Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2130/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
19/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2130/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
19 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ kiến nghị của Đoàn
giám sát thuộc Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Quốc hội khóa 15 về
khảo sát việc thực thi pháp luật bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
tại buổi làm việc với UBND tỉnh ngày 18/5/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/Ttr-STNMT ngày 15/6/2023 về việc đề
nghị phê duyệt kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, kèm theo Công văn số 1066/TTTH-P4 ngày
31/5/2023 của Thanh tra tỉnh về xử lý trùng lắp, chồng chéo để xây dựng kế hoạch
kiểm tra các cơ sở khai thác khoáng sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra công
tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với
Thanh tra tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thị
xã, thành phố có liên quan tổ chức thực hiện kế hoạch này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Chánh Thanh tra tỉnh,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- T. trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, Pg NN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1.1. Mục đích
- Tăng cường công tác quản lý
nhà nước, hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị có hoạt động khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Kịp thời phát hiện những khó
khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện cơ chế, chính sách, pháp luật về bảo
vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; đề xuất với cơ quan có thẩm
quyền các biện pháp tháo gỡ, khắc phục những khó khăn; các giải pháp xử lý nhằm
nâng cao trách nhiệm, hiệu quả công tác quản lý nhà nước của các sở, ngành, địa
phương.
- Xử lý nghiêm minh, kịp thời,
đúng pháp luật đối với tập thể, cá nhân vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản.
1.2. Yêu cầu
- Công tác kiểm tra phải thực
hiện khách quan, nghiêm túc, đúng nội dung, tiến độ theo kế hoạch.
- Việc kiểm tra có trọng tâm,
trọng điểm, không trùng lắp, không gây khó khăn, phiền hà, làm cản trở hoạt động
của cơ sở được kiểm tra theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 17/5/2017 về việc chấn chỉnh hoạt động kiểm tra, kiểm
tra đối với doanh nghiệp và của Chủ tịch UBND tỉnh tại Chỉ thị số 10/CT-TTg
ngày 22/6/2017 về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu,
gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc.
II. NỘI DUNG
- Kiểm tra các hồ sơ, thủ tục về
bảo vệ môi trường có liên quan như: báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy
phép môi trường, ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản,
báo cáo công tác bảo vệ môi trường …
- Kiểm tra thực tế việc thực hiện
các nội dung, các cam kết theo hồ sơ môi trường đã được phê duyệt.
- Kiểm tra việc thực hiện các kết
luận, kiến nghị xử lý sau kiểm tra của các cơ sở ban hành năm 2021, 2022; đảm bảo
các kết luận, quyết định xử lý được thực hiện nghiêm, đúng quy định.
- Lấy mẫu nước thải sau xử lý,
không khí xung quanh khu vực khai thác để đánh giá hiệu quả của các biện pháp xử
lý chất thải của cơ sở khai thác khoáng sản được kiểm tra.
- Kiến nghị các giải pháp giảm
thiểu ô nhiễm môi trường; xử lý, kiến nghị xử lý nghiêm minh, kịp thời, đúng
pháp luật đối với cơ sở, doanh nghiệp, cá nhân các hành vi vi phạm Luật Bảo vệ
môi trường theo quy định.
- Lập báo cáo tổng hợp kết quả
kiểm tra tại các cơ sở.
III. ĐỐI TƯỢNG,
THỜI GIAN KIỂM TRA
3.1. Đối tượng
Các cơ sở khai thác, chế biến
đá (đá vôi, đá spirit, đá bazan, đá sét) làm vật liệu xây dựng thông thường đã
được UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, dự kiến 67
cơ sở.
(Danh
sách các cơ sở được kiểm tra có Phụ lục kèm theo).
3.2. Thời gian
Từ tháng 7/2023 đến hết tháng
12/2023
IV. PHƯƠNG
PHÁP VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA
- Nghe đại diện các cơ sở được
kiểm tra báo cáo về tình hình hoạt động khai thác khoáng sản, công tác BVMT, kết
quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các đoàn kiểm tra, thanh tra, các khó
khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị (nếu có).
- Thu thập hồ sơ, tài liệu có
liên quan
- Kiểm tra thực tế công tác
BVMT
- Lấy mẫu chuyển về các đơn vị
có chức năng để phân tích mẫu
- Lập biên bản kiểm tra, hồ sơ
xử lý vi phạm (nếu có)
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả kiểm tra
V. KINH PHÍ
THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm
tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham mưu về nguồn kinh phí,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
VI. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Công Thương, Cục Thuế tỉnh,
Thanh tra tỉnh tham mưu cho UBND tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành, xây dựng
đề cương báo cáo để các đơn vị kiểm tra chuẩn bị trước khi Đoàn kiểm tra đến
làm việc, triển khai các hoạt động của Kế hoạch, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả kiểm tra theo Kế hoạch đã được phê duyệt.
2. Các Sở: Xây dựng, Công
Thương, Thanh tra tỉnh, Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cử người tham gia Đoàn kiểm
tra liên ngành.
3. UBND các huyện, thị xã,
thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC MỎ KHAI THÁC DỰ KIẾN ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên đơn vị
Địa chỉ mỏ
Loại khoáng sản
Giấy phép/Ngày
Diện tích
(m2)
Trữ lượng khai thác
(m3)
Công suất
(m3/năm)
Thời hạn GP (năm)
1
Công ty TNHH Xuân Trường
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020
96.585,2
5.376.691,0
185.000
29 năm 9 tháng
2
Công ty TNHH Đại Thủy
Xã Định Tăng, huyện Yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014
29.309,0
299.400,0
12.000
25 năm 5 tháng
3
Công ty TNHH đá tự nhiên Nam
Giang
Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện
Yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 96/GP-UBND ngày 19/6/2019
23.144,3
225.000,0
15.000
25/6/2044
4
Công ty TNHH TM TH Bình Minh
Xã Yên lâm, huyện yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018
25.719,0
356.662,0
30.000
12 năm 10 tháng
5
Công ty TNHH TM
Hùng Hiền
Xã Yên Lâm, huyện yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 92/GP-UBND
ngày19/3/2018
16.800,0
340.957,0
12.000
Đến ngày 21/8/2044
6
Công ty TNHH Tuyến Huế
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 182/GP-UBND ngày 17/9/2021
10.400,0
48.000,0
8.000
9/9/2027
7
Công ty CP Sản xuất đá Đông
Dương
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
Giấy phép số 186/GP-UBND ngày 28/10/2020
28.600,0
448.500,0
18.000
Đến hết ngày 16/9/2045
8
Công ty TNHH Tuyết Huế
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
GP số 418/GP-UBND ngày 02/11/2015
15.000,0
227.199,0
8.000
28 năm 11 tháng
9
Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
GP số 35/GP-UBND ngày 04/02/2021
66.128,0
3.177.943,0
55.000
29 năm 03 tháng
10
Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định
Đá vôi
Giấy phép Số 333/GP-UBND ngày 25/8/2017
22.385,0
540.000,0
20.000
Đến ngày 24/7/2044
11
Trại Giam số 5
Thị trấn Thống Nhất, huyện
Yên Định
Đá vôi
Số 233/GP-UBND ngày 17/7/2018
50.400,0
450.038,0
15.000
30 năm
12
Công ty TNHH Thanh Nghệ
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
Đá vôi
Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020
76.944,0
1.533.956,0
51.500
30 năm
13
Công ty TNHH Đầu tư thương mại
HHB
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
Đá bazan
Số 95/GP-UBND ngày 22/3/2018
20.000,0
78.662,0
8.000
10 năm 2 tháng
14
Công ty TNHH Độ Quý
Xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc
Đá vôi
Số 115/GP-UBND 20/7/2021
33.500,0
780.000,0
30.000
Đến ngày 25/7/2047
15
Công ty CP ĐT&PT Hưng Hào
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
Đá bazan
Số 258/GP-UBND ngày 07/8/2018
25.000,0
118.677,0
30.000
04 năm 6 tháng
16
Công ty CP Xây dựng FLC Faros
Xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc
Đá bazan
Số 117/GP-UBND ngày 22/7/2019
325.000
3.372.869,0
115.000
30 năm
17
Công ty CP Thống Nhất STC
Xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc
Đá vôi
Số 126/GP-UBND ngày 05/8/2019
50.800
355.106,0
50.000
07 năm 8 tháng
18
Công ty CP đầu tư Vũ Gia
Thanh Hóa
Xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy
Đá vôi
Giấy phép số 311/GP-UBND ngày 26/9/2018
21.460,0
210.000,0
8.000
8/12/2044
19
Hợp tác xã Nam Thành
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy
đá vôi
Giấy phép số 36/GP-UBND ngày 25/01/2016
25.459,0
356.000,0
12.000
30 năm
20
Công ty TM Dầu khí Thành Phát
núi Gò Trường, xã Tân Trường,
thị xã Nghi Sơn
Đá vôi
Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014
46.000,0
830.026,0
30.000
29 năm
21
Công ty TNHH Trung Nam
núi Hang Làng, xã Tân Trường
thị xã Nghi Sơn
Đá vôi
Giấy phép số 251/GP-UBND ngày 11/7/2014
54.975,0
640200; đất: 65.018
60.000
11 năm
22
Công ty TNHH Khai thác và chế
biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật
xã Hùng Sơn, thị xã Nghi Sơn
Đá sét kết
Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 28/01/2019
35.000,0
58.157,0
2.200
5/7/2045
23
Công ty CP 471
xã Trường Lâm, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
Giấy phép số 460/GP-UBND ngày 27/11/2015
55.000,0
1.180.000,0
40.000
30 năm
24
Công ty CP đầu tư xây dựng và
Thương mại tổng hợp Nhân Nam
Xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
Số 82/GP-UBND ngày 29/5/2019
67.000
1.508.942,0
51.000,0
30 năm
25
Công ty TNHH Khai thác mỏ đá
Khe Tuần
Xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
Số 123/GP-UBND ngày 31/7/2019
173.800
2.486.282,0
85.000,0
30 năm
26
Công ty cổ phần hạ tầng Đông
Dương
Xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
Số 122/GP-UBND ngày 31/7/2019
75.700
1.832.890,0
62.000,0
30 năm
27
Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực
xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
Số 90/GP-UBND 15/6/2021
64.500
1.913.843,0
65.000,0
30 năm
28
Công ty TNHH Niên Cường
xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn
Đá vôi
số 242/GP-UBND 26/11/2021
202.900
3.408.757,0
116.000,0
30 năm
29
Công ty CP sản xuất nguyên vật
liệu Hà Trung
Xã Hà Lai, huyện Hà Trung
đá silic
Giấy phép số 11/GP-UBND ngày 08/01/2015
22.000,0
236.600,0
20.000
12 năm
30
Công ty TNHH MTV Tân Thành 6
Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
Đá vôi
Giấy phép số 118/GP-UBND ngày 22/7/2019
12.560,0
126.667,0
8.000
28/5/2035
31
Hợp tác xã CN Hoàng Ánh
Xã Hà Đông, huyện Hà Trung
Đá vôi
Giấy phép số 394/GP-UBND ngày 13/10/2015
12.400,0
64.239,0
8.000
8 năm 6 tháng
32
Công ty TNHH Thanh Hải
Xã Hà Long, huyện Hà Trung
Đá vôi
GP số 220/GP-UBND ngày 24/11/2020
29.700,0
320.000,0
160.000
Đến hết ngày 31/12/2022
33
Công ty TNHH Đá Cúc Khang
xã Hà Đông, huyện Hà Trung
Đá vôi
Số 250/GP-UBND ngày 30/7/2018
32.600,0
391.543,0
50.000
08 năm 3 tháng
34
Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam
phường Đông Sơn, thị xã Bỉm
Sơn
đá vôi
Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014
521.300,0
11.250.000,0
450.000
Đến ngày 17/02/2039
35
Công ty CP Giống gia súc
Thanh Ninh
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm
Sơn
Đá vôi
GP số 203/GP-UBND ngày 27/5/2016
48.503,0
1.156.174,0
45.000
26 năm 8 tháng
36
Hợp tác xã Thành Công
Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân
Đá vôi
Giấy phép số 366/GP-UBND ngày 16/9/2015
39.725,0
588.063,0
20.000
29 năm 8 tháng
37
Công ty TNHH Khai thác và chế
biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật
Xã Yên Lễ, huyện Như Xuân
Đá cát kết, sét kết
Giấy phép số 316/GP- UBND ngày 04/10/2018
31.500,0
31.500,0
2.000
Đến ngày 22/6/2034
38
Công ty CP Puzzolan Như Xuân
Xã Xuân Bình, huyện Như Xuân
Đá bazan
Số 129/GP-UBND ngày 08/8/2019
186.659,0
1.764.199,0
60.000
30 năm
39
Công ty TNHH SX đá Thái Bình
Dương
Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc
Đá spilit
GP số 381/GP-UBND ngày 13/10/2016
30.000,0
532.395,0
18.000
30 năm
40
Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm
Xã Vĩnh An và Vĩnh Minh, huyện
Vĩnh Lộc
Đá spilit
Gp số 431/GP-UBND ngày 23/11/2016
83.000,0
823.836,0
28.000
30 năm
41
Công ty TNHH SXVLXD Hoàng
Long
Xã Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc
Đá vôi
Số 19/GP-UBND ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018
37.300,0
755.043,0
50.000
16 năm
42
Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh
Xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc
Đá spilit
Số 85/GP-UBND ngày 07/6/2019
47.000,0
688.853,0
50.000
15 năm
43
Công ty TNHH Tân Thành 1
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
Đá vôi
Số 86/GP-UBND ngày 11/6/2020
55.000,0
796.935,0
50.000
16 năm 6 tháng
44
Công ty CP Khai thác khoáng sản
Thịnh Phát
Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
Đá bazan
Số 203/GP-UBND ngày 19/10/2021
75.000,0
944.939,0
32.000
30 năm
45
Công ty TNHH Khai thác và chế
biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật
xã Xuân Lộc, huyện Thường
Xuân
Đá sét bột kết phong hóa
GP số 317/GP-UBND ngày 05/10/2018
37.960,0
101.300,0
3.800
Đến ngày 23/5/2045
46
Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc
dân dụng Quang Huy
thôn Xuân Hưng, xã Xuân
Khang, huyện Như Thanh
Đá vôi
Giấy phép số 294/GP-UBND ngày 19/8/2014
20.000,0
286.250,0
15.000
19 năm 7 tháng
47
Công ty TNHH Xây dựng và
Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa
núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện
Như Thanh
Đá bazaan
Giấy phép số 423/GP-UBND ngày 12/11/2014
68.000,0
529,924 tấn
40.000 tấn
13 năm 7 tháng
48
Công ty TNHH Đầu tư thương mại
Cao Nguyên
Xã Phúc Đường, huyện Như
Thanh
Đá vôi
Giấy phép số 314/GP-UBND ngày 07/8/2015
44.800,0
507.110,0
17.000
30 năm
49
Công ty TNHH Khai thác và chế
biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật
Xã Xuân Khang, huyện Như
Thanh
Đá cát kết, sét kết
Gp số 318/GP-UBND ngày 05/10/2018
76.500,0
76.500,0
3.000
Đến ngày 23/3/2044
50
Hợp tác xã khai thác VLXD và
DV Xuân Tiến
xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh
Đá vôi
Giấy phép số 73/GP-UBND ngày 9/02/2016
40.000,0
460.537,0
20.000
23 năm 6 tháng
51
Công ty TNHH Đầu tư thương mại
HHB
Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
đá bazan
GP số 475/GP-UBND ngày 16/12/2016
57.780,7
246.317,0
14.000
17 năm 11 tháng
52
Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch
vụ Đức Luân
Xã Xuân Khang, huyện Như
Thanh
Đá vôi
Số 56/GP-UBND ngày 31/3/2020
48.000,0
1.312.197,0
45.000
30 năm
53
Công ty TNHH Xây dựng thương
mại và Du lịch Việt Anh
Xã Mậu Lâm và Phượng Nghi huyện
Như Thanh
Đá vôi
Số 143/GP-UBND ngày 19/8/2020
62.000,0
718.743,0
30.000
25 năm
54
Công ty TNHH Dịch vụ - TM Đại
An
xã Thành Long, huyện Thạch
Thành
Đá spilit
Số 68/GP-UBND ngày 10/5/2019
97.172,0
1.040.441
35.000
30 năm
55
Công ty TNHH Đầu tư và Thương
mại Phúc An
xã Thạch Cẩm, huyện Thạch
Thành
Đá vôi
Số 96/GP-UBND ngày 28/6/2021
74.689,0
1.034.239,0
35.000
30 năm
56
Công ty TNHH SX&DVTM
Thanh Hưng
xã Tân Phúc, huyện Nông Cống
Đá vôi
Giấy phép số 310/GP-UBND ngày 29/8/2014
20.000,0
348.000,0
12.000
29 năm 6 tháng
57
Hợp tác xã khai thác khoáng sản
vận chuyển VL&XD Hoàng Sơn
xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống
Đá vôi
Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 22/10/2014
18.240,0
439.607,0
15.000
29 năm 9 tháng
58
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng
Thương mại Hoàng Huy
Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống
Đá vôi
Giấy phép số 333/GP-UBND ngày 19/8/2015
25.300,0
448.420,0
15.000
30 năm
59
Công ty CP VLXD Đồng Phú
xã Tân Phúc, huyện Nông Cống
đá vôi
GP số 41/GP-UBND ngày 19/4/2019
57.103,0
1.180.123,0
40.000
Đến ngày 18/01/2047
60
Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam
Thanh, huyện Quan Sơn
Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn
Đá vôi
Gp số 260/GP-UBND ngày 27/6/2017
15.010,0
417.880,0
16.500
25 năm 6 tháng
61
Công ty Cp XD&KT Trường
Sơn
Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu
Hóa
Đá vôi
Giấy phép số 03/GP-UBND ngày 04/01/2018
68.144,0
1.157.819,0
50.000
23 năm 9 tháng
62
Công ty CP Xây dựng TM TH
Hoàng Sơn
Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa
Đá vôi
Số 41/GP-UBND ngày 10/3/2020
30.000,0
150.833,0
10.000
đến ngày 18/3/2035
63
Công ty Cổ phần Công nghệ môi
trường Khánh Lộc
Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu
Hóa
Đá vôi
Giấy phép số 52/GP-UBND ngày 14/3/2022
25.000,0
341.995,0
12.000
29 năm
64
Công ty CP ĐT Chung Nguyên
Xã Tam Chung, huyện mường Lát
Đá vôi
Giấy phép số 439/GP-UBND ngày 27/11/2014
14.467,0
140.000,0
7.000
20 năm 6 tháng
65
Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng
xã Đồng Thắng, huyện Triệu
Sơn
Đá vôi
Giấy phép số 449 ngày 16/11/2015
23.758,0
289.273
12.000
24 năm 6 tháng
66
Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng
Thắng
xã Đồng Thắng, huyện Triệu
Sơn
Đá vôi
Giấy phép số 62/GP-UBND ngày 04/02/2016
29.222,0
245.241
10.000
24 năm 10 tháng
67
Công ty TNHH Xây dựng và
Thương mại Tân Thanh
Xã Đồng Lương, huyện Lang
Chánh
Đá vôi
Giấy phép số 07/GP-UBND ngày 08/01/2016
14.440,0
112.431,0
8.000
14 năm 6 tháng
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 về Kế hoạch kiểm tra công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.217
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng