|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 66/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể Cà Mau
Số hiệu:
|
66/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Danh
mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, GPMB năm 2018 tỉnh Cà
Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018
trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ban hành kèm theo Kế hoạch).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (Quân);
- Phòng NN-TN (Nguyên, 11/5);
- Lưu: VT. Tr 74/5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích:
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể
năm 2018 nhằm mục đích giúp cho các cơ quan nhà nước tổ chức thực hiện xác định
giá đất cụ thể để kịp thời phục vụ công tác:
- Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất.
- Đấu giá khi Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị
từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban
hành
- Thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong trường hợp diện tích tính thu tiền của thửa đất, khu đất có giá trị từ 20
tỷ đồng trở lên tính theo giá đất trong Bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành.
2. Yêu cầu:
Việc xác định giá đất cụ thể phải được
thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định
tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Đối với trường hợp thuê đơn vị tư vấn định
giá đất thì đơn vị đó phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định
của pháp luật hiện hành.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
1. Các khu đất, thửa đất cần định giá
đất cụ thể trong năm 2018 là 94 trường hợp, trong đó:
a) Có 82 khu đất, thửa đất cần định
giá đất cụ thể để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất theo quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 114 của Luật Đất đai 2013.
b) Có 12 khu đất, thửa đất cần định
giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại khoản
2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và điểm b, khoản 3, Điều
3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện
theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với
các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh
lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định
theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 2, Điều 18 của Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Danh mục các dự án, công trình; thửa
đất, khu đất dự kiến thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể:
(Chi tiết xem tại Phụ lục 01 kèm
theo).
3. Kinh phí thực hiện:
a) Tổng kinh phí dự kiến:
3.493.387.900 đồng (ba tỷ, bốn trăm chín mươi ba triệu, ba trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm
theo).
b) Nguồn kinh phí thực hiện:
- Đối với kinh phí xác định giá đất cụ
thể để tính bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính.
- Đối với kinh phí xác định giá đất cụ
thể để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, thuê đất theo
quy định tại khoản 2, Điều 15 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và điểm b, khoản
3, Điều 3 của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP: Nguồn ngân sách nhà nước (nguồn sự
nghiệp kinh tế theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính).
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giao UBND huyện, thành phố Cà Mau
tiếp tục xây dựng và hoàn thiện các phương án giá đất đối với các dự án đang tổ
chức triển khai thực hiện theo Kế hoạch năm 2017 chuyển
sang năm 2018, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra, trình Hội đồng
thẩm định giá đất cụ thể xem xét thẩm định trước khi trình UBND tỉnh quyết định
phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chịu trách nhiệm lựa chọn thuê tổ
chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể đối với các dự án tại Phụ lục
01 theo quy định (trừ các dự án cấp huyện đang xác định giá đất cụ thể được
chuyển từ Kế hoạch năm 2017 sang Kế hoạch năm 2018).
- Hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà
Mau trình tự, thủ tục, hồ sơ trong công tác xác định giá đất cụ thể, đảm bảo
theo đúng quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính thẩm định Dự
toán định giá đất cụ thể đối với các trường hợp nêu trên, tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định. Đồng thời,
hướng dẫn UBND huyện, thành phố Cà Mau lập dự toán, thanh quyết toán đối với
các dự án, công trình; thửa đất, khu đất dự kiến do UBND cấp huyện xác định giá
đất cụ thể.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát
sinh công trình, dự án; thửa đất, khu đất cần xác định giá đất cụ thể nằm ngoài
Kế hoạch được phê duyệt, đề nghị các sở, ngành, đơn vị có liên quan và UBND huyện,
thành phố Cà Mau báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét bổ
sung./.
PHỤ LỤC 02
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Kinh
phí thực hiện (đồng)
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
PNN
|
Đất
NN
|
A
|
Danh mục xác định giá đất cụ thể
để tính bồi thường GPMB (I + II)
|
|
|
|
|
3.191.440.900
|
|
I
|
Dự án năm 2017 chuyển sang năm
2018
|
|
|
|
|
1.398.783.900
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
650.921.900
|
|
01
|
Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ
|
Phường 1, phường 8
|
3,81
|
|
|
3,81
|
31.618.400
|
|
02
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành
phố Cà Mau
|
Phường 8
|
0,06
|
|
|
0,06
|
17.957.500
|
|
03
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
0,37
|
|
|
0,37
|
21.577.000
|
|
04
|
Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh
viện Phổi tỉnh Cà Mau
|
Phường 6
|
3,35
|
|
|
3,35
|
28.846.000
|
|
05
|
Dự án Khu dân
cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm - Khu C (giai
đoạn 2)
|
Phường 1, phường 9
|
4,66
|
|
|
4,66
|
37.845.000
|
|
06
|
Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân
lao động Công ty Minh Phú
|
Xã Lý Văn Lâm
|
15,8
|
|
|
15,8
|
51.478.000
|
|
07
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đường
Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu)
|
Phường 4, phường 9
|
45,3
|
|
|
45,3
|
67.822.000
|
|
08
|
Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối
từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A)
|
Phường 8, xã Lý Văn Lâm
|
0,32
|
|
|
0,32
|
20.993.000
|
|
09
|
Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2,
khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc
|
Phường 6, phường Tân Thành
|
60,00
|
|
|
60,00
|
74.915.000
|
|
10
|
Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4,
phường 9, thành phố Cà Mau
|
Phường 4, phường 9
|
43,30
|
|
|
43,30
|
67.422.000
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu
nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,36
|
|
|
0,36
|
21.460.000
|
|
12
|
Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường
Tạ Uyên
|
Phường 9
|
26,54
|
|
|
26,54
|
56.492.000
|
|
13
|
Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng
Phước
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,51
|
|
|
0,51
|
23.163.000
|
|
14
|
Dự án Khu dân cư khóm 6
|
Khóm 6, phường 5
|
1,4
|
|
|
1,4
|
27.295.000
|
|
15
|
Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ
trạm 220KV Cà Mau - An Xuyên
|
Thành phố Cà Mau
|
0,17
|
|
|
0,17
|
19.242.000
|
|
16
|
Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân
|
Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân
|
0,89
|
|
|
0,89
|
25.824.000
|
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng trường đại học
tư thục Y-Dược Cà Mau
|
Phường 9
|
19
|
|
|
19,00
|
56.972.000
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
107.924.000
|
|
01
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy
giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục miền
Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1
|
Ấp 9, xã Trí Lực
|
9,67
|
|
|
9,67
|
48.154.000
|
|
02
|
Dự án xây dựng nhà làm việc Điện lực
Thới Bình
|
Khóm 1, TT. Thới Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
17.491.000
|
|
03
|
Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu
bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh - Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc
qua Sông Trẹm tại khóm 3
|
TT. Thới Bình
|
0,07
|
|
|
0,07
|
18.074.000
|
|
04
|
Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm
220 KV Cà Mau - An Xuyên
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
1,00
|
|
|
1,00
|
24.205.000
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
214.655.000
|
|
01
|
Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam
Sông Đốc
|
TT. Sông Đốc
|
287,07
|
|
|
287,07
|
99.220.000
|
|
02
|
Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn
Trần Văn Thời
|
TT. Trần Văn Thời
|
2,25
|
|
|
2,25
|
26.595.000
|
|
03
|
Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường
dây đấu nối
|
Xã Phong Điền
|
0,68
|
|
|
0,68
|
22.019.000
|
|
04
|
Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng
III - Nam Cà Mau)
|
Xã Lợi An
|
0,2
|
|
|
0,2
|
17.257.000
|
|
05
|
Dự án Tái định cư dân khóm 9 thị trấn
Sông Đốc
|
TT. Sông Đốc
|
11,7
|
|
|
11,7
|
49.564.000
|
|
4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
57.858.000
|
|
01
|
Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách
xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thuận
|
5,0
|
|
|
5,0
|
37.099.000
|
|
02
|
Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt
|
Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt
|
0,5
|
|
|
0,5
|
20.759.000
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
80.984.000
|
|
01
|
Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy
xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng)
|
Xã Lương Thế Trân
|
90,0
|
|
|
90,0
|
80.984.000
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
16.090.000
|
|
01
|
Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa
Hồng
|
Xã Phú Thuận
|
0,1
|
|
|
0,1
|
16.090.000
|
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
242.991.000
|
|
01
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê
biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội
|
6,8
|
|
|
6,81
|
40.480.000
|
|
02
|
Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội
|
2,88
|
|
|
2,88
|
27.552.000
|
|
03
|
Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ tây sông Cái Tàu
|
TT. U Minh
|
0,7
|
|
|
0,71
|
24.494.000
|
|
04
|
Dự án xây dựng đường giao thông từ
đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm.
|
Huyện U Minh
|
5,5
|
|
|
5,53
|
38.089.000
|
|
05
|
Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường
dây đấu nối tỉnh Cà Mau
|
Huyện U Minh
|
0,7
|
|
|
0,7
|
24.494.000
|
|
06
|
Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Xã Khánh Lâm
|
158,5
|
|
|
158,5
|
87.882.000
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
27.360.000
|
|
1
|
Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh
1038 đến Nghĩa trang Trường Đức
|
Xã Lâm Hải
|
2,77
|
|
|
2,77
|
27.360.000
|
|
II
|
Dự án thu hồi đất năm 2018
|
|
|
|
|
1.792.657.000
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
204.419.000
|
|
01
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng Bệnh viện
đa khoa Cà Mau
|
Phường 6
|
45,00
|
45,00
|
|
|
70.713.000
|
|
02
|
Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6
|
Phường 6
|
0,06
|
0,06
|
|
|
17.724.000
|
|
03
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc,
khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,57
|
0,57
|
|
|
26.081.000
|
|
04
|
Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị
cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau
|
Phường 6, phường Tân Thành
|
154,24
|
|
|
154,24
|
89.901.000
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
26.595.000
|
|
01
|
Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây
đấu nối tỉnh Cà Mau
|
TT. Thới Bình
|
1,00
|
1,00
|
|
|
26.595.000
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
411.926.000
|
|
01
|
Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch
Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III - Nam Cà Mau)
|
Xã Lợi An
|
0,50
|
|
|
0,50
|
20.760.000
|
|
02
|
Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc
dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
18,00
|
|
|
18,00
|
50.171.000
|
|
03
|
Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc
(thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
3,52
|
|
|
3,52
|
30.189.000
|
|
04
|
Khu Tái định cư xen ghép thị trấn
Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Thị trấn Sông Đốc
|
12,43
|
|
|
12,43
|
49.905.000
|
|
05
|
Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc
dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
4,94
|
|
|
4,94
|
36.820.000
|
|
06
|
Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh
Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III - Nam
Cà Mau)
|
Xã Phong Lạc
|
0,75
|
|
|
0,75
|
22.510.000
|
|
07
|
Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã
Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Bình Đông
|
0,05
|
|
|
0,05
|
15.507.000
|
|
08
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,20
|
|
|
0,20
|
19.592.000
|
|
09
|
Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,02
|
|
|
0,02
|
17.490.000
|
|
10
|
Dự án Khu dịch vụ - dân cư Khu Công
nghiệp Sông Đốc
|
Thị trấn Sông Đốc
|
76,70
|
|
|
76,70
|
79.592.000
|
|
11
|
Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi
(Bác Ba Phi)
|
Thị trấn Sông Đốc
|
6,80
|
|
|
6,80
|
42.795.000
|
|
12
|
Dự án xây dựng đường phía bờ Nam
Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) đoạn mở rộng
|
Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền
|
1,00
|
|
|
1,00
|
26.595.000
|
|
4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
186.094.000
|
|
01
|
Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi
(tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
4,30
|
|
|
4,3
|
32.430.000
|
|
02
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng
thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II)
|
Xã Tân Duyệt
|
1,00
|
1,00
|
|
|
24.260.000
|
|
03
|
Lộ sau dãy tập thể ngân hàng
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,26
|
0,26
|
|
|
17.304.000
|
|
04
|
Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ
đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,56
|
0,56
|
|
|
31.142.000
|
|
05
|
Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường
Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,56
|
0,56
|
|
|
31.142.000
|
|
06
|
Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ
quan trắc đo gió)
|
Xã Tân Thuận
|
1,65
|
1,65
|
|
|
25.398.000
|
|
07
|
Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận
|
Xã Tân Thuận
|
1,09
|
1,09
|
|
|
24.418.000
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
103.967.000
|
|
01
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm
Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
Thị trấn Cái Nước
|
0,04
|
0,04
|
|
|
17.724.000
|
|
02
|
Đê sông Thị tường (thuộc Dự án ĐTXD
HTTLTV III - Nam Cà Mau)
|
Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ
|
6,30
|
6,30
|
|
|
39.527.000
|
|
03
|
Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294
|
Xã Thạnh Phú
|
10,60
|
|
|
10,6
|
46.716.000
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
52.505.000
|
|
01
|
Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp
(thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện
Phú Tân)
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
18,00
|
18,00
|
|
|
52.505.000
|
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
171.772.000
|
|
01
|
Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Xã Khánh Lâm
|
158,50
|
158,50
|
|
|
87.847.000
|
|
02
|
Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự
án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước
ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi
khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9)
|
Xã Khánh An
|
102,00
|
|
|
102,00
|
83.925.000
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
154.174.000
|
|
01
|
Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác
thải sinh hoạt
|
Xã Hiệp Tùng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
16.090.000
|
|
02
|
Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt
lở khu dân cư thị trấn Năm Căn
|
Thị trấn Năm Căn
|
1,86
|
1,86
|
|
|
28.100.000
|
|
03
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu
tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Thị trấn Năm Căn
|
25,00
|
|
|
25,00
|
55.774.000
|
|
04
|
Đường dây 220kV Cà Mau 2 - Năm Căn
|
Huyện Năm Căn
|
11,10
|
|
11,1
|
|
54.210.000
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
|
190.911.000
|
|
01
|
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu
thâm canh công nghệ cao Việc Úc
|
Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây
|
161,26
|
|
|
161,26
|
91.647.000
|
|
02
|
Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo
|
Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc
|
1,52
|
|
|
1,52
|
27.417.000
|
|
03
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc
|
Thị trấn Rạch Gốc
|
0,45
|
|
|
0,45
|
22.510.000
|
|
04
|
Dự án xây dựng Cầu Ông Trang
|
Xã Viên An
|
0,23
|
|
|
0,2
|
17.607.000
|
|
05
|
Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc
|
Khóm 1, TT. Rạch Gốc
|
1,70
|
1,70
|
|
|
31.730.000
|
|
III
|
Nhóm dự án thực hiện trên địa
bàn nhiều huyện, thành phố
|
|
|
|
|
290.294.000
|
|
01
|
Công trình xây dựng đường trục
chính Đông - Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào)
|
Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Cái Nước
|
201,67
|
|
|
201,67
|
90.905.000
|
|
02
|
Công trình đường dây 110 KV mạch 2
từ trạm 220KV Cà Mau - An Xuyên
|
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
|
0,43
|
|
|
0,43
|
20.000.000
|
|
03
|
Đường dây 110Kv Phú Tân - Năm Căn
|
Huyện Phú Tân
Huyện Năm Căn
|
0,48
|
|
|
0,48
|
21.000.000
|
|
04
|
Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu
vùng II, III, V Cà Mau
|
Huyện Phú Tân
Huyện Cái Nước
Huyện Trần Văn Thời
|
15,77
|
|
|
15,77
|
49.130.000
|
|
05
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để
phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng
vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững vùng đồng bằng sông Cửu Long)
|
Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
|
124,00
|
|
|
124,00
|
85.466.000
|
|
06
|
Đường dây 110KV Năm Căn - Khai Long
|
Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
|
2,15
|
|
|
2,15
|
23.793.000
|
|
B
|
Danh mục xác định giá đất cụ thể
để đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
301.947.000
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
94.531.000
|
|
01
|
Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7
|
Phường 7
|
3,75
|
|
3,75
|
|
33.598.000
|
|
02
|
Khu đất Trường trung cấp Văn hóa,
thể thao và du lịch (cũ) - giai đoạn 1
|
Phường 9
|
2,57
|
|
2,57
|
|
29.343.000
|
|
03
|
Khu đất Nhà thiếu nhi - giai đoạn 1
|
Phường 5
|
3,32
|
|
3,32
|
|
31.590.000
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
47.829.000
|
|
01
|
Khu đất chợ Thới Bình
|
Thị trấn Thới Bình
|
0,408
|
|
0,408
|
|
22.019.000
|
|
02
|
Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng
|
Xã Tân Bằng
|
0,541
|
0,541
|
|
|
25.810.000
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
76.423.000
|
|
01
|
Khu đất thuộc khu dân cư phố chia
lô (đối diện chợ nông sản)
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,410
|
0,36
|
0,05
|
|
23.852.000
|
|
02
|
Khu đất Đài Truyền thanh huyện
|
Khóm 9, TT. Trần Văn Thời
|
0,170
|
|
0,17
|
|
19.650.000
|
|
03
|
Khu đất Chi cục Thuế cũ
|
Khóm 1, TT. Trần Văn Thời
|
2,210
|
|
2,21
|
|
32.921.000
|
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
83.164.000
|
|
01
|
Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn
(thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng)
|
Khóm 6, TT. Năm Căn
|
0,97
|
0,97
|
|
|
29.816.000
|
|
02
|
Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn
(thuộc tuyến đường Lý Nam Đế)
|
Khóm 4, TT. Năm Căn
|
0,19
|
0,19
|
|
|
20.000.000
|
|
03
|
Chợ Nông sản thực phẩm
|
Khóm 2, TT. Năm Căn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
16.674.000
|
|
04
|
Trung tâm Thương mại khóm 2, TT.
Năm Căn
|
Khóm 2, TT. Năm Căn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
16.674.000
|
|
Tổng
(A + B)
|
|
|
|
|
|
3.493.387.900
|
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
PNN
|
Đất
NN
|
A
|
Danh mục xác định giá đất cụ thể
để tính bồi thường GPMB (82 dự án)
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án năm 2017 chuyển sang năm
2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ
|
Phường 1, phường 8
|
3,81
|
|
|
3,81
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
02
|
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
đường Nguyễn Mai (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Anh Xuân), thành
phố Cà Mau
|
Phường 8
|
0,06
|
|
|
0,06
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
03
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
0,37
|
|
|
0,37
|
|
04
|
Dự án xây dựng Bệnh viện Lao và Bệnh
viện Phổi tỉnh Cà Mau
|
Phường 6
|
3,35
|
|
|
3,35
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
05
|
Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm - Khu C (giai đoạn 2)
|
Phường 1, phường 9
|
4,66
|
|
|
4,66
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
06
|
Dự án xây dựng khu nhà ở công nhân
lao động công ty Minh Phú
|
Xã Lý Văn Lâm
|
15,8
|
|
|
15,8
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
07
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đường
Vành đai số 2 (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Lâm Thành Mậu)
|
Phường 4, phường 9
|
45,3
|
|
|
45,3
|
|
08
|
Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối
từ Quốc lộ 1A vào dự án Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A (khu A)
|
Phường 8, xã Lý Văn Lâm
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
09
|
Dự án Phát triển nhà ở khu C1, C2,
khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc
|
Phường 6, phường Tân Thành
|
60,00
|
|
|
60,00
|
|
10
|
Khu TĐC và nhà ở xã hội phường 4,
phường 9, thành phố Cà Mau
|
Phường 4, phường 9
|
43,30
|
|
|
43,30
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đấu
nối vào khu đô thị mới Bạch Đằng
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,36
|
|
|
0,36
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
12
|
Dự án Khu dân cư phía Tây tuyến đường
Tạ Uyên
|
Phường 9
|
26,54
|
|
|
26,54
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
13
|
Dự án xây dựng Niệm Phật đường Hưng
Phước
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
14
|
Dự án Khu dân cư khóm 6
|
Khóm 6, phường 5
|
1,4
|
|
|
1,4
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
15
|
Công trình đường dây 110KV mạch 2 từ
trạm 220KV Cà Mau - An Xuyên
|
Thành phố Cà Mau
|
0,17
|
|
|
0,17
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
16
|
Dự án xây dựng trụ sở xã Hòa Tân
|
Ấp Bùng Binh, xã Hòa Tân
|
0,89
|
|
|
0,89
|
UBND
thành phố Cà Mau tiếp tục thực hiện
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng trường đại học
tư thục Y-Dược Cà Mau
|
Phường 9
|
19
|
|
|
19,00
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy
giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền
Nam (Gđ cuối năm 1949 đến 1955) tỉnh Cà Mau giai đoạn 1
|
Ấp 9, xã Trí Lực
|
9,67
|
|
|
9,67
|
UBND
huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện
|
02
|
Dự án xây dựng nhà làm việc điện lực
Thới Bình
|
Khóm 1, TT. Thới Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
03
|
Dự án xây dựng đường đấu nối từ cầu
bắc qua Sông Trẹm vào lộ U Minh - Thới Bình (tên cũ: Dự án xây dựng cầu bắc
qua Sông Trẹm tại khóm 3
|
TT. Thới Bình
|
0,07
|
|
|
0,07
|
UBND
huyện Thới Bình tiếp tục thực hiện
|
04
|
Công trình 110 KV mạch 2 từ trạm
220 KV Cà Mau - An Xuyên
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án xây dựng khu dân cư bờ Nam
Sông Đốc
|
TT. Sông Đốc
|
287,07
|
|
|
287,07
|
|
02
|
Dự án xây dựng đường nội ô thị trấn
Trần Văn Thời
|
TT. Trần Văn Thời
|
2,25
|
|
|
2,25
|
|
03
|
Trạm Biến áp 110 kV Sông Đốc và đường
dây Đấu nối
|
Xã Phong Điền
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
04
|
Dự án xây dựng cống Ban Lẻng (thuộc
Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu vùng III - Nam Cà Mau)
|
Xã Lợi An
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
05
|
Dự án Tái định cư dân khóm 9, thị
trấn Sông Đốc
|
TT. Sông Đốc
|
11,7
|
|
|
11,7
|
|
4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách
xã Tân Thuận
|
Xã Tân Thuận
|
5,0
|
|
|
5,0
|
|
02
|
Dự án xây dựng cầu Nhị Nguyệt
|
Xã Tân Trung, xã Tân Duyệt
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Khu Công nghiệp Hòa Trung (Nhà máy
xử lý nước thải tập trung và quỹ đất dự phòng)
|
Xã Lương Thế Trân
|
90,0
|
|
|
90,0
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án xây dựng trường Mẫu giáo Hoa
Hồng
|
Xã Phú Thuận
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê
biển Tây, Hạng mục: Khu Tái định cư xã Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội
|
6,8
|
|
|
6,81
|
UBND
huyện U Minh tiếp tục thực hiện
|
02
|
Dự án đầu tư Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội
|
Xã Khánh Hội
|
2,88
|
|
|
2,88
|
UBND
huyện U Minh tiếp tục thực hiện
|
03
|
Dự án khu dân cư kênh xáng lộ xe bờ
tây sông Cái Tàu
|
TT. U Minh
|
0,7
|
|
|
0,71
|
|
04
|
Dự án xây dựng đường giao thông từ
đường hành lang ven biển phía Nam đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm.
|
Huyện U Minh
|
5,5
|
|
|
5,53
|
|
05
|
Công trình 110 KV Cà Mau 2 từ và đường
dây đấu nối tỉnh Cà Mau
|
Huyện U Minh
|
0,7
|
|
|
0,7
|
UBND
huyện U Minh tiếp tục thực hiện
|
06
|
Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Xã Khánh Lâm
|
158,5
|
|
|
158,5
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ cầu Năm Căn dọc theo Kênh
1038 đến Nghĩa trang Trường Đức
|
Xã Lâm Hải
|
2,77
|
|
|
2,77
|
|
II
|
Dự án thu hồi đất năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng bệnh viện
đa khoa Cà Mau
|
Phường 6
|
45,00
|
45,00
|
|
|
|
02
|
Khu Nghĩa địa khóm 5, phường 6
|
Phường 6
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
03
|
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc,
khu học tập và Sát hạch lái xe mô tô
|
Xã Lý Văn Lâm
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
04
|
Dự án khu B, khu C3 thuộc khu đô thị
cửa ngõ Đông Bắc thành phố Cà Mau
|
Phường 6, phường Tân Thành
|
154,24
|
|
|
154,24
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trạm 110 KV Thới Bình và đường dây
đấu nối tỉnh Cà Mau
|
TT. Thới Bình
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Xây dựng cống Phát Thạnh và cống Rạch
Lăng (thuộc Dự án đầu tư xây dựng dựng HTTL Tiểu vùng III - Nam Cà Mau)
|
Xã Lợi An
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
02
|
Cụm dân cư vàm kênh Sào Lưới (thuộc
dự án đầu tư XD công trình tái định cư RPH Biển Tây huyện TVT)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
18,00
|
|
|
18,00
|
|
03
|
Khu Tái định cư xen ghép Đá Bạc
(thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
3,52
|
|
|
3,52
|
|
04
|
Khu Tái định cư xen ghép thị trấn
Sông Đốc (thuộc dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Thị trấn Sông Đốc
|
