BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/QĐ-BNN-CN
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (có Danh mục kèm theo).
Thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.
Bãi bỏ các nội dung đã được
công bố tại số thứ tự 1 (Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia
súc) mục 2 phần I (Danh mục thủ tục hành chính) và nội dung cụ thể tương ứng của
thủ tục hành chính tại phần II ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&PTNT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CĐS và Thống kê nông nghiệp (Cổng Thông tin điện tử Bộ
NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 271/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 01 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống,
tinh, phôi, giống gia súc
|
Thông tư số 21/2024/TT-
BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT- BNNPTNT
ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống
vật nuôi.
|
Chăn nuôi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nhập
khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi).
- Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ
sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn
nuôi) kiểm tra, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải có văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục
Chăn nuôi) trả lời bằng văn bản, trường hợp từ chối phải phải nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Chưa
quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu
đực giống, tinh, phôi giống gia súc (theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2024/TT- BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 22/2019/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi).
- Lý lịch đực giống, tinh, phôi
giống gia súc nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi).
- Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền hoặc tổ chức được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác
nhận về nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng là bản chính hoặc
bản sao có xác nhận của đơn vị nhập khẩu và bản dịch tiếng Việt có xác nhận của
đơn vị nhập khẩu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức.
- Cá nhân.
g) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi).
h) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận. Thời hạn hiệu lực của Văn bản chấp thuận:
Không.
i) Phí, lệ phí (nếu có):
250.000 đồng/giống/lần cấp. k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
- Mẫu Đơn đăng ký nhập khẩu lần
đầu đực giống, tinh, phôi giống gia súc (theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật
Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi).
- Lý lịch đực giống, tinh, phôi
giống gia súc nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản
lý giống và sản phẩm giống vật nuôi).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Yêu cầu đối với giống vật
nuôi, sản phẩm giống vật nuôi lưu thông trên thị trường:
+ Đã công bố tiêu chuẩn áp dụng.
+ Có chất lượng phù hợp với
tiêu chuẩn công bố áp dụng.
+ Đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
theo quy định của pháp luật về thú y. (Điều 18 Luật Chăn nuôi)
- Giống vật nuôi, sản phẩm giống
vật nuôi nhập khẩu phải được cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức được cơ quan có
thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận bằng văn bản về nguồn gốc, xuất
xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng để nhân giống, tạo giống (khoản 1 Điều
20 Luật Chăn nuôi).
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng
11 năm 2018.
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi.
- Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi.
PHẦN III.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI
GIỐNG GIA SÚC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN
ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU
ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
.....................; Fax: ..........................; Email:
4. Mục đích nhập khẩu:
5. Số lượng, khối lượng, hiện
trạng đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày tại
bản lý lịch của đực giống gia súc hoặc tinh giống gia súc hoặc phôi giống gia
súc kèm theo).
6. Nước xuất khẩu:
7. Thời gian nhập khẩu:
8. Cửa khẩu nhập khẩu:
9. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập
khẩu (tên đơn vị nhập khẩu) cam kết:
- Thực hiện đúng pháp luật về
chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của những thông tin cung cấp theo yêu cầu của hồ sơ xin
phép nhập khẩu.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả bằng
văn bản về số lượng và chất lượng đực giống, tinh, phôi giống gia súc đã nhập
khẩu gửi Cục Chăn nuôi (định kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm gửi trước ngày 25 tháng
6; báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12).
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
LÝ
LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu đực giống gia súc ngày...tháng...năm...)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống
|
Ngày tháng năm sinh
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống
|
Số hiệu ông, bà của đực giống
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ
LỊCH TINH GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu tinh giống gia súc ngày…tháng…năm...)
STT
|
Tên giống
|
Mã hiệu tinh của đực giống cho tinh (nếu có)
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh
|
Số lượng tinh xin nhập khẩu (liều)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ
LỊCH PHÔI GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu phôi giống gia súc ngày…tháng…năm...)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Số hiệu cái giống cho trứng, phôi
|
Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của cái giống cho trứng, phôi
|
Số hiệu ông, bà của cái giống cho trứng, phôi
|
Số lượng phôi xin nhập khẩu (cái)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|