Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 818/QĐ-LĐTBXH 2018 danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Lao động
Số hiệu:
818/QĐ-LĐTBXH
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành:
28/06/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
B Ộ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 818/QĐ-LĐTBXH
Hà
Nội, ngày 28 tháng 06
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 thán g 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2016;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu của vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ hoàn
thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh
mục đã được phê duyệt, thực hiện tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo
vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Vụ Tổ chức cán bộ chủ trì, phối hợp
các đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết
định này của các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, TCCB.
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VIỆN KHOA HỌC
LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thươ ng
binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thiểu
1.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
1.1.1
Viện trưởng
Hạng
II
1.1.2
Phó Viện trưởng
Hạng
II
1.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
1.1.4
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
1.1.5
Phó trưởng phòng
Hạng
III
1.1.6
Phó Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
1.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
1.2.1
Nghiên cứu về lĩnh vực tiền lương
và quan hệ lao động
Hạng
III
1.2.2
Nghiên cứu về chính sách an sinh xã
hội
Hạng
III
1.2.3
Nghiên cứu về lĩnh vực dân số lao động
và việc làm
Hạng
III
1.2.4
Nghiên cứu về lao động nữ và giới
Hạng
III
1.2.5
Nghiên cứu về môi trường và điều kiện
lao động
Hạng
III
1.2.6
Thông tin, phân tích và dự báo chiến
lược.
Hạng
III
1.2.7
Tư vấn, chuyển giao khoa học
Hạng
III
1.2.8
Đào tạo, bồi dưỡng sau đại học
Hạng
III
1.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
1.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
1.3.2
Quản trị thiết bị, tài sản
Hạng
IV
1.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
1.3.4
Kế hoạch, đối ngoại
Hạng
III
1.3.5
Biên dịch, phiên dịch
Hạng
III
1.3.6
Tài chính-kế toán
Hạng
III
1.3.7
Quản lý khoa học
Hạng
III
1.3.8
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
1.3.9
Lái xe
1.3.10
Phục vụ, tạp vụ
1.3.11
Kỹ thuật điện nước, bảo trì, bảo dưỡng
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VIỆN KHOA HỌC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
2.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
2.1.1
Viện trưởng
Hạng
II
2.1.2
Phó Viện trưởng
Hạng
II
2.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
2.1.4
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
2.1.5
Phó trưởng phòng
Hạng
III
2.1.6
Phó Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
2.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
2.2.1
Nghiên cứu chính sách dạy nghề
Hạng
III
2.2.2
Nghiên cứu Phát triển chương trình
dạy nghề
Hạng
III
2.2.3
Thống kê, phân tích dự báo nhu cầu
đào tạo nghề
Hạng
III
2.2.4
Nghiên cứu phát triển kỹ năng nghề
Hạng
III
2.2.5
Nghiên cứu đảm bảo chất lượng dạy
nghề
Hạng
III
2.2.6
Nghiên cứu chuẩn giáo viên dạy nghề
Hạng
III
2.2.7
Đào tạo, bồi dưỡng và chuyển giao
công nghệ
Hạng
III
2.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
2.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
2.3.2
Biên dịch, phiên dịch
Hạng
III
2.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
2.3.4
Tài chính-kế toán
Hạng
III
2.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
2.3.6
Thư viện
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
2.3.7
Lái xe
2.3.8
Phục vụ, tạp vụ
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 2 8 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
3.1
Trụ sở 43 Trần Duy Hưng
3.1.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
3.1.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
3.1.1.2
Thư ký Hội đồng trường
Hạng
III
3.1.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
3.1.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
3.1.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
3.1.1.6
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
Hạng
III
3.1.1.7
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
3.1.1.8
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.1.1.9
Trạm trưởng trạm y tế
Hạng
III
3.1.1.10
Phó trưởng phòng
Hạng
III
3.1.1.11
Phó trưởng khoa
Hạng
III
3.1.1.12
Phó Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
3.1.1.13
Phó Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.1.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
3.1.2.1
Giảng viên Quản trị nhân lực
Hạng
III
3.1.2.2
Giảng viên Lao động - Ti ền lương
Hạng
III
3.1.2.3
Giảng viên Tổ chức - Định mức lao động
Hạng
III
3.1.2.4
Giảng viên An toàn lao động
Hạng
III
3.1.2.5
Giảng viên Quan hệ lao động
Hạng
III
3.1.2.6
Giảng viên Dân s ố - Nguồn nhân lực
Hạng
III
3.1.2.7
Giảng viên Bảo hiểm
Hạng
III
3.1.2.8
Giảng viên Quản trị tài chính
Hạng
III
3.1.2.9
Giảng viên Kế toán
Hạng
III
3.1.2.10
Giảng viên Kiểm toán
Hạng
III
3.1.2.11
Giảng viên Tài chính
Hạng
III
3.1.2.12
Giảng viên Công tác xã hội
Hạng
III
3.1.2.13
Giảng viên An sinh xã hội
Hạng
III
3.1.2.14
Giảng viên Xã hội học
Hạng
III
3.1.2.15
Giảng viên Tâm lý học
Hạng
III
3.1.2.16
Giảng viên kinh tế học
Hạng
III
3.1.2.17
Giảng viên Quản trị doanh nghiệp
Hạng
III
3.1.2.18
Giảng viên Marketing
Hạng
III
3.1.2.19
Giảng viên Nghiệp vụ kinh doanh
Hạng
III
3.1.2.20
Giảng viên Phương pháp luận nghiên
cứu khoa học
Hạng
III
3.1.2.21
Giảng viên Tin học
Hạng
III
3.1.2.22
Giảng viên L ôgic
học
Hạng
III
3.1.2.23
Giảng viên tư tưởng Hồ Chí Minh
Hạng
III
3.1.2.24
Giảng viên Mác - Lê Nin
Hạng
III
3.1.2.25
Giảng viên đường lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Hạng
III
3.1.2.26
Giảng viên pháp luật
Hạng
III
3.1.2.27
Giảng viên Ngoại Ngữ
Hạng
III
3.1.2.28
Giảng viên Toán
Hạng
III
3.1.2.29
Giảng viên Thống kê
Hạng
III
3.1.2.30
Giảng viên giáo dục thể chất, quốc
phòng
Hạng
III
3.1.2.31
Giảng viên kỹ thuật chỉnh hình
Hạng
III
3.1.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
3.1.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
3.1.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
3.1.3.3
Văn thư
Hạng
IV
3.1.3.4
Quản trị thiết bị, vật tư
Hạng
III
3.1.3.5
Quản lý tài chính
Hạng
III
3.1.3.6
Kế toán
Hạng
III
3.1.3.7
Thủ quỹ
Hạng
IV
3.1.3.8
Thủ kho
Hạng
III
3.1.3.9
Y tế trường học
Hạng
IV
3.1.3.10
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
3.1.3.11
Quản lý đào tạo chính quy
Hạng
III
3.1.3.12
Quản lý đào tạo thường xuyên
Hạng
III
3.1.3.13
Quản lý đào tạo sau đại học
Hạng
III
3.1.3.14
Giáo vụ
Hạng
III
3.1.3.15
Quản lý khoa học
Hạng
III
3.1.3.16
Hợp tác quốc tế
Hạng
III
3.1.3.17
Công tác học sinh, sinh viên
Hạng
III
3.1.3.18
Thanh tra giáo dục
Hạng
III
3.1.3.19
Khảo thí
Hạng
III
3.1.3.20
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
3.1.3.21
Quản trị mạng
Hạng
III
3.1.3.22
Thư viện
Hạng
IV
3.1.3.23
Kỹ thuật viên chỉnh hình
Hạng
IV
3.1.3.24
Chuyên trách công tác Đảng - Đoàn
thể
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
3.1.3.25
Bảo vệ
3.1.3.26
Lái xe
3.1.3.27
Phục vụ, tạp vụ
3.1.3.28
Kỹ thuật điện, nước
3.2
Cơ sở II- TP. Hồ Ch í Minh
3.2.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
3.2.1.1
Giám đốc
Hạng
II
3.2.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
3.2.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
3.2.1.4
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
Hạng
III
3.2.1.5
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
3.2.1.6
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.2.1.7
Trạm trưởng trạm y t ế
Hạng
III
3.2.1.8
Phó trưởng phòng
Hạng
III
3.2.1.9
Phó trưởng khoa/Phó trưởng bộ môn
Hạng
III
3.2.1.10
Phó trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
3.2.1.11
Phó giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.2.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
3.2.2.1
Giảng viên Quản trị nhân lực
Hạng
III
3.2.2.2
Giảng viên Lao động - Tiền lương
Hạng
III
3.2.2.3
Giảng viên Tổ chức - Định mức lao động
Hạng
III
3.2.2.4
Giảng viên Bảo hiểm
Hạng
III
3.2.2.5
Giảng viên Kế toán
Hạng
III
3.2.2. 6
Giảng viên Ki ểm
toán
Hạng
III
3.2 .2. 7
Giảng viên Tài chính
Hạng
III
3.2.2.8
Giảng viên Kinh tế
Hạng
III
3.2 .2.9
Giảng viên Quản trị doanh nghiệp
Hạng
III
3.2.2.10
Giảng viên Công tác xã hội
Hạng
III
3.2.2.11
Giảng viên An sinh xã hội
Hạng
III
3.2.2.12
Giảng viên Xã hội học
Hạng
III
3.2.2.13
Giảng viên Tâm lý học
Hạng
III
3.2.2.14
Giảng viên Thương mại và kinh doanh
quốc tế
Hạng
III
3.2.2.15
Giảng viên tin học
Hạng
III
3.2.2.16
Giảng viên tư tưởng H ồ Chí Minh
Hạng
III
3.2.2.17
Giảng viên Mác - Lê Nin
Hạng
III
3.2.2.18
Giảng viên Lịch sử Đảng
Hạng
III
3.2.2.19
Giảng viên pháp Luật
Hạng
III
3.2.2.20
Giảng viên Ngoại Ngữ
Hạng
III
3.2.2.21
Giảng viên Toán
Hạng
III
3.2.2.22
Giảng viên Thống kê
Hạng
III
3.2.2.23
Giảng viên giáo dục thể chất, quốc
phòng
Hạng
III
3.2.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
3.2.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
3.2.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
3.2.3.3
Văn thư
Hạng
IV
3.2.3.4
Quản trị thiết bị, vật tư
Hạng
III
3.2.3.5
Tài chính, kế toán
Hạng
III
3.2.3.6
Thủ quỹ
Hạng
IV
3 .2.3. 7
Thủ kho
Hạng
IV
3.2.3.8
Y tế trường học
Hạng
IV
3.2.3.9
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
3.2.3.10
Quản lý đào tạo chính quy
Hạng
III
3.2.3.11
Quản lý đào tạo thường xuyên
Hạng
III
3.2.3.12
Quản lý đào tạo sau đại học
Hạng
III
3.2.3.13
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
Hạng
III
3.2.3.14
Công tác học sinh, sinh viên
Hạng
III
3.2.3.15
Khảo thí
Hạng
III
3.2.3.16
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
3.2.3.17
Quản trị mạng
Hạng
III
3.2.3.18
Thư viện
Hạng
IV
3.2.3.19
Quan hệ doanh nghiệp
Hạng
III
3.2.3.20
Giới thiệu việc làm
Hạng
III
3.2.3.21
Giáo vụ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
3.2.3.22
Bảo vệ
3.2.3.23
Lái xe
3.2.3.24
Phục vụ, tạp vụ
3.2.3.25
Kỹ thuật điện, nước
3.3
Cơ sở Sơn Tây
3.3.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
3.3.1.1
Giám đốc
Hạng
II
3.3.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
3.3.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
3.3.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
3.3.1.5
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.3.1.6
Trạm trưởng trạm y tế
Hạng
III
3.3.1.7
Phó trưởng phòng
Hạng
III
3.3.1.8
Phó trưởng khoa
Hạng
III
3.3.1.9
Phó Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
3.3.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
3.3.2.1
Giảng viên cơ khí
Hạng
III
3.3.2.2
Giảng viên động lực
Hạng
III
3.3.2.3
Giảng viên kỹ thuật điện công nghiệp
Hạng
III
3.3.2.4
Giảng viên kỹ thuật điện tử C.Nghiệp
Hạng
III
3.3.2.5
Giảng viên công nghệ thông tin
Hạng
III
3.3.2.6
Giảng viên Chính trị
Hạng
III
3.3 .2. 7
Giảng viên Pháp luật
Hạng
III
3.3.2.8
Giảng viên Kế toán
Hạng
III
3.3.2.9
Giảng viên Công tác xã hội
Hạng
III
3.3.2.10
Giảng viên Thể chất và Giáo dục quốc
phòng.
Hạng
III
3.3.2.11
Giáo viên văn hóa
Hạng
III
3.3.2.12
Giảng viên ngoại ngữ
Hạng
III
3.3.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
3.3.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
3.3.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
3.3.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
3.3.3.4
Y tế trường học
Hạng
IV
3.3.3.5
Quản lý học sinh, sinh viên
Hạng
IV
3.3.3.6
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
3.3.3.7
Kế toán
Hạng
III
3.3.3.8
Thủ quỹ
Hạng
IV
3.3.3.9
Thủ kho
Hạng
IV
3.3.3.10
Quản lý công tác đào tạo
Hạng
III
3.3.3.11
Quản trị mạng
Hạng
III
3.3.3.12
Hướng nghiệp, tuyển sinh
Hạng
III
3.3.3.13
Thư viện
Hạng
IV
3.3.3.14
Quan hệ doanh nghiệp
Hạng
III
3.3.3.15
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
Hạng
III
3.3.3.16
Chuyên trách công tác Đảng-Đoàn th ể
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
3.3.3.17
Bảo vệ
3.3.3.18
Lái xe
3.3.3.19
Phục vụ, tạp vụ
3.3.3.20
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
4.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
4.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
4.1.2
Thư ký Hội đồng trường
Hạng
III
4.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
4.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
4.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
4.1.6
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
Hạng
III
4.1.7
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
4.1.8
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
4.1.9
Phó trưởng phòng
Hạng
III
4.1.10
Phó trưởng khoa
Hạng
III
4.1.11
Phó trưởng Bộ môn
Hạng
III
4.1.12
Phó giám đốc Trung tâm
Hạng
III
4.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
4.2.1
Giảng viên công nghệ thông tin
Hạng
III
4.2.2
Giảng viên kế toán
Hạng
III
4.2.3
Giảng viên quản trị kinh doanh
Hạng
III
4.2.4
Giảng viên cơ khí chế tạo máy
Hạng
III
4.2.5
Giảng viên cơ khí động lực
Hạng
III
4.2.6
Giảng viên cơ khí hàn
Hạng
III
4.2.7
Giảng viên điện
Hạng
III
4.2.8
Giảng viên điện tử
Hạng
III
4.2.9
Giảng viên hướng dẫn thực hành
Hạng
III
4.2.10
Giảng viên sư phạm
Hạng
III
4.2.11
Giảng viên khoa học cơ bản
Hạng
III
4.2.12
Giảng viên lý luận chính trị
Hạng
III
4.2.13
Giảng viên giáo dục thể chất
Hạng
III
4.2.14
Giảng viên giáo dục quốc phòng
Hạng
III
4.2.15
Giảng viên ngoại ngữ
Hạng
III
4.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
4.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
4.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
4.3.3
Văn thư
Hạng
IV
4.3.4
Quản trị thiết bị, vật tư
Hạng
III
4.3.5
Quản lý tài chính
Hạng
III
4.3.6
Kế toán
Hạng
III
4.3.7
Thủ quỹ
Hạng
IV
4.3.8
Thủ kho
Hạng
IV
4.3.9
Y t ế trường học
Hạng
IV
4.3.10
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
4.3.11
Quản lý đào tạo chính quy
Hạng
III
4.3.12
Quản lý đào tạo thường xuyên
Hạng
III
4.3.13
Quản lý đào tạo sau đại học
Hạng
III
4.3.14
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
Hạng
III
4.3.15
Công tác học sinh, sinh viên
Hạng
III
4.3.16
Thanh tra giáo dục
Hạng
III
4.3.17
Khảo thí
Hạng
III
4.3.18
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
4.3.19
Quản trị mạng
Hạng
III
4.3.20
Thư viện
Hạng
IV
4.3.21
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
Hạng
III
4.3.22
Chuyên trách công tác Đảng - Đoàn
thể
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
4.3.23
Lễ tân
4.3.24
Bảo vệ
4.3.25
Lái xe
4.3.26
Phục vụ, tạp vụ
4.3.27
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
5.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
5.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
5.1.2
Thư ký Hội đồng trường
Hạng
II
5.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
5.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
5.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
5.1.6
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
Hạng
III
5.1.7
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
5.1.8
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
5.1.9
Phó trưởng phòng
Hạng
III
5.1.10
Phó trưởng khoa
Hạng
III
5.1.11
Phó trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
5.1.12
Phó giám đốc Trung tâm
Hạng
III
5.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
5.2.1
Giảng viên Điện
Hạng
III
5.2.2
Giảng viên Điện tử
Hạng
III
5.2.3
Giảng viên Cơ khí ch ế tạo
Hạng
III
5.2.4
Giảng viên Cơ khí động lực
Hạng
III
5.2.5
Giảng viên Công nghệ thông tin
Hạng
III
5.2.6
Giảng viên Kinh tế
Hạng
III
5.2.7
Giảng viên Sư phạm kỹ thuật
Hạng
III
5.2.8
Giảng viên Ngoại ngữ
Hạng
III
5.2.9
Giảng viên Lý luận chính trị
Hạng
III
5.2.10
Giảng viên Khoa học cơ bản
Hạng
III
5.2.11
Giảng viên giáo dục thể chất
Hạng
III
5.2.12
Giảng viên an ninh quốc phòng
Hạng
III
5.2.13
Giảng viên hướng dẫn thực hành
Hạng
III
5.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
5.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
5.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
5.3.3
Văn thư
Hạng
IV
5.3.4
Quản trị thiết bị, vật tư
Hạng
III
5.3.5
Quản lý tài chính
Hạng
III
5.3.6
Kế toán
Hạng
III
5.3.7
Thủ quỹ
Hạng
IV
5.3.8
Thủ kho
Hạng
IV
5.3.9
Y tế trường học
Hạng
IV
5.3.10
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
5.3.11
Quản lý đào tạo chính quy
Hạng
III
5.3.12
Quản lý đào tạo thường xuyên
Hạng
III
5.3.13
Quản lý đào tạo sau đại học
Hạng
III
5.3.14
Giáo vụ khoa
Hạng
III
5.3.15
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
Hạng
III
5.3.16
Công tác học sinh, sinh viên
Hạng
III
5.3.17
Thanh tra giáo dục
Hạng
III
5.3.18
Khảo thí
Hạng
III
5.3.19
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
5.3.20
Quản trị mạng
Hạng
III
5.3.21
Thư viện
Hạng
IV
5.3.22
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
Hạng
III
5.3.23
Chuyên trách công tác Đảng -Đoàn thể
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
5.3.24
Bảo vệ
5.3.25
Lái xe
5.3.26
Phục vụ, tạp vụ
5.3.27
Kỹ thuật cơ điện, điện nước
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
6.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
6.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
6.1.2
Thư ký Hội đồng trường
Hạng
III
6.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
6.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
6.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
6.1.6
Trưởng khoa/Trưởng Bộ môn
Hạng
III
6.1.7
Trưởng Bộ môn thuộc khoa
Hạng
III
6.1.8
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
6.1.9
Phó trưởng phòng
Hạng
III
6.1.10
Phó trưởng khoa
Hạng
III
6.1.11
Phó trưởng Bộ môn
Hạng
III
6.1.12
Phó giám đốc Trung tâm
Hạng
III
6.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
6.2.1
Giảng viên công nghệ thông tin
Hạng
III
6.2.2
Giảng viên kinh tế
Hạng
III
6.2.3
Giảng viên cơ khí chế tạo
Hạng
III
6.2.4
Giảng viên cơ khí động lực
Hạng
III
6.2.5
Giảng viên điện
Hạng
III
6.2.6
Giảng viên điện tử
Hạng
III
6.2.7
Giảng viên công nghệ thực phẩm
Hạng
III
6.2.8
Giảng viên hướng dẫn thực hành
Hạng
III
6.2.9
Giảng viên sư phạm
Hạng
III
6.2.10
Giảng viên khoa học cơ bản
Hạng
III
6.2.11
Giảng viên lý luận chính trị
Hạng
III
6.2.12
Giảng viên giáo dục thể chất
Hạng
III
6.2.13
Giảng viên giáo dục quốc phòng
Hạng
III
6.2.14
Giảng viên ngoại ngữ
Hạng
III
6.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ tr ợ ph ục v ụ
Hạng
III
6.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
6.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
6.3.3
Văn thư
Hạng
IV
6.3.4
Quản trị thiết bị, vật tư
Hạng
IV
6.3.5
Quản lý tài chính
Hạng
III
6.3.6
Kế toán
Hạng
III
6.3.7
Thủ quỹ
Hạng
IV
6.3.8
Thủ kho
Hạng
IV
6.3.9
Y tế trường học
Hạng
IV
6.3.10
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
6.3.11
Quản lý đào tạo chính quy
Hạng
III
6.3.12
Quản lý đào tạo không chính quy
Hạng
III
6.3.13
Quản lý đào tạo sau đại học
Hạng
III
6.3.14
Quản lý khoa học và hợp tác quốc tế
Hạng
III
6.3.15
Công tác học sinh, sinh viên
Hạng
III
6.3.16
Thanh tra giáo dục
Hạng
III
6.3.17
Khảo thí
Hạng
III
6.3.18
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
6.3.19
Quản trị mạng
Hạng
III
6.3.20
Thư viện
Hạng
IV
6.3.21
Hướng nghiệp và chuyển giao công
nghệ
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
6.3.22
Lễ tân
6.3.23
Bảo vệ
6.3.24
Lái xe
6.3.25
Phục vụ, tạp vụ
6.3.26
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
Vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
7.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
7.1.1
Hiệu trưởng
Hạng
II
7.1.2
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
7.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
7.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
7.1.5
Kế toán trưởng
Hạng
III
7.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
7.1.7
Phó trưởng khoa
Hạng
III
7.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
7.2.1
Giảng viên bồi dưỡng lãnh đạo quản
lý
Hạng
III
7.2.2
Giảng viên bồi dưỡng chuyên ngành
Hạng
III
7.2.3
Giảng viên quản lý hành chính nhà
nước
Hạng
III
7.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
7.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
7.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
7.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
7.3.4
Kế hoạch - tài chính
Hạng
III
7.3.5
Kế toán
Hạng
III
7.3.6
Thủ quỹ
Hạng
IV
7.3.7
Quản lý đào tạo
Hạng
III
7.3.8
Quản lý khoa học
Hạng
III
7.3.9
Hợp tác quốc tế
Hạng
III
7.3.10
Công nghệ thông tin
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
7.3.11
Lái xe
7.3.12
Phục vụ, tạp vụ
7.3.13
Kỹ thuật, hành chính
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
8.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
8.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
8.1.2
Phó chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
8.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
8.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
8.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
8.1.6
Trưởng khoa
Hạng
III
8.1.7
Phó trưởng phòng
Hạng
III
8.1.8
Phó trưởng khoa
Hạng
III
8.1.9
Trưởng Bộ môn
Hạng
III
8.1.10
Phó trưởng Bộ môn
Hạng
III
8.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
8.2.1
Giảng dạy môn khoa học chung
Hạng
III
8.2.2
Giảng viên nghề Cắt gọt kim loại
Hạng
III
8.2.3
Giảng viên Hàn
Hạng
III
8.2.4
Giảng viên Chế tạo khuôn mẫu
Hạng
III
8.2.5
Giảng viên Điện tử công nghiệp
Hạng
III
8.2.6
Giảng viên Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí.
Hạng
III
8.2.7
Giảng viên Cơ điện tử
Hạng
III
8.2.8
Giảng viên Điện công nghiệp.
