|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1151/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1151/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
05 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
727/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 770/TTr- SCT ngày 16/5/2023 và Chánh Văn phòng UBND
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công
Thương căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG: 17 quy trình
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH
VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(1.011506.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
(1.011507.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(1.011508.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
(2.001547.000.00.00.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2.001172.000.00.00.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
(1.002758.000.00.00.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2.000652.000.00.00.H50)
|
12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
8
|
Cấp giấy
tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
(1.010696. 000.00.00.H50)
|
07 Ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương (2.000674.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
(2.000664.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12
|
Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000673.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000672.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
14
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(2.000669.000.00.00.H50)
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐIỆN
|
15
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
(2.000621.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
(2.000638.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17
|
Cấp lại
thẻ an toàn điện
(2.000643.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công
Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Tổng
cộng: 17 quy trình
B. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 04 Quy trình
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc vàtrình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐIỆN
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
(2.001724.000.00.00.H50)
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
(2.001266.000.00.00.H50)
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
(2.001549.000.00.00.H50)
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4.
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương
(2.001632.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ liên thông trình
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Tổng
cộng: 04 quy trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước
thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo
ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
(2.001283.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Kinh tế / KT-HT
|
|
Bước 2a
|
Thẩm
định hồ sơ
|
11 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2 b
|
Soát
xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
1 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê
duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 6
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
(2.001270.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm
định, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Kinh tế / KT-HT
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định
hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2 b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp
huyện phê
duyệt
|
1 ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp
huyện
|
Chuyên
viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
1 ngày
|
UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
(2.001261.000.00.00.H50)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng
thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Kinh tế / KT-HT
|
|
Bước 2a
|
Thẩm định
hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2 b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ và trình Lãnh
đạo UBND cấp
huyện phê
duyệt
|
1 ngày
|
Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
- Chuyên viên
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ
|
1 ngày
|
UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Bước 6
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức BP Một cửa
|
Tổng
cộng: 3 quy trình
Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1151/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|