|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2385/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Đức Thọ Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2385/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đức Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND
ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6
tháng cuối năm 2022;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ
tại Tờ trình số 3420/TTr-UBND ngày 07/9/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4034/TTr-STMMT ngày 02/11/2022; thực hiện
Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày
10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công
trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích đất tăng thêm
(ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí bản đồ KHSD đất 2022
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RĐD
|
RPH
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
I
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
10,20
|
|
10,20
|
7,60
|
|
|
2,60
|
|
|
|
1
|
Trang trại Xứ đồng Mương Máy, lò gạch cũ
|
NKH
|
2,00
|
|
2,00
|
0,40
|
|
|
1,60
|
Liên Minh
|
269
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn
Nội Trung
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
An
Dũng
|
270
|
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả thôn Hạ Tiến, Đông Dũng
|
NKH
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
0,00
|
An
Dũng
|
271
|
|
4
|
Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp
cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh
|
NKH
|
3,20
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
0,00
|
Tân
Dân
|
273
|
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
1
|
Làng nghề (Cụm CN Trường Sơn)
|
SKN
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Trường
Sơn
|
274
|
|
III
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế
|
DYT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Hòa
Lạc
|
276
|
|
IV
|
Đất công trình năng lượng
|
|
6,40
|
|
6,40
|
1,00
|
|
|
5,40
|
|
|
|
1
|
Hướng tuyến đường dây 550kv nhiệt
điện Vũng Áng 3- Quỳnh Lập
|
DNL
|
6,40
|
|
6,40
|
1,00
|
|
|
5,45
|
Đức
Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc, Tân Dân, Tùng Ảnh,
Tân Hương
|
284
|
|
V
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa
Yên
|
TON
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Bùi
La Nhân
|
264
|
|
VI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hoá
TDP 8
|
DSH
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Thị
trấn Đức Thọ
|
265
|
|
VII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
16,16
|
|
16,16
|
8,45
|
|
|
7,71
|
|
|
|
1
|
Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê) (Bổ
sung)
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
98
|
|
2
|
Đất ở xen dắm
Ao, Thôn Đồng Vịnh
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Đức
Đồng
|
266
|
|
3
|
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh
Thái
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Trường
Sơn
|
267
|
|
4
|
Đất ở Vùng Biển
Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ
|
ONT
|
2,70
|
|
2,70
|
1,20
|
|
|
1,50
|
Yên
Hồ
|
268
|
|
5
|
Đất ở vùng Đá Đứng, TĐC thôn Vĩnh Đại
|
ONT
|
2,10
|
|
2,10
|
1,30
|
|
|
0,80
|
Quang
Vĩnh
|
277
|
|
6
|
Đất ở Tiền Phong (Nhà Văn hóa cũ)
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quang
Vinh
|
278
|
|
7
|
Đấu giá Đất ở Lanh cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Tân
Dân
|
279
|
|
8
|
Đất ở trên đất nhà văn hóa xóm 8
Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân
|
ONT
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Lâm
Trung Thủy
|
280
|
|
9
|
Đất ở đồng
Trưa Mạ, thôn Tường Vân
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
0,00
|
Bùi
La Nhân
|
281
|
|
10
|
Đất ở tại Trạm Y tế (xã Đức Lạc cũ, Đức Châu cũ, Đức Lâm cũ, Đức Thủy cũ,
Đức Thanh cũ, Đức La cũ, Đức Quang cũ)
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Hoà
Lạc, Tùng Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh
|
285
|
|
11
|
Đất ở tại trụ sở UBND xã (Đức Thanh cũ, Đức Châu cũ, Đức Lạc cũ, Đức Thủy cũ,
Đức La cũ, Đức Nhân cũ, Bùi Xá cũ,
Đức Quang cũ)
|
ONT
|
2,54
|
|
2,54
|
|
|
|
2,54
|
Thanh
Bình Thịnh, Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La
Nhân, Quang Vĩnh
|
286
|
|
12
|
Đất ở tại Trường
tiểu học (xã Đức Long cũ, Đức Châu cũ)
|
ONT
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Tân
Dân, Tùng Châu
|
287
|
|
13
|
Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý, Khang
Ninh
|
ONT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,12
|
|
|
0,23
|
Bùi
La Nhân
|
282
|
|
|
Tổng: 22 công trình dự án
|
|
34,47
|
|
34,47
|
17,05
|
|
|
17,42
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau
khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng
diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung (ha)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
20.349,86
|
20.349,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.155,72
|
14.139,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.280,03
|
6.258,48
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.169,06
|
5.147,51
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.110,97
|
1.110,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.036,64
|
2.033,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.469,58
|
2.468,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
92,14
|
92,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.881,32
|
2.876,92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
136,88
|
136,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
239,82
|
239,82
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
156,18
|
170,38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.682,41
|
5.701,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,07
|
16,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,70
|
3,70
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
82,50
|
83,70
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
94,31
|
94,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,31
|
16,31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,75
|
30,75
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
64,32
|
64,32
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.783,20
|
2.787,71
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.827,13
|
1.827,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
484,61
|
484,61
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,10
|
2,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,20
|
8,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
72,68
|
71,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
52,62
|
52,62
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,93
|
10,38
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,59
|
2,59
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,80
|
10,80
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,19
|
16,19
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,21
|
12,25
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
281,19
|
281,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,59
|
1,59
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,37
|
6,37
|
2.10
|
Đất danh, lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,08
|
28,14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,36
|
4,36
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
914,97
|
931,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
124,54
|
124,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,55
|
22,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,43
|
2,43
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
52,92
|
52,92
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.003,72
|
1.003,72
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
434,15
|
-433,70
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,54
|
1,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
511,73
|
508,11
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có
trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 (đã được điều chỉnh, bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTr HĐND huyện Đức Thọ;
- Phó CVP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, NL
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/11/2022 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
1.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|