I
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (22 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2.200.000 đồng
|
Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2.200.000 đồng
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(Quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2.200.000 đồng
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2.200.000 đồng
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000 đồng
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, số 302 đường Tân Trào, phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không thu phí
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (12 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
1.100.000 đồng
|
Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
Nghị định số 105/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
- Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng;
- Khu vực khác: 600.000 đồng.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
- Khu vực thành phố:
+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng
+ Hộ gia đình, cá nhân: 400.000 đồng
- Khu vực khác:
+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng
+ Hộ gia đình, cá nhân: 200.000 đồng
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) các huyện,
thành phố
|
Không thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|