STT
|
Tên quy trình
|
Ghi chú
|
I.
|
Quy trình giải quyết TTHC về
lĩnh vực QLC
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
|
2.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay
|
|
3.
|
Quy trình sửa đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
|
4.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
|
5.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
6.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
7.
|
Quy trình sửa đổi Giấy chứng
nhận khai thác cảng hàng không sân bay
|
|
8.
|
Quy trình sửa đổi, bổ sung
tài liệu khai thác sân bay
|
|
9.
|
Quy trình chấp thuận phương
án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng,
cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng,
sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay
|
|
10.
|
Quy trình cấp chấp thuận đưa
công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân
bay vào khai thác
|
|
11.
|
Quy trình đóng tạm thời một
phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
|
|
12.
|
Quy trình đóng tạm thời cảng
hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
|
13.
|
Quy trình cấp giấy phép nhân
viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường
xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
14.
|
Quy trình cấp lại giấy phép
nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường
xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
15.
|
Quy trình cấp bổ sung năng định
giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
|
16.
|
Quy trình cấp Giấy phép cung
cấp dịch vụ hàng không tại càng hàng không, sân bay
|
|
17.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép
cung cấp dịch vụ hàng không tại càng hàng không, sân bay
|
|
18.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
19.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
20.
|
Quy trình đóng tạm thời cảng
hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường,
sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an
toàn hàng không, an ninh hàng không
|
|
21.
|
Quy trình phê duyệt bản vẽ tổng
mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
|
22.
|
Quy trình phê duyệt sửa đổi,
bổ sung tài liệu khai thác công trình
|
|
II.
|
Quy trình giải quyết TTHC
về lĩnh vực ATHK
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
thành viên tổ bay
|
|
2.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép
và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
|
3.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép
và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
|
4.
|
Quy trình cấp Gia hạn năng định
cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng
không (ARS)
|
|
5.
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
|
6.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
|
7.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
|
|
8.
|
Quy trình cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký quốc tịch tàu bay
|
|
9.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
10.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
11.
|
Quy trình cấp Gia hạn Giấy chứng
nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
|
III.
|
Quy trình giải quyết TTHC
về lĩnh vực QLHĐB
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy phép khai
thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
|
2.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
|
3.
|
Quy trình cấp Giấy phép, năng
định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
|
4.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép, năng
định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
|
5.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
6.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
7.
|
Quy trình cấp Giấy phép khai
thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
|
8.
|
Quy trình cấp lại Giấy phép
khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
|
IV.
|
Quy trình giải quyết TTHC
về lĩnh vực ANHK
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
2.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
VI
|
Quy trình giải quyết TTHC
về lĩnh vực Pháp chế -Hợp tác quốc tế
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
Quyền sở hữu tàu bay
|
|
2.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
|
3.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
|
4.
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
|
5.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
|
6.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
|
7.
|
Quy trình cấp mã số AEP
|
|
8.
|
Quy trình cấp đăng ký văn bản
IDERA
|
|
9.
|
Quy trình cấp xóa đăng ký văn
bản IDERA
|
|
10.
|
Quy trình cấp sửa chữa, bổ
sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu
bay
|
|
11.
|
Quy trình cung cấp thông tin
đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay
|
|
VIII
|
Quy trình giải quyết TTHC
về lĩnh vực KHCNMT
|
|
1.
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị phương tiện chuyên ngành hàng không được
sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam
|
|