Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1069/QĐ-UBND 2016 công bố số liệu quyết toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh 2015
Số hiệu:
1069/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận 1
Người ký:
Trần Thế Thuận
Ngày ban hành:
29/06/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1069/QĐ-UBND
Quận
1, ngày 29 tháng 6
năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đ ối với các cấp
ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà
nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các
quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình
hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 536/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về phê duyệt quyết toán
ngân sách quận năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
quận năm 2015 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng
Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển
khai thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) MT. 35b
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thế Thuận
Mẫu số 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
S ố
TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
A
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận
(Theo phân cấp)
7.913.806.658
1
Thu nội địa (không k ể thu từ dầu thô)
7.900.493.066
2
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu
0
3
Thu viện trợ không hoàn lại
0
4
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
13.313.592
B
Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)
1.230.685.441
I
Các khoản thu cân đ ối ngân sách quận
1.217.371.849
1
Thu ngân sách quận hưởng theo phân
cấp
699.008.894
Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100% (1)
251.245.946
Các khoản thu phân chia ngân
sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%))
447.762.948
2
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
59742.003
Bổ sung cân đ ối ngân sách
8.348.000
Bổ sung có mục tiêu
51.394.003
3
Thu kết dư ngân sách năm trước
347
961.408
4
Thu viện trợ không hoàn lại
0
5
Thu chuy ển nguồn
ngân sách năm trước chuyển sang
105.341.686
6
Thu điều tiết từ các đơn vị Trung
ương, Thành phố đóng trên địa bàn
5.317.858
II
Các khoản thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
13.313.592
C
Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp
quận, NS Phường)
857.584.048
I
Chi cân đ ối ngân sách quận
844.270.456
1
Chi đầu tư phát triển
50.115.996
2
Chi thường xuyên
635.643.235
Trong đó: Ch i sự nghiệ p giáo dục, đào tạo và dạy nghề
257.764.421
3
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
28.484.000
4
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
130.027.225
II
Chi từ nguồn thu được để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
13.313.592
Ghi chú:
- (1) Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100% chưa bao gồm thu điều tiết từ các đơn vị Trung ương,Thành phố đóng trên địa
bàn.
Mẫu số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TTT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
A
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
I
Nguồn thu ngân sách cấp quận
1.157.106.225
1
Các khoản thu c ân đ ối ngân sách cấp quận
1.143.841.133
1.1
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo
phân cấp
649.131.185
- Các khoản thu ngân sách cấp quận
hưởng 100%
172.694.343
- Các khoản thu phân chia phân
ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
476.436.842
1.2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành
phố
59.742.003
- Bổ sung cân đ ối ngân sách
8.348.000
- Bổ sung có mục tiêu
51.394.003
1.3
Thu các khoản hoàn trả từ ngân sách
phường
3.146.035
1.4
Thu kết dư ngân sách năm trước
332.561.386
1.5
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
sang
93.942 .666
1.6
Thu viện trợ không hoàn lại
0
1.7
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP
đóng trên địa bàn
5.317.858
2
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
13.265.092
II
Chi ngân sách cấp quận
804.698.315
1
Chi cân đối ngân sách cấp quận
791.433.223
1.1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận theo phân cấp (Không kể số bổ sung cho ngân sách phường)
591.635.827
1.2
Bổ sung cho ngân sách phường
51.691.235
- Bổ sung cân đối ng ân sách
39.726.000
- Bổ sung có mục tiêu
11.965.235
1.3
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
28.484.000
1.4
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
119.622.161
2
Chi từ nguồn thu được để lại
đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
13.265.092
B
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
I
Nguồn thu ngân sách phường
128.416.486
1
Thu ngân sách phường hưởng theo
phân cấp
49.877.709
- Các khoản thu ngân sách phường
hưởng 100%
42.709.235
- Các khoản thu phân chia phân
ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
7.168.474
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận
51.691.235
- Bổ sung c ân đ ối ng ân
sách
39.726.000
- Bổ sung có mục tiêu
11.965.235
3
Thu kết dư ngân sách năm trước
15.400.022
4
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
11.399.020
5
Thu viện trợ không hoàn lại
0
6
Các khoản thu được để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
48.500
II
Chi ngân sách phường
107.723.002
1
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách phường
theo phân cấp
94.123 .403
2
Chi hoàn trả ngân sách cấp quận
3.146.035
3
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
10.405 .064
4
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
48.500
Mẫu số 23/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
S ố
TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
TỔNG
SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (1)
7.913.806.658
A
Tổng các khoản thu c ân đ ối ngân sách nhà nước
7.900.493.066
I
Thu nội địa
7.900.493 .066
1
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
4.135.258.780
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.605.717.452
- Thuế giá trị gia tăng
2.464.854.555
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
7.841.298
- Thuế môn bài
36.283.742
- Thuế tài nguyên
0
- Thu khác về thuế
20.561.733
2
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
3
Thuế thu nhập cá nhân
968.988.406
4
Lệ phí trước bạ
445 .499.124
5
Thuế bảo vệ môi trường
668.881.508
6
Thu phí, lệ phí
48.313.781
7
Các khoản thu về nhà đất
1.508.280.110
7.1
Thuế nhà đất
25.300
7. 2
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
16.351.698
7.3
Thu ti ền sử dụng đất
1.024
215.176
7.4
Thu tiền cho thuê đất
467.687.936
8
Thu khác ngân sách
125.271.357
II
Thu viện trợ không hoàn lại
0
B
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước
13.313.592
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (bao gồm
NS cấp quận và NS phường)
1.230.685.441
A
Các khoản thu cân đối ngân
sách quận
1.217.371.849
1
Các khoản thu ngân sách quận hưởng
100%
251.245.946
2
Thu phân chia theo tỷ lệ phần
trăm(%) ngân sách quận được hưởng
447.762.948
3
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
59.742.003
4
Thu kết dư ngân sách
347.961.408
5
Thu viện trợ không hoàn lại
0
6
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
sang
105.341.686
7
Thu điều tiết từ các đơn vị TW, TP
đóng trên địa bàn
5.317.858
B
Các khoản thu được để lại đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước
13.313.592
Ghi chú: - (1) Thu theo phân cấp của thành phố
Mẫu số 24/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
Chia
ra
NS
cấp Quận
NS
cấp Phường
T ỔNG
SỐ CHI NGÂN SÁCH QUẬN
857.584.048
753.007.080
104.576.968
A
Tổng chi cân đối ngân sách Quận
844.270.456
739.741.988
104.528.468
I
Chi đầu tư phát triển
50.115.996
50.115.996
Trong đó:
1
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
25.073.052
25.073.052
2
Chi cho kho a học v à c ông
nghệ
0
0
II
Chi thường xuyên
635.643.235
541.519.831
94.123.404
Trong đó:
1
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy
nghề
257.764.421
257.563.655
200.766
2
Chi cho kho a học và công nghệ
III
Dự phòng (Đối với dự toán)
IV
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
28.484.000
28.484.000
IV
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
130.027.225
119.622.161
10.405.064
B
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi chi)
13.313.592
13.265.092
48.500
Gh i chú: Tổng chi ngân sách cấp quận không
bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (phường) chi hoàn trả giữa ngân sách
cấp quận, ngân sách phường
Mẫu số 25/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
804.698.313
A
Tổng chi cân đối ngân sách cấp
Quận
791.433.222
I
Chi đầu tư phát triển
50.115.996
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
50.115.996
2
....
0
II
Chi thường xuyên
541.519.831
1
Chi quốc phòng (quân sự địa phương)
4.407.106
2
Chi an ninh (An ninh trật tự an
toàn xã hội)
5.887.075
3
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy
nghề
257.563.654
4
Chi sự nghiệp y tế
23.481.960
Trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và KHH gia đình
967.503
5
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
0
6
Chi sự nghiệp thông tin và truyền
thông
971.949
7
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
3.819.380
8
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
0
9
Chi sự nghiệp th ể dục thể thao
3.739.624
10
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
56.481.320
11
Chi sự nghiệp kinh t ế
110.412.741
12
Chi quản lý hành chính (Quản lý Nhà
nước, Đảng, Đoàn thể)
66.881.867
13
Chi trợ giá hàng chính sách
0
14
Chi khác ng ân
sách
7.873.155
III
Dự phòng (đối với dự toán)
0
IV
Chi hoàn trả ngân sách thành phố
28.484.000
V
Ch i bổ
sung ngân sách phường
51.691.234
VI
Ch i
chuy ển nguồn ngân sách sang năm sau
119.622.161
B
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
13.265.091
1
Chi sửa chữa nâng cấp cơ sở hạ tầng
0
2
Chi sự nghiệp giáo dục
13.265.091
3
Ch i sự nghiệp
y tế
0
4
Chi khác
0
Ghi chú: - Chi thường xuyên 541.519.831 ngàn đồng, bao gồm chi chương trình mục
tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình 967.503 ngàn đồng.
Mẫu số 28/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
TT
Chỉ
tiêu
Quyết
toán
Chia
ra
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
I
Chương trình mục tiêu quốc gia
967.503
0
967.503
1
Chương trình giảm nghèo và việc làm
0
0
0
2
Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
967.503
0
967.503
3
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội, dịch bệnh nguy hiểm HIV/AIDS
0
0
0
4
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
0
0
0
5
Chương trình văn hóa
0
0
0
6
Chương trình giáo dục và đào tạo
0
0
0
7
Chương trình phòng, chống tội phạm
0
0
0
II
Chương trình 135
0
0
0
III
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
0
0
0
IV
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác
0
0
0
Mẫu số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI
KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: ngàn đồng
Số
thứ tự
Chỉ
ti êu theo các sắc thuế
(theo phân cấp của Thành phố)
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp thành phố được hưởng
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách cấp quận được hưởng
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách phường được hưởng
Các khoản thu ngân sách cấp quận
hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%
1
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh)
100%
Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
100%
2
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ hoạt động dầu kh í)
100%
3
Thuế nhà đất
4
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
100%
5
Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp
NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể
phí xăng dầu và LP trước bạ)
100%
100%
6
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách
theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý
100%
100%
7
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục
thuế thu
100%
8
Thu viện trợ không hoàn lại do tổ
chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường
100%
100%
9
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật
100%
100%
10
Đóng góp xây dựng công trình kết cấu
hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường
100%
100%
11
Các khoản thu vi phạm hành chính
thuộc thẩm quyền của UBND quận hoặc UBND phường quyết định xử phạt
100%
100%
12
Các khoản thu khác của ngân sách cấp
quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật
100%
100%
13
Thu kết dư ngân sách của cấp quận
hoặc phường
100%
100%
14
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
100%
100%
Các khoản thu phân chia các c ấp ngân s ách được hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
1
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu)
12%
11%
2
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu )
12%
11%
Các khoản phân chia tỷ lệ phần
trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
Lệ phí trước bạ nhà, đất
80%
20%
Mẫu số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN
ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn vị
tính: %
S ố
thứ tự
Tên
phường
Chi
tiết các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)
Các
khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
Các
khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%
Lệ
phí trước bạ nhà đất
Thuế
môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác, thu xử phạt VPHC (*) thuộc ngân
sách phường
1
UBND Phường Tân Định
20
100
2
UBND Phường Đa Kao
20
100
3
UBND Phường Bến Nghé
20
100
4
UBND Phường Bến Thành
20
100
5
UBND Phường Nguyễn Thái Bình
20
100
6
UBND Phường Phạm Ngũ L ão
20
100
7
UBND Phường Cầu
Ông Lãnh
20
100
8
UBND Phường Cô Giang
20
100
9
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
20
100
10
UBND Phường Cầu
Kho
20
100
(*) Các khoản thu từ xử phạt VPHC theo
nguyên tắc cấp nào ra quyết định thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó
(trừ lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thì điều tiết
30%)
Mẫu số 31/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA 10 PHƯỜNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận
1)
Đơn
vị tính: ngàn đồng
S ố
thứ tự
Tên
Ph ường
Tổng
thu NSNN tại Phường
Tổng
chi cân đ ối ngân sách Phường
Bổ
sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách Phường
Chi
hoàn trả ngân sách cấp quận (Nộp lên ngân sách cấp quận)
Tổng
số (theo phân cấp)
Trong
đó: thu kết dư ngân sách năm trước
Tổng
số
Trong
đó: Chi chuy ển nguồn ngân sách sang năm sau
Tổng
số
Bổ
sung cân đ ối ngân sách
Bổ
sung có mục tiêu
1
UBND Phường Tân Định
12.930.544
1 .655.235
10.741.412
275.178
5.610.888
4.136.000
1.474.888
0
2
UBND Phường Đa Kao
12.133.781
875.882
10.508.851
389.411
4.156.550
3.252.000
904.550
0
3
UBND Phường Bến Nghé
18.499.424
911.031
16.283.150
3.401.699
1.624.273
0
1.624.273
2.716.000
4
UBND Phường Bến Thành
11.417.443
960.462
9.979.944
213.156
1.094.639
72.000
1.022.639
430.035
5
UBND Phường Ng Thái Bình
10.275.022
927.737
9.487.786
273.340
5.367.703
3.926.000
1.441.703
0
6
UBND Phường Phạm Ng Lão
20.249.478
5.478.250
13.627.689
4.202.325
6.701.998
5.612.000
1.089.998
0
7
UBND Phường Cầu
Ông Lãnh
8.266.259
79.204
8.014.375
311.219
6.459.047
5.358.000
1.101.047
0
8
UBND Phường Cô Giang
11.599.708
1.509.532
9.805.800
808.108
7.018.466
5.358.000
1.660.466
0
9
UBND Phường Ng Cư Trinh
12.731.403
1.752.402
10.526.360
323.774
7.020.771
6.081.000
939.771
0
10
UBND Phường Cầu
Kho
10.313.424
1.250.288
8.747.635
206.854
6.636.899
5.931.000
705.899
0
Ghi chú: - Tổng thu NSNN trên địa bàn phường bao gồm số thu ngân sách phường hưởng
100%, các khoản thu phân chia ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%);
thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang; không bao gồm thu bổ sung từ ngân
sách cấp quận và ghi thu ngân sách phường.
- Tổng chi cân đối ngân sách phường
bao gồm chi thường xuyên và chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau, không bao
gồm chi hoàn trả ngân sách cấp quận và ghi chi ngân sách phường.
Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1069/QĐ-UBND ngày 29/06/2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
12.649
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng