TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Quyết
định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ
tiêu TP.HCM
|
Đơn
vị hướng dẫn, thẩm định, công nhận đạt chuẩn tiêu chí, chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu chung
|
Vùng
Đông Nam Bộ
|
1
|
Quy
hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng
xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật
về quy hoạch (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ hoặc thúc
đẩy, dẫn dắt phát triển kinh tế nông thôn)
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ
chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây
dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị
hóa theo quy hoạch cấp trên
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Quy hoạch - Kiến trúc
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì
hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển
báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, cây xanh...) theo quy định
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức
năng, nhiệm vụ của từng Sở
|
2.2. Tỷ lệ đường ấp và đường liên
ấp
|
Được nhựa hóa hoặc bê tông hóa và
bảo trì hàng năm, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Có các hạng mục cần thiết theo
quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, cây xanh...) và đảm bảo sáng -
xanh - sạch - đẹp
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức
năng, nhiệm vụ của từng Sở
|
2.3. Tỷ lệ đường hẻm, tổ được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp, đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
≥90%
|
≥95%
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải và Sở Xây dựng: hướng dẫn, đánh giá nội dung theo chức
năng, nhiệm vụ của từng Sở
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội
đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa thuận tiện
quanh năm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3
|
Thủy
lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng
chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng được duy tu, sửa chữa theo Kế hoạch hàng năm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát
các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về
phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Công Thương
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực
tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn
định
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Giáo
dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp
(mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít
nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất
lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt
chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 3
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức
độ 2
|
Mức
độ 2
|
Mức
độ 2
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.5. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt
cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ
thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.6. Cộng đồng học tập cấp xã
được đánh giá, xếp loại
|
Khá
|
Khá
|
Khá
trở lên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.7. Có mô hình giáo dục thể chất
cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
theo hướng xã hội hóa, phù hợp với điều kiện thực tế, đặc điểm văn hóa từng
dân tộc, lứa tuổi của học sinh
|
Đạt
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Văn
hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn
xã
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể phù
hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân
tộc
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.2. Có lắp đặt các dụng cụ thể
dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; có điểm vui chơi, giải trí và thể
thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định; các loại hình hoạt động văn
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.3. Di sản văn hóa được kiểm kê,
ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
6.4. Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn
hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥80%
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
7
|
Cơ
sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm
an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh
doanh thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố
|
8
|
Thông
tin và Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính
đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.2. Có đài truyền thanh ứng dụng
công nghệ thông tin - viễn thông và hệ thống loa đến các ấp
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.3. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện
thoại thông minh
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố chỉ tiêu cụ thể
|
≥90%
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.4. Có dịch vụ báo chí truyền
thông
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.5. Có ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ
chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới
|
Bộ Thông tin và Truyền thông công
bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.6. Có mạng wifi miễn phí ở các
điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch
cộng đồng,...)
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
Sở
Xây dựng
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố
hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu
đồng/người)
|
Năm
2021
|
≥54
|
≥72
|
≥72
|
Cục
Thống kê Thành phố
|
Năm
2022
|
≥58
|
≥76
|
≥76
|
Năm
2023
|
≥62
|
≥80
|
≥80
|
Năm
2024
|
≥66
|
≥84
|
≥84
|
Năm
2025
|
≥70
|
≥88
|
≥88
|
11
|
Nghèo
đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn
2021 - 2025 (tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo có chỉ số thiếu hụt về thu nhập
thuộc tiêu chí thu nhập chuẩn nghèo Quốc gia giai đoạn 2021 - 2025)
|
|
0,3%
|
<0,3%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
Lao
động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
(áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥80%
|
≥85%
|
≥85%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥30%
|
≥35%
|
≥35%
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
Tổ
chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu
quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định hoặc có mô hình liên
kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh Hợp tác xã Thành phố
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp
hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng
công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên
kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥1
|
Sở
Nông nghiệp Phát triển nông thôn và Sở Khoa học và Công nghệ
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của
xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥10%
|
Sở
Công Thương và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung
đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình
ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Du lịch
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh
tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi
trường)
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
≥1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.9. Có kế hoạch và triển khai
kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn
với hạ tầng về bảo vệ môi trường
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Y
tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia
bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥95%
|
≥95%
|
≥95%
|
Bảo
hiểm Xã hội Thành phố
|
14.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Y tế
|
14.3. Tỷ lệ dân số được quản lý
sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Y tế
|
14.4. Tỷ lệ người dân tham gia và
sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
≥40%
|
≥40%
|
Sở
Y tế
|
14.5. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥75%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Y tế
|
15
|
Hành
chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông
tin trong giải quyết thủ tục hành chính
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành
chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
|
16
|
Hệ
thống chính trị và Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Cán bộ, công chức xã đạt
chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Nội vụ
|
16.2. Đảng bộ, chính quyền xã
được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Ban
Tổ chức Thành ủy và Sở Nội vụ
|
16.3. Tổ chức chính trị - xã hội
của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Ban
Dân vận Thành ủy
|
16.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Tư pháp
|
16.5. Đảm bảo bình đẳng giới;
phòng, chống bạo lực gia đình trên cơ sở giới; phòng chống bạo lực, xâm hại
trẻ em trong gia đình, bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương. Đảm bảo
quyền lợi trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể
thao, đặc biệt quan tâm, cung cấp dịch vụ an sinh xã hội cho phụ nữ và trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
16.5.1. Đảm bảo phòng chống bạo
lực, xâm hại trẻ em trong gia đình, bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn
thương. Đảm bảo quyền lợi trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ
thuật, thể dục thể thao
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
16.5.2. Đảm bảo bình đẳng giới,
phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới. Quan tâm, cung cấp dịch vụ
an sinh xã hội cho phụ nữ và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Đạt
|
Sở
Lao động - Thương binh - Xã hội
|
16.6. Có kế hoạch và triển khai
kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo
nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát
triển ấp
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới Thành phố
|
16.7. Có mô hình điển hình về phổ
biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận
|
≥1
|
≥1
|
≥1
|
Sở
Tư pháp
|
16.8. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Tư pháp
|
16.9. Tỷ lệ người dân thuộc đối
tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Môi
trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ,
chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ
thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh
- sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các
khu dân cư tập trung
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.4. Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo
quy định
|
≥90%
|
≥98%
|
≥98%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥40%
|
≥50%
|
≥50%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện
phân loại chất thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
≥50%
|
≥70%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ chất thải rắn nguy
hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo
vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.8. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ
phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu,
nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo
đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥85%
|
≥95%
|
≥95%
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.10. Mai táng, hỏa táng phù hợp
với quy định; nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của
pháp luật và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.11. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
≥5%
|
≥10%
|
≥10%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17.12. Đất cây xanh sử dụng công
cộng tại điểm dân cư nông thôn
|
≥4m2/người
|
≥4m2/người
|
≥4m2/
người
|
Sở
Xây dựng
|
17.13. Tỷ lệ chất thải nhựa phát
sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥85%
|
≥90%
|
≥90%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Chất
lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước
sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥55%
|
≥65%
|
≥65%
|
Sở
Xây dựng
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người /ngày đêm
|
≥60
lít
|
≥80
lít
|
≥80
lít
|
Sở
Xây dựng
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước
tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥35%
|
≥40%
|
≥40%
|
Sở
Xây dựng
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình
và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn và tuân thủ
các quy định về an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an
toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
Không
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế
biến thực phẩm nông lâm thủy sản tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
100%
|
Ban
Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết
bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥95%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất
thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Quốc
phòng và An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt
động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân; hoàn thành các chỉ
tiêu quân sự, quốc phòng
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Bộ
Tư lệnh Thành phố
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật;
không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây
tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an
ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
|
Đạt
|
Công
an Thành phố
|