Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 142/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Quảng Cao Bằng
Số hiệu:
142/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
08/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 142/QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình c ần thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh
cao Bằng năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
189/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch
UBND huyện Hà Quảng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự t ỉ nh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng t ỉ nh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính,
NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và
du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng
và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông
nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Hà Quảng;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Xã Lũng
Nặm
Xã Kéo Yên
Xã Trường Hà
X ã Vân An
X ã Cải Viên
X ã Nà Sác
Xã Nội
Thôn
Xã Tổng
Cọt
Xã Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
42.176 , 03
3.226 , 58
2 .5 32 ,
1.854 , 65
2.665 , 32
1.748 ,5 8
1 . 356 , 98
1.835 , 06
3.402 , 79
2.799 ,5 2
3.047 ,5 2
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
1.470 , 58
270 , 29
51 , 68
88 , 78
152 , 24
20 , 45
1 , 55
99 , 36
2 , 7 1
17 , 64
187 , 09
Tron g đó: Đất
chuyên tr ồn g lúa nước
LUC
663 , 55
176 , 96
153 , 59
72 , 70
1.2
Đấ t tr ồn g câ y hàn g năm
khác
HNK
6.121 , 75
94,31
376,14
293,61
88,35
242,83
352,78
194,74
692,08
529,20
231,28
1.3
Đất trồn g câ y lâu
năm
CLN
173 , 86
21,93
14,18
18,16
2,39
0,99
1,86
7,83
1,55
2,59
38,70
1.4
Đất rừn g p hòn g h ộ
RPH
27.091 , 93
575 , 08
1.950 ,
1.310 , 35
1.085 , 13
1.439 , 00
931 , 35
1.280 , 27
2.294 , 22
2.020 , 57
2.042 , 74
1.5
Đất rừn g đ ặ c d ụng
RDD
1.334 , 07
1.334 , 07
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
5.954 , 44
2.260 , 09
139 , 88
143 , 57
45 , 31
69 , 25
251 , 83
412 , 23
229 , 41
544 , 34
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS
29 , 38
4,89
0,19
3,15
0,20
1,03
0,11
3,37
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nôn g n g hi ệp khác
NKH
0,03
2
Đất phi
nôn g nghi ệp
PNN
1 .5 60 , 98
185,59
65,95
67,95
231,24
41,44
25,07
62,44
55,79
68,99
157,47
2.1
Đất q uốc p hòn g
C Q P
73 , 19
9,80
4,00
2,30
42,51
0,15
0,08
0,11
0,03
5,14
9,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2 , 94
2,44
0,50
2.3
Đất khu côn g n g hi ệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất c ụ m côn g n g hi ệp
SKN
2.6
Đất th ương m ạ i , d ị ch v ụ
TMD
2 , 46
0,04
1,80
0,28
2.7
Đất cơ sở sản
xuất p hi nôn g n g hi ệp
SKC
4 , 01
0,86
0,01
0,18
0,06
0,07
2,00
2.8
Đất s ử d ụng cho hoạt đ ộng khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
849,02
99,18
46,29
47,26
62,10
32,18
16,55
39,21
37,63
40,47
62,39
2.10
Đất có di
tích, l ịch sử - v ă n hóa
DDT
64 , 71
64 , 63
0 , 08
2.11
Đ ất danh
lam , th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
0 , 76
0,26
0,20
2.13
Đất ở tại n ông thôn
ONT
268,76
11,75
8,50
21,40
6,49
7,04
17,87
13,28
16,66
28,35
2.14
Đất ở t ại đô th ị
ODT
35 , 08
35,08
2.15
Đất xây d ựng tr ụ sở cơ
quan
TSC
11,33
3,80
0,10
0,27
0,16
0,19
0,21
0,12
0,14
0,10
3,49
2.16
Đất xây d ựng tr ụ sở của
tổ chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây d ựng cơ sở
n goại g iao
DN G
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm n g hĩa
tran g, n g hĩa đ ịa, nhà tan g l ễ, nhà hỏa
táng
NTD
36,68
2,58
1,80
0,74
0,53
0,16
0,58
1,01
2,01
4,42
10,18
2.20
Đất sản xuất
vật li ệ u xây d ựng , làm đồ g ốm
SKX
4 , 28
0,11
0,63
0,14
0,40
2,69
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộng đồn g
DSH
2,72
0,15
0,06
0,14
0,39
0,10
0,08
0,28
0,06
0,11
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í côn g c ộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4 , 04
0,11
0,13
0,22
1,73
0,04
0,08
0,27
0,25
0,43
2.24
Đất sôn g, n g òi , kênh , r ạ ch , suối
SON
15 2, 69
31,21
0,42
8,28
37,11
2,53
16,20
2.25
Đất có m ặt nước
ch uyên d ùng
MNC
48 , 32
1,39
0,06
0,03
0,44
0,49
0,50
2,04
1,37
22,43
2.26
Đất p hi nôn g nghi ệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử d ụng
CSD
1.620 , 69
54,64
99,02
123,52
17,62
131 , 36
33,64
72,44
60,08
320 , 37
33 , 31
4
Đất khu
côn g nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
3.466 , 81
3.466 , 81
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện t ích
tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Thượng Thôn
Xã Vần Dính
Xã Hồng Sỹ
X ã Sỹ Hai
X ã Quý Quân
X ã M ã
Ba
X ã Phù Ngọc
Xã Đào Ngạn
X ã H ạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+(6)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
42.176 , 03
2.764 , 91
1.794 , 72
1.980 , 98
1 . 378 , 46
2.672 ,8 2
1.919 , 75
2.044 , 43
1.592 ,5 7
1 .5 58 , 11
1.1
Đất trồn g lúa
LUA
1.470 , 58
5,10
0 , 19
75,43
224 , 72
273 , 35
Tron g đó: Đất
chuyên tr ồn g lúa nước
LUC
663 , 55
35 , 60
224 , 70
1.2
Đấ t tr ồn g câ y hàn g năm
khác
HNK
6.121 , 75
691 , 32
312 , 61
594 , 74
336 , 67
167 , 91
521,47
86 , 87
67 , 19
247 , 65
1.3
Đất trồn g câ y lâu
năm
CLN
173 , 86
7.84
0,08
2,30
1 , 98
1,73
2 , 06
8 , 76
21 , 64
17 , 30
1.4
Đất rừn g p hòn g h ộ
RPH
27.091 , 93
2.033 , 67
1.414,63
1.219 , 39
1.039 , 73
1.693 , 96
1.396,22
1.329 , 14
742 , 90
1.293 , 17
1.5
Đất rừn g đ ặ c d ụng
RDD
1.334 , 07
1.6
Đất rừn g sản xuất
RSX
5.954 , 44
32 , 07
62 , 28
164 , 36
732,93
390,47
476,42
1.7
Đất nuôi tr ồng th ủy sản
NTS
29 , 38
0,02
0,08
0,83
4,47
11,06
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nôn g n g hi ệp khác
NKH
0,03
0,03
2
Đất phi
nôn g nghi ệp
PNN
1 .5 60 , 98
75,90
41,38
51,83
65,86
41 ,2 6
55,95
132,72
113,97
20,19
2.1
Đất q uốc p hòn g
C Q P
73 , 19
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
2 , 94
2.3
Đất khu côn g n g hi ệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất c ụ m côn g n g hi ệp
SKN
2.6
Đất th ương m ạ i , d ị ch v ụ
TMD
2 , 46
0,26
0,07
2.7
Đất cơ sở sản
xuất p hi nôn g n g hi ệp
SKC
4 , 01
0,48
0,25
0,10
2.8
Đất s ử d ụng cho hoạt đ ộng khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
849,02
52,82
29,25
38,34
53,35
14,15
39,20
58,05
67,39
13,20
2.10
Đất có di
tích, l ịch sử - v ă n hóa
DDT
64 , 71
2.11
Đ ất danh
lam , th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
0 , 76
0,30
2.13
Đất ở tại n ông thôn
ONT
268,76
18,71
10,77
11,41
10,78
10,27
13,43
30,89
25,06
6,10
2.14
Đất ở t ại đô th ị
ODT
35 , 08
2.15
Đất xây d ựng tr ụ sở cơ
quan
TSC
11,33
0,56
0,28
0,21
0,35
0,16
0,19
0,26
0,29
0,47
2.16
Đất xây d ựng tr ụ sở của
tổ chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây d ựng cơ sở
n goại g iao
DN G
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm n g hĩa
tran g, n g hĩa đ ịa, nhà tan g l ễ, nhà hỏa
táng
NTD
36,68
0,35
0,06
1,16
0,45
0,17
0,29
7,94
2,20
0,04
2.20
Đất sản xuất
vật li ệ u xây d ựng , làm đồ g ốm
SKX
4 , 28
0,31
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộng đồn g
DSH
2,72
0,04
0,06
0,21
0,05
0,32
0,26
0,24
0,17
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í côn g c ộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4 , 04
0,60
0,03
0,02
0,05
0,01
0,01
0,04
0,04
2.24
Đất sôn g, n g òi , kênh , r ạ ch , suối
SON
15 2, 69
0,81
16,44
34,76
4,93
2.25
Đất có m ặt nước
ch uyên d ùng
MNC
48 , 32
2,03
0,11
0,68
0,67
2,51
13,36
0,21
2.26
Đất p hi nôn g nghi ệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử d ụng
CSD
1.620 , 69
224,81
69,04
38,88
97,73
46,94
45,74
65 ,8 2
18,60
67,15
4
Đất khu
côn g nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
th ị *
KDT
3.466 , 81
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích ph ân theo
đơn vị h à nh ch í nh
Thị trấn Xu â n Hòa
Xã Lũng N ặ m
Xã Kéo Yên
Xã T rường
H à
Xã V â n An
Xã C ải Viên
X ã N à
S á c
Xã Nội Thôn
Xã Tổng C ọ t
Xã Sóc Hà
Xã Th ượ ng Thôn
Xã Vầ n Dính
Xã Hồng Sỹ
Xã Sỹ Hai
Xã Quý Quân
Xã M ã Ba
Xã Ph ù Ngọc
Xã Đ ào Ngạn
Xã H ạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
37 ,5 3
9,98
2,25
2 ,2 5
3,40
1,86
0,70
1,10
4 , 36
2,40
0 ,5 5
0,95
1,90
2 ,2 1
1,44
0,17
0,79
1 ,2 2
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
10,41
6,43
0,50
0,81
1,35
0,15
0 ,5 0
0 ,2 5
0,07
0,35
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
3,68
3,68
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm còn lại
HNK/PNN
13,66
3,01
0,60
0,94
1,10
0,81
0 , 30
0,25
1 , 36
0,83
0,45
0,70
1,00
0,81
0,49
0,10
0,34
0,57
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN/PNN
3,44
0,54
0 ,2 0
0,35
0,55
0,25
0 ,2 0
0,85
0,10
0,40
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
8,70
0,75
0,50
0,60
0,35
0,40
0,60
1 ,2 0
0,45
0,10
0 ,2 5
0,90
1,40
0,95
0 ,2 5
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1,30
0 ,2 0
1,10
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,02
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
N K H / PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đ ấ t trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng câ y lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
tr ồ ng lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đất l à m muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyể n san g đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng c â y hàng
năm khác chuyển san g đất làm mu ố i
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghi ệp không p hải là rừng
RPH/NKR( a )
2.8
Đất r ừ ng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghi ệp không p hải l à rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi n ô ng nghiệp
kh ô ng phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu s ử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Xuân Hòa
Xã
Lũng N ặm
Xã
Kéo Yên
Xã
Trường Hà
Xã
Vân An
Xã
C ải Viên
Xã
Nà Sác
Xã
Nội Thôn
Xã
Tổng Cọt
Xã
Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
36,87
9,24
1,44
2,27
1,84
1,91
0,23
0,70
1 ,57
3,38
2,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,36
5,68
0,81
0,12
0,15
0,25
Trong đ ó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3,68
3 ,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,08
3,04
0,69
0,95
0,77
0,84
0,21
0,30
0,73
1,28
0,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,93
0,52
0,01
0,35
0,55
0,02
0,64
0,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8,32
0,75
0,50
0,60
0,37
0,40
0,20
1,20
0,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,16
0,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,02
0,02
1.8
Đ ất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,46
0,14
0,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t ín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, k ênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Thượng Thôn
Xã
Vần Dính
Xã
Hồng Sỹ
X ã
Sỹ Hai
Xã
Quý Quân
Xã
M ã Ba
Xã
Phù Ngọc
Xã
Đào Ngạn
Xã
H ạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4 )=
(5)+(6)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
36,87
1 ,23
1 ,02
1 ,91
2 ,38
1 ,44
0 ,91
0 ,17
1,22
1 ,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,36
0,07
0,28
Trong đ ó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,08
0,84
0,77
1,01
0,98
0,49
0,71
0 ,10
0,74
0,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,93
0,03
0,20
0,20
0,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8,32
0,10
0,25
0,90
1,40
0,95
0,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,16
0,26
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,02
1.8
Đ ất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t ín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, k ênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện t ích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Xuân Hòa
X ã
L ũng N ặm
Xã
Kéo Yên
Xã
Trường Hà
Xã
Vân An
Xã
Cải Viên
Xã
Nà Sác
Xã
Nội Thôn
Xã
Tổng Cọt
Xã
Sóc Hà
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)
+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng l úa
LUA
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,67
0,21
0,05
0,65
0,07
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,22
0,22
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp qu ốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,99
0,20
0,05
0,05
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 .19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích
Ph ân theo đơn vị hành chính
Xã
Thượng Thôn
X ã
Vần Dính
Xã
Hồng Sỹ
X ã
Sỹ Hai
Xã
Quý Quân
Xã
M ã Ba
Xã
Phù Ngọc
Xã
Đào Ngạn
Xã
Hạ Thôn
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)
+(6)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng l úa
LUA
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,67
0,05
0,24
0,40
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,22
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp qu ốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,99
0,05
0,24
0,40
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 .19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hà Quảng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2018 của huyện Hà Quảng do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.136
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng