Kính
gửi: …………………………………………………………..
Thực hiện Quyết định số
893/QĐ-TTg ngày 25/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây viết tắt là Đề án
893), Bộ Nội vụ phối hợp với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (sau đây viết
tắt là VNPT) hoàn thành xây dựng hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ,
công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (sau đây viết tắt là CSDLQG về
CBCCVC).
Ngày 14/7/2022, Bộ Nội vụ có
Công văn số 3250/BNV-VP gửi các bộ, ngành, địa phương về việc khảo sát hiện trạng
hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức; trên
cơ sở kết quả khảo sát, Bộ Nội vụ lựa chọn một Cơ quan có kết quả đáp ứng yêu cầu
triển khai trong giai đoạn một. Để bảo đảm cho lễ khai trương CSDLQG về CBCCVC
vào ngày 28/12/2022, Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị Quý Cơ quan phối hợp VNPT tại
địa bàn thực hiện một số công việc, cụ thể như sau:
1. Triển khai
xây dựng, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm/cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức
đầy đủ thông tin theo biểu mẫu sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức, viên chức hợp
nhất (Phụ lục 1). Trong trường hợp Quý Cơ quan chưa chỉnh sửa phần mềm kịp thời,
đề nghị Quý Cơ quan phối hợp với các đầu mối hỗ trợ của VNPT để được cấp tài
khoản truy cập vào hệ thống và được hướng dẫn cập nhật và chuẩn hóa dữ liệu hồ
sơ cán bộ công chức viên chức vào biểu mẫu của hệ thống trước khi cập nhật lên
hệ thống CSDLQG về CBCCVC trước ngày 20/12/2012, (chi tiết kế hoạch triển khai
tại Phụ lục 2 và danh sách đầu mối hỗ trợ, phối hợp của VNPT tại Phụ lục 3).
2. Thực hiện cập
nhật bù đắp dữ liệu hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm hiện tại của
Quý Cơ quan bảo đảm dữ liệu “đúng”, “đủ”, “sạch”
trước khi đồng bộ về hệ thống CSDLQG về
CBCCVC.
3. Quý Cơ quan
sử dụng phương án tích hợp, đồng bộ dữ liệu về hệ thống CSDLQG về CBCCVC qua nền
tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia NDXP. (Đầu mối phối hợp kết nối NDXP tại
Bộ Thông tin và Truyền thông: Ông Trần Quốc Tuấn, Trưởng phòng Phòng Tích hợp hệ
thống, Cục Chuyển đổi số quốc gia, điện thoại: 0902170982, email:
tqtuan@mic.gov.vn).
4. Để truy cập
vào Hệ thống CSDLQG về CBCCVC, Quý Cơ quan cần sử dụng mạng truyền số liệu
chuyên dùng. Nếu tại cơ quan chưa có kết nối mạng này thì đề nghị Quý Cơ quan
liên hệ với đầu mối phối hợp kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng tại Bộ
Thông tin và Truyền thông: Ông Phạm Duy Cảnh, Trưởng Trung tâm ĐHKTM, Bưu điện
CP16, Cục Bưu điện Trung ương, điện thoại: 0946446146, email:
pdcanh@cpt.gov.vn.
5. Đề nghị Quý
Cơ quan cử đầu mối phối hợp triển khai tại cơ quan mình (gồm các thông tin: họ
và tên, cơ quan công tác, số điệu thoại) để thuận tiện trong công tác trao đổi,
phối hợp triển khai (cập nhật tại link https://tinyurl.com/CSDLQGCCVC).
Đầu mối liên hệ Bộ Nội vụ: Ông
Nguyễn Thanh Hùng, chuyên viên Vụ Công chức - Viên chức, điện thoại 0965680521;
ông Đỗ Đức Tùng, Phó Trưởng phòng Trung tâm Thông tin, điện thoại 0984448586.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của
Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ TTTT (để phối hợp);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Nguyễn Trọng Thừa;
- Trung tâm Thông tin (để phối hợp);
- Tập đoàn VNPT (để phối hợp);
- Lưu: VT, Vụ CCVC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
DANH SÁCH GỬI VĂN BẢN
STT
|
Đơn vị (bộ, ngành, địa
phương)
|
1
|
Bộ Nội vụ
|
2
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
3
|
Viện kiểm sát nhân dân tối
cao
|
4
|
UBND TP Hải Phòng
|
5
|
UBND TP Đà Nẵng
|
6
|
UBND TP Cần Thơ
|
7
|
UBND tỉnh An Giang
|
8
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
9
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
10
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
11
|
UBND tỉnh Bình Định
|
12
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
13
|
UBND tỉnh Đắc Nông
|
14
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
15
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
16
|
UBND tỉnh Lai Châu
|
17
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
18
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
19
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
20
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
21
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
22
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
23
|
UBND Lào Cai
|
PHỤ LỤC 01: BIỂU MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH HỢP NHẤT
(Kèm
theo Công văn số 6208/BNV-CCVC ngày 08 tháng 12/2022 của Bộ Nội vụ)
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức,
viên chức:.....………………….......................................
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ,
công chức, viên chức:……........................................………
Ảnh màu
(4 x 6 cm)
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
1) Họ và tên khai sinh (viết
chữ in hoa):………………… Giới tính:….……..
2) Các tên gọi khác:
……………………………………………………………..
3) Sinh ngày: …… tháng …… năm
……………………………………………
4) Nơi
sinh:………………………………………………………………………..
5) Quê quán (xã, phường):
........... (huyện, quận):...........(tỉnh, TP): ...........
|
6) Dân tộc:
.................................................................................................................................
7) Tôn giáo:
................................................................................................................................
8) Số CCCD:………………………….Ngày cấp:……/……/…………SĐT
liên hệ:……..…………
9) Sổ BHXH:…………………………………………Số
thẻ BHYT:………..…………………………
10) Nơi ở hiện nay:
....................................................................................................................
11) Thành phần gia đình xuất
thân: ...........................................................................................
12) Nghề nghiệp trước khi được
tuyển dụng:.............................................................................
13) Ngày được tuyển dụng lần đầu:
…../…../…… Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng: ........
14) Ngày vào cơ quan hiện đang
công tác:
...............................................................................
15) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt
Nam: ……/……/… Ngày chính thức:……./……/……….
16) Ngày tham gia tổ chức chính
trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội):.............................................................................................................................................
17) Ngày nhập
ngũ:…/…/…… Ngày xuất ngũ:…/…/…… Quân
hàm cao nhất: ..................
18) Đối tượng chính sách:
..........................................................................................................
19) Trình độ giáo dục phổ thông
(đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):
...................................
20) Trình độ chuyên môn cao nhất:………………..…………………….……………………………
21) Học hàm:
.............................................................................................................................
22) Danh hiệu nhà nước phong tặng:
........................................................................................
23) Chức vụ hiện tại:
..................................................................................................................
Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:./../..
Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../…/..
24) Được quy hoạch chức
danh:………………………………………………………………………
25) Chức vụ kiêm nhiệm:
...........................................................................................................
26) Chức vụ Đảng hiện tại:.........................................................................................................
27) Chức vụ Đảng kiêm nhiệm:
.................................................................................................
28) Công việc chính được
giao:.................................................................................................
29) Sở trường công
tác:………………………………… Công việc làm lâu nhất .......................
30) Tiền lương
30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp:…..…..
Mã số: ................................................................
Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh
nghề nghiệp:………../………../…………………….………….
Bậc lương:………………………..… Hệ số:……....…….
Ngày hưởng: ……/……/………………
Phần trăm hưởng:….%; Phụ cấp
thâm niên vượt khung:......%; Ngày hưởng PCTNVK:../…/..
30.2) Phụ cấp chức vụ: …… Phụ cấp
kiêm nhiệm…………..Phụ cấp khác……………………..
30.3) Vị trí việc
làm:…………………………………………………………… Mã số: ....................
Bậc lương ………….Lương theo mức
tiền:…….…vnđ. Ngày hưởng: ……/……/……………….
Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp
thâm niên vượt khung:....%; Ngày hưởng PCTNVK: …../…/..
31) Tình trạng sức khoẻ:………………….……………………………………………………………
Chiều cao:………………cm, Cân nặng:………..…… kg, Nhóm
máu:……………….……...........
32)
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
32.1- Chuyên môn (từ trung cấp
trở lên cả trong nước và nước ngoài)
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Hình thức đào tạo
|
Văn bằng, trình độ
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.2- Lý luận chính trị
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Hình thức đào tạo
|
Văn bằng được cấp
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/
chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chứng chỉ được cấp
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.4- Bồi dưỡng kiến thức an
ninh, quốc phòng
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chứng chỉ được cấp
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5- Tin học
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Chứng chỉ được cấp
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
Tháng/năm
|
Tên cơ sở đào tạo
|
Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc
|
Chứng chỉ được cấp
|
Điểm số
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33)
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Tháng/ năm
|
Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)
|
Chức danh/ chức vụ
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34)
ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ
ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những
vấn đề gì?:
……………………………………………………………
34.2- Bản thân có làm việc cho
chế độ cũ
Tháng/ năm
|
Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với
các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội … ở nước ngoài
Tháng/năm
|
Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35) KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
35.1- Thành tích thi đua, khen
thưởng
Năm
|
Xếp loại chuyên môn
|
Xếp loại thi đua
|
Hình thức khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.2- Kỷ luật Đảng/ hành chính
Tháng/năm
|
Hình thức
|
Hành vi vi phạm chính
|
Cơ quan quyết định
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36)
QUAN HỆ GIA ĐÌNH
36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ
(hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập,
nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong,
ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.2- Cha, Mẹ, anh chị em ruột
(bên vợ hoặc chồng)
Mối quan hệ
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập,
nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong,
ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37)
HOÀN CẢNH KINH TẾ GIA ĐÌNH
37.1- Quá trình lương của bản
thân
Tháng/năm
|
Mã số
|
Bậc lương
|
Hệ số lương
|
Tiền lương theo vị trí việc làm
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2- Các loại phụ cấp khác
Tháng/năm
|
Loại phụ cấp
|
Phần trăm hưởng
|
Hệ số
|
Hình thức hưởng
|
Giá trị (đồng)
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.3- Nguồn thu nhập chính của
gia đình hàng năm
- Lương: ...........................................................................................................................
- Các nguồn khác:
............................................................................................................
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê (loại
nhà): .........................., tổng diện tích sử dụng: ............m2.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:…………………..……………………………………….…..
+ Nhà tự mua, tự xây (loại
nhà): ...................., tổng diện tích sử dụng: ......................m2
Giấy chứng nhận quyền sở hữu:
.......................................................................................
- Đất ở:
+ Đất được cấp:
................................ m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
.....................................................................................
+ Đất tự mua:
....................................m2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng:
.....................................................................................
- Đất sản xuất kinh doanh: .................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
38)
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
…………,
Ngày…….tháng………năm 20……
Xác nhận của cơ quan, đơn vị quản lý cán bộ, công chức, viên chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2 – KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm
theo Công văn số 6208/BNV-CCVC ngày 08 tháng 12/2022 của Bộ Nội vụ)
TT
|
Công việc
|
Mô tả
|
Kế hoạch thực hiện
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Kết quả dự kiến
|
Từ ngày
|
Đến ngày
|
1
|
Triển khai cập nhật dữ liệu
trên hệ thống cho các đơn vị
|
Thực hiện triển khai theo các
bước:
- Chuẩn bị điều kiện sử dụng
hệ thống: truy cập từ máy tính của người sử dụng vào mạng truyền số liệu
chuyên dùng (cpnet).
- Kết nối đồng bộ dữ liệu: thực
hiện kết nối, đồng bộ dữ liệu của của các đơn vị đã đáp ứng tiêu chuẩn tích hợp,
đồng bộ dữ liệu qua NDXP về CSDLQG.
- Trong trường hợp chưa tích
hợp được hệ thống, thực hiện triển khai tạo lập dữ liệu:
+ Kết xuất dữ liệu hồ sơ
CBCCVC từ phần mềm của BNĐP
+ Chuẩn hóa dữ liệu bộ mã,
chuẩn hóa định dạng dữ liệu, cập nhật dữ liệu vào file excel import.
+ Kiểm tra file excel
+ Import file excel vào hệ thống
+ Nhận thông báo kết quả và sửa
nếu có lỗi.
|
06/12/2022
|
20/12/2022
|
BNĐP
|
VNPT tại địa bàn (theo phụ lục
4)
|
Dữ liệu CBCCVC được nhập
vào hệ thống.
Đề nghị chuẩn hóa, cập nhật đầy
đủ khối lượng dữ liệu hiện có của đơn vị, nếu có khó khăn vướng mắc về
tiến độ thì đề nghị cập nhật tối thiểu 500 hồ sơ về;
|
2
|
Xác nhận dữ liệu trên CSDLQG
|
- Xác nhận dữ liệu được cập
nhật trên hệ thống CSDLQG.
|
20/12/2022
|
24/12/2022
|
Bộ Nội vụ
|
BNĐP; VNPT tại địa bàn (theo
phụ lục 4)
|
|
3
|
Triển khai khai thác sử dụng
phần mềm
|
Sử dụng, khai thác các chức
năng dành cho BNĐP trong phạm vi phần mềm đáp ứng mục tiêu thu thập, cập nhật
thông tin hồ sơ CBCCVC
|
26/12/2022
|
2027
|
BNĐP
|
VNPT tại địa bàn (theo phụ lục
4)
|
|
PHỤ LỤC 3- DANH SÁCH ĐẦU MỐI PHỐI HỢP CỦA TẬP ĐOÀN VNPT
(Kèm
theo Công văn số 6208/BNV-CCVC ngày 08 tháng 12/2022 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Đơn vị (bộ, ngành, địa phương)
|
Thông tin đầu mối VNPT tại địa bàn
|
Họ và tên
|
Chức danh công việc
|
Email
|
Số ĐT
|
1
|
Bộ Nội vụ
|
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Trung tâm Bưu điện Trung
ương- Ban Khách hàng Tổ chức, Doanh nghiệp – Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông
|
tuannt@vnpt.vn
|
0912005222
|
2
|
Đài truyền hình VN
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao
|
4
|
An Giang
|
Lê Đông Hồ
|
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT,
VNPT T/TP
|
hold.agg@vnpt.vn
|
0913694333
|
5
|
Bình Định
|
Lưu Phạm Tuyên
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
tuyenlp.bdh@vnpt.vn
|
0914233444
|
6
|
Bắc Giang
|
Trương Quang Vinh
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
vinhtq.bgg@vnpt.vn
|
0915248388
|
7
|
Bắc Kạn
|
Lê Thanh Tùng
|
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT,
VNPT T/TP
|
tunglt.bkn@vnpt.vn
|
0911526818
|
8
|
Bến Tre
|
Lê Văn Phương
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
lephuong.bte@vnpt.vn
|
0913965042
|
9
|
Bình Thuận
|
Phan Văn Thành
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
thanhpv.btn@vnpt.vn
|
0913668984
|
10
|
Cần Thơ
|
Nguyễn Ngọc Thảo
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
thaonn.cto@vnpt.vn
|
0913737475
|
11
|
Đà Nẵng
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
thuynt.dng@vnpt.vn
|
0913488445
|
12
|
Đắk Nông
|
Nguyễn Bình Minh
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
minhnb.dno@vnpt.vn
|
0911707707
|
13
|
Hải Dương
|
Nguyễn Đăng Hiệp
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
hiepnd.hdg@vnpt.vn
|
0915151831
|
14
|
Hậu Giang
|
Lê Hoàng Tâm
|
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT,
VNPT T/TP
|
tamlh.hgi@vnpt.vn
|
0919333639
|
15
|
Hải Phòng
|
Vũ Việt Hùng
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
vvhung.hpg@vnpt.vn
|
0914519996
|
16
|
Lào Cai
|
Lưu Đình Thắng
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
thangld.lci@vnpt.vn
|
0912763825
|
17
|
Lai Châu
|
Nguyễn Ngọc Điệp
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
diepnn.lcu@vnpt.vn
|
0912424666
|
18
|
Lạng Sơn
|
Phan Huy Vũ
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
vuph.lsn@vnpt.vn
|
0912909111
|
19
|
Quảng Ninh
|
Trần Anh Cường
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
cuongta.qnh@vnpt.vn
|
0913268798
|
20
|
Thái Bình
|
Tạ Hữu Thụy
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
thuyth.tbh@vnpt.vn
|
0945379437
|
21
|
Tây Ninh
|
Bùi Quang Tuyên
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
tuyenbq.tnh@vnpt.vn
|
0888755755
|
22
|
Yên Bái
|
Trần Xuân Khương
|
Giám đốc Trung tâm CNTT, VNPT
T/TP
|
khuongtx.ybi@vnpt.vn
|
0916288272
|
23
|
Phú Thọ
|
Phạm Xuân Hòa
|
Phó Giám đốc VNPT T/TP
|
hoapx.pto@vnpt.vn
|
0917626626
|