Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
23/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Phùng Thành Vinh
Ngày ban hành:
27/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 23/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 27
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27/09/2022
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu 2021 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ
trình số 589/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 3 năm 2025 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 huyện Tân Kỳ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
Chì tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Kỳ
Tân Hợp
Tân Phú
Tân Xuân
Giai Xuân
Bình Hợp
(1)
(2)
(3)
(6)=(8)+.+(..)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
72.582,83
743,11
6.763,87
2.333,13
2.041,93
5.391,17
5.551,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.551,12
550,30
6.351,42
2.036,56
1.815,41
4.534,33
4.875,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.354,01
12,35
128,33
188,84
159,36
220,17
390,89
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
4.881,95
11,76
120,85
188,84
159,36
207,90
373,21
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
472,06
0,59
7,48
12,27
17,69
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12.000,33
3,48
1.751,31
403,75
488,23
1.345,67
730,76
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.792,27
188,40
267,81
934,20
343,20
468,25
669,97
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.376,24
1.367,47
139,59
953,41
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
28.915,41
328,56
2.761,05
460,19
815,47
2.188,08
2.065,38
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
883,18
17,50
8,96
49,57
9,15
28,68
65,26
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
109,20
103,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.225,84
188,29
389,95
273,91
218,96
679,32
613,55
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.059,49
28,56
47,36
32,51
67,12
69,73
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
70,42
64,07
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
32,77
11,11
1,20
1,46
1,25
0,77
3,50
2.4
Đất quốc phòng
CQP
409,98
4,82
334,86
2.5
Đất an ninh
CAN
741,02
2,70
0,10
0,07
45,51
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
196,34
19,89
4,92
12,60
5,23
11,67
14,59
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,07
6,37
0,08
0,07
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11,10
4,31
0,42
0,45
0,34
0,23
0,57
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
102,88
7,21
3,57
8,03
2,62
4,37
8,88
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
75,30
2,00
0,85
4,11
2,27
7,07
5,07
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
571,73
23,01
124,82
6,07
57,38
5,96
61,66
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,56
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,03
3,30
0,15
0,03
0,44
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
71,97
19,71
6,18
5,06
4,60
0,00
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
465,17
118,64
0,85
57,35
1,35
61,23
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.017,09
48,11
101,24
136,12
91,84
161,86
246,15
Đất công trình giao thông
DGT
2.103,21
40,64
93,40
110,42
70,54
138,95
146,72
Đất công trình thủy lợi
DTL
845,72
3,61
4,64
21,56
19,61
19,71
96,12
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
1,88
1,08
0,46
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
8,43
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2,85
0,10
0,03
0,01
0,07
0,12
0,07
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,58
0,51
0,04
0,19
0,01
0,01
0,13
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
13,20
1,43
0,17
1,14
0,24
1,02
0,57
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
40,22
0,73
2,96
2,80
1,37
2,04
2,09
2.9
Đất tôn giáo
TON
11,02
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
7,91
0,86
0,11
0,02
0,39
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
361,41
4,33
26,37
11,48
7,67
16,26
23,95
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.746,56
10,24
101,88
58,83
22,98
80,75
148,04
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
205,93
0,39
28,29
0,16
52,40
1,58
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.540,63
9,85
101,88
30,54
22,82
28,35
146,46
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
805,87
4,52
22,50
22,66
7,56
177,52
61,84
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
647,15
4,52
22,50
22,66
7,56
42,81
61,84
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
15,03
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
143,68
134,71
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Đồng
Đồng Văn
Nghĩa Thái
Hoàn Long
Nghĩa Phúc
Tiên Kỳ
Tân An
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1.692,37
8.473,52
1.062,56
3.894,28
3.457,41
3.487,92
2.452,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.219,04
7.993,23
805,73
3.285,86
2.986,80
3.193,26
2.150,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
327,06
648,65
288,90
239,87
362,14
332,50
190,38
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
321,27
389,51
269,32
227,27
325,57
317,02
163,75
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
5,79
259,13
19,58
12,60
36,57
15,47
26,63
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
626,40
1.243,85
166,32
745,20
589,40
580,74
249,55
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
215,27
662,43
226,09
706,29
688,88
585,87
680,58
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.747,16
243,07
925,54
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
14,80
2.610,41
110,30
1.536,86
1.047,97
734,69
952,03
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
35,50
80,74
14,12
57,63
55,33
33,93
77,90
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
433,92
451,37
247,84
531,43
449,76
241,02
282,94
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
65,42
77,76
56,67
87,38
76,97
39,72
33,30
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,77
0,71
0,43
2,24
0,29
0,42
2,60
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2,00
10,96
2.5
Đất an ninh
CAN
0,08
0,05
5,25
0,10
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
7,78
15,62
7,94
11,32
10,83
10,00
11,53
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
0,06
0,05
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,35
0,24
0,26
0,62
0,20
0,98
0,31
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
4,45
8,93
4,68
5,39
4,02
5,20
7,54
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2,98
6,39
2,99
5,26
6,55
3,81
3,68
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
76,60
7,35
5,41
66,59
4,55
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,19
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,40
0,22
0,05
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,43
3,56
0,09
3,55
1,39
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
73,76
3,79
5,10
57,85
3,11
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
126,94
159,03
77,27
174,21
267,50
128,72
207,48
Đất công trình giao thông
DGT
118,45
118,68
69,84
121,12
119,55
78,12
122,90
Đất công trình thủy lợi
DTL
6,05
36,70
5,49
41,10
145,31
45,62
81,34
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,10
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
8,43
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,05
0,10
0,15
0,21
0,04
0,42
0,27
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,02
0,11
0,01
0,08
0,02
0,01
0,05
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,38
0,92
0,33
1,34
0,54
0,41
0,55
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
1,90
2,51
1,45
1,93
2,03
4,14
2,37
2.9
Đất tôn giáo
TON
1,80
0,08
0,65
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
0,15
0,91
0,03
0,26
3,68
0,13
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
10,24
48,04
7,01
23,12
40,71
30,77
5,79
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
145,94
140,15
93,07
159,21
41,56
27,70
17,45
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
22,14
2,01
0,44
43,83
0,85
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
123,79
138,14
92,63
115,39
40,71
27,70
17,45
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,41
28,92
8,99
76,99
20,85
53,64
18,79
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
39,41
28,53
7,65
76,85
12,37
49,07
18,79
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
0,09
1,34
0,14
0,07
4,31
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
0,30
8,41
0,26
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Dũng
Kỳ Sơn
Hương Sơn
Kỳ Tân
Phú Sơn
Tân Hương
Nghĩa Hành
(1)
(2)
(3)
(21)
(22)
(23)
(23)
(24)
(25)
(26)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
5.652,63
2.850,07
3.131,82
2.403,81
4.202,56
2.985,19
4.012,25
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.509,07
2.429,25
2.793,48
2.031,50
3.685,06
2.648,62
3.656,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
260,84
201,60
378,15
142,72
213,91
307,97
359,37
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
260,84
192,79
362,36
142,72
211,42
285,57
350,63
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
8,81
15,79
2,50
22,40
8,75
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
371,99
333,89
543,30
318,09
540,37
461,64
506,36
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
340,51
573,22
526,89
316,80
359,31
579,69
458,61
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
3.470,78
1.270,45
1.287,93
1.235,82
2.553,00
1.215,63
2.256.00
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
47,14
50,39
57,20
18,08
18,47
83,70
74,24
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,81
1,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.092,01
391,25
327,61
353,58
389,53
326,25
343,35
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
73,34
65,93
37,50
58,36
33,95
57,55
50,36
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
6,35
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,59
0,97
0,34
1,39
0,27
0,70
1,77
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2,46
54,88
2.5
Đất an ninh
CAN
684,65
0,27
0,10
1,72
0,03
0,10
0,28
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
6,82
7,54
8,32
8,71
8,23
5,03
7,79
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,05
0,18
0,07
0,03
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,32
0,13
0,57
0,15
0,18
0,18
0,27
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
4,36
4,56
4,11
4,26
4,15
2,50
4,06
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2,08
2,67
3,56
4,30
3,87
2,31
3,46
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
52,33
36,15
2,00
26,32
4,02
6,40
5,11
Đất cụm công nghiệp
SKN
16,37
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,90
0,32
4,41
0,31
0,06
0,44
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,01
8,55
11,82
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
28,04
27,29
2,00
10,09
3,71
6,34
4,67
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
119,14
205,01
160,08
97,96
223,78
114,48
170,19
Đất công trình giao thông
DGT
99,00
123,79
100,34
82,94
118,27
107,37
122,16
Đất công trình thủy lợi
DTL
17,51
76,11
57,86
12,11
104,15
5,03
46,08
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,25
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,06
0,31
0,22
0,53
0,06
0,04
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,13
0,07
0,01
0,13
0,01
0,03
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
0,50
0,28
0,60
1,05
0,42
0,92
0,40
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
1,70
4,45
1,05
1,20
0,93
1,09
1,49
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,47
2,53
4,82
0,67
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,20
0,32
0,01
0,46
0,03
0,01
0,32
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
13,34
17,78
20,90
10,53
8,36
9,33
25,43
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
139,09
50,46
98,37
90,73
110,86
127,82
81,43
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2,85
0,08
17,17
32,18
1,55
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
136,23
50,46
98,29
73,55
110,86
95,65
79,88
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,55
29,57
10,73
18,73
127,97
10,32
12,82
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
42,46
29,57
10,73
18,73
127,97
10,32
12,82
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
9,09
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2025.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Kỳ
Tân Hợp
Tân Phú
Tân Xuân
Giai Xuân
Bình Hợp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(...)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
104,81
0,70
3,03
4,22
10,74
4.60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17,99
0,70
0,35
1,60
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
16,39
0,70
0,35
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1,60
1,60
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
63,33
10,16
3,00
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,26
0,23
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
20,23
3,03
4,22
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,69
4,22
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,50
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
4,16
4,16
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cụm công nghiệp
SKN
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,16
4,16
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,50
Đất công trình giao thông
DGT
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,50
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
29,69
4,22
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
1,00
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
28,69
4,22
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Đồng
Đồng Văn
Nghĩa Thái
Hoàn Long
Nghĩa Phúc
Tiên Kỳ
Tân An
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,80
0,08
26,60
0,70
0,10
1,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,10
0,20
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
0,10
0,20
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,60
0,05
14,51
0,50
0,10
0,50
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,20
0,03
0,06
0,20
0,52
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
11,93
0,60
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,67
3,00
3,82
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
i
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cụm công nghiệp
SKN
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
Đất công trình giao thông
DGT
Đất công trình thủy lợi
DTL
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
7,67
3,00
3,82
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
1,00
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,67
2,00
3,82
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Nghĩa Dũng
Kỳ Sơn
Hương Sơn
Kỳ Tân
Phú Sơn
Tân Hương
Nghĩa Hành
(1)
(2)
(3)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,97
18,77
0,10
17,38
0,10
0,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6,69
0,10
8,05
0,10
0,10
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
6,69
0,10
8,05
0,10
0,10
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
14,97
11,83
7,11
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,02
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
0,25
0,20
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,11
2,00
1,00
3,87
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,50
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
25
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất cụm công nghiệp
SKN
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,50
Đất công trình giao thông
DGT
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,50
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
5,11
2,00
3,87
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,11
2,00
3,87
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT Tân Kỳ
Tân Hợp
Tân Phú
Tân Xuân
Giai Xuân
Bình Hợp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
160,80
1,17
6,20
4,22
10,81
4,75
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,35
1,05
0,35
1,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,85
0,12
1,81
10,23
3,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
5,41
0,23
1.3
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
68,19
4,39
4,22
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
120,50
66,50
40,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,05
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
0,05
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Đồng
Đồng Văn
Nghĩa Thái
Hoàn Long
Nghĩa Phúc
Tiên Kỳ
Tân An
(1)
(2)
(3)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,08
0,80
0,23
29,01
0,70
0,10
1,92
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,08
0,10
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,60
0,05
14,92
0,50
0,10
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,20
0,18
2,06
0,20
0,52
1.3
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,93
0,60
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,05
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
0,05
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Dũng
Kỳ Sơn
Hương Sơn
Kỳ Tân
Phú Sơn
Tân Hương
Nghĩa Hành
(1)
(2)
(3)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
16,34
18,92
0,20
64,89
0,13
0,20
0,13
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,80
6,69
0,10
8,05
0,10
0,10
0,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,54
11,98
0,10
8,12
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,02
1.3
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,25
46,70
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
14,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2025.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích
TT Tân Kỳ
Tân Hợp
Tân Phú
Tân Xuân
Giai Xuân
Bình Hợp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+(…)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,65
3,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,65
3,65
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,19
0,19
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
0,09
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,10
0,10
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Đồng
Đồng Văn
Nghĩa Thái
Hoàn Long
Nghĩa Phúc
Tiên Kỳ
Tân An
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Nghĩa Dũng
Kỳ Sơn
Hương Sơn
Kỳ Tân
Phú Sơn
Tân Hương
Nghĩa Hành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(...)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.3
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.4
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.7
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
1.8.1
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
3,65
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,19
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,10
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Phê duyệt danh mục
hủy bỏ 06 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện
không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 với diện tích 24,54 ha. (có danh
mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (TP, B. Thắng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Thành Vinh
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN TÂN KỲ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT
Chỉ tiêu
Mã loại đất
Diện tích
Địa điểm
1
Xây dựng đài tưởng niệm xã Phú Sơn
DVH
0,02
Phú Sơn
2
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí)
ONT
0,79
Nghĩa Thái
3
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Dương Hạp,
Tân Thuận, Tân Văn
ONT
0,75
Nghĩa Dũng
4
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Trung Sơn
ONT
0,40
Phú Sơn
5
Chuyển mục đích đất nông nghiệp liền kề đất ở
sang đất ở trên địa bàn huyện (thửa đất vườn ao gắn liền với đất ở)
ONT, ODT
22,30
Trên địa bàn huyện
Xã Đồng Văn
ONT
0,70
Đồng Văn
Xã Giai Xuân
ONT
0,70
Giai Xuân
Xã Hương Sơn
ONT
0,70
Hương Sơn
Xã Kỳ Sơn
ONT
3,00
Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
ONT
3,10
Kỳ Tân
Xã Nghĩa Đồng
ONT
0,70
Nghĩa Đồng
Xã Nghĩa Dũng
ONT
1,00
Nghĩa Dũng
Xã Nghĩa Hành
ONT
0,70
Nghĩa Hành
Xã Nghĩa Hoàn
ONT
0,70
Nghĩa Hoàn
Xã Nghĩa Hợp
ONT
1,00
Nghĩa Hợp
Xã Nghĩa Phúc
ONT
0,70
Nghĩa Phúc
Xã Nghĩa Thái
ONT
0,70
Nghĩa Thái
Xã Phú Sơn
ONT
0,70
Phú Sơn
Xã Tân An
ONT
0,70
Tân An
Xã Tân Hợp
ONT
0,70
Tân Hợp
Xã Tân Hương
ONT
0,70
Tân Hương
Xã Tân Long
ONT
0,70
Tân Long
Xã Tân Phú
ONT
1,00
Tân Phú
Xã Tân Xuân
ONT
0,70
Tân Xuân
Xã Tiên Kỳ
ONT
0,70
Tiên Kỳ
Xã Nghĩa Bình
ONT
1,20
Nghĩa Bình
Thị trấn Tân Kỳ
ODT
1,50
TT Tân Kỳ
6
Văn phòng và thương mại dịch vụ tại xã Nghĩa Hoàn
(Công ty Minh Lan)
TMD
0,28
Hoàn Long
Tổng
24,54
Quyết định 23/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/03/2025 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
247
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng