|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bình Dương 2017
Số hiệu:
|
52/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2016/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
45/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khoá IX - Kỳ họp thứ 3 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 103a/TTr-SKHĐT ngày 19
tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội tỉnh Bình Dương năm 2017(Phụ lục kèm theo). Một số chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Chỉ tiêu về
kinh tế
- Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
tăng 8,3%so với
năm 2016.
- Tỷ trọng các ngành công nghiệp -
xây dựng, dịch vụ, nông - lâm nghiệp - thủy sản và thuế nhập
khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm trong cơ cấu kinh
tế tương ứng đạt 63,4% - 23,7% - 4% - 8,9%.
- Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng 8,8%.
- Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư
nghiệp tăng 4%.
- Giá trị gia tăng ngành dịch vụ tăng
9,5%.
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tăng 18,5%.
- Kim ngạch xuất khẩu tăng 15,7%.
- GRDP bình quân đầu người khoảng
115,4 triệu đồng/năm.
- Tổng thu ngân sách trên địa bàn đạt 46.000 tỷ đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 15.500 tỷ đồng, trong đó chi đầu tư xây dựng cơ bản 6.000 tỷ đồng.
- Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài trên 1,4 tỷ USD.
- Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng 11,2%.
2. Chỉ tiêu về xã hội:
- Tạo việc làm mới
45 nghìn lao động.
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 74%.Trong đó, lao động có bằng cấp, chứng chỉ đạt
24%.
- Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh dưới1%.
- Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia đạt 65%.
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng thể cân nặng dưới 8,1%.
- Bình quân trên 1 vạn dân có 7 bác sỹ
và 23 giường bệnh1.
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người
đạt 26,5m2/người.
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt 81,8%.
3. Các chỉ tiêu về môi trường:
- Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh đạt 99%.
- Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch
đạt 99,4%.
- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý đạt 100%.
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử
lý đạt 94%.
- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý đạt 100%.
- Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt
động có hệ thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường 100%.
- Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm đạt 57,2%.
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện đạt 99,99%.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, ban,
ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và
các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
I
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
|
%
|
8.3
|
|
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng/người
|
115.4
|
|
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
63.4
|
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
23.7
|
|
|
+ Nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
4.0
|
|
|
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
%
|
8.9
|
|
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng
|
%
|
11.2
|
|
|
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu USD
|
> 1.400
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu tăng
|
%
|
15.7
|
|
II
|
Các chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
74
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể cân nặng
|
%
|
<8,1
|
|
|
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
7
|
|
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
81.8
|
|
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
26.5
|
|
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
65
|
|
|
Tạo việc làm mới
|
Lao động
|
45,000
|
|
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh
của Trạm y tế)
|
Giường
|
23
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
của tỉnh
|
%
|
<1
|
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
99.0
|
|
|
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch
|
%
|
99.4
|
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý
|
%
|
94
|
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
|
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường.
|
%
|
100
|
|
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm
|
%
|
57.2
|
|
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
99.99
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
|
%
|
100.0
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Giá trị gia tăng ngành dịch vụ
|
%
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG - LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp
|
%
|
4
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH XUẤT KHẨU NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng
|
%
|
15.7
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH THƯƠNG NGHIỆP - DỊCH VỤ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
|
%
|
18.5
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
26.5
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
%
|
10
|
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
%
|
10
|
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
- Số lượng vận chuyển
|
%
|
7
|
|
|
- Số lượng luân chuyển
|
%
|
10
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
|
Tỷ lệ độ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm
|
%
|
57.2
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý
|
%
|
94
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
|
3
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp đi vào hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Bàu Bàng
|
Dầu Tiếng
|
Ghi chú
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
2,104,000
|
306,700
|
500,400
|
419,700
|
223,900
|
75,800
|
108,200
|
238,800
|
97,900
|
132,600
|
|
2
|
Tỷ suất sinh
|
‰
|
11.3
|
10.07
|
11.05
|
10.85
|
10.43
|
11.7
|
13.64
|
10.71
|
11.69
|
11.53
|
|
3
|
Tỷ suất giảm sinh
|
‰
|
0.10
|
0.01
|
0.10
|
0.01
|
0.01
|
0.15
|
0.20
|
0.01
|
0.15
|
0.15
|
|
4
|
Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
‰
|
8.36
|
7.22
|
8.8
|
7.44
|
7.35
|
7.32
|
7.15
|
7.86
|
7.35
|
7.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
TP. TDM
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến cát
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
Ghi chú
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cháu
|
Cháu
|
23,100
|
3,763
|
6,579
|
3,980
|
2,369
|
1,053
|
2,967
|
1,086
|
941
|
362
|
|
|
Số cô
|
Cô
|
1,988
|
286
|
512
|
303
|
165
|
88
|
451
|
83
|
72
|
28
|
|
II
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
104,770
|
16,952
|
25,557
|
21,597
|
11,164
|
5,550
|
10,919
|
5,852
|
4,223
|
2,956
|
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
2,916
|
483
|
700
|
615
|
278
|
158
|
311
|
167
|
120
|
84
|
|
|
Số giáo viên
|
Giáo viên
|
5,885
|
966
|
1,409
|
1,231
|
557
|
316
|
622
|
333
|
241
|
210
|
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
|
303,166
|
53,311
|
62,246
|
55,315
|
36,684
|
18,514
|
32,288
|
21,687
|
12,599
|
10,522
|
|
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
182,264
|
28,321
|
38,620
|
35,401
|
23,494
|
9,655
|
20,275
|
12,766
|
7,617
|
6,115
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
92,006
|
17,452
|
19,103
|
15,592
|
10,326
|
6,196
|
9,500
|
6,609
|
4,027
|
3,201
|
|
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
28,896
|
7,538
|
4,523
|
4,322
|
2,864
|
2,663
|
2,513
|
2,312
|
955
|
1,206
|
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
7,828
|
1,463
|
1,432
|
1,497
|
910
|
546
|
746
|
589
|
347
|
298
|
|
|
Tiểu học
|
Lớp
|
4,528
|
754
|
822
|
943
|
557
|
290
|
450
|
340
|
203
|
169
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
2,447
|
483
|
470
|
431
|
269
|
180
|
225
|
183
|
117
|
89
|
|
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
853
|
226
|
140
|
123
|
84
|
76
|
71
|
66
|
27
|
40
|
|
3
|
Tổng số giáo
viên
|
Giáo viên
|
12,739
|
2,428
|
2,350
|
2,362
|
1,447
|
915
|
1,215
|
949
|
562
|
511
|
|
|
Tiểu học
|
Giáo viên
|
6,389
|
1,056
|
1,200
|
1,320
|
780
|
388
|
622
|
476
|
284
|
263
|
|
|
Trung học cơ sở
|
Giáo viên
|
4,406
|
845
|
870
|
755
|
470
|
350
|
426
|
320
|
215
|
155
|
|
|
Trung học phổ thông
|
Giáo viên
|
1,944
|
527
|
280
|
287
|
197
|
177
|
167
|
153
|
63
|
93
|
|
IV
|
Các chỉ tiêu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục
THCS
|
Học viên
|
410
|
100
|
120
|
60
|
40
|
0
|
0
|
30
|
30
|
30
|
|
2
|
GDTX cấp THPT
|
Học viên
|
4,310
|
1,300
|
350
|
650
|
430
|
320
|
600
|
260
|
200
|
200
|
|
3
|
Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế
|
%
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ
|
%
|
100
|
|
3
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
Người
|
5,000
|
|
4
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét
|
Lượt
|
165
|
|
5
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều
trị khỏi bệnh lao
|
%
|
90
|
|
6
|
Số người được khám để phát hiện bệnh phong
|
Người
|
200,000
|
|
7
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư
vấn
|
%
|
75
|
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại
vaccine
|
%
|
>96
|
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng
theo tuổi
|
%
|
<8,1
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao
theo tuổi
|
%
|
<20,7
|
|
11
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
<5,8
|
|
12
|
Số xã được triển khai mới về bệnh động kinh
|
Xã
|
8
|
|
13
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm
thần cộng đồng
|
Xã
|
91
|
|
14
|
Số bệnh nhân tâm thần được điều trị ổn định
|
Bệnh nhân
|
2,500
|
|
15
|
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000
dân
|
%
|
<7
|
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
81.8
|
|
17
|
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai
|
Người
|
53,000
|
|
18
|
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
100
|
|
19
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh
của Trạm y tế)
|
Giường
|
23
|
|
PHỤ LỤC 14
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2017
|
Ghi chú
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1,300
|
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Giường
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
Giường
|
150
|
|
4
|
Trung tâm y tế thị xã Thuận An
|
Giường
|
250
|
|
5
|
Trung tâm y tế thị xã Dĩ An
|
Giường
|
100
|
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
|
Giường
|
100
|
|
7
|
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
|
Giường
|
100
|
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
Giường
|
100
|
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
Giường
|
120
|
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
Giường
|
20
|
|
11
|
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
|
Giường
|
32
|
|
12
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Giường
|
40
|
|
PHỤ LỤC 15
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2017
|
Ghi chú
|
1
|
Bổ sung sách mới trong năm
|
|
63,900
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
Bản
|
33,000
|
|
|
- Thư viện cấp huyện
|
Bản
|
30,900
|
|
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
|
Bản
|
4,000
|
|
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát
|
Bản
|
2,000
|
|
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
|
Bản
|
3,500
|
|
|
+ Thư viện thị xã Thuận An
|
Bản
|
4,000
|
|
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
|
Bản
|
4,000
|
|
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo
|
Bản
|
3,500
|
|
|
+ Thư viện thị xã Dĩ An
|
Bản
|
4,400
|
|
|
+ Thư viện huyện Bàng Bàu
|
Bản
|
3,500
|
|
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
|
Bản
|
2,000
|
|
2
|
Số buổi biểu diễn của
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc
|
Buổi
|
140
|
|
3
|
Số buổi chiếu phim
phục vụ vùng sâu vùng xa
|
Buổi
|
135
|
|
4
|
Số buổi biểu diễn của
đội thông tin lưu động tỉnh
|
Buổi
|
135
|
|
5
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập trung
|
Người
|
1,068
|
|
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển
|
Người
|
288
|
|
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ
|
Người
|
210
|
|
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
|
Người
|
570
|
|
|
- Số Huy chương đạt giải
|
Cái
|
647
|
|
|
+ Quốc tế
|
Cái
|
35
|
|
|
+ Quốc gia
|
Cái
|
325
|
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Cái
|
287
|
|
|
- Tham gia các giải
|
Giải
|
140
|
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
18
|
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
86
|
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Giải
|
36
|
|
|
- Đăng cai tổ chức các giải
|
Giải
|
12
|
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
3
|
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
3
|
|
|
+ Cụm, khu vực
|
Giải
|
6
|
|
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia
|
Người
|
252
|
|
|
+ Kiện tướng
|
Người
|
92
|
|
|
+ Cấp 1
|
Người
|
160
|
|
|
- Đầu tư các môn
|
Môn
|
35
|
|
6
|
Du lịch
|
|
|
|
|
- Tổng số khách du lịch
|
Nghìn lượt
|
4,520
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
Nghìn lượt
|
210
|
|
|
+ Khách nội địa
|
Nghìn lượt
|
4,310
|
|
|
- Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
1,260
|
|
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
7,550
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
1,550
|
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
6,000
|
|
II
|
Tổng số giờ phát hình ANALOG - BTV
|
Giờ/năm
|
5,840
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chương trình phát lại
|
|
|
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
5,800
|
|
3
|
Thu qua vệ tinh
|
Giờ/năm
|
40
|
|
4
|
Tiếp sóng
|
|
|
|
III
|
Các phương thức truyền dẫn khác
|
Giờ/năm
|
35,100
|
|
|
BTV2, BTV3, BTV4, BTV5
|
Giờ/năm
|
35,100
|
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC
LÀM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
74
|
|
2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
%
|
64
|
|
3
|
Số lao động được giải quyết việc làm mới trong
năm
|
Người
|
45,000
|
|
1 Không
tính số giường bệnh tuyến xã
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|