.000
0
0
0
4.279.000
4
UBND Phường Bến Thành
9.962.000
8.560.000
0
0
1.402.000
5
UBND Phường Ng Thái Bình
4.975.000
8.914.000
3.939.000
3.939.000
0
0
6
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
5.394.000
9.111.000
3.717.000
3.717.000
0
0
7
UBND Phường cầu Ông Lãnh
1.884.000
7.141.000
5.257.000
5.257.000
0
0
8
UBND Phường Cô Giang
3.018.000
8.013.000
4.995.000
4.995.000
0
0
9
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
4.275.000
9.707.000
5.432.000
5.432.000
0
0
10
UBND Phường Cầu Kho
2.698.000
8.754.000
6.056.000
6.056.000
0
0
Quyết định 126/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 126/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 05/02/2016 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
13.507
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng