Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1027/QĐ-UBND 2016 công bố quyết toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2015
Số hiệu:
1027/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận Phú Nhuận
Người ký:
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Ngày ban hành:
23/09/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1027/QĐ-UBND
Phú Nhuận, ngày
23 tháng 9 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2015 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
1
2
A
Tổng thu NSNN trên địa bàn
2,309,837
1
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
2,300,708
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
3
Thu viện trợ không hoàn lại
4
Ghi thu - ghi chi
9,129
B
Thu ngân sách huyện
596,009
1
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
319,031
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
82,644
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ
lệ %
236,387
2
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
166,900
- Bổ sung cân đối
94,098
- Bổ sung có mục tiêu
72,802
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
3
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
15,251
4
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
77,835
5
Ghi thu - ghi chi
9,129
6
Thu hưởng thêm qua điều tiết
7,864
7
Thu viện trợ không hoàn lại
C
Chi ngân sách huyện
505,241
Chi đầu tư phát triển
48,844
Chi thường xuyên
429,013
Dự phòng
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
18,254
Ghi thu - ghi chi
9,129
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Quyết toán năm
2015
1
2
A
Ngân sách cấp huyện
I
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
563,499
1
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
298,242
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
47,566
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
tỷ lệ %
250,676
2
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
166,900
- Bổ sung cân đối
94,098
- Bổ sung có mục tiêu
72,802
3
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
8,214
4
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
73,151
5
Ghi thu - ghi chi
9,129
6
Thu hưởng thêm qua điều tiết
7,864
II
Chi ngân sách cấp huyện
478,351
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
381,551
2
Ghi thu - ghi chi
9,129
3
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
87,671
- Bổ sung cân đối
70,419
- Bổ sung có mục tiêu
17,252
B
Ngân sách cấp xã, phường
I
Nguồn thu ngân sách xã, phường
120,181
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
20,789
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%
17,217
- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng
theo tỷ lệ %
3,572
2
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
87,671
- Bổ sung cân đối
70,419
- Bổ sung có mục tiêu
17,252
3
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
4,684
4
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
7,037
5
Thu hưởng thêm qua điều tiết
II
Chi ngân sách xã, phường
114,561
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG THU
Quyết toán năm
2015
A
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
2,309,837
I
Thu nội địa
2,300,708
1
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
1,091,793
Thuế giá trị gia tăng
726,849
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
2,761
Thuế thu nhập DN
347,637
Thuế môn bài
14,546
2
Thuế thu nhập đối với người có TN cao
253,221
3
Thuế nhà đất
56
4
Thuế CQSD đất (QH)
5
Thuế SD đất phi NN
5,654
6
Thuế Bảo vệ môi trường
264,936
7
Thu khác của Thuế
9,069
8
Lệ phí trước bạ
168,101
9
Các loại phí, Lệ phí
17,265
10
Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
57,855
11
Thu giao quyền sử dụng đất
401,267
12
Thu khác
31,490
II
Thu viện trợ không hoàn lại
III
Số ghi thu
9,129
B
Thu ngân sách huyện
596,009
I
Các khoản thu cân đối ngân sách huyện
586,881
1
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
82,644
2
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ
%
236,387
3
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
166,900
4
Thu hưởng thêm qua điều tiết
7,864
5
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
15,251
6
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
77,835
7
Thu hàng viện trợ không hoàn lại
II
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
9,129
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
QUYẾT TOÁN NĂM
2015
Tổng số chi ngân sách
505,241
l
Chi đầu tư phát triển
48,844
Trong đó:
1
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
8,862
2
Chi khoa học và công nghệ
II
Chi thường xuyên
429,013
Trong đó:
1
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
141,567
2
Chi khoa học và công nghệ
III
Dự phòng
IV
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
18,254
V
Ghi thu - ghi chi
9,129
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG CHI
Quyết toán năm
2015
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
478,351
I
Chi đầu tư phát triển
48,844
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
48,844
II
Chi thường xuyên
312,831
1
Chi quốc phòng
4,676
2
Chi an ninh
1,882
3
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
141,506
4
Sự nghiệp y tế
26,341
5
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
6
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
2,351
7
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
8
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
225
9
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
60,860
10
Chi sự nghiệp kinh tế
29,702
11
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
40,498
12
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
13
Chi khác ngân sách
4,790
III
Chi chuyển nguồn
10,886
IV
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA
NSNN
9,129
V
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
87,671
VI
Chi nộp ngân sách cấp trên
8,989
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp TW được hưởng
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp huyện được hưởng
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp xã được hưởng
1
Thuế giá trị gia tăng
77%
1%
22%
2
Thuế thu nhập DN
77%
1%
22%
3
4
Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)
100%
Lệ phí trước bạ nhà, đất
80%
20%
5
Thuế nhà đất (QH)
100%
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
PHƯỜNG, XÃ
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
Thuế nhà đất
Thuế môn bài
các hộ nhỏ
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
1
UBND PHƯỜNG 1
100%
100%
20%
2
UBND PHƯỜNG 2
100%
100%
20%
3
UBND PHƯỜNG 3
100%
100%
20%
4
UBND PHƯỜNG 4
100%
100%
20%
5
UBND PHƯỜNG 5
100%
100%
20%
6
UBND PHƯỜNG 7
100%
100%
20%
7
UBND PHƯỜNG 8
100%
100%
20%
8
UBND PHƯỜNG 9
100%
100%
20%
9
UBND PHƯỜNG 10
100%
100%
20%
10
UBND PHƯỜNG 11
100%
100%
20%
11
UBND PHƯỜNG 12
100%
100%
20%
12
UBND PHƯỜNG 13
100%
100%
20%
13
UBND PHƯỜNG 14
100%
100%
20%
14
UBND PHƯỜNG 15
100%
100%
20%
15
UBND PHƯỜNG 17
100%
100%
20%
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM
2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
TÊN PHƯỜNG
Tổng thu NSNN
trên địa bàn phường
Tổng chi cân đối
ngân sách phường
Bổ sung từ ngân
sách cấp quận cho cấp phường
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
1
UBND PHƯỜNG 1
7,279
7,062
5,595
5,017
578
2
UBND PHƯỜNG 2
8,554
6,722
4,346
3,760
586
3
UBND PHƯỜNG 3
7,586
7,432
5,947
4,652
1,295
4
UBND PHƯỜNG 4
7,224
6,989
5,418
4,961
457
5
UBND PHƯỜNG 5
8,946
8,711
6,835
5,310
1,525
6
UBND PHƯỜNG 7
8,939
8,643
6,458
5,507
952
7
UBND PHƯỜNG 8
6,871
6,682
4,536
4,051
484
8
UBND PHƯỜNG 9
8,725
8,149
5,285
4,449
835
9
UBND PHƯỜNG 10
8,156
7,552
5,221
3,960
1,261
10
UBND PHƯỜNG 11
7,999
7,809
5,930
4,724
1,206
11
UBND PHƯỜNG 12
6,125
6,125
4,809
4,309
500
12
UBND PHƯỜNG 13
7,298
7,298
6,037
5,180
857
13
UBND PHƯỜNG 14
6,834
6,587
5,310
4,709
600
14
UBND PHƯỜNG 15
7,522
7,316
5,592
4,779
813
15
UBND PHƯỜNG 17
12,124
11,486
10,353
5,050
5,303
TỔNG CỘNG
120,181
114,561
87,671
70,419
17,252
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục công trình
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC- HT
Năng lực thiết kế
Tổng dự toán được duyệt
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2014
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014
Kế hoạch năm 2015
Quyết toán năm 2015
Tổng số
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Trong đó: Thanh toán khối lượng các năm trước chuyển
sang
Chia theo nguồn vốn
Vốn trong nước
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Hoạt động theo K3 Điều 8 Luật NSNN
Vốn nước ngoài
A
B
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13= 14+15
14
15
16
17
TỔNG
87,337
13,871
13,871
56,011
48,844
61
48,784
A- VỐN ĐẦU TƯ
PHÂN CẤP
83,464
52,448
45,313
0
45,313
1/ Công trình
chuyển tiếp
54,605
33,381
30,476
30,476
1
Lắp đặt HT XLNT các
trạm y tế P2,3,4,5,8,9,10,11,13,14
4,737
4,737
4,727
4,727
2
Lắp đặt HT XLNT các
trạm y tế P1,7,12,15,17
959
959
868
868
3
Lắp đặt hệ thống
XLNT CS 2 BV Q.PN và CS điều trị dịch
195
195
180
180
4
Lắp đặt hệ thống
XLNT các cơ sở trực thuộc TT YTDP
718
718
718
718
5
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Lê Quý Đôn
1,855
1,509
1,509
1,509
6
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Cao Thắng
8,225
7,801
6,503
6,503
7
Nâng cấp, làm mới
HTTN đường Cầm Bá Thước
21,363
5,226
3,875
3,875
8
Xây dựng phòng chiếu
phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi
1,988
1,930
1,901
1,901
9
Sửa chữa, cải tạo
Trụ sở UBND quận Phú Nhuận số 145 Nguyễn Văn Trỗi P11
644
620
609
609
10
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở UBND P10
246
237
237
237
11
Sửa chữa, cải tạo
nhà thiếu nhi và quận đoàn quận Phú Nhuận
390
375
375
375
12
Trụ sở Ban QLĐTXDCT
Phú Nhuận
111
108
103
103
13
Sửa chữa, cải tạo
Ban chỉ huy quân sự P1
272
263
263
263
14
Sửa chữa, cải tạo
nhà văn hóa P13
171
162
162
162
15
GTMR, cải tạo HTTN
hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh
10,456
328
328
328
16
Mua sắm TTB cho NVH
Lao Động quận PN
3,325
3,325
3,318
3,318
17
5,559
4,888
4,801
4,801
SC, CT Trường Ngô Tất
Tố
612
360
360
360
SC, CT MNSC 3
457
448
432
432
SC, CT MNSC 7
463
450
443
443
SC, CT MNSC 9
253
244
242
242
SC, CT MNSC 12
437
424
419
419
SC, CT MNSC 15
614
591
591
591
SC, CT trường TH Lê
Đình Chinh
385
374
367
367
SC, CT trường TH
Đông Ba
337
295
280
280
SC, CT trường TH Cổ
Loa
507
488
487
487
SC, CT Trường TH
Nguyễn Đình Chính
696
436
429
429
SC, CT Trường THCS
Châu Văn Liêm
800
778
751
751
2/Công trình khởi
công mới
25,535
18,122
14,304
14,304
18
Sửa chữa, cải tạo
các trường học trong dịp hè 2015-2016
5,236
4,357
4,061
4,061
Trường MG Hương Sen
223
223
0
Trường Bồi Dưỡng
516
469
455
455
Trường GD Chuyên biệt
Niềm Tin
619
557
545
545
Trường TH Lê Đình
Chinh
1,712
1,139
1,108
1,108
Trường THCS Cầu Kiệu
488
443
434
434
Trường MNSC 5
345
314
311
311
Trường MNSC 2
180
164
162
162
Trường Nguyễn Đình
Chính
1,153
1,048
1,046
1,046
19
Cải tạo vỉa hè đường
Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15, 17
7,111
4,777
4,546
4,546
20
SC, CT tượng đài liệt
sỹ quận
997
967
967
967
21
SC khối văn phòng
UBND quận
1,068
998
998
998
22
SC phòng nội vụ,
kho, nhà xe, hạ tầng kỹ thuật
1,102
957
957
957
23
SC, CT trụ sở Trung
Tâm Văn hóa quận
995
910
910
910
24
SC khu liên cơ quan
Phòng Thống kê, phòng Tư pháp, khu tiếp dân
880
854
853
853
25
SC, CT quận đoàn quận
Phú Nhuận
390
300
0
26
SC, CT nhà thiếu
nhi quận Phú Nhuận
930
930
0
27
SC Mặt Trận Tổ quốc
383
383
320
320
28
Bệnh viện Quận
3,452
100
0
29
Sửa chữa, làm mới
trụ biển báo lộ giới
933
933
693
693
30
SC, CT trụ sở UBND
và BCH quân sự P10
670
670
0
31
BCH quân sự P13 số
93 LVS
500
500
0
32
Khu tiếp dân UBND
P5
487
486
0
3/ Các công
trình chuẩn bị đầu tư
945
533
533
33
SC, CT Trường Độc Lập
730
5
0
34
Trường THCS Độc Lập
466
5
0
35
Trường MNSC 8
247
5
0
36
Trường MNSC 1
380
5
0
37
Trường MNSC 4
366
5
0
38
Trường Phạm Ngọc Thạch
470
5
0
39
SC, CT trường Châu
Vãn Liêm
990
5
0
40
Sửa chữa Mặt trận Tổ
quốc Quận
541
5
0
41
Nâng cấp, cải tạo
trường MNSC 17
5
0
42
Nâng cấp, cải tạo trường
TH Vạn Tường
5
0
43
SC, CT UBND quận
Phú Nhuận
5
0
44
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 03
50
41
41
45
SC, CT trụ sở BCH
QS và TTHT cộng đồng phường 04
100
75
75
46
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 05
5
0
47
CT, MR trụ sở UBND
P7 và xây mới BCH quân sự phường 07
250
250
250
48
SC, CT trụ sở BCH
quân sự phường 09
250
167
167
49
Xây mới nhà kho và
phòng làm việc của UBND phường 5
2,500
5
0
50
Nâng tầng, cải tạo
lại phòng làm việc của trụ sở UBND phường 2
3,000
5
0
51
Khối dân vận phường
1
980
5
0
52
SC-CT BCH quân sự
phường 8
500
5
0
53
Xây thêm phòng làm
việc trụ sở UBND P11
1,500
5
0
54
SC-CT Ủy ban nhân
dân phường 15
400
5
0
55
Cải tạo vỉa hè Nguyễn
Kiệm phường 3,4,9
8,000
100
0
56
SC, CT UBND phường
9
2,000
5
0
57
Mua sắm TTB cho các
trường
11,000
50
0
58
SC, CT Phòng Kinh Tế
400
50
0
B. VỐN NGÂN SÁCH
QUẬN
3,873
3,562
3,470
3,470
59
XD mới trạm y tế
phường 4
2,673
2,403
2,402
2,402
60
Bia tưởng niệm trận
đánh Cầu Kiệu
1,200
1,159
1,069
1,069
C. CHI TỪ NGUỒN
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
61
61
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
QUYẾT TOÁN NĂM 2015
Tổng chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)
I/ Chi đầu tư phát triển
II/ Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Chi SN giáo dục đào tạo
Chi SN Y tế
Chi SN Kinh tế
Chi SN khác
Chi quản lý hành chính
Chi chương trình MTQG
I
Các cơ quan đơn
vị của Quận
355,486
44,761
310,725
150,635
25,426
29,702
63,847
40,200
915
1
Sự nghiệp kinh tế
46,463
16,761
29,702
29,702
Cty công trình đô
thị (KTTC, GTCC)
27,112
27,112
27,112
Ban quản lý dự án
(SNGT)
19,267
16,761
2,506
2,506
Phòng TC - KH
(CSCC)
Phòng TNMT (SN môi
trường)
84
84
84
Ban Bồi thường -
GPMB
Văn phòng ĐKQSDĐ
Sửa chữa nhà từ nguồn
KHSCN
2
Sự nghiệp giáo dục
158,721
8,862
149,859
149,859
a
Khối Giáo dục
156,634
8,862
147,772
147,772
Trường Mầm Non
Sơn Ca 1
2,737
2,737
2,737
Trường Mầm Non
Sơn Ca 2
3,016
162
2,854
2,854
Trường Mầm Non
Sơn Ca 3
3,444
432
3,012
3,012
Trường Mầm Non
Sơn Ca 4
4,491
4,491
4,491
Trường Mầm Non
Sơn Ca 5
4,122
311
3,811
3,811
Trường Mầm Non
Sơn Ca 7
5,713
443
5,270
5,270
Trường Mầm Non
Sơn Ca 8
2,585
2,585
2,585
Trường Mầm Non
Sơn Ca 9
4,731
242
4,489
4,489
Trường Mầm Non
Sơn Ca 10
5,639
5,639
5,639
Trường Mầm Non
Sơn Ca 11
3,381
3,381
3,381
Trường Mầm Non
Sơn Ca 12
3,705
419
3,286
3,286
Trường Mầm Non
Sơn Ca 14
3,553
3,553
3,553
Trường Mầm Non
Sơn Ca 15
4,633
591
4,042
4,042
Trường Mầm Non
Sơn Ca 17
2,676
2,676
2,676
Trường MGBC
Hương Sen
2,241
2,241
2,241
Trường Tiểu học
Đông Ba
5,142
280
4,862
4,862
Trường Tiểu học
Cao Bá Quát
5,482
5,482
5,482
Trường Tiểu học
Sông Lô
3,453
3,453
3,453
Trường Tiểu học
Hồ Văn Huê
4,292
4,292
4,292
Trường Tiểu học
Trung Nhất
6,877
6,877
6,877
Trường Tiểu học
Lê Đình Chinh
4,181
1,475
2,706
2,706
Trường Tiểu học
Nguyễn Đình Chính
5,958
1,475
4,483
4,483
Trường Tiểu học
Vạn Tường
2,136
2,136
2,136
Trường Tiểu học
Đặng Văn Ngữ
3,984
3,984
3,984
2,380
2,380
2,380
Trương TH Phạm
Ngọc Thạch
3,352
3,352
3,352
Trường THCS Cổ
Loa
5,013
487
4,526
4,526
Trường THCS Đào
Duy Anh
3,912
3,912
3,912
Trường THCS Ngô
Tất Tố
12,641
360
12,281
12,281
Trường THCS Cầu
Kiệu
8,110
434
7,676
7,676
Trường THCS Sông
Đà
2,546
2,546
2,546
Trường THCS Độc
Lập
8,718
8,718
8,718
Trường THCS Châu
Văn Liêm
5,103
751
4,352
4,352
Trường Chuyên Biệt
Niềm Tin
2,971
545
2,426
2,426
TT KT Hướng Nghiệp
DN
1,328
1,328
1,328
Trường Bồi Dưỡng
2,387
455
1,932
1,932
b
TT Bồi dưỡng chính
trị
1,473
1,473
1,473
c
TT dạy nghề
290
290
290
d
Đào tạo khác
324
324
324
3
Khối Y tế
34,321
8,895
25,426
25,426
- Bệnh viện quận
17,374
8,177
9,197
9,197
- TTYT dự phòng
16,947
718
16,229
16,229
- Phòng văn hóa
thông tin
4
SN văn hóa -
TDTT
9,242
6,666
2,576
2,576
Nhà thiếu nhi
3,680
2,276
1,404
1,404
Trung tâm Văn hóa
4,830
4,390
440
440
Phòng Văn hóa -
Thông tin
507
507
507
Trung tâm Thể dục
thể thao
225
225
225
5
Khối Quản lý nhà
nước
97,957
3,257
94,700
776
61,272
31,737
915
Phòng LĐTBXH
63,059
63,059
12
60,860
2,187
+ Quản lý nhà nước
2,199
2,199
12
2,187
+ Sự nghiệp xã hội
60,860
60,860
60,860
Văn phòng UBND
7,845
1,607
6,238
412
5,826
Phòng Văn hóa -
TT
1,334
1,334
1,334
Phòng Quản lý đô
thị
5,876
693
5,183
5,183
Phòng Tài nguyên
- Môi trường
2,152
2,152
2,152
Thanh tra
1,795
1,795
1,795
Phòng Nội Vụ
4,136
957
3,179
3,179
Phòng Tư pháp
1,270
1,270
1,270
Phòng Kinh tế
1,562
1,562
1,562
Phòng Giáo dục
3,403
3,403
764
2,638
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
3,272
3,272
3,272
Phòng Y Tế
2,254
2,254
1,339
915
Đảng CSVN
6
Đoàn thể
8,783
320
8,463
8,463
Mặt trận tổ quốc
3,741
320
3,421
3,421
Quận đoàn
1,854
1,854
1,854
Hội liên hiệp phụ nữ
1,865
1,865
1,865
Hội Cựu chiến binh
681
681
681
Hội chữ thập đỏ
642
642
642
II
Chi hỗ trợ khác
15,317
4,083
11,234
9,795
1,440
1
ANQP - TTAT xã hội
6,558
6,558
6,558
Công An
1,882
1,882
Quận Đội
796
4,676
4,676
3
CC Thuế
1,871
1,871
1,871
4
Kho Bạc
295
295
295
6
Đội QL thị trường
347
347
347
7
Phòng Thống kê
91
91
6
85
8
Viện kiểm sát
407
407
24
383
9
Tòa Án
678
678
66
612
10
Đội Thi hành án
441
441
81
360
11
Liên đoàn lao động
127
127
127
12
Ban quản lý dự án
103
103
13
Ban Bồi thường -
GPMB
14
Hoàn trả ngân sách
372
372
372
15
Trạm thú y
16
Quỹ XĐGN
17
Các đơn vị khác
3,231
3,184
47
47
III
Chi bổ sung NS cấp
dưới
87,671
87,671
87,671
IV
Dự phòng NS cấp
huyện
V
Chi nộp ngân
sách cấp trên
8,989
8,989
8,989
VI
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
10,886
10,886
10,886
TỔNG CỘNG
478,351
48,844
429,506
150,635
25,426
29,702
181,189
41,640
915
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 23/09/2016 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
12.167
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng