|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1069/QĐ-UBND 2016 công bố số liệu quyết toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh 2015
Số hiệu:
|
1069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 1
|
|
Người ký:
|
Trần Thế Thuận
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1069/QĐ-UBND
|
Quận
1, ngày 29 tháng 6
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các
quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về phê duyệt quyết toán
ngân sách quận năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
quận năm 2015 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng
Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển
khai thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) MT. 35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thế Thuận
|
Mẫu số 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận
(Theo phân cấp)
|
7.913.806.658
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
7.900.493.066
|
2
|
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu
|
0
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
|
13.313.592
|
B
|
Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)
|
1.230.685.441
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách quận
|
1.217.371.849
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng theo phân
cấp
|
699.008.894
|
|
Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100% (1)
|
251.245.946
|
|
Các khoản thu phân chia ngân
sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%))
|
447.762.948
|
2
|
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
|
59742.003
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
8.348.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
51.394.003
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
347
961.408
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước chuyển sang
|
105.341.686
|
6
|
Thu điều tiết từ các đơn vị Trung
ương, Thành phố đóng trên địa bàn
|
5.317.858
|
II
|
Các khoản thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
|
13.313.592
|
C
|
Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp
quận, NS Phường)
|
857.584.048
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
844.270.456
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
50.115.996
|
2
|
Chi thường xuyên
|
635.643.235
|
|
Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
257.764.421
|
3
|
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
|
28.484.000
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
130.027.225
|
II
|
Chi từ nguồn thu được để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
13.313.592
|
Ghi chú:
- (1) Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100% chưa bao gồm thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương,Thành phố đóng trên địa
bàn.
Mẫu số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TTT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp quận
|
1.157.106.225
|
1
|
Các khoản thu cân đối ngân sách cấp quận
|
1.143.841.133
|
1.1
|
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo
phân cấp
|
649.131.185
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp quận
hưởng 100%
|
172.694.343
|
|
- Các khoản thu phân chia phân
ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
476.436.842
|
1.2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành
phố
|
59.742.003
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
8.348.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
51.394.003
|
1.3
|
Thu các khoản hoàn trả từ ngân sách
phường
|
3.146.035
|
1.4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
332.561.386
|
1.5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
sang
|
93.942.666
|
1.6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
1.7
|
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP
đóng trên địa bàn
|
5.317.858
|
2
|
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
|
13.265.092
|
II
|
Chi ngân sách cấp quận
|
804.698.315
|
1
|
Chi cân đối ngân sách cấp quận
|
791.433.223
|
1.1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách phường)
|
591.635.827
|
1.2
|
Bổ sung cho ngân sách phường
|
51.691.235
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
39.726.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
11.965.235
|
1.3
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
28.484.000
|
1.4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
119.622.161
|
2
|
Chi từ nguồn thu được để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
13.265.092
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách phường
|
128.416.486
|
1
|
Thu ngân sách phường hưởng theo
phân cấp
|
49.877.709
|
|
- Các khoản thu ngân sách phường
hưởng 100%
|
42.709.235
|
|
- Các khoản thu phân chia phân
ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
7.168.474
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận
|
51.691.235
|
|
- Bổ sung cân đối ngân
sách
|
39.726.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
11.965.235
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
15.400.022
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
11.399.020
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
6
|
Các khoản thu được để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
|
48.500
|
II
|
Chi ngân sách phường
|
107.723.002
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách phường
theo phân cấp
|
94.123.403
|
2
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp quận
|
3.146.035
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
10.405.064
|
4
|
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
48.500
|
Mẫu số 23/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG
SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (1)
|
7.913.806.658
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
7.900.493.066
|
I
|
Thu nội địa
|
7.900.493.066
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
4.135.258.780
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.605.717.452
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.464.854.555
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
7.841.298
|
|
- Thuế môn bài
|
36.283.742
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
- Thu khác về thuế
|
20.561.733
|
2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
968.988.406
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
445.499.124
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
668.881.508
|
6
|
Thu phí, lệ phí
|
48.313.781
|
7
|
Các khoản thu về nhà đất
|
1.508.280.110
|
7.1
|
Thuế nhà đất
|
25.300
|
7.2
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.351.698
|
7.3
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.024
215.176
|
7.4
|
Thu tiền cho thuê đất
|
467.687.936
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
125.271.357
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
13.313.592
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (bao gồm
NS cấp quận và NS phường)
|
1.230.685.441
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách quận
|
1.217.371.849
|
1
|
Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100%
|
251.245.946
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm(%) ngân sách quận được hưởng
|
447.762.948
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
59.742.003
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
347.961.408
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
6
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
sang
|
105.341.686
|
7
|
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP
đóng trên địa bàn
|
5.317.858
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước
|
13.313.592
|
Ghi chú: - (1) Thu theo phân cấp của thành phố
Mẫu số 24/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
Chia
ra
|
NS
cấp Quận
|
NS
cấp Phường
|
|
TỔNG
SỐ CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
857.584.048
|
753.007.080
|
104.576.968
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách Quận
|
844.270.456
|
739.741.988
|
104.528.468
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
50.115.996
|
50.115.996
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
25.073.052
|
25.073.052
|
|
2
|
Chi cho khoa học và công
nghệ
|
0
|
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
635.643.235
|
541.519.831
|
94.123.404
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
|
257.764.421
|
257.563.655
|
200.766
|
2
|
Chi cho khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Dự phòng (Đối với dự toán)
|
|
|
|
IV
|
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
|
28.484.000
|
28.484.000
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
130.027.225
|
119.622.161
|
10.405.064
|
B
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi)
|
13.313.592
|
13.265.092
|
48.500
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng chi ngân sách cấp quận không
bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (phường) chi hoàn trả giữa ngân sách
cấp quận, ngân sách phường
Mẫu số 25/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
804.698.313
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách cấp
Quận
|
791.433.222
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
50.115.996
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
50.115.996
|
2
|
....
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
541.519.831
|
1
|
Chi quốc phòng (quân sự địa phương)
|
4.407.106
|
2
|
Chi an ninh (An ninh trật tự an
toàn xã hội)
|
5.887.075
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy
nghề
|
257.563.654
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
23.481.960
|
|
Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHH gia đình
|
967.503
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp thông tin và truyền
thông
|
971.949
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
3.819.380
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
3.739.624
|
10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
56.481.320
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
110.412.741
|
12
|
Chi quản lý hành chính (Quản lý Nhà
nước, Đảng, Đoàn thể)
|
66.881.867
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
0
|
14
|
Chi khác ngân
sách
|
7.873.155
|
III
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
0
|
IV
|
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
|
28.484.000
|
V
|
Chi bổ
sung ngân sách phường
|
51.691.234
|
VI
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
119.622.161
|
B
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
13.265.091
|
1
|
Chi sửa chữa nâng cấp cơ sở hạ tầng
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
13.265.091
|
3
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
0
|
4
|
Chi khác
|
0
|
Ghi chú: - Chi thường xuyên 541.519.831 ngàn đồng, bao gồm chi chương trình mục
tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 967.503 ngàn đồng.
Mẫu số 28/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán
|
Chia
ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
967.503
|
0
|
967.503
|
1
|
Chương trình giảm nghèo và việc làm
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
|
967.503
|
0
|
967.503
|
3
|
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội, dịch bệnh nguy hiểm HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chương trình văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chương trình 135
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI
KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
thứ tự
|
Chỉ
tiêu theo các sắc thuế
(theo phân cấp của Thành phố)
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp thành phố được hưởng
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp quận được hưởng
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách phường được hưởng
|
|
Các khoản thu ngân sách cấp quận
hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%
|
|
|
|
1
|
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh)
|
100%
|
|
|
Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
|
100%
|
2
|
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động dầu khí)
|
|
100%
|
|
3
|
Thuế nhà đất
|
|
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100%
|
5
|
Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp
NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể
phí xăng dầu và LP trước bạ)
|
|
100%
|
100%
|
6
|
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách
theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý
|
|
100%
|
100%
|
7
|
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục
thuế thu
|
|
100%
|
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại do tổ
chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
9
|
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Đóng góp xây dựng công trình kết cấu
hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
11
|
Các khoản thu vi phạm hành chính
thuộc thẩm quyền của UBND quận hoặc UBND phường quyết định xử phạt
|
|
100%
|
100%
|
12
|
Các khoản thu khác của ngân sách cấp
quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu kết dư ngân sách của cấp quận
hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
14
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
100%
|
100%
|
|
Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu)
|
12%
|
11%
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu )
|
12%
|
11%
|
|
|
Các khoản phân chia tỷ lệ phần
trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
80%
|
20%
|
Mẫu số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: %
Số
thứ tự
|
Tên
phường
|
Chi
tiết các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)
|
Các
khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
Các
khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%
|
Lệ
phí trước bạ nhà đất
|
Thuế
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác, thu xử phạt VPHC (*) thuộc ngân
sách phường
|
|
|
|
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
20
|
100
|
|
|
|
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
20
|
100
|
|
|
|
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
20
|
100
|
|
|
|
|
4
|
UBND Phường Bến Thành
|
20
|
100
|
|
|
|
|
5
|
UBND Phường Nguyễn Thái Bình
|
20
|
100
|
|
|
|
|
6
|
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
|
20
|
100
|
|
|
|
|
7
|
UBND Phường Cầu
Ông Lãnh
|
20
|
100
|
|
|
|
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
20
|
100
|
|
|
|
|
9
|
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
|
20
|
100
|
|
|
|
|
10
|
UBND Phường Cầu
Kho
|
20
|
100
|
|
|
|
|
(*) Các khoản thu từ xử phạt VPHC theo
nguyên tắc cấp nào ra quyết định thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó
(trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thì điều tiết
30%)
Mẫu số 31/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA 10 PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Số
thứ tự
|
Tên
Phường
|
Tổng
thu NSNN tại Phường
|
Tổng
chi cân đối ngân sách Phường
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách Phường
|
Chi
hoàn trả ngân sách cấp quận (Nộp lên ngân sách cấp quận)
|
Tổng
số (theo phân cấp)
|
Trong
đó: thu kết dư ngân sách năm trước
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
12.930.544
|
1.655.235
|
10.741.412
|
275.178
|
5.610.888
|
4.136.000
|
1.474.888
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
12.133.781
|
875.882
|
10.508.851
|
389.411
|
4.156.550
|
3.252.000
|
904.550
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
18.499.424
|
911.031
|
16.283.150
|
3.401.699
|
1.624.273
|
0
|
1.624.273
|
2.716.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
UBND Phường Bến Thành
|
11.417.443
|
960.462
|
9.979.944
|
213.156
|
1.094.639
|
72.000
|
1.022.639
|
430.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND Phường Ng Thái Bình
|
10.275.022
|
927.737
|
9.487.786
|
273.340
|
5.367.703
|
3.926.000
|
1.441.703
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND Phường Phạm Ng Lão
|
20.249.478
|
5.478.250
|
13.627.689
|
4.202.325
|
6.701.998
|
5.612.000
|
1.089.998
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
UBND Phường Cầu
Ông Lãnh
|
8.266.259
|
79.204
|
8.014.375
|
311.219
|
6.459.047
|
5.358.000
|
1.101.047
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
11.599.708
|
1.509.532
|
9.805.800
|
808.108
|
7.018.466
|
5.358.000
|
1.660.466
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
UBND Phường Ng Cư Trinh
|
12.731.403
|
1.752.402
|
10.526.360
|
323.774
|
7.020.771
|
6.081.000
|
939.771
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND Phường Cầu
Kho
|
10.313.424
|
1.250.288
|
8.747.635
|
206.854
|
6.636.899
|
5.931.000
|
705.899
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Tổng thu NSNN trên địa bàn phường bao gồm số thu ngân sách phường hưởng
100%, các khoản thu phân chia ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%);
thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang; không bao gồm thu bổ sung từ ngân
sách cấp quận và ghi thu ngân sách phường.
- Tổng chi cân đối ngân sách phường
bao gồm chi thường xuyên và chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau, không bao
gồm chi hoàn trả ngân sách cấp quận và ghi chi ngân sách phường.
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1069/QĐ-UBND ngày 29/06/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
12.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|