Hạng
III
8.2.9
Giảng viên nghề Kỹ thuật lắp đặt Điện
và điều khiển trong công nghiệp
Hạng
III
8.2.10
Giảng viên nghề công nghệ Ôtô
Hạng
III
8.2.11
Giảng viên Quản trị mạng máy tính
Hạng
III
8.2.12
Giảng viên Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính
Hạng
III
8.2.13
Giảng viên Kế toán doanh nghiệp
Hạng
III
8.2.14
Giảng viên nghề Công tác xã hội
Hạng
III
8.2.15
Giảng viên May thời trang
Hạng
III
8.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ tr ợ ph ục v ụ
8.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
8.3.2
H ành chính, tổng
hợp
Hạng
III
8.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
8.3.4
An ninh-Quốc phòng, PCCC
Hạng
IV
8.3.5
Quản trị thiết bị vật tư hành
chính, xây dựng cơ bản
Hạng
III
8.3.6
Y tế trường học
Hạng
IV
8.3.7
Quản lý học sinh, sinh viên
Hạng
IV
8.3.8
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
8.3.9
Kế toán
Hạng
III
8.3.10
Thủ quỹ
Hạng
IV
8.3.11
Thủ kho
Hạng
IV
8.3.12
Quản lý công tác đào tạo
Hạng
III
8.3.13
Hướng nghiệp, tuyển sinh
Hạng
III
8.3.14
Quản lý khoa học, đối ngoại
Hạng
III
8.3.15
Khảo thí và kiểm định chất lượng
Hạng
III
8.3.16
Đảm bảo chất lượng giáo dục
Hạng
III
8.3.17
Quản trị dữ liệu, công nghệ thông
tin
Hạng
III
8.3.18
Thư viện
Hạng
IV
8.3.19
Thực tập sản xuất-dịch vụ
Hạng
IV
8.3.20
Quan hệ doanh nghiệp
Hạng
III
8.3.21
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
8.3.22
Bảo vệ
8.3.23
Lái xe
8.3.24
Phục vụ, tạp vụ
8.3.25
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KỸ NGHỆ DUNG QUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
9.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
9.1.1
Chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
9.1.2
Phó chủ tịch Hội đồng trường
Hạng
II
9.1.3
Hiệu trưởng
Hạng
II
9.1.4
Phó Hiệu trưởng
Hạng
II
9.1.5
Trưởng phòng
Hạng
III
9.1.6
Trưởng khoa
Hạng
III
9.1.7
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
9.1.8
Phó trưởng phòng
Hạng
III
9.1.9
Phó trưởng khoa
Hạng
III
9.1.10
Phó giám đốc Trung tâm
Hạng
III
9.1.11
Trưởng Bộ môn
Hạng
III
9.1.12
Phó trưởng Bộ môn
Hạng
III
9.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
9.2.1
Giảng viên Chính trị
Hạng
III
9.2.2
Giảng viên Pháp luật
Hạng
III
9.2.3
Giảng viên Thể chất và Giáo dục quốc
phòng.
Hạng
III
9.2.4
Giảng viên ngoại ngữ
Hạng
III
9.2.5
Giảng viên công nghệ thông tin
Hạng
III
9.2.6
Giảng viên Cắt gọt kim loại
Hạng
III
9.2.7
Giảng viên Chế tạo máy
Hạng
III
9.2.8
Giảng viên Hàn
Hạng
III
9.2.9
Giảng viên Cơ điện tử
Hạng
III
9.2.10
Giảng viên công nghệ Ôtô
Hạng
III
9.2.11
Giảng viên Điện tử công nghiệp
Hạng
III
9.2.12
Giảng viên Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí
Hạng
III
9.2.13
Giảng viên Điện công nghiệp
Hạng
III
9.2.14
Giảng viên chuyên ngành tự động hóa
Hạng
III
9.2.15
Giảng viên Kế toán - tài chính
Hạng
III
9.2.16
Giảng viên May và thiết k ế thời trang
Hạng
III
9.2.17
Giảng viên kỹ thuật tàu thủy
Hạng
III
9.2.18
Giảng viên chuyên ngành hóa d ầu
Hạng
III
9.2.19
Giảng viên chuyên ngành hóa phân
tích
Hạng
III
9.2.20
Giảng viên công nghệ thực phẩm
Hạng
III
9.221
Giảng viên quản trị khách sạn, du lịch
Hạng
III
9.2.22
Giảng viên kỹ thuật xây dựng
Hạng
III
9.2.23
Giảng viên bảo trì hệ thống thiết bị
cơ khí
Hạng
III
9.2.24
Giáo viên dạy lái xe
Hạng
III
9.2.25
Chuyên trách công tác đoàn
Hạng
III
9.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
9.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
9.3.2
H ành chính, tổng
hợp
Hạng
III
9.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
9.3.4
An ninh-Quốc phòng, PCCC
Hạng
IV
9.3.5
Quản trị thiết bị vật tư hành
chính, xây dựng cơ bản
Hạng
III
9.3.6
Y tế trường học
Hạng
IV
9.3.7
Quản lý học sinh, sinh viên
Hạng
IV
9.3.8
Quản lý ký túc xá
Hạng
IV
9.3.9
Tài chính - Kế toán
Hạng
III
9.3.10
Thủ quỹ
Hạng
IV
9.3.11
Thủ kho
Hạng
IV
9.3.12
Quản lý đào tạo, khoa học
Hạng
III
9.3.13
Hướng nghiệp, tuyển sinh
Hạng
III
9.3.14
Đảm bảo chất lượng giáo dục, đối
ngoại
Hạng
III
9.3.15
Quản trị dữ liệu, công nghệ thông
tin
Hạng
III
9.3.16
Thư viện
Hạng
IV
9.3.17
Quản lý vật tư, thiết bị đào tạo
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
9.3.18
Bảo vệ
9.3.19
Lái xe
9.3.20
Phục vụ, tạp vụ
9.3.21
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 2 8 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
10.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
10.1.1
Giám đốc
Hạng
II
10.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
10.1.3
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
Hạng
III
10.1.4
Kế toán trưởng
Hạng
III
10.1.5
Phó trưởng phòng/Phó Chánh văn
phòng
Hạng
III
10.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
10.2.1
Thông tin Xã hội
Hạng
III
10.2.2
Thông tin Lao động
Hạng
III
10.2.3
Thông tin Đối ngoại
Hạng
III
10.2.4
Biên tập trang tin điện tử
Hạng
III
10.2.5
Quản trị cổng thông tin điện tử
Hạng
III
10.2.6
Thống kê lao động, người có công và
xã hội
Hạng
III
10.2.7
An toàn bảo mật
Hạng
III
10.2.8
Kỹ thuật máy tính
Hạng
III
10.2.9
Quản trị hệ thống mạng
Hạng
III
10.2.10
Quản lý hệ thống thư điện tử
Hạng
III
10.2.11
Lập trình phần mềm
Hạng
III
10.2.12
Quản trị hệ cơ sở dữ liệu
Hạng
III
10.2.13
Quản trị hệ điều hành eMolisa,
Molisa, website
Hạng
III
10.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
10.3.1
Hành chính-Tổ chức
Hạng
III
10.3.2
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
10.3.3
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
10.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
10.3.5
Lái xe
10.3.6
Tạp vụ
10.3.7
Bảo vệ
10.3.8
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BÁO LAO ĐỘNG
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
11.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
11.1.1
Tổng biên tập
Hạng
II
11.1.2
Phó Tổng biên tập
Hạng
III
11.1.3
Trưởng phòng/Trưởng ban
Hạng
III
11.1.4
Kế toán trưởng
Hạng
III
11.1.5
Phó trưởng phòng/Phó trưởng ban
Hạng
III
11.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
11.2.1
Phóng viên
Hạng
III
11.2.2
Biên tập tin, bài
Hạng
III
11.2.3
Thiết kế, chế bản
Hạng
III
11.2.4
Họa sỹ
Hạng
III
11.2.5
Soát lỗi morat
Hạng
III
11.2.6
Phát hành báo
Hạng
III
11.2.7
Khai thác quảng cáo, tiếp thị
Hạng
III
11.2.8
Quản trị trang báo điện tử
Hạng
III
11.2.9
Tổ chức sự kiện
Hạng
III
11.2.10
Hợp tác truyền thông
Hạng
III
11.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ tr ợ ph ục v ụ
11.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
11.3.2
Hành chính, trị sự
Hạng
III
11.3.3
Văn thư
Hạng
IV
11.3.4
Kế toán - tài chính
Hạng
III
11.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
11.3.6
Lái xe
11.3.7
Tạp vụ
11.3.8
Bảo vệ
11.3.9
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TẠP CHÍ LAO
ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
12.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
12.1.1
Tổng biên tập
Hạng
II
12.1.2
Phó Tổng biên tập
Hạng
III
12.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
12.1.4
Phó trưởng phòng
Hạng
III
12.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
12.2.1
Phóng viên
Hạng
III
12.2.2
Biên tập tin, bài
Hạng
III
12.2.3
Thiết kế, chế bản
Hạng
III
12.2.4
Phát hành tạp chí
Hạng
III
12.2.5
Quảng cáo, tiếp thị
Hạng
III
12.2.6
Quản trị trang tin điện tử
Hạng
III
12.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
12.3.1
Hành chính, trị sự
Hạng
III
12.3.2
Văn thư
Hạng
IV
12.3.3
Kế toán
Hạng
III
12.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
12.3.5
Lái xe
12.3.6
Tạp vụ
12.3.7
Bảo vệ
12.3.8
Nhân viên kỹ thuật
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TẠP CHÍ GIA
ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thiểu
13.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
13.1.1
T ổng biên tập
Hạng
II
13.1.2
Phó Tổng biên tập
Hạng
III
13.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
13.1.4
Kế toán trưởng
Hạng
III
13.1.5
Phó trưởng phòng
Hạng
III
13.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
13.2.1
Phóng viên
Hạng
III
13.2.2
Biên tập tin, bài
Hạng
III
13.2.3
Thiết kế, chế bản
Hạng
III
13.2.4
Phát hành tạp chí
Hạng
III
13.2.5
Quảng cáo, tiếp thị
Hạng
III
13.2.6
Quản trị trang tin điện tử
Hạng
III
13.2.7
Vận động nguồn lực từ thiện
Hạng
III
13.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
13.3.1
Hành chính, trị sự
Hạng
III
13.3.2
Văn thư
Hạng
IV
13.3.3
Kế toán
Hạng
III
13.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
13.3.5
Lái xe
13.3.6
Tạp vụ
13.3.7
Bảo vệ
13.3.8
Nhân viên kỹ thuật
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thiểu
14.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
14.1.1
Giám đốc
Hạng
III
14.1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
14.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
14.1.4
Kế toán trưởng
Hạng
III
14.1.5
Phó trưởng phòng
Hạng
III
14.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
14.2.1
Kế hoạch truyền thông
Hạng
III
14.2.2
Đạo diễn
Hạng
III
14.2.3
Biên tập
Hạng
III
14.2.4
Phóng viên, quay phim
Hạng
III
14.2.5
Kỹ thuật dựng phim
Hạng
IV
14.2.6
Kỹ thuật máy quay VTR
Hạng
IV
14.2.7
Kỹ thuật ánh sáng
Hạng
IV
14.2.8
Kỹ thuật âm thanh
Hạng
IV
14.2.9
Công nghệ thông tin
Hạng
III
14.2.10
Tư vấn tâm lý xã hội
Hạng
III
14.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
14.3.1
Hành chính, tổ chức
Hạng
III
14.3.2
Tài chính, kế toán
Hạng
III
14.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
14.3.4
Thủ quỹ, thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
14.3.5
Lái xe
14.3.6
Phục vụ
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
15.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
15.1.1
Giám đốc
Hạng
II
15.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
II
15.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
15.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
15.1.5
Quản đốc
Hạng
III
15.1.6
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
15.1.7
Kỹ thuật viên trưởng khoa
Hạng
III
15.1.8
Phó trưởng phòng
Hạng
III
15.1.9
Phó trưởng khoa
Hạng
III
15.1.10
Phó Quản đốc
Hạng
III
15.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
15.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
15.2.2
Bác sỹ điều trị
Hạng
III
15.2.3
Bác sỹ xét nghiệm
Hạng
III
15.2.4
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
Hạng
III
15.2.5
Bác sỹ thăm dò chức năng
Hạng
III
15.2.6
Bác sỹ gây mê
Hạng
III
15.2.7
Bác sỹ hồi sức cấp cứu
Hạng
III
15.2.8
Bác sỹ Phục hồi chức năng
Hạng
III
15.2.9
Bác sỹ phẫu thuật
Hạng
III
15.2.10
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
Hạng
III
15.2.11
Bác sỹ dinh dưỡng
Hạng
III
15.2.12
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
Hạng
III
15.2.13
Bác sỹ Răng hàm mặt
Hạng
III
15.2.14
Bác sỹ tai mũi họng
Hạng
III
15.2.15
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Hạng
III
15.2.16
Kỹ thuật viên X - quang
Hạng
IV
15.2.17
Kỹ thuật viên gây mê
Hạng
IV
15.2.18
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
15.2.19
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
15.2.20
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
Hạng
IV
15.2.21
Điều dưỡng
Hạng
IV
15.2.22
Dinh dưỡng tiết chế
Hạng
IV
15.2.23
Hộ lý
Hạng
IV
15.2.24
Dược và vật tư tiêu hao
Hạng
IV
15.2.25
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
15.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
15.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
15.3.2
T ổng hợp hành
chính
Hạng
III
15.3.3
Quản trị thiết bị văn phòng
Hạng
III
15.3.4
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
15.3.5
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
Hạng
III
15.3.6
Quản lý khoa học và đối ngoại
Hạng
III
15.3.7
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
Hạng
III
15.3.8
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
Hạng
III
15.3.9
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
Hạng
III
15.3.10
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
15.3.11
Thủ quỹ
Hạng
IV
15.3.12
Thủ kho
Hạng
IV
15.3.13
Công nghệ thông tin
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
15.3.14
Bảo vệ
15.3.15
Lái xe
15.3.16
Phục vụ, tạp vụ
15.3.17
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
16.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
16.1.1
Giám đốc
Hạng
II
16.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
II
16.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
16.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
16.1.5
Kế toán trưởng
Hạng
III
16.1.6
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
16.1.7
Kỹ thuật viên trưởng khoa
Hạng
III
16.1.8
Quản đốc xưởng chỉnh hình
Hạng
III
16.1.9
Phó trưởng phòng
Hạng
III
16.1.10
Phó trưởng khoa
Hạng
III
16.1.11
Phó Quản đốc
Hạng
III
16.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
16.2.1
Bác sỹ Chỉnh hình phục hồi chức
năng
Hạng
III
16.2.2
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
Hạng
III
16.2.3
Bác sỹ Nội khoa
Hạng
III
16.2.4
Bác sỹ Ngoại - Chấn thương chỉnh
hình
Hạng
III
16.2.5
Bác sỹ Bệnh nghề nghiệp
Hạng
III
16.2.6
Bác sỹ y học cổ truyền
Hạng
III
16.2.7
Bác sỹ Tai - Mũi - Họng
Hạng
III
16.2.8
Bác sỹ Răng - Hàm - Mặt
Hạng
III
16.2.9
Bác sỹ Mắt
Hạng
III
16.2.10
Bác sỹ Da liễu
Hạng
III
16.2.11
Bác sỹ Nhi
Hạng
III
16.2.12
Bác sỹ dinh dưỡng
Hạng
III
16.2.13
Bác sỹ đa khoa
Hạng
III
16.2.14
Bác sĩ gây mê - h ồi sức
Hạng
III
16.2.15
Bác sỹ phụ sản
Hạng
III
16.2.16
Kỹ thuật viên X-quang
Hạng
IV
16.2.17
Kỹ thuật viên chỉnh hình
Hạng
IV
16.2.18
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
16.2.19
Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức
Hạng
IV
16.2.20
Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng
Hạng
IV
16.2.21
Kỹ thuật viên bó bột
Hạng
IV
16.2.22
Kỹ thuật viên âm ngữ trị liệu
Hạng
IV
16.2.23
Tâm lý trị liệu
Hạng
IV
16.2.24
Điều dưỡng
Hạng
IV
16.2.25
Y sĩ y học cổ truyền
Hạng
IV
16.2.26
Giáo viên giáo dục đặc biệt
Hạng
III
16.2.27
Công tác xã hội
Hạng
III
16.2.28
H ộ l ý
Hạng
IV
16.2.29
Dược sỹ quản lý cấp phát thuốc, vật
tư y tế
Hạng
IV
16.2.30
Tư vấn h ỗ trợ
người bệnh
Hạng
IV
16.2.31
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
16.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
16.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
16.3.2
Kế hoạch tổng hợp
Hạng
III
16.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV.
16.3.4
Tài chính - kế toán
Hạng
III
16.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
16.3.6
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
Hạng
III
16.3.7
Quản lý khoa học và đối ngoại
Hạng
III
16.3.8
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
Hạng
IV
16.3.9
Công nghệ thông tin
Hạng
III
16.3.10
Quản lý vật tư trang thiết bị y tế
Hạng
III
16.3.11
Quản trị tài sản
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
16.3.12
Bảo vệ
16.3.13
Lái xe
16.3.14
Phục vụ, tạp vụ
16.3.15
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
17.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
17.1.1
Giám đốc
Hạng
II
17.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
II
17.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
17.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
17.1.5
Quản đốc
Hạng
III
17.1.6
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
17.1.7
Phó trưởng phòng
Hạng
III
17.1.8
Phó trưởng khoa
Hạng
III
17.1.9
Phó Quản đốc
Hạng
III
17.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
17.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
17.2.2
Bác sỹ điều trị
Hạng
III
17.2.3
Bác sỹ xét nghiệm
Hạng
III
17.2.4
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
Hạng
III
17.2.5
Bác sỹ thăm dò chức năng
Hạng
III
17.2.6
Bác sỹ gây mê
Hạng
III
17.2.7
Bác sỹ hồi sức cấp cứu
Hạng
III
17.2.8
Bác sỹ Phục hồi chức năng
Hạng
III
17.2.9
Bác sỹ phẫu thuật
Hạng
III
17.2.10
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
Hạng
III
17.2.11
Bác sỹ dinh dưỡng
Hạng
III
17.2.12
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
Hạng
III
17.2.13
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Hạng
III
17.2.14
Kỹ thuật viên X - quang
Hạng
IV
17.2.15
Kỹ thuật viên gây mê
Hạng
IV
17.2.16
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
17.2.17
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
17.2.18
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
Hạng
IV
17.2.19
Điều dưỡng
Hạng
IV
17.2.20
Dinh dưỡng tiết chế
Hạng
IV
17.2.21
Hộ lý
Hạng
IV
17.2.22
Dược và vật tư tiêu hao
Hạng
IV
17.2.23
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
17.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
17.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
17.3.2
Tổng hợp hành chính
Hạng
III
17.3.3
Quản trị thiết bị văn phòng
Hạng
IV
17.3.4
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
17.3.5
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
Hạng
III
17.3.6
Quản lý khoa học và đối ngoại
Hạng
III
17.3.7
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
Hạng
IV
17.3.8
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
Hạng
III
17.3.9
Theo dõi Bảo hiểm y tế cho bệnh
nhân
Hạng
IV
17.3.10
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
17.3.11
Thủ quỹ
Hạng
IV
17.3.12
Thủ kho
Hạng
IV
17.3.13
Công nghệ thông tin
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
17.3.14
Bảo vệ
17.3.15
Lái xe
17.3.16
Phục vụ, tạp vụ
17.3.17
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
18.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
18.1.1
Giám đốc
Hạng
II
18.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
II
18.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
18.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
18.1.5
Quản đốc
Hạng
III
18.1.6
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
18.1.7
Phó trưởng phòng
Hạng
III
18.1.8
Phó trưởng khoa
Hạng
III
18.1.9
Phó Quản đốc
Hạng
III
18.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
18.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
18.2.2
Bác sỹ điều trị
Hạng
III
18.2.3
Bác sỹ xét nghiệm
Hạng
III
18.2.4
Bác sỹ chẩn đoán hình ảnh
Hạng
III
18.2.5
Bác sỹ thăm dò chức năng
Hạng
III
18.2.6
Bác sỹ gây mê
Hạng
III
18.2.7
Bác sỹ hồi sức cấp c ứu
Hạng
III
18.2.8
Bác sỹ Phục hồi chức năng
Hạng
III
18.2.9
Bác sỹ phẫu thuật
Hạng
III
18.2.10
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
Hạng
III
18.2.11
Bác sỹ dinh dưỡng
Hạng
III
18.2.12
Bác sỹ bệnh nghề nghiệp
Hạng
III
18.2.13
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Hạng
III
18.2.14
Kỹ thuật viên X - quang
Hạng
IV
18.2.15
Kỹ thuật viên gây mê
Hạng
IV
18.2.16
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
18.2.17
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
18.2.18
Kỹ thuật viên dụng cụ chỉnh hình
Hạng
IV
18.2.19
Điều dưỡng
Hạng
IV
18.2.20
Dinh dưỡng tiết chế
Hạng
IV
18.2.21
Hộ lý
Hạng
IV
18.2.22
Dược và vật tư tiêu hao
Hạng
IV
18.2.23
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
18.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
18.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
18.3.2
Tổng hợp hành chính
Hạng
III
18.3.3
Quản trị thiết bị văn phòng
Hạng
IV
18.3.4
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
18.3.5
Kế hoạch tổng hợp-chỉ đạo tuyến
Hạng
III
18.3.6
Quản lý khoa học và đối ngoại
Hạng
III
18.3.7
Lưu trữ, quản lý hồ sơ bệnh án
Hạng
IV
18.3.8
Quản lý vật tư, trang thiết bị y tế
Hạng
III
18.3.9
Theo d õi Bảo
hiểm y tế cho bệnh nhân
Hạng
IV
18.3.10
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
18.3.11
Thủ quỹ
Hạng
IV
18.3.12
Thủ kho
Hạng
IV
18.3.13
Công nghệ thông tin
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
18.3.14
Bảo vệ
18.3.15
Lái xe
18.3.16
Phục vụ, tạp vụ
18.3.17
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
19.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
19.1.1
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
19.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
19.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
19.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
19.1.5
Quản đốc xưởng chỉnh hình
Hạng
III
19.1.6
Kỹ thuật viên trưởng
Hạng
III
19.1.7
Kế toán trưởng
Hạng
III
19.1.8
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
19.1.9
Phó trưởng phòng
Hạng
III
19.1.10
Phó trưởng khoa
Hạng
III
19.1.11
Phó Quản đốc xưởng chỉnh hình
Hạng
III
19.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
19.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
19.2.2
Bác sỹ phục hồi chức năng
Hạng
III
19.2.3
Bác sỹ phẫu thuật
Hạng
III
19.2.4
Bác sỹ cận lâm sàng
Hạng
III
19.2.5
Bác sỹ gây mê
Hạng
III
19.2.6
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
Hạng
III
19.2.7
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
19.2.8
Kỹ thuật viên X - quang
Hạng
IV
19.2.9
Kỹ thuật viên gây mê
Hạng
IV
19.2.10
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
19.2.11
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
19.2.12
Kỹ thuật viên chỉnh hình
Hạng
IV
19.2.13
Điều dưỡng
Hạng
IV
19.2.14
Hộ lý
Hạng
IV
19.2.15
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
19.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
19.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
19.3.2
Hành chính - Quản trị
Hạng
IV
19.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
19.3.4
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
19.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
19.3.6
Thủ kho
Hạng
IV
19.3.7
Quản lý vật tư, thiết bị y tế
Hạng
III
19.3.8
Kế hoạch tổng hợp và quản lý hồ sơ
bệnh án
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
19.3.9
Lái xe
19.3.10
Bảo vệ
19.3.11
Phục vụ, tạp vụ
19.3.12
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
20.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
20.1.1
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
20.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
20.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
20.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
20.1.5
Quản đốc xưởng chỉnh hình
Hạng
III
20.1.6
Kỹ thuật viên trưởng
Hạng
III
20.1.7
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
20.1.8
Phó trưởng phòng
Hạng
III
20.1.9
Phó trưởng khoa
Hạng
III
20.1.10
Phó Quản đốc xưởng chỉnh hình
Hạng
III
20.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
20.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
20.2.2
Bác sỹ phục hồi chức năng
Hạng
III
20.2.3
Bác sỹ phẫu thuật
Hạng
III
20.2.4
Bác sỹ gây mê
Hạng
III
20.2.5
Bác sỹ chống nhiễm khuẩn
Hạng
III
20.2.6
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Hạng
IV
20.2.7
Kỹ thuật viên X - quang
Hạng
IV
20.2.8
Kỹ thuật viên gây mê
Hạng
IV
20.2.9
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Hạng
IV
20.2.10
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
20.2.11
Kỹ thuật viên chỉnh hình
Hạng
IV
20.2.12
Điều dưỡng
Hạng
IV
20.2.13
Hộ lý
Hạng
IV
20.2.14
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
20.2.15
Công nhân chỉnh hình
Hạng
IV
20.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
20.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
20.3.2
Tổng hợp, hành chính
Hạng
III
20.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
20.3.4
Quản trị thiết bị
Hạng
IV
20.3.5
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
20.3.6
Thủ quỹ
Hạng
IV
20.3.7
Thủ kho
Hạng
IV
20.3.8
Kế hoạch tổng hợp và quản lý hồ sơ
bệnh án
Hạng
III
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
20.3.9
Lái xe
20.3.10
Bảo vệ
20.3.11
Phục vụ, tạp vụ
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VIỆT TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
21.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
21.1.1
Giám đốc Trung tâm
Hạng
III
21.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
21.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
21.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
21.1.5
Điều dưỡng trưởng khoa
Hạng
III
21.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
21.1.7
Phó trưởng khoa
Hạng
III
21.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
21.2.1
Bác sỹ khám bệnh
Hạng
III
21.2.2
Bác sỹ điều trị
Hạng
III
21.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
21.2.4
Dược
Hạng
IV
21.2.5
Kỹ thuật y học
Hạng
IV
21.2.6
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
21.2.7
Dinh dưỡng, tiết chế
Hạng
IV
21.2.8
Tư vấn, trị liệu tâm lý
Hạng
IV
21.2.9
Y vụ, thống kê
Hạng
IV
21.2.10
Hộ l ý
Hạng
IV
21.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
21.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
21.3.2
Hành chính - Quản trị
Hạng
IV
21.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
21.3.4
Tài chính-Kế toán
Hạng
III
21.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
21.3.6
Thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
21.3.7
Lái xe
21.3.8
Bảo vệ
21.3.9
Phục vụ, tạp vụ
21.3.10
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT THỤY AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
H ạng c hức danh nghề nghiệp tối thiểu
22.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
22.1.1
Giám đốc
Hạng
III
22.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
22.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
22.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
22.1.5
Quản đốc xưởng lắp ráp dụng cụ chỉnh hình
Hạng
III
22.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
22.1.7
Phó trưởng khoa
Hạng
III
22.1.8
Phó Quản đốc đốc xưởng lắp ráp dụng cụ chỉnh hình
Hạng
III
22.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
22.2.1
Bác sỹ đa khoa
Hạng
III
22.2.2
Bác sỹ phục hồi chức năng
Hạng
III
22.2.3
Bác sỹ thăm dò chức năng-Cận lâm
sàng
Hạng
III
22.2.4
Bác sỹ tâm lý
Hạng
III
22.2.5
Bác sỹ Nhi
Hạng
III
22.2.6
Dược
Hạng
IV
22.2.7
Điều dưỡng
Hạng
IV
22.2.8
Kỹ thuật viên cận lâm sàng
Hạng
IV
22.2.9
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
22.2.10
Kỹ thuật viên nha khoa
Hạng
IV
22.2.11
Kỹ thuật viên chỉnh hình
Hạng
IV
22.2.12
Hộ lý
Hạng
IV
22.2.13
Giáo viên chuyên biệt
Hạng
III
22.2.14
Tư vấn, trị liệu và trợ giúp xã hội
Hạng
IV
22.2.15
Dinh dưỡng, tiết chế
Hạng
IV
22.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ tr ợ ph ục v ụ
22.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
22.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
22.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
22.3.4
Tài chính, kế toán
Hạng
III
22.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
22.3.6
Kế hoạch tổng hợp y tế
Hạng
III
22.3.7
Quản lý khoa học và đào tạo
Hạng
III
22.3.8
Quản lý giáo dục chuyên biệt và dạy
nghề
Hạng
III
22.3.9
Quản lý vật tư, thiết bị y tế
Hạng
III
22.3.10
Thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
22.3.11
Lái xe
22.3.12
Bảo vệ
22.3.13
Phục vụ, tạp vụ
22.3.14
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ TÀN TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
23.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
23.1.1
Giám đốc
Hạng
III
23.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
23.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
23.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
23.1.5
Giám đốc dự án
Hạng
III
23.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
23.1.7
Phó trưởng khoa
Hạng
III
23.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
23.2.1
Bác sĩ khám bệnh
Hạng
III
23.2.2
Bác sĩ phục hồi chức năng
Hạng
III
23.2.3
Bác sĩ chỉnh hình
Hạng
III
23.2.4
Kỹ thuật y học chỉnh hình
Hạng
IV
23.2.5
Kỹ thuật y học xét nghiệm
Hạng
IV
23.2.6
Kỹ thuật y học vật lý trị liệu
Hạng
IV
23.2.7
Kỹ thuật y học âm ngữ trị liệu
Hạng
IV
23.2.8
Kỹ thuật dược học
Hạng
IV
23.2.9
Điều dưỡng
Hạng
IV
23.2.10
Hộ lý
Hạng
IV
23.2.11
Kỹ thuật nấu ăn
Hạng
IV
23.2.12
Giáo viên chuyên biệt
Hạng
III
23.2.13
Công tác xã hội
Hạng
III
23.2.14
Quản lý khoa học và đào tạo, bồi dưỡng
Hạng
III
23.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
23.3.1
Tổ chức cán bộ
Hạng
III
23.3.2
Hành chính, tổng hợp
Hạng
III
23.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
23.3.4
Tài chính, kế toán
Hạng
III
23.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
23.3.6
Lái xe
23.3.7
Bảo vệ
23.3.8
Phục vụ, tạp vụ
23.3.9
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thiểu
24.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
24.1.1
Giám đốc
Hạng
III
24.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
24.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
24.1.4
Phó trưởng phòng
Hạng
III
24.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
24.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
24.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
24.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
24.2.4
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
24.2.5
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
24.2.6
Hộ lý
Hạng
IV
24.2.7
Nấu ăn
Hạng
IV
24.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
24.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
24.3.2
Văn thư
Hạng
IV
24.3.3
Kế toán
Hạng
III
24.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
24.3.5
Thư viện-câu lạc bộ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
24.3.6
Lái xe
24.3.7
Bảo vệ
24.3.8
Phục vụ, tạp vụ
24.3.9
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH KIM BẢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thiểu
25.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
25.1.1
Giám đốc
Hạng
III
25.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
25.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
25.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
25.1.5
Phó trưởng khoa
Hạng
III
25.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
25.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
25.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
25.2.2
Y Sỹ
Hạng
IV
25.2.3
Kỹ thuật y học
Hạng
IV
25.2.4
Điều dưỡng
Hạng
IV
25.2.5
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
25.2.6
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
25.2.7
Dinh dưỡng, tiết chế
Hạng
IV
25.2.8
Tư vấn, trị liệu tâm lý
Hạng
IV
25.2.9
Y vụ, thống kê
Hạng
IV
25.2.10
Hộ lý
Hạng
IV
25.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
25.3.1
Tổ chức hành chính
Hạng
III
25.3.2
Quản trị thiết bị
Hạng
IV
25.3.3
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
25.3.4
Kế toán
Hạng
III
25.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
25.3.6
Thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
25.3.7
Lái xe
25.3.8
Bảo vệ
25.3.9
Nhân viên kỹ thuật
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH LẠNG GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
26.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
26.1.1
Giám đốc
Hạng
III
26.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
26.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
26.1.4
Phó trưởng phòng
Hạng
III
26.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
26.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
26.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
26.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
26.2.4
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
26.2.5
Hộ lý
Hạng
IV
26.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
26.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
26.3.2
Văn thư
Hạng
IV
26.3.3
Kế toán
Hạng
III
26.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
26.3.5
Lái xe
26.3.6
Bảo vệ
26.3.7
Kỹ thuật điện nước
PHỤ LỤC 27
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH THUẬN THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
27.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
27.1.1
Giám đốc
Hạng
III
27.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
27.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
27.1.4
Phó trưởng phòng
Hạng
III
27.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
27.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
27.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
27.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
27.2.4
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
27.2.5
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
27.2.6
H ộ l ý
Hạng
IV
27.2.7
Nấu ăn
Hạng
IV
27.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
27.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
27.3.2
Văn thư
Hạng
IV
27.3.3
Kế toán
Hạng
III
27.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
27.3.5
Thư viện-câu lạc bộ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
27.3.6
Lái xe
27.3.7
Bảo vệ
27.3.8
Phục vụ, tạp vụ
27.3.9
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 28
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG SẦM SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
28.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
28.1.1
Giám đốc
Hạng
III
28.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
28.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
28.1.4
Phó trưởng phòng
Hạng
III
28.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
28.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
28.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
28.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
28.2.4
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
28.2.5
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
28.2.6
Hộ lý
Hạng
IV
28.2.7
Nấu ăn
Hạng
IV
28.2.8
Lễ tân
Hạng
IV
28.3
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
28.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
28.3.2
Văn thư
Hạng
IV
28.3.3
Kế toán
Hạng
III
28.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
28.3.5
Thư viện-câu lạc bộ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
28.3.6
Lái xe
28.3.7
Bảo vệ
28.3.8
Phục vụ, tạp vụ
28.3.9
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 29
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG LONG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
29.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
29
1.1
Giám đốc
Hạng
III
29.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
29.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
29.1.4
Trưởng khoa
Hạng
III
29.1.5
Phó trưởng phòng
Hạng
III
29.1.6
Phó trưởng khoa
Hạng
III
29.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
29.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
29.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
29.2.3
Kỹ thuật y học
Hạng
IV
29.2.4
Điều dưỡng
Hạng
IV
29.2.5
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
29.2.6
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
29.2.7
Tư vấn, trị liệu tâm lý
Hạng
IV
29.2.8
Y vụ, thống kê
Hạng
IV
29.2.9
Hộ lý
Hạng
IV
29.2.10
Nấu ăn
Hạng
IV
29.2.11
Lễ tân
Hạng
IV
29.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
29.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
29.3.2
Quản trị thiết bị
Hạng
IV
29.3.3
Văn thư
Hạng
IV
29.3.4
Kế toán
Hạng
III
29.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
29.3.6
Thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
29.3.7
Lái xe
29.3.8
Bảo vệ
29.3.9
Phục vụ, tạp vụ
29.3.10
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 30
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG MIỀN TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 2 8 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
30.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
30.1.1
Giám đốc
Hạng
III
30.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
30.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
30.1.4
Phó trưởng khoa
Hạng
III
30.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
30.2.1
Bác sỹ
Hạng
III
30.2.2
Y sĩ
Hạng
IV
30.2.3
Điều dưỡng
Hạng
IV
30.2.4
Kỹ thuật viên phục hồi chức năng
Hạng
IV
30.2.5
Tư vấn, trị liệu tâm lý
Hạng
III
30.2.6
Quản lý cấp phát thuốc
Hạng
IV
30.2.7
Hộ lý
Hạng
IV
30.2.8
Lễ tân
Hạng
IV
30.2.9
Nấu ăn
Hạng
IV
30.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
30.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
30.3.2
Kế hoạch, dịch vụ
Hạng
IV
30.3.3
Văn thư
Hạng
IV
30.3.4
Kế toán
Hạng
III
30.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
30.3.6
Thủ kho
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
30.3.7
Lái xe
30.3.8
Bảo vệ
30.3.9
Phục vụ, tạp vụ
30.3.10
Kỹ thuật điện, nước
PHỤ LỤC 31
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN QUAN HỆ LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 2 8 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
31.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
31.1.1
Giám đốc
Hạng
III
31.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
31.1.3
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
Hạng
III
31.1.4
Phó trưởng phòng/ Phó Chánh Văn
phòng
Hạng
III
31.2
V ị trí
việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
31.2.1
Điều tra, tổng hợp thông tin
Hạng
III
31.2.2
Phân tích thông tin
Hạng
III
31.2.3
Hỗ trợ giải quyết tranh chấp lao động
tập thể và đình công
Hạng
III
31.2.4
Hỗ trợ đối thoại, thương lượng
Hạng
III
31.2.5
Hỗ trợ đàm phán và triển khai các
cam kết về quan hệ lao động trong thương mại quốc tế
Hạng
III
31.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
31.3.1
Tổ chức hành chính
Hạng
III
31.3.2
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
31.3.3
Kế toán
Hạng
III
31.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
31.3.5
Lái xe
31.3.6
Phục vụ, tạp vụ
PHỤ LỤC 32
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA QUỸ BẢO TRỢ
TRẺ EM VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 2 8 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí vi ệc làm
Tên
vị trí việc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp t ối thi ểu
32.1
V ị trí
việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành
32.1.1
Giám đốc
Hạng
III
32.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
32.1.3
Trưởng phòng
Hạng
III
32.1.4
Chánh văn phòng
Hạng
III
32.1.5
Kế toán trưởng
Hạng
III
32.1.6
Phó trưởng phòng
Hạng
III
32.1.7
Phó Chánh văn phòng
Hạng
III
32.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
32.2.1
Vận động nguồn lực
Hạng
III
32.2.2
Xây dựng và triển khai chương
trình, dự án hỗ trợ trẻ em
Hạng
III
32.2.3
Tuyên truyền
Hạng
III
32.2.4
Kế hoạch t ổng
hợp
Hạng
III
32.3
V ị trí
việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ
32.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
32.3.2
Đào tạo và hợp tác quốc tế
Hạng
III
32.3.3
Tài chính - Kế toán
Hạng
III
32.3.4
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
32.3.5
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
32.3.6
Lái xe
32.3.7
Phục vụ, tạp vụ
PHỤ LỤC 33
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM
QUỐC GIA DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương b inh và Xã hội)
Mã
vị trí việc làm
Tên
vị trí v iệc làm
Hạng
chức danh nghề nghiệp tối thiểu
33.1
Vị trí việc làm gắn với công việc
lãnh đạo, quản lý, điều hành
33.1.1
Giám đốc
Hạng
III
33.1.2
Phó Giám đốc
Hạng
III
33.1.3
Trưởng phòng/Chánh Văn phòng
Hạng
III
33.1.4
Phó trưởng phòng/ Phó Chánh Văn
phòng
Hạng
III
33.2
Vị trí việc làm gắn với công việc
hoạt động nghề nghiệp
33.2.1
Phân tích và dự báo thị trường lao
động, BHTN
Hạng
III
33.2.2
Thu thập, tổng hợp thông tin thị
trường lao động
Hạng
III
33.2.3
Vận hành, quản lý cơ sở dữ liệu thị
trường lao động và bảo hiểm thất nghiệp
Hạng
III
33.2.4
Chuyển giao ứng dụng công nghệ
thông tin về thị trường lao động và bảo hiểm thất nghiệp
Hạng
III
33.2.5
Tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện
chế độ bảo hiểm thất nghiệp
Hạng
III
33.2.6
Hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện các
chế độ về bảo hiểm thất nghiệp
Hạng
III
33.2.7
Truyền thông về việc làm, thị trường
lao động, BHTN
Hạng
III
33.2.8
Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về việc
làm, thị trường lao động, BHTN
Hạng
III
33.2.9
Quản trị cổng thông tin điện tử về
việc làm
Hạng
III
33.2.10
Kế hoạch, tài chính nguồn kinh phí
BHTN
Hạng
III
33.3
Vị trí việc làm gắn với công việc
hỗ trợ phục vụ
33.3.1
Tổ chức, hành chính
Hạng
III
33.3.2
Văn thư, lưu trữ
Hạng
IV
33.3.3
Kế toán
Hạng
III
33.3.4
Thủ quỹ
Hạng
IV
*
Hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP
33.3.5
Lái xe
33.3.6
Phục vụ
Quyết định 818/QĐ-LĐTBXH năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 818/QĐ-LĐTBXH ngày 28/06/2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
4.394
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng