STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố
|
Cấp thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
1
|
1.001751.000.00.00.H55
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
2
|
2
|
1.001623.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
3
|
3
|
2.002286.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
4
|
4
|
2.002288.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
5
|
5
|
1.002861.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
6
|
6
|
1.002856.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
7
|
7
|
1.000703.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
8
|
8
|
1.004993.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
9
|
9
|
1.005210.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
10
|
10
|
1.002046.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
11
|
11
|
1.010707.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ
qua biên giới
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
12
|
12
|
1.001737.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
13
|
13
|
2.002287.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
14
|
14
|
2.002285.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
15
|
15
|
1.001577.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
16
|
16
|
1.001023.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
17
|
17
|
1.002063.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
18
|
18
|
1.002877.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
19
|
19
|
1.000660.000.00.00.H55
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
20
|
20
|
1.000672.000.00.00.H55
|
Công bố lại bến xe khách
|
Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
21
|
21
|
1.002286.000.00.00.H55
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
22
|
22
|
1.002268.000.00.00.H55
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
23
|
23
|
2.000769.000.00.00.H55
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao
thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
24
|
24
|
1.001777.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe
tập lái
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
25
|
25
|
1.001765.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
26
|
26
|
1.005024.000.00.00.H55
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
27
|
27
|
2.002286.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
28
|
28
|
2.001921.000.00.00.H55
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp bộ, cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
29
|
29
|
1.000028.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp bộ, cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
30
|
30
|
1.000314.000.00.00.H55
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác
|
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp bộ, cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
31
|
31
|
1.013061.H55
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác
|
Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp bộ, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
Khu Quản lý đường
bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
32
|
32
|
1.013274.H55
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác
|
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Khu Quản lý đường
bộ; Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
33
|
33
|
1.013276.H55
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào
đường cao tốc
|
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
II
|
Lĩnh vực thủy nội địa
|
34
|
1
|
1.009444.000.00.00.H55
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
35
|
2
|
2.001659.000.00.00.H55
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
36
|
3
|
1.009447.000.00.00.H55
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
37
|
4
|
1.003135.000.00.00.H55
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
38
|
5
|
1.004088.000.00.00.H55
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
39
|
6
|
1.004047.000.00.00.H55
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
40
|
7
|
1.004036.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
41
|
8
|
2.001711.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
42
|
9
|
1.004002.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
43
|
10
|
1.003970.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
44
|
11
|
1.003930.000.00.00.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
45
|
12
|
1.006391.000.00.00.H55
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Tỉnh, cấp Huyện
|
Sở Xây dựng; UBND
huyện, thành phố
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
46
|
13
|
2.001219.H55
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
47
|
14
|
1.009456.H55
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
48
|
15
|
1.009449.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
49
|
16
|
1.009450.000.00.00.H55
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
50
|
17
|
1.009443.000.00.00.H55
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
51
|
18
|
1.009458.000.00.00.H55
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông Vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
52
|
19
|
1.009448.000.00.00.H55
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
53
|
20
|
1.009445.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
54
|
21
|
1.009446.000.00.00.H55
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
55
|
22
|
2.001998.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
56
|
23
|
2.002001.000.00.00.H55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
57
|
24
|
1.004242.000.00.00.H55
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 07/03/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
58
|
25
|
1.005021.000.00.00.H55
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
59
|
26
|
1.005024.000.00.00.H55
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
60
|
27
|
1.005091.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
61
|
28
|
1.001284.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
62
|
29
|
1.009459.000.00.00.H55
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
63
|
30
|
1.009463.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
64
|
31
|
1.000344.000.00.00.H55
|
Phê duyệt phương án Vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
65
|
32
|
1.009461.000.00.00.H55
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
66
|
33
|
1.009464.000.00.00.H55
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
67
|
34
|
1.009465.000.00.00.H55
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
68
|
35
|
1.009460.000.00.00.H55
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
69
|
36
|
1.009451.000.00.00.H55
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
70
|
1
|
1.001296.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
71
|
2
|
1.001322.H55
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Quyết định 1549/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
72
|
3
|
1.001284.000.00.00.H55
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
73
|
4
|
1.005091.000.00.00.H55
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
74
|
5
|
1.013105.H55
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
75
|
6
|
1.013110.H55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ
“Sở Xây dựng”
|
IV
|
Lĩnh vực Đường sắt
|
76
|
1
|
1.004691.000.00.00.H55
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Quyết định số 2488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Thay cụm từ “Bộ Giao thông Vận tải” bằng cụm từ
“Bộ Xây dựng”
|