12,43
|
|
|
12,43
|
|
05
|
Đê đoạn vòng qua cống Đá Bạc (thuộc
dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau)
|
Xã Khánh Bình Tây
|
4,94
|
|
|
4,94
|
|
06
|
Dự án đầu tư xây dựng cống Kênh
Hai, cống Bà Xã và cống Năm Thâu (thuộc Dự án ĐTXD HTTL tiểu vùng III - Nam
Cà Mau)
|
Xã Phong Lạc
|
0,75
|
|
|
0,75
|
|
07
|
Mở rộng trụ sở hành chính UBND xã
Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Bình Đông
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
08
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
09
|
Trạm cấp nước thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
10
|
Dự án Khu dịch vụ - dân cư Khu Công
nghiệp Sông Đốc
|
Thị trấn Sông Đốc
|
76,70
|
|
|
76,70
|
|
11
|
Mở rộng khu di tích Nguyễn Long Phi
(Bác Ba Phi)
|
Thị trấn Sông Đốc
|
6,80
|
|
|
6,80
|
|
12
|
Dự án xây dựng đường phía bờ nam
Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) đoạn mở rộng
|
Thị trấn Sông Đốc, xã Phong Điền
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án Khu dân cư thị trấn Đầm Dơi
(tên cũ: Dự án xây dựng khu trung tâm Thương mại TT. Đầm Dơi)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
4,30
|
|
|
4,3
|
|
02
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng
thủy sản xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi (giai đoạn II)
|
Xã Tân Duyệt
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
03
|
Lộ sau dãy tập thể ngân hàng
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
04
|
Đường Trần Văn Bảy nối dài (Đoạn từ
đường Lưu Tấn Thành đến đường Dương Thị Cẩm Vân)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
05
|
Đường từ Dương Thị Cẩm Vân đến đường
Nguyễn Tạo (song song đường Ngô Bình An)
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
06
|
Nhà máy điện gió Tân Thuận (Trụ
quan trắc đo gió)
|
Xã Tân Thuận
|
1,65
|
1,65
|
|
|
|
07
|
Nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Tân Thuận
|
Xã Tân Thuận
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
5
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Đầm
Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm
|
Thị trấn Cái Nước
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
02
|
Đê sông Thị Tường (thuộc Dự án ĐTXD
HTTLTV III - Nam Cà Mau)
|
Xã Hưng Mỹ, xã Hòa Mỹ
|
6,30
|
6,30
|
|
|
|
03
|
Dự án xây dựng Trạm Rada 23/e294
|
Xã Thạnh Phú
|
10,60
|
|
|
10,6
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Điểm dân cư Vàm kênh Công Nghiệp
(thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư RPH biển Tây huyện
Phú Tân)
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
18,00
|
18,00
|
|
|
|
7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án Khu Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Xã Khánh Lâm
|
158,50
|
158,50
|
|
|
|
02
|
Dự án xây dựng hồ chứa nước thuộc dự
án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước
ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng nhằm cải thiện sinh kế, thích ứng biến đổi
khí hậu vùng ven biển Cà Mau (Dự án WB9)
|
Xã Khánh An
|
102,00
|
|
|
102,00
|
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Xây dựng bãi tập kết rác và đốt rác
thải sinh hoạt
|
Xã Hiệp Tùng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
02
|
Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt
lở khu dân cư thị trấn Năm Căn
|
Thị trấn Năm Căn
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
03
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu
tái định cư khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Thị trấn Năm Căn
|
25,00
|
|
|
25,00
|
|
04
|
Đường dây 220kV Cà Mau 2 - Năm Căn
|
Huyện Năm Căn
|
11,10
|
|
11,1
|
|
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu
thâm canh công nghệ cao Việc Úc
|
Tiểu khu 114, xã Tam Giang Tây
|
161,26
|
|
|
161,26
|
|
02
|
Dự án xây dựng Cầu Đường Kéo
|
Xã Tân Ân Tây, thị trấn Rạch Gốc
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
03
|
Dự án Trạm biến áp 110kV Rạch Gốc
|
Thị trấn Rạch Gốc
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
04
|
Dự án xây dựng Cầu Ông Trang
|
Xã Viên An
|
0,23
|
|
|
0,2
|
|
05
|
Dự án xây dựng chợ Rạch Gốc
|
Khóm 1, TT. Rạch Gốc
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
III
|
Nhóm dự án thực hiện trên địa
bàn hành chính liên huyện
|
|
|
|
|
|
01
|
Công trình xây dựng đường trục
chính Đông - Tây, tỉnh Cà Mau (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào)
|
Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Cái Nước
|
201,67
|
|
|
201,67
|
|
02
|
Công trình đường dây 110 KV mạch 2
từ trạm 220KV Cà Mau - An Xuyên
|
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
03
|
Đường dây 110Kv Phú Tân - Năm Căn
|
Huyện Phú Tân
Huyện Năm Căn
|
0,48
|
|
|
0,48
|
|
04
|
Dự án đầu tư xây dựng HTTL tiểu
vùng II, III, V Cà Mau
|
Huyện Phú Tân
Huyện Cái Nước
Huyện Trần Văn Thời
|
15,77
|
|
|
15,77
|
|
05
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng để
phòng chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng
vùng ven tỉnh Cà Mau (thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững vùng đồng bằng sông Cửu Long)
|
Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
|
124,00
|
|
|
124,00
|
|
06
|
Đường dây 110KV Năm Căn - Khai Long
|
Huyện Năm Căn
Huyện Ngọc Hiển
|
2,15
|
|
|
2,15
|
|
B
|
Danh mục xác định giá đất cụ thể
để đấu giá quyền sử dụng đất (12 dự án)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Khu đất quy hoạch chợ nổi phường 7
|
Phường 7
|
3,75
|
|
3,75
|
|
|
02
|
Khu đất Trường trung cấp Văn hóa,
thể thao và du lịch (cũ) - giai đoạn 1
|
Phường 9
|
2,57
|
|
2,57
|
|
Công
văn số 99/TTPTQĐ ngày 03/4/2018
|
03
|
Khu đất Nhà thiếu nhi - giai đoạn 1
|
Phường 5
|
3,32
|
|
3,32
|
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Khu đất chợ Thới Bình
|
Thị trấn Thới Bình
|
0,408
|
|
0,408
|
|
Báo
cáo số 143/BC-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện Thới Bình
|
02
|
Tuyến dân cư khóm 6, xã Tân Bằng
|
Xã Tân Bằng
|
0,541
|
0,541
|
|
|
3
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Khu đất thuộc khu dân cư phố chia
lô (đối diện chợ nông sản)
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
0,410
|
0,36
|
0,05
|
|
KHSDĐ
năm 2018
|
02
|
Khu đất Đài Truyền thanh huyện
|
Khóm 9, TT. Trần Văn Thời
|
0,170
|
|
0,17
|
|
KHSDĐ
năm 2018
|
03
|
Khu đất Chi cục Thuế cũ
|
Khóm 1, TT. Trần Văn Thời
|
2,210
|
|
2,21
|
|
KHSDĐ
năm 2018
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Khu đất khóm 6, thị trấn Năm Căn
(thuộc tuyến đường Châu Văn Đặng)
|
Khóm 6, TT. Năm Căn
|
0,97
|
0,97
|
|
|
Công
văn số 1015/UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện Năm Căn
|
02
|
Khu đất khóm 4, thị trấn Năm Căn
(thuộc tuyến đường Lý Nam Đế)
|
Khóm 4, TT. Năm Căn
|
0,19
|
0,19
|
|
|
03
|
Chợ Nông sản thực phẩm
|
Khóm 2, TT. Năm Căn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
04
|
TT. Thương mại khóm 2, TT. Năm Căn
|
Khóm 2, TT. Năm Căn
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể ngày 24/05/2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
2.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|