Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 824/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện U Minh Thượng Kiên Giang
Số hiệu:
824/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
06/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 824/QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 06 tháng 4 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN U MINH THƯỢNG, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện U Minh Thượng tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2018; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên
Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
U Minh Thượng (kèm theo Bản đ ồ Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 huyện U Minh Thượng), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1 ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện U Minh Thượng
không còn, trong kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện U Minh Thượng, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất
và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên
quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất đối với
những dự án công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện U Minh Thượng gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước
ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng; Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T ỉ nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN U MINH
THƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
(1)
Chỉ tiêu sử dụng đất
(2)
Mã
(3)
Tổng diện tích (4)=(5)+...
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Minh Bắc
Xã Minh Thuận
Xã Thạnh Yên
Xã Thạnh Yên A
Xã Hòa Chánh
Xã Vĩnh Hòa
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
Diện
tích tự nhiên
43.270,13
13.376,31
15.270,55
3.831,42
3.304,17
4.495,98
2.991,69
1
Đất nông
nghiệp
NNP
40.619,51
12.850,04
14.648,93
3.391,43
2.920,26
4.017,07
2.791,78
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
25.595,24
5.546,19
9.384,04
2.848,47
2.559,33
2.987,28
2.269,93
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15.352,05
1.012,84
6.117,51
2.110,39
2.021,79
1.821,44
2.268,09
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.662,98
464,29
951,77
159,70
18,01
60,64
8,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3.716,74
779,76
728,38
383,27
342,92
969,15
513,28
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
346,07
160,88
185,19
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
7.927,66
4.563,02
3.364,64
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.343,87
1.308,96
34,91
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
26,95
26,95
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.650,62
526,26
621,63
439,99
383,92
478,91
199,91
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
5,92
-
0,02
-
5,90
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
9,73
6,28
-
-
3,35
-
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,35
0,10
0,28
0,66
0,27
0,02
0,02
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
-
0,02
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.182,97
260,54
347,60
180,37
125,69
177,99
90,78
- Đất
giao thông
DGT
531,14
125,32
116,39
86,72
64,38
84,83
53,50
- Đất thủy
lợi
DTL
564,26
109,43
202,53
81,92
55,12
85,11
30,14
- Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,49
0,80
0,15
0,37
0,05
0,12
-
- Đất cơ
sở văn hóa
DVH
22,64
5,17
16,39
0,40
-
-
0,68
- Đất cơ
sở y tế
DYT
12,82
11,85
0,16
0,16
0,15
0,36
0,14
- Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
32,93
4,47
7,85
8,88
2,99
2,79
5,95
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
- Đất chợ
DCH
17,69
3,50
4,12
1,91
3,00
4,78
0,37
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,95
5,86
-
1,09
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
6,80
-
-
6,80
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
505,67
51,26
122,32
104,26
78,35
77,96
71,52
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,95
15,68
0,29
0,42
0,36
0,74
0,45
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,77
0,65
-
1,12
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
5,01
-
1,44
0,33
2,93
0,31
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,55
-
-
-
0,96
0,59
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,79
0,06
-
-
-
0,50
1,23
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
9,32
9,32
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,28
-
-
0,09
-
0,19
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
887,44
172,67
149,66
142,59
169,03
218,58
34,91
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2,25
-
-
2,25
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,85
3,85
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô
thị*
KDT
-
Ghi chú: *Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 0 6 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Minh Bắc
Xã Minh Thuận
Xã Thạnh Yên
Xã Thạnh Yên A
Xã Hòa Chánh
Xã Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích cần
thu hồi
60,94
17,34
4,36
15,56
10,93
12,75
-
1
Đất nông
nghiệp
NNP
58,61
16,74
4,36
14,98
10,03
12,50
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
42,31
8,80
1,94
13,34
7,55
10,68
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
42,31
8,80
1,94
13,34
7,55
10,68
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,02
0,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
11,03
2,69
2,40
1,64
2,48
1,82
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
5,25
5,25
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2,33
0,60
-
0,58
0,90
0,25
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,39
0,19
0,18
0,02
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,94
0,60
0,39
0,72
0,23
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
BẢNG 3 : DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Minh Bắc
Xã
Minh Thuận
Xã
Thạnh Yên
Xã
Thạnh Yên A
Xã
Hòa Chánh
Xã
Vĩnh Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
110,18
30,24
5,31
49,25
10,78
13,50
1,10
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
105,18
28,74
4,61
48,25
10,28
12,75
0,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
49,46
11,13
2,07
17,67
7,68
10,81
0,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
49,46
11,13
2,07
17,67
7,68
10,81
0,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,52
-
0,02
15,50
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
26,70
4,12
2,53
15,09
2,61
1,95
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
8,25
8,25
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,25
5,25
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PN N
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
1,50
0,70
1,00
0,50
0,75
0,55
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
5,00
1,50
0,70
1,00
0,50
0,75
0,55
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/04/2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
1.266
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng