Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-QLD 2021 thuốc dược liệu được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
375/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
22/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 375/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 22
tháng 06 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 169
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục kèm theo ) - Đợt 169. Các thuốc tại Danh mục
này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành
Quyết định này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược .
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc
quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn
đủ điều kiện hoạt động.
6. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT(15b).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
PHỤ LỤC
DANH MỤC 20 THUỐC DƯỢC LIỆU, CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 169
Ban hành kèm theo Quyết định số: 375/QĐ-QLD, ngày 22/06/2021
1. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương ( Đ/c:
Khu Ba La - Văn Nội - Phú Lương - TP. Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản
xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương ( Đ/c: Khu Ba La - Văn
Nội - Phú Lương - TP. Hà
Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Hoạt huyết B/P
Cao đặc tổng hợp 380 mg tương
đương với dược liệu: Hoàng kỳ 6 g; Đương quy vĩ 0,3 g; Xích thược 0,3 g;
Xuyên khung 0,15 g; Địa long 0,15 g; Hồng hoa 0,15 g; Đào nhân 0,15 g
Viên hoàn cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 01 lọ 30 viên, Hộp 01 lọ
60 viên
VD-35146-21
2. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt ( Đ/c:
Lô C9, khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần GSV Việt Nam ( Đ/c: Tổ dân phố Phượng, phường Tây Mỗ, quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Tiêu độc GSV
Mỗi 8 ml cao hỗn hợp dược liệu
chứa Kim Ngân hoa 5,0 g và Ké đầu ngựa 2,0 g;
Siro
36 tháng
TC
Hộp 1 chai x 96 ml, Hộp 1
chai x 192 ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 8 ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 8 ml.
VD-35147-21
3. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun ( Đ/c:
521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun ( Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Thông xoang Medi
Cao khô hỗn hợp dược liệu (gồm:
Bạch chỉ 0,27g, Phòng phong 0,15g, Hoàng Cầm 0,25g, Ké đầu ngựa 0,25g, Hạ khô
thảo 0,25g, Cỏ hôi 0,35g, Kim ngân hoa 0,25g) 409 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-35148-21
4. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà ( Đ/c: 415
Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Nam Hà ( Đ/c: Lô H10 - đường D5, Khu công nghiệp
Hòa Xá, phường Mỹ Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Hoàn thập toàn đại bổ Nam Hà
M
Mỗi viên chứa: Đảng sâm
0,619g; Bạch truật 0,413g; Phục linh 0,33g; Cam thảo 0,33g; Đương quy 0,413g;
Xuyên khung 0,33g; Bạch thược 0,413g; Thục địa 0,619g; Hoàng kỳ 0,619g; Quế
nhục 0,413g
Viên hoàn mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 1 viên
VD-35149-21
5. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. ( Đ/c: 1017 Hồng
Bàng - Phường 12 - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC ( Đ/c:
Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt
Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Thảo quyết minh sao cháy
Thảo quyết minh sao cháy
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg,
2kg, 5kg
VD-35150-21
6
Thảo quyết minh sao vàng
Thảo quyết minh sao vàng
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg,
2kg, 5kg
VD-35151-21
7
Tiền hồ chích mật
Tiền hồ chích mật
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg,
2kg, 5kg
VD-35152-21
8
Xa tiền tử chích muối
Xa tiền tử chích muối
Nguyên liệu làm thuốc
24 tháng
TCCS
Túi 100g, 200g, 500g, 1kg,
2kg, 5kg
VD-35153-21
6. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco ( Đ/c: Lô
08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ
Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco ( Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu
thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Phục cốt tiên đan
Cao khô hỗn hợp 524mg (tương
đương với Độc hoạt 100mg; Phòng phong 100mg; Tang ký sinh 133mg; Cam thảo
33mg; Tế tân 33mg; Ngưu tất 100mg; Đỗ trọng 100mg; Đảng sâm 100mg; Phục linh
100mg; Bạch thược 100mg; Xuyên khung 67mg; Tần giao 100mg; Đương quy 100mg;
Quế chi 33mg; Sinh địa 133mg)
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ
x 10 viên; hộp 1 chai 60 viên
VD-35154-21
7. Công ty
đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) ( Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị
Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) ( Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa
Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Bổ thận âm ĐDV
Cao đặc quy
về khan (tương đương 793,89mg dược liệu, bao gồm: Thục địa 320mg, Sơn thù
160mg, Hoài sơn 99,20mg, Mẫu đơn bì 20,14mg, Phục linh 74,55mg, Trạch tả
120mg) 196,98mg; Bột kép (tương ứng với Mẫu đơn bì 99,86mg, Hoài sơn 45,45mg)
206,10mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
VD-35155-21
11
Dưỡng tâm an thần ĐDV
Cao đặc hỗn hợp dược liệu
(tương đương với 3150 mg dược liệu, bao gồm: Bình vôi 1200mg, Lá sen 650mg,
Lá vông 500mg, Lạc tiên 650mg, Tâm sen 150mg) 315mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
VD-35156-21
12
Dưỡng tâm an ĐDV
Cao đặc hỗn hợp dược liệu
(tương ứng 1014,25mg dược liệu, bao gồm: Hoài Sơn 183mg, Lá dâu 91,25mg, Lá
vông 91,25mg, Long nhãn 91,25mg, Liên nhục 175mg, Liên tâm 200mg, Bá tử nhân
91,25mg, Toan táo nhân 91,25mg) 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên
VD-35157-21
8. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương ( Đ/c:
Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt
Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Nhà máy
HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương ( Đ/c: Thửa đất số
307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Hobinkid
Mỗi 5ml chứa: Bách bộ 0,6g;
Tô tử 0,6g; Tang bạch bì 0,6g; Kim ngân hoa 1,6g; Bồ công anh 1,6g; Cỏ nhọ nồi
1,2g
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 100ml, 125ml; Hộp
20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống x 10ml
VD-35158-21
9. Công ty
đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam ( Đ/c:
Số 45, ngõ 376 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội - Việt
Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm Hà Thành ( Đ/c: Số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp,
Huyện Thanh trì, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Bổ gan HL
Cao đặc Actisô (tương ứng
Actisô 5 g) 100 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương ứng Rau đắng đất 0,5 g) 75
mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương ứng Bìm bìm biếc 0,075 g) 7,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 1
chai x 100 viên
VD-35159-21
15
Xoang HL
Cao khô hỗn hợp dược liệu 190
mg tương ứng với: Ké đầu ngựa 500 mg; Tân di hoa 350 mg; Ngũ sắc 350 mg; Tế tân
100 mg; Xuyên khung 100 mg; Hoàng kỳ 100 mg; Cát cánh 100 mg; Sài hồ bắc 100
mg; Bạc hà 50 mg; Hoàng cầm 50 mg; Dành dành 50 mg; Phục linh 50 mg; Bạch chỉ
150 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1
chai x 100 viên
VD-35160-21
10. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà ( Đ/c:
Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần thương mại dược VTYT Khải Hà ( Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường
Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Trà gừng TS
Mỗi gói thuốc cốm 4g chứa:
cao khô gừng(tương đương với gừng 2g) 0,2g
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 15 gói, 20 gói x
4g
VD-35161-21
11. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long ( Đ/c:
Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh – Việt
Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH đông nam dược Bảo Long ( Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước
Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Bổ thận hoàn
Mỗi 4g hoàn cứng chứa: Thục địa
0,35g; Hoài sơn 0,35g; Mẫu đơn bì 0,35g; Ba kích 0,35g; Sơn thù 0,32g; Bạch
linh 0,32g; Trạch tả 0,32g; Câu kỷ tử 0,32g; Đỗ trọng 0,32g; Xà sàng 0,32g;
Liên tu 0,32g; Dâm dương hoắc 0,2g; Quế 0,16g
Viên hoàn cứng
30 tháng
TCCS
Hộp lớn chứa 8 hộp x 1 túi 4g
VD-35162-21
18
Độc hoạt ký sinh hoàn
Mỗi 4g hoàn cứng chứa: Bạch
thược 5,0g; Tang ký sinh 4,0g; Địa hoàng 3,0g; Độc hoạt 2,5g; Đỗ trọng 2,5g;
Ngưu tất 2,5g; Đảng sâm 2,0g; Phục linh 2,0g; Tần giao 1,6g; Quế cành 1,5g;
Đương quy 1,5g; Phòng phong 1,5g; Xuyên khung 1,5g; Tế tân 1,0g; Cam thảo
1,0g
Viên hoàn cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 4g
VD-35163-21
19
Ích mẫu hoàn
Mỗi viên 5g chứa: Ngải cứu
0,50g; Nhân trần 0,50g; Mò hoa trắng 0,45g; Khiếm thực 0,40g; Kim ngân hoa
0,40g; Kim anh 0,30g; Đương quy 0,50g; Hà thủ ô đỏ 0,50g; Thông thảo 0,50g;
Ích mẫu 0,50g
Viên hoàn mềm
24 tháng
TCCS
Hộp 10 hoàn x 5g
VD-35164-21
12. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu ( Đ/c: Số
nhà B26-TT7, Khu đô thị mới Văn Quán, Yên Phúc, Phường Phúc la, Quận Hà Đông,
Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần thương mại dược VTYT Khải Hà ( Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường
Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Gipat
Mỗi 360mg cao khô hỗn hợp
tương đương với dược liệu Địa Long 360mg; Hoàng kỳ 1350mg; Đương quy 720mg;
Xích thược 540mg; Xuyên khung 360mg; Đào nhân 360mg; Hồng hoa 360mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp
1 lọ 30 viên, 60 viên
VD-35165-21
Quyết định 375/QĐ-QLD năm 2021 về danh mục 20 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 do Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-QLD ngày 22/06/2021 về danh mục 20 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 do Cục Quản lý dược ban hành
1.668
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng