Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 141/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hòa An Cao Bằng
Số hiệu:
141/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
08/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 141/QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đ ịnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh
cao Bằng năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch
UBND huyện Hòa An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an t ỉ nh;
- Bộ ch ỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng t ỉ nh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính,
NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và
du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng
và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông
nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Hòa An;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Ch ủ
Xã Nam
Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
X ã Ngũ L ã o
Xã Trươ n g Lươ ng
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
60.598,14
123,04
5.571,20
3.648,73
2.006,16
1.993,27
3.005,51
5.491,63
3.695,11
1.746,14
2.070 ,5 3
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
54.187,79
25,65
5.203,72
3.271,04
1.972 , 32
1.909 ,2 3
2.493,60
4.775,43
3.541,83
1.580 , 30
1.627,78
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.673,02
14,18
544,13
645,88
13,52
154,03
693,31
172 ,2 7
231,77
235,35
123,05
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
1.732 , 33
1,66
25,75
0,44
135,57
367 ,2 1
110,39
29,09
175,49
0,04
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.739 , 36
3,75
93,40
84,37
122,04
45,85
204 ,2 3
286 ,2 3
149,72
206,58
161,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.341,83
0,95
178,64
180,98
1,47
78,53
55,95
33 ,2 3
28,76
77,14
18,42
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
43.653,56
4.312,28
2.196,02
1.834,18
1.612,36
1.469,99
4.267,32
3.089,72
1.054,98
1.319,97
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
1.679,72
5,28
74,24
157 ,2 2
0,85
15,42
64,06
8,05
38,18
4,39
4,37
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
68,87
1,49
1,03
6,57
3,05
6,08
2,96
3,59
1,85
0,67
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,43
0,26
5,37
0,09
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4.995 ,2 0
97 ,2 6
332,87
287,66
10,70
77 ,5 7
466,50
664,15
148,18
153,03
416 ,5 3
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
889,81
2 ,2 3
4,56
86,08
24,78
303,02
316,97
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
1,51
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
1,50
54,38
3,58
0,12
215,39
0,41
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
6,58
1,87
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.845,09
37,11
92,33
99,38
4,70
21,69
103,83
87,29
70,69
47,51
63,44
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
1,62
0,06
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
886,96
52,48
53,74
5,44
26,77
196,04
20,83
16,03
30,32
14,55
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
30,63
30,63
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
6,16
1,99
0,04
0,65
0,34
0,09
0,11
0,23
0,39
0,19
0,10
2.16
Đất xây dựng
trụ sở c ủ a tổ chức sự nghiệp
DTS
3 , 31
2 ,2 4
0,10
0,15
0,38
0,11
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa đ ịa
NTD
77,30
14,98
8,41
2,79
0,02
1,11
17,23
3,98
0,79
12,71
1 , 25
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,45
10,12
2,33
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
4,89
0,16
0,06
0,30
0,09
0,09
1,49
0,18
0,18
0,17
0,11
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đ ấ t cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,56
0,13
0,14
2.24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
821,77
4,89
103 ,2 9
40,98
27,82
112,78
33,06
59,66
62,13
17,12
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
83,54
0,02
15,35
0,12
0,04
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2.27
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
2.28
Đất công
trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.415,15
0,13
34,61
90,02
23,14
6,47
45,41
52,05
5,10
12,81
26,22
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đ ô thị*
KDT
123,04
123,04
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã Công Trừng
Xã Hồng Việt
X ã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã
Bình D ương
X ã Lê Chung
Xã H à Trì
Xã Hồng Nam
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
60.598,14
1.610,77
1.091,52
2.489,05
2.473,67
2.272,64
2.921 ,50
6.112,16
3 . 309,89
3.717 ,5 4
1.924,07
3324,00
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
54.187,79
1.556 , 33
949,13
1.984,64
2.286,52
2.179,28
2.472,81
5.734,42
3.199,68
3.427,65
1.760 ,2 6
2.236,17
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.673,02
30,95
171,98
384,22
312,20
189,69
83,07
222,54
126,66
123,81
54,98
145,43
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
1.732 , 33
123,33
273,32
282,90
2,80
10,81
65,08
85,05
29,51
13,90
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.739 , 36
227,48
131,74
126,64
66,71
164,96
251,38
64,91
53,72
83,54
164,19
46,62
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.341,83
9,03
90,44
252,95
95,94
14,67
40,15
31,96
29,87
52,79
53,61
16,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
43.653,56
1.284,17
550,40
1.210,21
1.774,92
1.801,74
2.085,39
5.373,97
2.971,24
3.123,99
1.476,61
844,09
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
1.679,72
4,26
1,94
3,98
30,98
7,43
12,00
27,55
15,28
15,79
9,00
1.179,44
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
68,87
0,44
2,63
6,63
5 ,7 7
0,67
0,71
13,49
2,90
2,24
1,87
4,24
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,43
0,11
0,10
25,50
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4.995 ,2 0
27,60
96,27
486,04
174,91
84,81
443,23
363 ,5 7
99,85
254,66
93,08
216,73
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
889,81
1,11
14,74
116,32
20,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,55
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
0,67
5,99
40,39
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
6,58
2,41
2,30
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.845,09
17,25
30,60
81,02
78,10
52,99
398,69
111,98
44,63
151,85
56,48
193,53
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,54
0,54
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
1,62
1,56
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
886,96
8,69
23,44
310,85
34,27
16,22
11,72
20.95
12,34
12,08
9,02
11,18
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,63
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
6,16
0,14
0,31
0,13
0,12
0,25
0,27
0,11
0,29
0,30
0,05
0,06
2.16
Đất xây dựng
trụ sở c ủ a tổ chức sự nghiệp
DTS
3 , 31
0,24
0,09
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa
NTD
77,30
0,21
3,15
6,43
2,08
0,25
0,15
0,13
0,10
0,49
0,64
0,39
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,45
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
4,89
0,11
0,04
0,54
0,36
0,36
0,12
0,16
0,07
0,17
0,10
0,03
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đ ấ t cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,56
0,27
0,01
0,01
2.24
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
821,77
1 ,2 0
34,80
54,27
34,55
8,73
32,27
48,94
37,34
69,77
26,65
11,52
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
83,54
3,39
28,37
6,56
0,01
0,01
24,45
5,07
0,14
0,01
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2.27
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
2.28
Đất công
trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.415,15
26,84
46,12
18 , 37
12 ,2 4
8,56
5,46
14,17
10 , 36
35 ,2 3
70,73
871,10
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đ ô thị*
KDT
123,04
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đ ại Ti ến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
169,50
12,28
0,25
31,55
0,89
0,26
0,37
2,05
0,42
0,48
1,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,04
0,77
0,70
0,01
0,08
Trong đó: Đất chuyên t rồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
108,41
3,03
0,15
4,63
0,16
0,10
0,16
0,55
0,17
0,10
1,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,24
8,48
0,10
5,21
0,33
0,16
0,20
1,45
0,25
0,17
0,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,80
0,40
0,05
0,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
21,01
21,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghi ệp
18,40
2,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồng lúa
chuy ển sang đ ất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng cây
hàng năm khác chuyển s ang đất l àm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
18,40
2,80
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OTC
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trung Vương
Xã
Quang Trung
X ã
Bạch Đ ằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
169,50
0,57
0,28
2,20
0,30
0,26
0,41
19,04
0,42
5,37
0,34
89,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,04
0,20
3,20
7,08
Trong đó: Đất chuyên t rồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
108,41
0,23
0,10
1,81
0,13
0,14
0,12
11,67
0,28
0,19
0,17
82,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,24
0,14
0,17
0,19
0,17
0,11
0,29
0,17
0,14
0,18
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,80
0,20
0,01
0,01
4,00
5,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
21,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghi ệp
18,40
15,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồng lúa
chuy ển sang đ ất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng cây
hàng năm khác chuyển s ang đất l àm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
18,40
15,60
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OTC
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn N ước Hai
Xã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đ ại Tiến
X ã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Tr ương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
T ỔNG
DIỆN TÍCH THU H ỒI
255,05
1
Đ ẤT
N ÔNG NGHIỆP
NNP
185,95
10,03
31,25
0,60
0,01
6,60
0,15
0,21
1,54
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
17,87
0,70
0,01
2,00
0,08
Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
109,12
7,03
4,54
0,45
0,05
1,54
13
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
9,75
3,00
5,00
0,20
1,30
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,20
0,40
2,85
0,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21,01
21,01
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI N ÔNG NGHIỆP
PNN
69,10
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,30
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh ho ạt
c ộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
68,80
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Việt
X ã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trưng Vươ ng
Xã
Quang Trung
Xã
B ạch Đ ằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
T ỔNG
DIỆN TÍCH THU H ỒI
255,05
1
Đ ẤT
N ÔNG NGHIỆP
NNP
185,95
0 ,33
0,01
0,81
0,01
0,05
0,17
18,76
0,12
25,40
89,90
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
17,87
3,20
4,80
7,08
Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
109,12
0,13
0,81
0,01
0,04
0,02
11,56
0,12
82,82
13
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
9,75
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,20
0,20
0,01
0,01
4,00
20,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21,01
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI N ÔNG NGHIỆP
PNN
69,10
20,60
48,50
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,30
0,30
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh ho ạt
c ộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
68,80
20,60
48,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Nước Hai
X ã
Dân Chủ
Xã
Nam Tuấn
Xã
Đức Xuân
Xã
Đ ại Tiến
Xã
Đức Long
Xã
Ngũ Lão
Xã
Trương Lương
Xã
Bình Long
Xã
Nguyễn Huệ
1
Đ ẤT
N ÔNG NGHIỆP
NNP
117,00
3,00
9,00
5,00
5,00
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
117,00
3,00
9,00
5,00
5,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
C AN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch s ử - văn hóa
DDT
2 11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 .18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2 .22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Công Trừng
Xã
Hồng Vi ệt
Xã
Bế Triều
Xã
Hoàng Tung
Xã
Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã
B ạch Đ ằng
Xã
Bình Dương
Xã
Lê Chung
Xã
Hà Trì
Xã
Hồng Nam
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
117,00
3,00
5 ,00
2,00
3,00
7,00
75,00
1.1
Đất hồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đấ t trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
117,00
3,00
5,00
2,00
3,00
7,00
75,00
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ẤT
PHI N ÔNG NGHIỆP
PNN
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
C AN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 141/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa An do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 141/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2018 của huyện Hòa An do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.068
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng