Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 344/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo tỉnh Quảng Nam 2019
Số hiệu:
344/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Đình Tùng
Ngày ban hành:
10/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 344/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
10 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH QUẢNG
NAM NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-LĐTBXH ngày 17/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh
Quảng Nam năm 2019 như sau:
- Tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh:
422.996 hộ.
- Tổng số hộ nghèo: 25.650 hộ,
tỷ lệ 6,06%, (giảm 5.887 hộ, tỷ lệ 1,51% so với năm 2018).
- Tổng số hộ cận nghèo: 10.922
hộ, tỷ lệ 2,58% (giảm 2.919 hộ, tỷ lệ 0,74% so với năm 2018).
(Chi
tiết theo các phụ lục 1, 2, 3, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ, 4e đính kèm).
Điều 2.
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ
kết quả phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng chương trình, kế hoạch cụ
thể triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo và an sinh xã hội năm
2020, đảm bảo đạt chỉ tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo đã đề ra.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch
UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- TTTU, TT HĐND, TT UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- BCĐ & TGV Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
- Lưu: VT, KGVX (Thành).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đình Tùng
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng số hộ dân
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Tổng số hộ
Tỷ lệ
(%)
Chia ra
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Hộ nghèo về thu nhập
Tỷ lệ
(%)
Hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản
Tỷ lệ
(%)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Toàn tỉnh
422,996
25,650
6.06
25,617
6.06
33
0.01
10,922
2.58
Khu vực đồng bằng
339,294
8,201
2.42
8,186
2.41
15
0.00
7,614
2.24
1
Tam Kỳ
32,209
241
0.75
241
0.75
0
0.00
313
0.97
2
Hội An
22,735
43
0.19
43
0.19
0
0.00
124
0.55
3
Đại Lộc
41,812
1,434
3.43
1,434
3.43
0
0.00
1,967
4.70
4
Điện Bàn
57,507
745
1.30
736
2.14
9
0.02
901
1.57
5
Duy Xuyên
35,955
1,107
3.08
1,105
3.07
2
0.01
569
1.58
6
Thăng Bình
54,053
2,065
3.82
2,061
6.24
4
0.01
1,401
2.59
7
Quế Sơn
29,191
1,258
4.31
1,258
8.04
0
0.00
1,169
4.00
8
Núi Thành
43,042
826
1.92
826
1.92
0
0.00
798
1.85
9
Phú Ninh
22,790
482
2.11
482
2.11
0
0.00
372
1.63
Khu vực miền núi
83,702
17,449
20.85
17,431
20.83
18
0.02
3,308
3.95
03 huyện 30a
18,979
6,359
33.51
6,358
33.50
1
0.01
640
3.37
1
Tây Giang
5,075
1,932
38.07
1,932
38.07
0
0.00
91
1.79
2
Phước Sơn
6,537
1,674
25.61
1,673
25.59
1
0.02
542
8.29
3
Nam Trà My
7,367
2,753
37.37
2,753
37.37
0
0.00
7
0.10
03 huyện 30b
25,165
7,930
31.51
7,919
31.47
11
0.04
1,080
4.29
1
Bắc Trà My
11,012
3,704
33.64
3,704
33.64
0
0.00
327
2.97
2
Đông Giang
7,117
1,657
23.28
1,657
23.28
0
0.00
246
3.46
3
Nam Giang
7,036
2,569
36.51
2,558
36.36
11
0.16
507
7.21
03 huyện miền núi thấp
39,558
3,160
7.99
3,154
7.97
6
0.02
1,588
4.01
1
Hiệp Đức
11,816
1,255
10.62
1,249
10.57
6
0.05
410
3.47
2
Tiên Phước
18,835
997
5.29
997
5.29
0
0.00
615
3.27
3
Nông Sơn
8,907
908
10.19
908
10.19
0
0.00
563
6.32
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP GIỮA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
XẾP HẠNG
HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH
PHỐ
TỔNG SỐ HỘ
NGHÈO
XẾP HẠNG
HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH
PHỐ
TỶ LỆ (%)
1
Bắc Trà My
3,704
1
Tây Giang
38.07
2
Nam Trà My
2,753
2
Nam Trà My
37.37
3
Nam Giang
2,569
3
Nam Giang
36.51
4
Thăng Bình
2,065
4
Bắc Trà My
33.64
5
Tây Giang
1,932
5
Phước Sơn
25.61
6
Phước Sơn
1,674
6
Đông Giang
23.28
7
Đông Giang
1,657
7
Hiệp Đức
10.62
8
Đại Lộc
1,434
8
Nông Sơn
10.19
9
Quế Sơn
1,258
9
Tiên Phước
5.29
10
Hiệp Đức
1,255
10
Quế Sơn
4.31
11
Duy Xuyên
1,107
11
Thăng Bình
3.82
12
Tiên Phước
997
12
Đại Lộc
3.43
13
Nông Sơn
908
13
Duy Xuyên
3.08
14
Núi Thành
826
14
Phú Ninh
2.11
15
Điện Bàn
745
15
Núi Thành
1.92
16
Phú Ninh
482
16
Điện Bàn
1.30
17
Tam Kỳ
241
17
Tam Kỳ
0.75
18
Hội An
43
18
Hội An
0.19
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG XẾP HẠNG HỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP TOÀN TỈNH NĂM
2019 CHIA THEO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
XẾP HẠNG
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO
XẾP HẠNG
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TỶ LỆ (%)
1
Trà Bui
Bắc Trà My
850
1
Ch'Ơm
Tây Giang
65.05
2
Cà Dy
Nam Giang
552
2
Trà Giác
Bắc Trà My
64.08
3
Trà Cang
Nam Trà My
496
3
Trà Ka
Bắc Trà My
60.78
4
Trà Giác
Bắc Trà My
487
4
Trà Bui
Bắc Trà My
60.46
5
Trà Giáp
Bắc Trà My
485
5
Ga Ri
Tây Giang
60.15
6
Trà Đốc
Bắc Trà My
429
6
Trà Đốc
Bắc Trà My
58.53
7
Chà Vàl
Nam Giang
348
7
Cà Dy
Nam Giang
58.41
8
Trà Tập
Nam Trà My
340
8
Avương
Tây Giang
57.50
9
Trà Vân
Nam Trà My
327
9
Trà Giáp
Bắc Trà My
55.88
10
Axan
Tây Giang
325
10
Chơ chun
Nam Giang
54.10
11
Trà Sơn
Bắc Trà My
315
11
Phước Thành
Phước Sơn
53.94
12
TT Thạnh Mỹ
Nam Giang
297
12
Axan
Tây Giang
53.45
13
Trà Ka
Bắc Trà My
296
13
Trà Vinh
Nam Trà My
53.29
14
Avương
Tây Giang
295
14
Trà Tập
Nam Trà My
52.47
15
Bha Lêê
Tây Giang
277
15
Dang
Tây Giang
52.04
16
Trà Dơn
Nam Trà My
272
16
Trà Cang
Nam Trà My
50.82
17
Trà Nam
Nam Trà My
261
17
Phước Kim
Phước Sơn
50.19
18
Ch'Ơm
Tây Giang
255
18
Đắc Pring
Nam Giang
50.16
19
Sông Kôn
Đông Giang
254
19
Zuôih
Nam Giang
49.32
20
Trà Don
Nam Trà My
254
20
Đắc Tôi
Nam Giang
49.21
21
Kà Dăng
Đông Giang
248
21
Trà Vân
Nam Trà My
47.88
22
Trà Leng
Nam Trà My
247
22
Đắc Pree
Nam Giang
47.26
23
Ga Ri
Tây Giang
240
23
Kà Dăng
Đông Giang
46.70
24
Đại Chánh
Đại Lộc
235
24
Chà Vàl
Nam Giang
45.85
25
Trà Vinh
Nam Trà My
227
25
Tr'Hy
Tây Giang
43.89
26
Phước Thành
Phước Sơn
226
26
Phước Lộc
Phước Sơn
43.78
27
Đại Tân
Đại Lộc
225
27
LaÊ
Nam Giang
42.52
28
Quế Trung
Nông Sơn
223
28
Trà Leng
Nam Trà My
42.37
29
Phước Chánh
Phước Sơn
218
29
Phước Gia
Hiệp Đức
41.84
30
Dang
Tây Giang
217
30
Trà Don
Nam Trà My
41.23
31
Quế Châu
Quế Sơn
215
31
Trà Nú
Bắc Trà My
41.11
32
TàBhing
Nam Giang
201
32
Bha Lêê
Tây Giang
40.92
33
Trà Giang
Bắc Trà My
200
33
Phước Mỹ
Phước Sơn
38.92
34
Trà Linh
Nam Trà My
197
34
Phước Trà
Hiệp Đức
38.72
35
TT Prao
Đông Giang
192
35
Trà Kót
Bắc Trà My
38.00
36
Đắc Pree
Nam Giang
190
36
LaDê
Nam Giang
37.71
37
Phước Năng
Phước Sơn
184
37
Sông Kôn
Đông Giang
36.49
38
Ating
Đông Giang
180
38
Tà Lu
Đông Giang
36.07
39
Zuôih
Nam Giang
180
39
Trà Sơn
Bắc Trà My
35.75
40
Zơ Ngây
Đông Giang
178
40
Tà Pơơ
Nam Giang
35.16
41
Quế Lộc
Nông Sơn
178
41
Trà Dơn
Nam Trà My
34.00
42
Quế Thọ
Hiệp Đức
176
42
Phước Hoà
Phước Sơn
33.95
43
Phước Trà
Hiệp Đức
175
43
Trà Nam
Nam Trà My
33.38
44
Đại Sơn
Đại Lộc
173
44
Zà Hung
Đông Giang
33.24
45
Trà Nú
Bắc Trà My
171
45
Phước Chánh
Phước Sơn
31.78
46
Quế Lâm
Nông Sơn
164
46
Phước Công
Phước Sơn
31.39
47
Bình Nam
Thăng Bình
159
47
Phước Năng
Phước Sơn
30.07
48
Tr'Hy
Tây Giang
158
48
TàBhing
Nam Giang
30.04
49
LaDê
Nam Giang
158
49
Zơ Ngây
Đông Giang
28.16
50
Phước Hiệp
Phước Sơn
158
50
Arooi
Đông Giang
27.54
51
Đắc Pring
Nam Giang
156
51
Trà Linh
Nam Trà My
27.51
52
Bình Lâm
Hiệp Đức
156
52
Ating
Đông Giang
25.86
53
Quế An
Quế Sơn
155
53
Trà Giang
Bắc Trà My
23.98
54
Phước Mỹ
Phước Sơn
151
54
Phước Hiệp
Phước Sơn
23.87
55
TT Khâm Đức
Phước Sơn
150
55
Phước Đức
Phước Sơn
23.39
56
Sông Trà
Hiệp Đức
149
56
Sông Trà
Hiệp Đức
22.68
57
Phước Đức
Phước Sơn
142
57
Mà Cooil
Đông Giang
20.18
58
Duy Nghĩa
Duy Xuyên
142
58
Tam Thanh
Tam Kỳ
18.00
59
Duy Phước
Duy Xuyên
141
59
Đại Sơn
Đại Lộc
15.80
60
Quế Ninh
Nông Sơn
136
60
Trà Đông
Bắc Trà My
15.60
61
Bình Giang
Thăng Bình
136
61
TT Prao
Đông Giang
15.25
62
Duy Vinh
Duy Xuyên
134
62
Đại Chánh
Đại Lộc
15.06
63
Trà Kót
Bắc Trà My
133
63
Quế Lưu
Hiệp Đức
14.75
64
Chơ chun
Nam Giang
132
64
Quế Lâm
Nông Sơn
14.47
65
Trà Mai
Nam Trà My
132
65
TT Thạnh Mỹ
Nam Giang
14.37
66
Phước Kim
Phước Sơn
131
66
Quế Ninh
Nông Sơn
13.55
67
Bình Lãnh
Thăng Bình
130
67
Đại Tân
Đại Lộc
13.46
68
Quế Minh
Quế Sơn
129
68
Tư
Đông Giang
12.77
69
Bình Triều
Thăng Bình
129
69
Phước Xuân
Phước Sơn
12.62
70
Trà Đông
Bắc Trà My
127
70
Thăng Phước
Hiệp Đức
11.85
71
Đắc Tôi
Nam Giang
125
71
Anông
Tây Giang
11.83
72
Phước Gia
Hiệp Đức
123
72
Quế Phước
Nông Sơn
11.78
73
Tà Pơơ
Nam Giang
122
73
Trà Mai
Nam Trà My
11.61
74
Quế Lưu
Hiệp Đức
122
74
Bình Sơn
Hiệp Đức
11.17
75
Đại Thạnh
Đại Lộc
117
75
Atiêng
Tây Giang
10.91
76
Arooi
Đông Giang
114
76
Tiên Lập
Tiên Phước
10.82
77
Bình Quế
Thăng Bình
114
77
Quế Lộc
Nông Sơn
10.57
78
Bình An
Thăng Bình
114
78
Trà Tân
Bắc Trà My
10.21
79
Zà Hung
Đông Giang
113
79
Đại Thạnh
Đại Lộc
9.64
80
Mà Cooil
Đông Giang
112
80
Phước Ninh
Nông Sơn
9.60
81
Tà Lu
Đông Giang
110
81
Quế Châu
Quế Sơn
8.90
82
Phước Hoà
Phước Sơn
110
82
Quế Minh
Quế Sơn
8.46
83
LaÊ
Nam Giang
108
83
Trà Dương
Bắc Trà My
8.26
84
Tam Quang
Núi Thành
106
84
TT Khâm Đức
Phước Sơn
8.20
85
Thăng Phước
Hiệp Đức
105
85
Quế An
Quế Sơn
8.07
86
Bình Định Nam
Thăng Bình
105
86
Ba
Đông Giang
8.06
87
Bình Quý
Thăng Bình
103
87
Quế Trung
Nông Sơn
8.00
88
Ba
Đông Giang
102
88
Tiên Ngọc
Tiên Phước
7.94
89
Bình Sơn
Hiệp Đức
102
89
Bình Phú
Thăng Bình
7.51
90
Quế Phong
Quế Sơn
101
90
Quế Bình
Hiệp Đức
7.45
91
Bình Đào
Thăng Bình
101
91
Bình Định Nam
Thăng Bình
7.29
92
Tam Hải
Núi Thành
96
92
Quế Thọ
Hiệp Đức
6.93
93
Phước Lộc
Phước Sơn
95
93
Lăng
Tây Giang
6.88
94
Tiên Cảnh
Tiên Phước
95
94
Hiệp Hoà
Hiệp Đức
6.85
95
Tiên Lãnh
Tiên Phước
94
95
Tiên Cẩm
Tiên Phước
6.72
96
Bình Dương
Thăng Bình
94
96
Tiên Lãnh
Tiên Phước
6.56
97
TT Tiên Kỳ
Tiên Phước
93
97
Bình Lâm
Hiệp Đức
6.54
98
TT Hà Lam
Thăng Bình
93
98
Tiên Hà
Tiên Phước
6.32
99
Phú Thọ
Quế Sơn
92
99
Sơn Viên
Nông Sơn
6.27
100
Bình Phục
Thăng Bình
92
100
Tiên An
Tiên Phước
6.22
101
Bình Trung
Thăng Bình
92
101
Bình Lãnh
Thăng Bình
6.00
102
Atiêng
Tây Giang
91
102
Tam Trà
Núi Thành
5.90
103
Duy Hải
Duy Xuyên
91
103
Tiên Lộc
Tiên Phước
5.88
104
Tiên Lập
Tiên Phước
90
104
Bình Quế
Thăng Bình
5.75
105
Bình Phú
Thăng Bình
88
105
Tiên Sơn
Tiên Phước
5.66
106
TT Đông Phú
Quế Sơn
87
106
Tiên Hiệp
Tiên Phước
5.61
107
Bình Trị
Thăng Bình
87
107
Bình Nam
Thăng Bình
5.48
108
Quế Thuận
Quế Sơn
86
108
Quế Long
Quế Sơn
5.38
109
Tam Thăng
Tam Kỳ
84
109
Tam Sơn
Núi Thành
5.28
110
Bình Minh
Thăng Bình
82
110
Duy Phú
Duy Xuyên
5.18
111
Duy Sơn
Duy Xuyên
81
111
Bình Giang
Thăng Bình
5.14
112
Bình Hải
Thăng Bình
80
112
Quế Phong
Quế Sơn
5.01
113
TT Nam Phước
Duy Xuyên
80
113
Tiên Mỹ
Tiên Phước
4.88
114
Phước Ninh
Nông Sơn
79
114
Duy Vinh
Duy Xuyên
4.86
115
Điện Hoà
Điện Bàn
79
115
Tiên Châu
Tiên Phước
4.85
116
Đại Đồng
Đại Lộc
78
116
Duy Nghĩa
Duy Xuyên
4.82
117
Bình Tú
Thăng Bình
77
117
Bình Triều
Thăng Bình
4.82
118
Trà Dương
Bắc Trà My
76
118
Bình Trị
Thăng Bình
4.68
119
Quế Phước
Nông Sơn
76
119
Bình Hải
Thăng Bình
4.60
120
Tam Tiến
Núi Thành
76
120
Bình Đào
Thăng Bình
4.56
121
Tiên Mỹ
Tiên Phước
74
121
Phú Thọ
Quế Sơn
4.51
122
TT Trà My
Bắc Trà My
73
122
TT Tiên Kỳ
Tiên Phước
4.27
123
Duy Trinh
Duy Xuyên
73
123
Tiên Thọ
Tiên Phước
4.26
124
Đại Hưng
Đại Lộc
72
124
Quế Hiệp
Quế Sơn
4.26
125
Phước Công
Phước Sơn
70
125
Bình Minh
Thăng Bình
4.22
126
Quế Long
Quế Sơn
69
126
Quế Cường
Quế Sơn
4.14
127
Tiên Thọ
Tiên Phước
68
127
Hiệp Thuận
Hiệp Đức
3.97
128
Bình Sa
Thăng Bình
68
128
Bình Dương
Thăng Bình
3.94
129
Điện An
Điện Bàn
68
129
Duy Phước
Duy Xuyên
3.91
130
Điện Phước
Điện Bàn
68
130
Duy Hải
Duy Xuyên
3.85
131
Tam Sơn
Núi Thành
68
131
Tam Hải
Núi Thành
3.79
132
Tiên An
Tiên Phước
67
132
TT Trà My
Bắc Trà My
3.77
133
Duy Phú
Duy Xuyên
67
133
Tiên Cảnh
Tiên Phước
3.76
134
Duy Trung
Duy Xuyên
66
134
Đại Hưng
Đại Lộc
3.75
135
Tiên Hà
Tiên Phước
64
135
Tam Thăng
Tam Kỳ
3.73
136
Duy Thành
Duy Xuyên
64
136
Bình Sa
Thăng Bình
3.61
137
Đại Phong
Đại Lộc
63
137
TT Đông Phú
Quế Sơn
3.57
138
Trà Tân
Bắc Trà My
62
138
Quế Thuận
Quế Sơn
3.52
139
Điện Thọ
Điện Bàn
62
139
Duy Trinh
Duy Xuyên
3.42
140
Đại Quang
Đại Lộc
62
140
Bình Phục
Thăng Bình
3.22
141
Tam Thành
Phú Ninh
62
141
Duy Thành
Duy Xuyên
3.21
142
Tam Xuân 1
Núi Thành
61
142
Duy Thu
Duy Xuyên
3.17
143
Tiên Châu
Tiên Phước
60
143
Đại Phong
Đại Lộc
3.16
144
Tiên Lộc
Tiên Phước
59
144
Bình An
Thăng Bình
3.05
145
Tiên Hiệp
Tiên Phước
59
145
Bình Định Bắc
Thăng Bình
3.05
146
Quế Hiệp
Quế Sơn
58
146
Duy Trung
Duy Xuyên
3.02
147
Quế Phú
Quế Sơn
57
147
TT Tân An
Hiệp Đức
2.99
148
Quế Cường
Quế Sơn
57
148
Tam Quang
Núi Thành
2.95
149
Điện Phong
Điện Bàn
57
149
Bình Quý
Thăng Bình
2.93
150
Tam Dân
Phú Ninh
57
150
Tam An
Phú Ninh
2.87
151
Tam An
Phú Ninh
56
151
Tam Vinh
Phú Ninh
2.83
152
Tam Anh Nam
Núi Thành
55
152
Duy Sơn
Duy Xuyên
2.80
153
Tư
Đông Giang
54
153
Tam Thành
Phú Ninh
2.71
154
Tiên Sơn
Tiên Phước
54
154
Đại Đồng
Đại Lộc
2.69
155
Quế Xuân 1
Quế Sơn
54
155
Bình Chánh
Thăng Bình
2.65
156
Đại An
Đại Lộc
54
156
Tam Đại
Phú Ninh
2.54
157
Đại Lãnh
Đại Lộc
53
157
Đại An
Đại Lộc
2.51
158
Tam Hoà
Núi Thành
53
158
Bình Trung
Thăng Bình
2.47
159
Tam Xuân 2
Núi Thành
53
159
Quế Xuân 2
Quế Sơn
2.35
160
Sơn Viên
Nông Sơn
52
160
Đại Lãnh
Đại Lộc
2.30
161
Tam Trà
Núi Thành
52
161
Đại Hoà
Đại Lộc
2.29
162
Quế Bình
Hiệp Đức
51
162
Duy Châu
Duy Xuyên
2.27
163
Tiên Cẩm
Tiên Phước
50
163
Bình Nguyên
Thăng Bình
2.26
164
Hương An
Quế Sơn
50
164
Tam Tiến
Núi Thành
2.25
165
Điện Hồng
Điện Bàn
50
165
Quế Xuân 1
Quế Sơn
2.18
166
Điện Dương
Điện Bàn
50
166
TT Phú Thịnh
Phú Ninh
2.16
167
Tiên Ngọc
Tiên Phước
49
167
Đại Cường
Đại Lộc
2.15
168
Đại Cường
Đại Lộc
49
168
Tam Giang
Núi Thành
2.15
169
Quế Xuân 2
Quế Sơn
48
169
Điện Phong
Điện Bàn
2.15
170
Tam Đàn
Phú Ninh
48
170
Tam Anh Nam
Núi Thành
2.10
171
Hiệp Hoà
Hiệp Đức
46
171
Tam Lãnh
Phú Ninh
2.07
172
Duy Thu
Duy Xuyên
46
172
Đại Quang
Đại Lộc
2.06
173
Đại Nghĩa
Đại Lộc
46
173
Điện Hoà
Điện Bàn
2.05
174
Duy Hoà
Duy Xuyên
45
174
Tam Anh Bắc
Núi Thành
2.04
175
Duy Châu
Duy Xuyên
45
175
Tam Hoà
Núi Thành
2.02
176
Tam Đại
Phú Ninh
45
176
Bình Tú
Thăng Bình
2.01
177
Bình Định Bắc
Thăng Bình
44
177
Điện Thắng Bắc
Điện Bàn
1.99
178
Điện Phương
Điện Bàn
43
178
Tiên Phong
Tiên Phước
1.99
179
Tam Anh Bắc
Núi Thành
43
179
Điện Phước
Điện Bàn
1.96
180
Tam Phước
Phú Ninh
43
180
TT Hà Lam
Thăng Bình
1.95
181
TT Ái Nghĩa
Đại Lộc
42
181
Tam Phước
Phú Ninh
1.94
182
Lăng
Tây Giang
41
182
Tam Dân
Phú Ninh
1.90
183
Bình Nguyên
Thăng Bình
41
183
Tam Lộc
Phú Ninh
1.89
184
Đại Hoà
Đại Lộc
41
184
Duy Tân
Duy Xuyên
1.87
185
Đại Hồng
Đại Lộc
40
185
Hương An
Quế Sơn
1.87
186
Tam Lộc
Phú Ninh
40
186
Duy Hoà
Duy Xuyên
1.82
187
Phước Xuân
Phước Sơn
39
187
Quế Phú
Quế Sơn
1.79
188
Tam Giang
Núi Thành
39
188
Điện An
Điện Bàn
1.78
189
Tam Vinh
Phú Ninh
38
189
Đại Thắng
Đại Lộc
1.77
190
Đại Minh
Đại Lộc
37
190
Điện Thọ
Điện Bàn
1.76
191
Đại Thắng
Đại Lộc
37
191
Đại Minh
Đại Lộc
1.75
192
Bình Chánh
Thăng Bình
36
192
Tam Xuân 2
Núi Thành
1.68
193
Điện Minh
Điện Bàn
36
193
Tam Đàn
Phú Ninh
1.67
194
Điện Nam Trung
Điện Bàn
36
194
Tam Thạnh
Núi Thành
1.61
195
Tam Lãnh
Phú Ninh
36
195
Tam Xuân 1
Núi Thành
1.61
196
Điện Thắng Bắc
Điện Bàn
35
196
Điện Thắng Nam
Điện Bàn
1.56
197
Điện Quang
Điện Bàn
34
197
Điện Nam Trung
Điện Bàn
1.49
198
Anông
Tây Giang
33
198
Đại Nghĩa
Đại Lộc
1.46
199
Điện Tiến
Điện Bàn
32
199
Điện Tiến
Điện Bàn
1.45
200
Duy Tân
Duy Xuyên
32
200
Tam Mỹ Tây
Núi Thành
1.44
201
Tam Nghĩa
Núi Thành
31
201
Điện Hồng
Điện Bàn
1.42
202
TT Tân An
Hiệp Đức
30
202
Điện Quang
Điện Bàn
1.40
203
Tam Thái
Phú Ninh
30
203
Đại Hồng
Đại Lộc
1.38
204
Điện Thắng Nam
Điện Bàn
29
204
Cẩm Kim
Hội An
1.35
205
An Phú
Tam Kỳ
27
205
Tam Thái
Phú Ninh
1.34
206
Tam Thanh
Tam Kỳ
27
206
TT Nam Phước
Duy Xuyên
1.29
207
TT Phú Thịnh
Phú Ninh
27
207
Điện Dương
Điện Bàn
1.24
208
Tam Mỹ Tây
Núi Thành
25
208
Điện Phương
Điện Bàn
1.19
209
Tam Phú
Tam Kỳ
24
209
Điện Minh
Điện Bàn
1.14
210
Tiên Phong
Tiên Phước
21
210
An Phú
Tam Kỳ
1.00
211
Tam Ngọc
Tam Kỳ
20
211
Điện Trung
Điện Bàn
1.00
212
Hiệp Thuận
Hiệp Đức
20
212
Tam Ngọc
Tam Kỳ
0.98
213
Điện Nam Đông
Điện Bàn
19
213
Tam Nghĩa
Núi Thành
0.95
214
Tam Thạnh
Núi Thành
19
214
Tam Phú
Tam Kỳ
0.91
215
Hoà Thuận
Tam Kỳ
18
215
TT Ái Nghĩa
Đại Lộc
0.85
216
TT Núi Thành
Núi Thành
18
216
Tam Mỹ Đông
Núi Thành
0.80
217
Điện Thắng Trung
Điện Bàn
16
217
Điện Thắng Trung
Điện Bàn
0.80
218
Tam Mỹ Đông
Núi Thành
16
218
Điện Nam Đông
Điện Bàn
0.79
219
Cẩm Kim
Hội An
15
219
Điện Nam Bắc
Điện Bàn
0.71
220
Điện Trung
Điện Bàn
15
220
Hoà Thuận
Tam Kỳ
0.70
221
Tam Hiệp
Núi Thành
15
221
TT Núi Thành
Núi Thành
0.53
222
An Xuân
Tam Kỳ
12
222
An Xuân
Tam Kỳ
0.47
223
Điện Nam Bắc
Điện Bàn
12
223
Cẩm An
Hội An
0.42
224
Đại Hiệp
Đại Lộc
10
224
Tam Hiệp
Núi Thành
0.40
225
An Sơn
Tam Kỳ
9
225
Cẩm Thanh
Hội An
0.40
226
Cẩm Thanh
Hội An
9
226
Đại Hiệp
Đại Lộc
0.37
227
Trường Xuân
Tam Kỳ
8
227
Cửa Đại
Hội An
0.36
228
Hoà Hương
Tam Kỳ
7
228
Trường Xuân
Tam Kỳ
0.35
229
Cẩm An
Hội An
6
229
Hoà Hương
Tam Kỳ
0.28
230
Cửa Đại
Hội An
5
230
An Sơn
Tam Kỳ
0.27
231
Cẩm Hà
Hội An
5
231
Sơn Phong
Hội An
0.21
232
Vĩnh Điện
Điện Bàn
4
232
Cẩm Hà
Hội An
0.21
233
An Mỹ
Tam Kỳ
3
233
Vĩnh Điện
Điện Bàn
0.16
234
Phước Hoà
Tam Kỳ
2
234
Phước Hoà
Tam Kỳ
0.16
235
Sơn Phong
Hội An
2
235
An Mỹ
Tam Kỳ
0.10
236
Cẩm Châu
Hội An
1
236
Cẩm Châu
Hội An
0.04
237
Tân Thạnh
Tam Kỳ
0
237
Tân Thạnh
Tam Kỳ
0.00
238
Minh An
Hội An
0
238
Minh An
Hội An
0.00
239
Cẩm Phô
Hội An
0
239
Cẩm Phô
Hội An
0.00
240
Thanh Hà
Hội An
0
240
Thanh Hà
Hội An
0.00
241
Tân An
Hội An
0
241
Tân An
Hội An
0.00
242
Cẩm Nam
Hội An
0
242
Cẩm Nam
Hội An
0.00
243
Tân Hiệp
Hội An
0
243
Tân Hiệp
Hội An
0.00
244
Điện Ngọc
Điện Bàn
0
244
Điện Ngọc
Điện Bàn
0.00
PHỤ LỤC SỐ 4A
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO HẰNG NĂM
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Địa bàn
Tổng số hộ dân cư
Số hộ nghèo đầu năm
Diễn biến hộ nghèo trong năm
Số hộ nghèo cuối năm
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ thoát nghèo
Tỷ lệ
Số hộ tái nghèo
Tỷ lệ
Số hộ nghèo phát sinh
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4
5=4/2
6
7=6/10
8
9=8/10
10
11=10/1
I
Khu vực thành thị
95,102
2,075
2.24
619
29.83
1
0.07
14
0.95
1,471
1.55
1
Tam Kỳ
23,604
133
0.59
47
35.34
0
0.00
0
0.00
86
0.36
2
Hội An
16,322
17
0.11
3
17.65
0
0.00
0
0.00
14
0.09
3
Tây Giang
0
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
4
Đông Giang
1,259
245
20.55
58
23.67
0
0.00
5
2.60
192
15.25
5
Đại Lộc
4,928
85
1.77
43
50.59
0
0.00
0
0.00
42
0.85
6
Điện Bàn
21,971
249
1.16
61
24.50
0
0.00
1
0.53
189
0.86
7
Duy Xuyên
6,182
121
1.98
41
33.88
0
0.00
0
0.00
80
1.29
8
Quế Sơn
2,439
172
7.05
88
51.16
1
1.15
2
2.30
87
3.57
9
Nam Giang
2,067
429
21.7
134
31.24
0
0.00
2
0.67
297
14.37
10
Phước Sơn
1,829
198
10.86
48
24.24
0
0.00
0
0.00
150
8.20
11
Hiệp Đức
1,002
42
4.19
13
30.95
0
0.00
1
3.33
30
2.99
12
Thăng Bình
4,759
119
2.5
28
23.53
0
0.00
2
2.15
93
1.95
13
Tiên Phước
2,178
117
5.98
25
21.37
0
0.00
1
1.08
93
4.27
14
Bắc Trà My
1,936
98
5.06
25
25.51
0
0.00
0
0.00
73
3.77
15
Nam Trà My
0
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
16
Núi Thành
3,378
20
0.6
2
10.00
0
0.00
0
0.00
18
0.53
17
Phú Ninh
1,248
30
2.42
3
10.00
0
0.00
0
0.00
27
2.16
18
Nông Sơn
0
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
II
Khu vực nông thôn
327,894
29,462
9.10
5,637
19.13
24
0.10
330
1.36
24,179
7.37
1
Tam Kỳ
8,605
173
2.04
21
12.14
0
0.00
3
1.94
155
1.80
2
Hội An
6,413
33
0.55
5
15.15
0
0.00
1
3.45
29
0.45
3
Tây Giang
5,075
2,119
43.14
238
11.23
1
0.05
50
2.59
1,932
38.07
4
Đông Giang
5,858
1,798
31.28
352
19.58
1
0.07
18
1.23
1,465
25.01
5
Đại Lộc
36,884
1,755
4.79
387
22.05
0
0.00
24
1.72
1,392
3.77
6
Điện Bàn
35,536
666
1.79
116
17.42
0
0.00
6
1.08
556
1.56
7
Duy Xuyên
29,773
1,302
4.36
281
21.58
0
0.00
6
0.58
1,027
3.45
8
Quế Sơn
26,752
1,673
6.3
514
30.72
0
0.00
12
1.02
1,171
4.38
9
Nam Giang
4,969
2,616
51.56
394
15.06
7
0.31
43
1.89
2,272
45.72
10
Phước Sơn
4,708
1,827
38.13
322
17.62
2
0.13
17
1.12
1,524
32.37
11
Hiệp Đức
10,814
1,521
14.15
325
21.37
2
0.16
27
2.20
1,225
11.33
12
Thăng Bình
49,294
2,435
5
517
21.23
6
0.30
48
2.43
1,972
4.00
13
Tiên Phước
16,657
1,168
7.12
276
23.63
0
0.00
12
1.33
904
5.43
14
Bắc Trà My
9,076
4,237
46.91
634
14.96
0
0.00
28
0.77
3,631
40.01
15
Nam Trà My
7,367
3,326
45.88
587
17.65
3
0.11
11
0.40
2,753
37.37
16
Núi Thành
39,664
1,143
2.9
345
30.18
1
0.12
9
1.11
808
2.04
17
Phú Ninh
21,542
516
2.45
69
13.37
0
0.00
8
1.76
455
2.11
18
Nông Sơn
8,907
1,154
13.13
254
22.01
1
0.11
7
0.77
908
10.19
III
Tổng cộng (I)+(II)
422,996
31,537
7.57
6,256
19.84
25
0.10
344
1.34
25,650
6.06
1
Tam Kỳ
32,209
306
0.98
68
22.22
0
0.00
3
1.24
241
0.75
2
Hội An
22,735
50
0.23
8
16.00
0
0.00
1
2.33
43
0.19
3
Tây Giang
5,075
2,119
43.14
238
11.23
1
0.05
50
2.59
1,932
38.07
4
Đông Giang
7,117
2,043
29.43
410
20.07
1
0.06
23
1.39
1,657
23.28
5
Đại Lộc
41,812
1,840
4.44
430
23.37
0
0.00
24
1.67
1,434
3.43
6
Điện Bàn
57,507
915
1.56
177
19.34
0
0.00
7
0.94
745
1.30
7
Duy Xuyên
35,955
1,423
3.96
322
22.63
0
0.00
6
0.54
1,107
3.08
8
Quế Sơn
29,191
1,845
6.36
602
32.63
1
0.08
14
1.11
1,258
4.31
9
Nam Giang
7,036
3,045
43.19
528
17.34
7
0.27
45
1.75
2,569
36.51
10
Phước Sơn
6,537
2,025
30.61
370
18.27
2
0.12
17
1.02
1,674
25.61
11
Hiệp Đức
11,816
1,563
13.3
338
21.63
2
0.16
28
2.23
1,255
10.62
12
Thăng Bình
54,053
2,554
4.78
545
21.34
6
0.29
50
2.42
2,065
3.82
13
Tiên Phước
18,835
1,285
7
301
23.42
0
0.00
13
1.30
997
5.29
14
Bắc Trà My
11,012
4,335
39.52
659
15.20
0
0.00
28
0.76
3,704
33.64
15
Nam Trà My
7,367
3,326
45.88
587
17.65
3
0.11
11
0.40
2,753
37.37
16
Núi Thành
43,042
1,163
2.72
347
29.84
1
0.12
9
1.09
826
1.92
17
Phú Ninh
22,790
546
2.45
72
13.19
0
0.00
8
1.66
482
2.11
18
Nông Sơn
8,907
1,154
13.13
254
22.01
1
0.11
7
0.77
908
10.19
PHỤ LỤC SỐ 4B
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO HẰNG
NĂM
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Địa bàn
Tổng số hộ dân cư
Số hộ cận nghèo đầu năm
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
Số hộ cận nghèo cuối năm
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ thoát cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ tái cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ cận nghèo phát sinh
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4
5=4/2
6
7=6/10
8
9=8/10
10
11=10/1
I
Khu vực thành thị
95,102
1,520
2.44
474
31.18
3
0.25
162
13.38
1,211
1.27
1
Tam Kỳ
23,604
245
1.08
62
25.31
0
0.00
16
8.04
199
0.84
2
Hội An
16,322
74
0.48
17
22.97
0
0.00
1
1.72
58
0.36
3
Tây Giang
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
4
Đông Giang
1,259
12
1.01
4
33.33
0
0.00
2
20.00
10
0.79
5
Đại Lộc
4,928
80
1.67
29
36.25
0
0.00
15
22.73
66
1.34
6
Điện Bàn
21,971
364
1.70
132
36.26
1
0.41
13
5.28
246
1.12
7
Duy Xuyên
6,182
64
1.05
14
21.88
0
0.00
2
3.85
52
0.84
8
Quế Sơn
2,439
182
7.46
39
21.43
0
0.00
33
18.75
176
7.22
9
Nam Giang
2,067
59
2.98
30
50.85
0
0.00
47
61.84
76
3.68
10
Phước Sơn
1,829
48
2.63
16
33.33
0
0.00
3
8.57
35
1.91
11
Hiệp Đức
1,002
30
2.99
9
30.00
0
0.00
6
22.22
27
2.69
12
Thăng Bình
4,759
142
2.98
29
20.42
0
0.00
18
13.74
131
2.75
13
Tiên Phước
2,178
94
4.80
33
35.11
0
0.00
4
6.15
65
2.98
14
Bắc Trà My
1,936
76
3.93
48
63.16
0
0.00
0
0.00
28
1.45
15
Nam Trà My
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
16
Núi Thành
3,378
40
1.21
11
27.50
1
3.33
0
0.00
30
0.89
17
Phú Ninh
1,248
10
0.81
1
10.00
1
8.33
2
16.67
12
0.96
18
Nông Sơn
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
0
0.00
II
Khu vực nông thôn
327,894
12,321
5.12
3,980
13.30
26
0.27
1,344
13.84
9,711
2.96
1
Tam Kỳ
8,605
153
1.81
48
31.37
0
0.00
9
7.89
114
1.32
2
Hội An
6,413
98
1.63
33
33.67
0
0.00
1
1.52
66
1.03
3
Tây Giang
5,075
119
2.42
63
52.94
0
0.00
35
38.46
91
1.79
4
Đông Giang
5,858
303
5.27
116
38.28
0
0.00
49
20.76
236
4.03
5
Đại Lộc
36,884
2,265
6.19
582
25.70
3
0.16
215
11.31
1,901
5.15
6
Điện Bàn
35,536
781
2.10
174
22.28
1
0.15
47
7.18
655
1.84
7
Duy Xuyên
29,773
728
2.44
279
38.32
1
0.19
67
12.96
517
1.74
8
Quế Sơn
26,752
1,474
5.55
581
39.42
0
0.00
100
10.07
993
3.71
9
Nam Giang
4,969
328
6.46
79
24.09
0
0.00
182
42.23
431
8.67
10
Phước Sơn
4,708
563
11.75
138
24.51
1
0.20
81
15.98
507
10.77
11
Hiệp Đức
10,814
469
4.36
223
47.55
2
0.52
135
35.25
383
3.54
12
Thăng Bình
49,294
1,655
3.40
495
29.91
12
0.94
98
7.72
1,270
2.58
13
Tiên Phước
16,657
725
4.42
213
29.38
2
0.36
36
6.55
550
3.30
14
Bắc Trà My
9,076
372
4.12
149
40.05
0
0.00
76
25.42
299
3.29
15
Nam Trà My
7,367
16
0.22
9
56.25
0
0.00
0
0.00
7
0.10
16
Núi Thành
39,664
1,079
2.74
393
36.42
4
0.52
78
10.16
768
1.94
17
Phú Ninh
21,542
422
2.00
98
23.22
0
0.00
36
10.00
360
1.67
18
Nông Sơn
8,907
771
8.77
307
39.82
0
0.00
99
17.58
563
6.32
III
Tổng cộng (I)+(II)
422,996
13,841
4.53
4,454
32.18
29
0.27
1,506
13.79
10,922
2.58
1
Tam Kỳ
32,209
398
1.28
110
27.64
0
0.00
25
7.99
313
0.97
2
Hội An
22,735
172
0.80
50
29.07
0
0.00
2
1.61
124
0.55
3
Tây Giang
5,075
119
2.42
63
52.94
0
0.00
35
38.46
91
1.79
4
Đông Giang
7,117
315
4.54
120
38.10
0
0.00
51
20.73
246
3.46
5
Đại Lộc
41,812
2,345
5.66
611
26.06
3
0.15
230
11.69
1,967
4.70
6
Điện Bàn
57,507
1,145
1.95
306
26.72
2
0.22
60
6.66
901
1.57
7
Duy Xuyên
35,955
792
2.20
293
36.99
1
0.18
69
12.13
569
1.58
8
Quế Sơn
29,191
1,656
5.71
620
37.44
0
0.00
133
11.38
1,169
4.00
9
Nam Giang
7,036
387
5.49
109
28.17
0
0.00
229
45.17
507
7.21
10
Phước Sơn
6,537
611
9.24
154
25.20
1
0.18
84
15.50
542
8.29
11
Hiệp Đức
11,816
499
4.25
232
46.49
2
0.49
141
34.39
410
3.47
12
Thăng Bình
54,053
1,797
3.36
524
29.16
12
0.86
116
8.28
1,401
2.59
13
Tiên Phước
18,835
819
4.46
246
30.04
2
0.33
40
6.50
615
3.27
14
Bắc Trà My
11,012
448
4.08
197
43.97
0
0.00
76
23.24
327
2.97
15
Nam Trà My
7,367
16
0.22
9
56.25
0
0.00
0
0.00
7
0.10
16
Núi Thành
43,042
1,119
2.62
404
36.10
5
0.63
78
9.77
798
1.85
17
Phú Ninh
22,790
432
1.94
99
22.92
1
0.27
38
10.22
372
1.63
18
Nông Sơn
8,907
771
8.77
307
39.82
0
0.00
99
17.58
563
6.32
PHỤ LỤC SỐ 4C
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ
số
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị
1,471
114
487
22
4
201
97
82
585
352
37
7.75
33.11
1.50
0.27
13.66
6.59
5.57
39.77
23.93
2.52
1
Tam
Kỳ
86
0
43
0
0
3
4
1
1
55
1
0.00
50.00
0.00
0.00
3.49
4.65
1.16
1.16
63.95
1.16
2
Hội
An
14
0
10
0
0
0
0
0
0
6
2
0.00
71.43
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
42.86
14.29
3
Tây
Giang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Đông
Giang
192
0
0
18
0
39
50
2
170
10
16
0.00
0.00
9.38
0.00
20.31
26.04
1.04
88.54
5.21
8.33
5
Đại
Lộc
42
2
21
1
0
5
1
0
5
9
0
4.76
50.00
2.38
0.00
11.90
2.38
0.00
11.90
21.43
0.00
6
Điện
Bàn
189
6
114
1
0
20
0
3
4
111
3
3.17
60.32
0.53
0.00
10.58
0.00
1.59
2.12
58.73
1.59
7
Duy
Xuyên
80
0
42
0
0
4
0
0
0
57
0
0.00
52.50
0.00
0.00
5.00
0.00
0.00
0.00
71.25
0.00
8
Quế
Sơn
87
0
50
0
0
0
0
7
0
41
0
0.00
57.47
0.00
0.00
0.00
0.00
8.05
0.00
47.13
0.00
9
Nam
Giang
297
0
0
0
0
60
5
66
265
26
2
0.00
0.00
0.00
0.00
20.20
1.68
22.22
89.23
8.75
0.67
10
Phước
Sơn
150
30
17
2
4
28
32
1
74
8
4
20.00
11.33
1.33
2.67
18.67
21.33
0.67
49.33
5.33
2.67
11
Hiệp
Đức
30
0
19
0
0
1
1
0
8
11
0
0.00
63.33
0.00
0.00
3.33
3.33
0.00
26.67
36.67
0.00
12
Thăng
Bình
93
0
67
0
0
22
0
0
16
0
0
0.00
72.04
0.00
0.00
23.66
0.00
0.00
17.20
0.00
0.00
13
Tiên
Phước
93
0
77
0
0
4
3
1
39
4
1
0.00
82.80
0.00
0.00
4.30
3.23
1.08
41.94
4.30
1.08
14
Bắc
Trà My
73
66
3
0
0
8
0
0
0
3
0
90.41
4.11
0.00
0.00
10.96
0.00
0.00
0.00
4.11
0.00
15
Nam
Trà My
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
16
Núi
Thành
18
10
8
0
0
5
0
1
0
10
8
55.56
44.44
0.00
0.00
27.78
0.00
5.56
0.00
55.56
44.44
17
Phú
Ninh
27
0
16
0
0
2
1
0
3
1
0
0.00
59.26
0.00
0.00
7.41
3.70
0.00
11.11
3.70
0.00
18
Nông
Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II
Khu vực nông thôn
24,179
594
5,018
2,210
404
7,962
7,315
7,092
13,907
7,931
4,944
2.46
20.75
9.14
1.67
32.93
30.25
29.33
57.52
32.80
20.45
1
Tam
Kỳ
155
0
64
0
0
7
4
1
43
118
0
0.00
41.29
0.00
0.00
4.52
2.58
0.65
27.74
76.13
0.00
2
Hội
An
29
0
19
0
0
5
3
0
0
16
1
0.00
65.52
0.00
0.00
17.24
10.34
0.00
0.00
55.17
3.45
3
Tây
Giang
1,932
0
0
123
69
547
1,037
607
1,158
648
760
0.00
0.00
6.37
3.57
28.31
53.67
31.42
59.94
33.54
39.34
4
Đông
Giang
1,465
1
2
297
6
472
553
28
1,339
192
177
0.07
0.14
20.27
0.41
32.22
37.75
1.91
91.40
13.11
12.08
5
Đại
Lộc
1,392
83
534
26
14
306
58
210
756
526
55
5.96
38.36
1.87
1.01
21.98
4.17
15.09
54.31
37.79
3.95
6
Điện
Bàn
556
13
242
15
3
95
12
35
37
317
84
2.34
43.53
2.70
0.54
17.09
2.16
6.29
6.65
57.01
15.11
7
Duy
Xuyên
1,027
98
649
5
3
109
72
36
117
266
78
9.54
63.19
0.49
0.29
10.61
7.01
3.51
11.39
25.90
7.59
8
Quế
Sơn
1,171
6
862
33
47
124
52
68
393
217
146
0.51
73.61
2.82
4.01
10.59
4.44
5.81
33.56
18.53
12.47
9
Nam
Giang
2,272
109
4
530
30
1,338
990
1,683
1,715
345
327
4.80
0.18
23.33
1.32
58.89
43.57
74.08
75.48
15.18
14.39
10
Phước
Sơn
1,524
6
0
250
11
474
839
382
1,162
258
191
0.39
0.00
16.40
0.72
31.10
55.05
25.07
76.25
16.93
12.53
11
Hiệp
Đức
1,225
5
392
33
4
199
182
187
823
103
30
0.41
32.00
2.69
0.33
16.24
14.86
15.27
67.18
8.41
2.45
12
Thăng
Bình
1,972
93
939
22
17
238
52
84
671
794
88
4.72
47.62
1.12
0.86
12.07
2.64
4.26
34.03
40.26
4.46
13
Tiên
Phước
904
9
526
7
8
94
63
33
597
180
30
1.00
58.19
0.77
0.88
10.40
6.97
3.65
66.04
19.91
3.32
14
Bắc
Trà My
3,631
112
230
519
125
2,292
1,530
1,104
2,316
1,981
1,418
3.08
6.33
14.29
3.44
63.12
42.14
30.40
63.78
54.56
39.05
15
Nam
Trà My
2,753
36
2
313
28
1,299
1,573
2,286
2,160
1,342
1,409
1.31
0.07
11.37
1.02
47.18
57.14
83.04
78.46
48.75
51.18
16
Núi
Thành
808
19
265
14
21
122
51
85
283
519
135
2.35
32.80
1.73
2.60
15.10
6.31
10.52
35.02
64.23
16.71
17
Phú
Ninh
455
4
288
0
0
52
10
5
117
58
14
0.88
63.30
0.00
0.00
11.43
2.20
1.10
25.71
12.75
3.08
18
Nông
Sơn
908
0
0
23
18
189
234
258
220
51
1
0.00
0.00
2.53
1.98
20.81
25.77
28.41
24.23
5.62
0.11
III
Tổng cộng (I)+(II)
25,650
708
5,505
2,232
408
8,163
7,412
7,174
14,492
8,283
4,981
2.76
21.46
8.70
1.59
31.82
28.90
27.97
56.50
32.29
19.42
1
Tam
Kỳ
241
0
107
0
0
10
8
2
44
173
1
0.00
44.40
0.00
0.00
4.15
3.32
0.83
18.26
71.78
0.41
2
Hội
An
43
0
29
0
0
5
3
0
0
22
3
0.00
67.44
0.00
0.00
11.63
6.98
0.00
0.00
51.16
6.98
3
Tây
Giang
1,932
0
0
123
69
547
1,037
607
1,158
648
760
0.00
0.00
6.37
3.57
28.31
53.67
31.42
59.94
33.54
39.34
4
Đông
Giang
1,657
1
2
315
6
511
603
30
1,509
202
193
0.06
0.12
19.01
0.36
30.84
36.39
1.81
91.07
12.19
11.65
5
Đại
Lộc
1,434
85
555
27
14
311
59
210
761
535
55
5.93
38.70
1.88
0.98
21.69
4.11
14.64
53.07
37.31
3.84
6
Điện
Bàn
745
19
356
16
3
115
12
38
41
428
87
2.55
47.79
2.15
0.40
15.44
1.61
5.10
5.50
57.45
11.68
7
Duy
Xuyên
1,107
98
691
5
3
113
72
36
117
323
78
8.85
62.42
0.45
0.27
10.21
6.50
3.25
10.57
29.18
7.05
8
Quế
Sơn
1,258
6
912
33
47
124
52
75
393
258
146
0.48
72.50
2.62
3.74
9.86
4.13
5.96
31.24
20.51
11.61
9
Nam
Giang
2,569
109
4
530
30
1,398
995
1,749
1,980
371
329
4.24
0.16
20.63
1.17
54.42
38.73
68.08
77.07
14.44
12.81
10
Phước
Sơn
1,674
36
17
252
15
502
871
383
1,236
266
195
2.15
1.02
15.05
0.90
29.99
52.03
22.88
73.84
15.89
11.65
11
Hiệp
Đức
1,255
5
411
33
4
200
183
187
831
114
30
0.40
32.75
2.63
0.32
15.94
14.58
14.90
66.22
9.08
2.39
12
Thăng
Bình
2,065
93
1,006
22
17
260
52
84
687
794
88
4.50
48.72
1.07
0.82
12.59
2.52
4.07
33.27
38.45
4.26
13
Tiên
Phước
997
9
603
7
8
98
66
34
636
184
31
0.90
60.48
0.70
0.80
9.83
6.62
3.41
63.79
18.46
3.11
14
Bắc
Trà My
3,704
178
233
519
125
2,300
1,530
1,104
2,316
1,984
1,418
4.81
6.29
14.01
3.37
62.10
41.31
29.81
62.53
53.56
38.28
15
Nam
Trà My
2,753
36
2
313
28
1,299
1,573
2,286
2,160
1,342
1,409
1.31
0.07
11.37
1.02
47.18
57.14
83.04
78.46
48.75
51.18
16
Núi
Thành
826
29
273
14
21
127
51
86
283
529
143
3.51
33.05
1.69
2.54
15.38
6.17
10.41
34.26
64.04
17.31
17
Phú
Ninh
482
4
304
0
0
54
11
5
120
59
14
0.83
63.07
0.00
0.00
11.20
2.28
1.04
24.90
12.24
2.90
18
Nông
Sơn
908
0
0
23
18
189
234
258
220
51
1
0.00
0.00
2.53
1.98
20.81
25.77
28.41
24.23
5.62
0.11
PHỤ LỤC SỐ 4D
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ
THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ
số
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II
Khu vực nông thôn
33
1
11
1
0
15
5
16
19
7
10
3.03
33.33
3.03
0.00
45.45
15.15
48.48
57.58
21.21
30.30
1
Tam
Kỳ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Hội
An
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Tây
Giang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Đông
Giang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5
Đại
Lộc
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
6
Điện
Bàn
9
0
5
1
0
4
0
0
0
4
5
0.00
55.56
11.11
0.00
44.44
0.00
0.00
0.00
44.44
55.56
7
Duy
Xuyên
2
0
2
0
0
0
1
1
0
1
0
0.00
100.00
0.00
0.00
0.00
50.00
50.00
0.00
50.00
0.00
8
Quế
Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
9
Nam
Giang
11
0
0
0
0
7
1
11
11
0
4
0.00
0.00
0.00
0.00
63.64
9.09
100.00
100.00
0.00
36.36
10
Phước
Sơn
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
100.00
0.00
0.00
11
Hiệp
Đức
6
0
3
0
0
3
3
2
5
1
0
0.00
50.00
0.00
0.00
50.00
50.00
33.33
83.33
16.67
0.00
12
Thăng
Bình
4
1
1
0
0
1
0
2
2
1
1
25.00
25.00
0.00
0.00
25.00
0.00
50.00
50.00
25.00
25.00
13
Tiên
Phước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
14
Bắc
Trà My
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
15
Nam
Trà My
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
16
Núi
Thành
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
17
Phú
Ninh
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
18
Nông
Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng (I)+(II)
33
1
11
1
0
15
5
16
19
7
10
3.03
33.33
3.03
0.00
45.45
15.15
48.48
57.58
21.21
30.30
PHỤ LỤC SỐ 4Đ
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ cận nghèo
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các
chỉ số
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ cận nghèo
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Tiếp cận dịch vụ y tế
Bảo hiểm y tế
Trình độ giáo dục người lớn
Tình trạng đi học của trẻ em
Chất lượng nhà ở
Diện tích nhà ở
Nguồn nước sinh hoạt
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Sử dụng dịch vụ viễn thông
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
I
Khu vực thành thị
1,211
47
903
2
8
45
16
18
120
217
18
3.88
74.57
0.17
0.66
3.72
1.32
1.49
9.91
17.92
1.49
1
Tam
Kỳ
199
0
184
0
0
0
7
0
0
73
1
0.00
92.46
0.00
0.00
0.00
3.52
0.00
0.00
36.68
0.50
2
Hội
An
58
0
33
0
1
4
3
3
0
17
10
0.00
56.90
0.00
1.72
6.90
5.17
5.17
0.00
29.31
17.24
3
Tây
Giang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
4
Đông
Giang
10
0
4
0
0
0
0
0
5
0
0
0.00
40.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
50.00
0.00
0.00
5
Đại
Lộc
66
2
37
0
1
6
0
0
5
12
0
3.03
56.06
0.00
1.52
9.09
0.00
0.00
7.58
18.18
0.00
6
Điện
Bàn
246
10
183
0
3
12
3
3
4
74
4
4.07
74.39
0.00
1.22
4.88
1.22
1.22
1.63
30.08
1.63
7
Duy
Xuyên
52
0
48
0
0
0
0
0
0
15
0
0.00
92.31
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
28.85
0.00
8
Quế
Sơn
176
0
169
0
0
0
0
0
0
4
0
0.00
96.02
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.27
0.00
9
Nam
Giang
76
0
0
1
0
5
0
10
60
3
0
0.00
0.00
1.32
0.00
6.58
0.00
13.16
78.95
3.95
0.00
10
Phước
Sơn
35
4
19
0
3
1
1
0
5
0
0
11.43
54.29
0.00
8.57
2.86
2.86
0.00
14.29
0.00
0.00
11
Hiệp
Đức
27
0
26
0
0
2
2
0
5
1
0
0.00
96.30
0.00
0.00
7.41
7.41
0.00
18.52
3.70
0.00
12
Thăng
Bình
131
2
108
1
0
13
0
0
14
1
0
1.53
82.44
0.76
0.00
9.92
0.00
0.00
10.69
0.76
0.00
13
Tiên
Phước
65
0
64
0
0
2
0
0
21
1
0
0.00
98.46
0.00
0.00
3.08
0.00
0.00
32.31
1.54
0.00
14
Bắc
Trà My
28
27
1
0
0
0
0
0
0
0
0
96.43
3.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
15
Nam
Trà My
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
16
Núi
Thành
30
2
16
0
0
0
0
2
0
16
3
6.67
53.33
0.00
0.00
0.00
0.00
6.67
0.00
53.33
10.00
17
Phú
Ninh
12
0
11
0
0
0
0
0
1
0
0
0.00
91.67
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
8.33
0.00
0.00
18
Nông
Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
II
Khu vực nông thôn
9,711
349
5,663
286
119
795
806
921
2,552
1,371
297
3.59
58.32
2.95
1.23
8.19
8.30
9.48
26.28
14.12
3.06
1
Tam
Kỳ
114
0
107
0
0
3
1
0
24
41
0
0.00
93.86
0.00
0.00
2.63
0.88
0.00
21.05
35.96
0.00
2
Hội
An
66
7
41
2
1
6
0
0
1
21
0
10.61
62.12
3.03
1.52
9.09
0.00
0.00
1.52
31.82
0.00
3
Tây
Giang
91
0
0
4
3
8
40
8
37
11
5
0.00
0.00
4.40
3.30
8.79
43.96
8.79
40.66
12.09
5.49
4
Đông
Giang
236
1
0
43
1
25
36
1
200
11
0
0.42
0.00
18.22
0.42
10.59
15.25
0.42
84.75
4.66
0.00
5
Đại
Lộc
1,901
112
1,199
21
13
173
52
187
509
248
50
5.89
63.07
1.10
0.68
9.10
2.74
9.84
26.78
13.05
2.63
6
Điện
Bàn
655
5
458
7
6
61
15
12
17
234
39
0.76
69.92
1.07
0.92
9.31
2.29
1.83
2.60
35.73
5.95
7
Duy
Xuyên
517
74
413
2
0
24
13
15
21
102
17
14.31
79.88
0.39
0.00
4.64
2.51
2.90
4.06
19.73
3.29
8
Quế
Sơn
993
25
811
32
41
27
34
8
135
53
20
2.52
81.67
3.22
4.13
2.72
3.42
0.81
13.60
5.34
2.01
9
Nam
Giang
431
22
2
76
4
127
98
208
232
28
31
5.10
0.46
17.63
0.93
29.47
22.74
48.26
53.83
6.50
7.19
10
Phước
Sơn
507
0
0
36
0
44
151
135
281
14
20
0.00
0.00
7.10
0.00
8.68
29.78
26.63
55.42
2.76
3.94
11
Hiệp
Đức
383
3
194
10
0
22
39
45
211
13
3
0.78
50.65
2.61
0.00
5.74
10.18
11.75
55.09
3.39
0.78
12
Thăng
Bình
1,270
73
966
18
26
47
33
72
224
194
16
5.75
76.06
1.42
2.05
3.70
2.60
5.67
17.64
15.28
1.26
13
Tiên
Phước
550
12
453
1
2
19
13
16
265
10
0
2.18
82.36
0.18
0.36
3.45
2.36
2.91
48.18
1.82
0.00
14
Bắc
Trà My
299
1
55
22
0
43
51
28
89
55
51
0.33
18.39
7.36
0.00
14.38
17.06
9.36
29.77
18.39
17.06
15
Nam
Trà My
7
0
0
0
0
1
6
1
5
1
0
0.00
0.00
0.00
0.00
14.29
85.71
14.29
71.43
14.29
0.00
16
Núi
Thành
768
11
622
2
10
39
63
29
137
302
41
1.43
80.99
0.26
1.30
5.08
8.20
3.78
17.84
39.32
5.34
17
Phú
Ninh
360
3
342
0
0
20
9
0
49
27
4
0.83
95.00
0.00
0.00
5.56
2.50
0.00
13.61
7.50
1.11
18
Nông
Sơn
563
0
0
10
12
106
152
156
115
6
0
0.00
0.00
1.78
2.13
18.83
27.00
27.71
20.43
1.07
0.00
III
Tổng
cộng (I)+(II)
10,922
396
6,566
288
127
840
822
939
2,672
1,588
315
3.63
60.12
2.64
1.16
7.69
7.53
8.60
24.46
14.54
2.88
1
Tam
Kỳ
313
0
291
0
0
3
8
0
24
114
1
0.00
92.97
0.00
0.00
0.96
2.56
0.00
7.67
36.42
0.32
2
Hội
An
124
7
74
2
2
10
3
3
1
38
10
5.65
59.68
1.61
1.61
8.06
2.42
2.42
0.81
30.65
8.06
3
Tây
Giang
91
0
0
4
3
8
40
8
37
11
5
0.00
0.00
4.40
3.30
8.79
43.96
8.79
40.66
12.09
5.49
4
Đông
Giang
246
1
4
43
1
25
36
1
205
11
0
0.41
1.63
17.48
0.41
10.16
14.63
0.41
83.33
4.47
0.00
5
Đại
Lộc
1,967
114
1,236
21
14
179
52
187
514
260
50
5.80
62.84
1.07
0.71
9.10
2.64
9.51
26.13
13.22
2.54
6
Điện
Bàn
901
15
641
7
9
73
18
15
21
308
43
1.66
71.14
0.78
1.00
8.10
2.00
1.66
2.33
34.18
4.77
7
Duy
Xuyên
569
74
461
2
0
24
13
15
21
117
17
13.01
81.02
0.35
0.00
4.22
2.28
2.64
3.69
20.56
2.99
8
Quế
Sơn
1,169
25
980
32
41
27
34
8
135
57
20
2.14
83.83
2.74
3.51
2.31
2.91
0.68
11.55
4.88
1.71
9
Nam
Giang
507
22
2
77
4
132
98
218
292
31
31
4.34
0.39
15.19
0.79
26.04
19.33
43.00
57.59
6.11
6.11
10
Phước
Sơn
542
4
19
36
3
45
152
135
286
14
20
0.74
3.51
6.64
0.55
8.30
28.04
24.91
52.77
2.58
3.69
11
Hiệp
Đức
410
3
220
10
0
24
41
45
216
14
3
0.73
53.66
2.44
0.00
5.85
10.00
10.98
52.68
3.41
0.73
12
Thăng
Bình
1,401
75
1,074
19
26
60
33
72
238
195
16
5.35
76.66
1.36
1.86
4.28
2.36
5.14
16.99
13.92
1.14
13
Tiên
Phước
615
12
517
1
2
21
13
16
286
11
0
1.95
84.07
0.16
0.33
3.41
2.11
2.60
46.50
1.79
0.00
14
Bắc
Trà My
327
28
56
22
0
43
51
28
89
55
51
8.56
17.13
6.73
0.00
13.15
15.60
8.56
27.22
16.82
15.60
15
Nam
Trà My
7
0
0
0
0
1
6
1
5
1
0
0.00
0.00
0.00
0.00
14.29
85.71
14.29
71.43
14.29
0.00
16
Núi
Thành
798
13
638
2
10
39
63
31
137
318
44
1.63
79.95
0.25
1.25
4.89
7.89
3.88
17.17
39.85
5.51
17
Phú
Ninh
372
3
353
0
0
20
9
0
50
27
4
0.81
94.89
0.00
0.00
5.38
2.42
0.00
13.44
7.26
1.08
18
Nông
Sơn
563
0
0
10
12
106
152
156
115
6
0
0.00
0.00
1.78
2.13
18.83
27.00
27.71
20.43
1.07
0.00
PHỤ LỤC SỐ 4E
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số dân cư
Tổng số hộ DTTS
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ
Tỷ lệ
Hộ nghèo về thu nhập
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các DVXH cơ bản
Số hộ DTTS
Tỷ lệ
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
Tỷ lệ
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có
công
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4=3/1*100
5
6
7
8=7/3*100
9
10=9/3*100
11
12=11/3*100
I
Khu
vực thành thị
95,102
2,739
1,471
1.55
1,471
0
576
39.16
508
34.53
15
1.02
1
Tam
Kỳ
23,604
30
86
0.36
86
0
0
0.00
70
81.40
0
0.00
2
Hội
An
16,322
0
14
0.09
14
0
0
0.00
14
100.00
0
0.00
3
Tây
Giang
0
0
0
0.00
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
4
Đông
Giang
1,259
797
192
15.25
192
0
186
96.88
6
3.13
9
4.69
5
Đại
Lộc
4,928
2
42
0.85
42
0
0
0.00
6
14.29
0
0.00
6
Điện
Bàn
21,971
0
189
0.86
189
0
0
0.00
118
62.43
0
0.00
7
Duy
Xuyên
6,182
0
80
1.29
80
0
0
0.00
45
56.25
0
0.00
8
Quế
Sơn
2,439
0
87
3.57
87
0
0
0.00
55
63.22
0
0.00
9
Nam
Giang
2,067
1,080
297
14.37
297
0
251
84.51
7
2.36
4
1.35
10
Phước
Sơn
1,829
530
150
8.20
150
0
129
86.00
5
3.33
1
0.67
11
Hiệp
Đức
1,002
0
30
2.99
30
0
0
0.00
13
43.33
0
0.00
12
Thăng
Bình
4,759
0
93
1.95
93
0
0
0.00
72
77.42
0
0.00
13
Tiên
Phước
2,178
0
93
4.27
93
0
0
0.00
31
33.33
1
1.08
14
Bắc
Trà My
1,936
300
73
3.77
73
0
10
13.70
23
31.51
0
0.00
15
Nam
Trà My
0
0
0
0.00
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
16
Núi
Thành
3,378
0
18
0.53
18
0
0
0.00
18
100.00
0
0.00
17
Phú
Ninh
1,248
0
27
2.16
27
0
0
0.00
25
92.59
0
0.00
18
Nông
Sơn
0
0
0
0.00
0
0
0
0.00
0
0.00
0
0.00
II
Khu
vực nông thôn
327,894
31,686
24,179
7.37
24,146
33
13,540
56.00
7,237
29.93
401
1.66
1
Tam
Kỳ
8,605
3
155
1.80
155
0
0
0.00
137
88.39
0
0.00
2
Hội
An
6,413
0
29
0.45
29
0
0
0.00
25
86.21
0
0.00
3
Tây
Giang
5,075
4,545
1,932
38.07
1,932
0
1,929
99.84
9
0.47
80
4.14
4
Đông
Giang
5,858
4,810
1,465
25.01
1,465
0
1,417
96.72
34
2.32
69
4.71
5
Đại
Lộc
36,884
57
1,392
3.77
1,392
0
29
2.08
592
42.53
0
0.00
6
Điện
Bàn
35,536
0
556
1.56
547
9
0
0.00
412
74.10
0
0.00
7
Duy
Xuyên
29,773
0
1,027
3.45
1,025
2
0
0.00
792
77.12
0
0.00
8
Quế
Sơn
26,752
2
1,171
4.38
1,171
0
2
0.17
783
66.87
2
0.17
9
Nam
Giang
4,969
4,771
2,272
45.72
2,261
11
2,251
99.08
162
7.13
67
2.95
10
Phước
Sơn
4,708
4,020
1,524
32.37
1,523
1
1,455
95.47
62
4.07
23
1.51
11
Hiệp
Đức
10,814
995
1,225
11.33
1,219
6
429
35.02
465
37.96
42
3.43
12
Thăng
Bình
49,294
0
1,972
4.00
1,968
4
0
0.00
1,438
72.92
7
0.35
13
Tiên
Phước
16,657
71
904
5.43
904
0
24
2.65
448
49.56
7
0.77
14
Bắc
Trà My
9,076
5,535
3,631
40.01
3,631
0
3,230
88.96
147
4.05
80
2.20
15
Nam
Trà My
7,367
6,565
2,753
37.37
2,753
0
2,753
100.00
52
1.89
15
0.54
16
Núi
Thành
39,664
312
808
2.04
808
0
19
2.35
621
76.86
3
0.37
17
Phú
Ninh
21,542
0
455
2.11
455
0
2
0.44
434
95.38
0
0.00
18
Nông
Sơn
8,907
0
908
10.19
908
0
0
0.00
624
68.72
6
0.66
III
Tổng cộng (I)+(II)
422,996
34,425
25,650
6.06
25,617
33
14,116
55.03
7,745
30.19
416
1.62
1
Tam
Kỳ
32,209
33
241
0.75
241
0
0
0.00
207
85.89
0
0.00
2
Hội
An
22,735
0
43
0.19
43
0
0
0.00
39
90.70
0
0.00
3
Tây
Giang
5,075
4,545
1,932
38.07
1,932
0
1,929
99.84
9
0.47
80
4.14
4
Đông
Giang
7,117
5,607
1,657
23.28
1,657
0
1,603
96.74
40
2.41
78
4.71
5
Đại
Lộc
41,812
59
1,434
3.43
1,434
0
29
2.02
598
41.70
0
0.00
6
Điện
Bàn
57,507
0
745
1.30
736
9
0
0.00
530
71.14
0
0.00
7
Duy
Xuyên
35,955
0
1,107
3.08
1,105
2
0
0.00
837
75.61
0
0.00
8
Quế
Sơn
29,191
2
1,258
4.31
1,258
0
2
0.16
838
66.61
2
0.16
9
Nam
Giang
7,036
5,851
2,569
36.51
2,558
11
2,502
97.39
169
6.58
71
2.76
10
Phước
Sơn
6,537
4,550
1,674
25.61
1,673
1
1,584
94.62
67
4.00
24
1.43
11
Hiệp
Đức
11,816
995
1,255
10.62
1,249
6
429
34.18
478
38.09
42
3.35
12
Thăng
Bình
54,053
0
2,065
3.82
2,061
4
0
0.00
1,510
73.12
7
0.34
13
Tiên
Phước
18,835
71
997
5.29
997
0
24
2.41
479
48.04
8
0.80
14
Bắc
Trà My
11,012
5,835
3,704
33.64
3,704
0
3,240
87.47
170
4.59
80
2.16
15
Nam
Trà My
7,367
6,565
2,753
37.37
2,753
0
2,753
100.00
52
1.89
15
0.54
16
Núi
Thành
43,042
312
826
1.92
826
0
19
2.30
639
77.36
3
0.36
17
Phú
Ninh
22,790
0
482
2.11
482
0
2
0.41
459
95.23
0
0.00
18
Nông
Sơn
8,907
0
908
10.19
908
0
0
0.00
624
68.72
6
0.66
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 344/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
915
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng