Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1126/QĐ-UBND 2021 số lượng cấp phó phòng tại 107/2020/NĐ-CP tỉnh Bình Thuận
Số hiệu:
1126/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành:
10/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1126/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
10 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ PHÒNG, PHÓ CHI CỤC THUỘC SỞ, CẤP
PHÓ PHÒNG THUỘC CHI CỤC VÀ TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC CHI CỤC THUỘC SỞ THEO QUY
ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP NGÀY 14/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy
định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 510/TTr-SNV ngày 15 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê
duyệt số lượng cấp phó phòng, phó chi cục và tổ chức tương đương thuộc sở theo
Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
2. Phê duyệt số lượng cấp phó phòng
và tổ chức tương đương thuộc chi cục thuộc sở theo Phụ lục 2 kèm theo Quyết định
này
Điều 2.
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có
trách nhiệm bố trí số lượng cấp phó của các cơ quan, đơn vị thuộc sở không quá
số lượng được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT.UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCTC, NCKSTTHC, SNV (Ngan- 30).
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
PHỤ LỤC 1
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA PHÒNG, CHI CỤC VÀ
TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh)
STT
Cơ cấu tổ chức
Biên chế 2021*
Số lượng cấp phó*
Tổng
1060
133
1
Văn phòng UBND tỉnh
Tổng
50
9
1
Phòng Tổng hợp
5
1
2
Phòng Kinh tế
6
1
3
Phòng Khoa giáo Văn xã và Ngoại
vụ
7
1
4
Phòng Nội chính và Kiểm soát
thủ tục hành chính
7
1
5
Phòng Hành chính - Tổ chức
10
2
6
Phòng Quản trị - Tài vụ
5
1
7
Phòng Đầu tư và Quy hoạch xây
dựng
5
1
8
Ban Tiếp công dân tỉnh
5
1
2
Sở Nội vụ
Tổng
62
9
1
Văn phòng Sở
7
1
2
Thanh tra Sở
5
1
3
Phòng Cải cách hành chính
5
1
4
Phòng Tổ chức, công chức
8
2
5
Phòng Xây dựng chính quyền và
Công tác thanh niên
6
1
6
Phòng Tuyển dụng, Đào tạo và
Văn thư, lưu trữ
7
1
7
Ban Tôn giáo
13
1
8
Ban Thi đua khen thưởng
111
1
3
Sở Xây dựng
Tổng
42
9
1
Văn phòng Sở
8
2
2
Thanh tra Sở
10
2
3
Phòng Quản lý Xây dựng và Hạ
tầng kỹ thuật
11
2
4
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
8
2
5
Phòng Quản lý nhà - Thị trường
bất động sản và Phát triển đô Thị
5
1
4
Sở Giao thông vận tải
Tổng
63
7
1
Văn phòng Sở
10
2
2
Thanh tra Sở
36
2
3
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
11
2
4
Phòng Quản lý vận tải -
Phương tiện và Người lái
6
1
5
Sở Tài chính
Tổng
46
9
1
Văn phòng Sở
7
1
2
Thanh tra Sở
6
1
3
Phòng Quản lý ngân sách -
Doanh nghiệp
9
2
4
Phòng Tài chính đầu tư
7
1
5
Phòng Tài chính hành chính sự
nghiệp
9
2
6
Phòng Quản lý giá và công sản
8
2
6
Sở Thông tin và Truyền
thông
Tổng
22
5
1
Văn phòng Sở
7
1
2
Thanh tra Sở
3
1
3
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản
4
1
4
Phòng Bưu chính Viễn thông và
Công nghệ thông tin
8
2
7
Sở Giáo dục và Đào tạo
Tổng
36
7
1
Văn phòng Sở
6
1
2
Thanh tra Sở
4
1
3
Phòng Tổ chức cán bộ và Quản
lý chất lượng giáo dục
7
1
4
Phòng Kế hoạch - Tài chính
5
1
5
Phòng Giáo dục trung học và Giáo
dục chuyên nghiệp - Giáo dục thường xuyên
8
2
6
Phòng Mầm non và Tiểu học
6
1
8
Sở Y tế
Tổng
52
9
1
Văn phòng Sở
12
2
2
Thanh tra Sở
4
1
3
Phòng Nghiệp vụ
7
1
4
Phòng Kế hoạch - Tài chính
9
2
5
Phòng Dân số - KHHGĐ
7
1
6
Phòng Vệ sinh an toàn thực phẩm
13
2
9
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
Tổng
37
7
1
Văn phòng Sở
6
1
2
Thanh tra Sở
5
1
3
Phòng Kế hoạch - Tài chính
5
1
4
Phòng Lao động, Việc làm và Dạy
nghề
6
1
5
Phòng Người có công
5
1
6
Phòng Bảo trợ xã hội và
Phòng, chống tệ nạn xã hội
5
1
7
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
và Bình đẳng giới
5
1
10
Sở Khoa học và Công nghệ
Tổng
29
4
1
Văn phòng Sở
5
1
2
Thanh tra Sở
2
3
Phòng Quản lý khoa học
5
1
4
Phòng Quản lý chuyên ngành
5
1
5
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
12
1
11
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
Tổng
35
7
1
Văn phòng Sở
8
2
2
Thanh tra Sở
5
1
3
Phòng Kế hoạch - Tài chính
6
1
4
Phòng Quản lý văn hóa và gia
đình
6
1
5
Phòng Quản lý thể dục thể
thao
5
1
6
Phòng Quản lý du lịch
5
1
12
Sở Công Thương
Tổng
32
6
1
Văn phòng Sở
11
2
2
Thanh tra Sở
4
1
3
Phòng Quản lý công nghiệp
6
1
4
Phòng Quản lý thương mại
6
1
5
Phòng Quản lý điện và năng lượng
5
1
13
Sở Tư pháp
Tổng
23
4
1
Văn phòng Sở
6
1
2
Thanh tra Sở
3
1
3
Phòng Nghiệp vụ 1
7
1
4
Phòng Nghiệp vụ 2
7
1
14
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Tổng
35
8
1
Văn phòng
6
1
2
Thanh tra
3
1
3
Phòng Tổng hợp, quy hoạch, kế
hoạch
8
2
4
Phòng Hợp tác đầu tư
8
2
5
Phòng Đấu thầu, thẩm định
5
1
6
Phòng Đăng ký kinh doanh
5
1
15
Sở Tài nguyên và Môi trường
Tổng
72
10
1
Văn phòng Sở
10
2
2
Thanh tra Sở
9
2
3
Phòng Tài nguyên nước và
khoáng sản
10
2
4
Phòng Biển và Hải đảo
7
1
5
Chi cục Bảo vệ môi trường
152
2
6
Chi cục Quản lý đất đai
21
1
16
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
Tổng
381
15
1
Văn phòng Sở
16
2
2
Thanh tra Sở
5
1
3
Phòng Kế hoạch - Tài chính
11
2
4
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
12
2
5
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
13
1
6
Chi cục Kiểm lâm
254
2
7
Chi cục Phát triển Nông thôn
17
1
8
Chi cục Thủy sản
26
2
9
Chi cục Thủy lợi
13
1
10
Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm và thủy sản
14
1
17
Thanh tra tỉnh
Tổng
30
6
1
Văn phòng
7
1
2
Phòng Thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo 1
8
2
3
Phòng Thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo 2
8
2
4
Phòng Thanh tra phòng, chống
tham nhũng và giám sát, kiểm tra, xử lý sau thanh tra
7
1
18
Ban Dân tộc
Tổng
13
2
1
Văn phòng Ban
6
1
2
Thanh tra
3
3
Phòng Nghiệp vụ
4
1
* Không bao gồm biên chế Lãnh đạo
sở.
PHỤ LỤC 2
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA PHÒNG VÀ TỔ CHỨC
TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC CHI CỤC THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 107/2020/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND tỉnh)
STT
Cơ cấu tổ chức
Biên chế 2021*
Số lượng cấp phó
Tổng
376
48
1
Ban Tôn giáo
Tổng
11
2
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
5
1
2
Phòng Nghiệp vụ
6
1
2
Ban Thi đua khen thưởng
Tổng
10
2
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
5
1
2
Phòng Nghiệp vụ
5
1
3
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
chất lượng
Tổng
10
2
1
Phòng Nghiệp vụ 1
5
1
2
Phòng Nghiệp vụ 2
5
1
4
Chi cục Quản lý đất đai
Tổng
18
3
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
7
1
2
Phòng Quy hoạch - Kế hoạch
6
1
3
Phòng Đo đạc bản đồ và Đăng
ký đất
5
1
5
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Tổng
11
2
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
5
1
2
Phòng Chăn nuôi - Thú y
6
1
6
Chi cục Kiểm lâm
Tổng
256
25
1
Phòng Tổ chức - Hành chính
10
2
2
Phòng Thanh tra - Pháp chế
5
1
3
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và
bảo tồn thiên nhiên
7
1
4
Phòng Sử dụng và phát triển rừng
7
1
5
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng
cháy, chữa cháy rừng
15
2
6
Hạt Kiểm lâm huyện Tuy Phong
28
2
7
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Bình
45
2
8
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Thuận
Bắc
35
2
9
Hạt Kiểm lâm Thành phố Phan
Thiết
8
2
10
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Thuận
Nam
29
2
11
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Tân -
La Gi
22
2
12
Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh
25
2
13
Hạt Kiểm lâm KBTTN Núi Ông
10
2
14
Hạt Kiểm lâm huyện Đức Linh
10
2
7
Chi cục Phát triển Nông
thôn
Tổng
15
3
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
5
1
2
Phòng Kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn
10
2
8
Chi cục Thủy sản
Tổng
23
5
1
Phòng Hành chính, tổng hợp
5
1
2
Phòng Quản lý nuôi trồng thủy
sản
5
1
3
Phòng Quản lý nghề cá
8
2
4
Phòng Thanh tra - Kiểm ngư
5
1
9
Chi cục Thủy lợi
Tổng
10
2
1
Phòng Hành chính - Tổng hợp
5
1
2
Phòng Quản lý công trình thủy
lợi và Phòng, chống thiên tai
5
1
10
Chi cục Quản lý chất lượng
nông, lâm và thủy sản
Tổng
12
2
1
Phòng Hành chính, tổng hợp
5
1
2
Phòng Quản lý chất lượng
7
1
* Không bao gồm biên chế Lãnh đạo
chi cục và tương đương.
1 Thực hiện điều tiết, bổ
sung 01 biên chế đảm bảo khung biên chế tổi thiểu để thành lập chi cục.
2 Tổ chức lại theo mô hình
Lãnh đạo Chi cục và chuyên viên giúp việc trực tiếp.
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt số lượng cấp phó phòng, phó chi cục thuộc sở, cấp phó phòng thuộc chi cục và tổ chức tương đương thuộc chi cục thuộc sở theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 phê duyệt số lượng cấp phó phòng, phó chi cục thuộc sở, cấp phó phòng thuộc chi cục và tổ chức tương đương thuộc chi cục thuộc sở theo quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP do tỉnh Bình Thuận ban hành
757
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng