Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2070/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2070/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 15/8/2023; Văn bản số 3170/STNMT-QLĐĐ
ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời
kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại
Từ thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
Biểu
số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
56.902,89
100,00
56.902,89
56.902,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
48.407,59
85,07
46.460,10
46.460,10
81,65
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
6.668,54
11,72
5.967,01
5.967,01
10,49
- Đất chuyên trồng lúa nước
5.542,87
9,74
5.066,20
5.066,20
8,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
839,53
1,48
627,81
627,81
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
12.224,07
21,48
11.996,55
411,97
12.408,52
21,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.801,65
3,17
1.801,65
1.801,65
3,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
12.911,44
22,69
11.441,65
11.441,65
20,11
1.6
Đất rừng sản xuất
13.011,88
22,87
12.847,02
12.847,02
22,58
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
931,64
1,64
958,79
958,79
1,68
1.8
Đất nông nghiệp khác
18,83
0,03
407,65
407,65
0,72
2
Đất phi nông nghiệp
8.413,12
14,79
10.377,05
10.377,05
18,24
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
387,81
0,68
443,40
443,40
0,78
2.2
Đất an ninh
1,62
0,00
14,86
14,86
0,03
2.3
Đất cụm công nghiệp
53,12
0,09
244,20
244,20
0,43
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
5,88
0,01
63,72
63,72
0,11
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
351,71
0,62
419,27
419,27
0,74
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
1.042,04
1,83
1.146,77
1.146,77
2,02
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
2,69
0,00
171,54
171,54
0,30
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
3.369,56
5,92
4.109,33
4.109,33
7,22
Trong đó
-
Đất giao thông
1.471,82
2,59
1.793,65
1.793,65
3,15
-
Đất thủy lợi
1.571,44
2,76
1.565,51
1.565,51
2,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
13,62
0,02
23,94
23,94
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
12,05
0,02
14,02
14,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
82,03
0,14
95,69
95,69
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
35,29
0,06
357,35
357,35
0,63
-
Đất công trình năng lượng
2,16
0,00
23,35
23,35
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,69
0,00
22,76
22,76
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
15,86
0,03
21,64
21,64
0,04
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
148,42
0,26
174,47
174,47
0,31
-
Đất chợ
13,33
0,02
14,11
14,11
0,02
2.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
2,02
2,02
0,00
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
30,03
0,05
148,36
148,36
0,26
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
19,44
0,03
34,69
34,69
0,06
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
25,24
0,04
40,85
40,85
0,07
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,99
-
108,08
108,08
0,19
2.14
Đất ở tại nông thôn
2.003,75
3,52
2.369,27
(53,54)
2.315,73
4,07
2.15
Đất ở tại đô thị
154,01
0,27
290,22
53,54
343,76
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
17,44
0,03
25,23
25,23
0,04
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,10
0,01
9,90
9,90
0,02
2.18
Đất tín ngưỡng
10,56
0,02
10,38
10,38
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
799,43
1,40
615,98
615,98
1,08
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
127,57
0,22
101,86
101,86
0,18
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
7,13
0,02
7,13
7,13
0,01
3
Đất chưa sử dụng
82,18
0,14
65,73
65,73
0,12
Biểu
số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN
BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Đức Lương
Xã Hà Thượng
Xã Hoàng Nông
Xã Ký Phú
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
Xã Lục Ba
Xã Minh Tiến
Xã Mỹ Yên
Xã Na Mao
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Phú Thịnh
Xã Phúc Lương
Xã Tân Linh
Xã Tân Thái
Xã Tiên Hội
TT Hùng Sơn
TT Quân Chu
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+. +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(13)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.316,20
29,08
25,81
59,08
187,09
57,42
13,53
61,48
30,34
92,40
23,34
36,19
51,14
24,03
31,23
29,18
25,19
37,61
35,79
14,47
21,00
22,47
46,19
495,31
78,06
173,46
356,35
55,63
96,71
106,59
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
609,27
7,44
10,84
13,62
42,19
14,88
5,21
24,04
7,90
45,67
11,14
9,77
9,57
5,00
10,09
3,81
7,06
12,25
12,31
3,13
8,50
7,64
10,54
38,89
46,38
101,77
33,47
13,00
28,35
64,83
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
531,75
4,09
10,34
12,93
29,31
14,23
3,17
20,84
7,89
45,67
10,59
9,26
8,62
4,47
8,23
2,08
4,32
10,29
11,90
2,46
6,60
6,90
7,27
31,18
43,74
100,45
10,99
12,41
28,35
63,18
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
84,21
2,04
0,39
2,63
7,72
0,64
0,36
2,13
0,18
1,29
0,29
0,36
5,06
1,34
0,75
0,60
1,59
1,06
0,93
2,91
0,59
0,93
1,26
16,19
6,75
8,34
12,41
4,13
1,26
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
857,85
14,02
8,69
24,78
47,55
14,31
5,52
18,13
18,26
31,68
9,39
17,94
19,72
12,49
9,27
9,64
13,01
14,86
18,74
3,63
9,73
7,85
27,40
169,30
18,04
28,29
199,17
18,26
61,15
7,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
10,22
4,00
5,01
0,20
1,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
7,49
2,81
4,68
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
715,69
4,55
5,88
17,61
84,24
23,32
2,12
16,92
2,85
10,62
1,36
8,05
11,60
4,93
6,33
15,04
3,41
8,14
2,23
4,32
2,06
5,52
6,65
263,99
4,85
33,14
107,23
20,12
5,49
33,15
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
30,97
1,02
0,02
0,45
5,38
0,26
0,32
0,26
1,17
0,33
1,18
0,08
0,19
0,27
0,11
0,09
0,13
1,29
1,59
0,49
0,12
0,34
0,34
5,93
2,04
1,41
4,08
0,12
0,46
1,51
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,51
0,51
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.242,37
32,34
42,81
30,63
50,37
27,17
29,99
22,77
26,37
27,81
88,26
66,76
27,89
20,67
82,85
25,55
34,27
34,16
71,77
54,25
43,78
30,45
27,38
16,28
30,79
37,83
28,42
26,59
86,53
117,64
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
38,38
5,24
2,06
2,00
0,72
1,00
1,00
2,34
1,77
1,90
0,22
0,50
0,30
5,10
2,00
3,31
1,00
1,00
0,72
4,10
2,00
0,10
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,10
0,10
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
9,14
3,10
0,13
0,30
1,69
0,68
0,14
1,90
0,45
0,75
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,59
0,33
0,25
0,01
2.5
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.6
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
256,34
38,91
39,17
53,16
35,85
26,26
62,99
2.7
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
688,73
23,35
24,62
24,97
24,69
19,27
21,47
21,47
21,47
21,47
25,96
21,47
25,99
20,67
21,47
23,55
28,47
23,47
28,14
21,47
35,54
23,12
22,90
13,00
15,90
25,78
20,32
21,47
39,01
28,25
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
70,91
1,56
0,60
1,02
22,71
1,36
0,38
0,79
4,81
0,38
0,40
0,30
0,47
0,40
0,55
2,28
2,88
0,21
0,10
0,98
0,32
5,84
2,01
3,40
15,12
0,07
0,75
1,22
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Đức Lương
Xã Hà Thượng
Xã Hoàng Nông
Xã Ký Phú
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
Xã Lục Ba
Xã Minh Tiến
Xã Mỹ Yên
Xã Na Mao
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Phú Thịnh
Xã Phúc Lương
Xã Tân Linh
Xã Tân Thái
Xã Tiên Hội
TT Hùng Sơn
TT Quân Chu
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (...)
-6
-7
-8
-9
-10
-11
-12
-13
-14
-15
-16
-17
-18
-19
-20
-21
-22
-23
-24
-25
-26
-27
-28
-29
-30
-31
-32
-33
-34
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,12
0,18
8,45
0,07
0,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,67
0,18
0,07
0,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
8,45
8,45
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,33
0,06
0,15
0,09
2,00
0,03
0,50
1,29
0,97
0,16
0,25
0,87
0,62
0,17
0,04
0,14
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,00
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,27
0,27
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,41
0,41
2.6
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,03
0,03
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
0,76
0,72
0,04
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,25
0,06
0,15
0,02
0,50
0,51
0,25
0,25
0,05
0,18
0,17
0,11
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,97
0,06
0,15
0,50
0,51
0,25
0,25
0,18
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,24
0,02
0,05
0,17
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,04
-
Đất chợ
DCH
2.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.10
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
DDT
0,01
0,01
2.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.12
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.13
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,61
0,09
0,37
0,16
0,82
0,17
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
2.16
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.17
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2070/QĐ-UBND ngày 30/08/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
458
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng