Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 115/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nguyên Bình Cao Bằng
Số hiệu:
115/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
08/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 115/QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 0 8 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGUYÊN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp
thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh
cao Bằng năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Nguyên Bình với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nguyên Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch
UBND huyện Nguyên Bình và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng t ỉ nh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính,
NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và
du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng
và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông
nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Nguyên Bình;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ ti ê u sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện t ích
Phân theo đ ơn
vị hành chính
TT. Nguyên Bình
TT.Tĩnh Túc
Xã Yên Lạc
Xã Triệu Nguyên
Xã Ca Thành
Xã Thái Học
Xã Vũ Nông
Xã Minh Tâm
Xã Th ể Dục
Xã B ắ c H ợ p
(1)
(2)
3
(4 )=( 5)+(6)
+ …+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
76.900,23
1.669,57
1.930,03
3.086,05
3.196,91
6.967,47
2.085,67
2.447,79
1.565,50
2.530,88
1.499,55
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.901,42
144,68
86,27
56,54
35,89
197,64
10,26
63,77
161,81
160,91
111,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
37,50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.511,18
183,91
107,62
203,77
370,26
522,73
439,66
669,15
170,68
155,09
107,39
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
554,56
24,61
23,16
9,90
6,19
17,79
7,48
43,27
10,89
21,76
21,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
56.905,50
1.311,21
416,95
2.775,46
2.784,49
6.228,86
1.628,18
1.670,88
1.214,62
2.190,67
1.256,24
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
10.634,96
1.291,28
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
339,59
40,26
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
40,48
3,80
3,57
0,11
0,08
0,45
0,09
0,72
7,50
2,44
2,63
1.8
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
12,54
1,35
1,19
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.700 , 34
130,04
137,79
28,84
29 , 35
108,77
46,26
59,61
69,99
77,60
59,25
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
41,54
9,09
4,00
7,76
0,29
2.2
Đất an ninh
CAN
0,57
0,47
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,11
0,11
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
19,86
1,92
6,58
2.8
Đất Sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
104,83
8,52
51,43
25,40
0,13
0,61
6,54
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ t ầ ng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp x ã
DHT
611,60
38,46
22,14
15,51
17,70
32,74
23,47
33,17
15,85
24,75
33,85
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - v ă n h ó a
DDT
1,78
0,13
0,09
2.11
Đất danh
lam, th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,81
1,68
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
332,92
9,47
9,61
21,00
16,20
18,86
23,42
18,20
15,96
2.14
Đất ở tại đ ô th ị
ODT
50,40
31,25
19,16
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
7,59
1,72
0,15
0,36
0,60
0,09
0,15
0,37
0,36
0,13
0,45
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,27
1,99
0,04
2.17
Đ ấ t x â y dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
2.19
Đất làm ngh ĩ a
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
NTD
42,86
15,91
2,41
0,20
0,16
0,40
16,22
0,25
0,42
2.20
Đất sản xuất
v ậ t liệu x â y dựng, làm đồ g ốm
SKX
5,28
0,53
4,53
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
4,33
0,31
0,20
0,05
0,03
0,17
0,10
0,05
0,18
0,22
0,28
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
0,22
0,22
2.23
Đất c ơ sở t í n ngưỡng
TIN
0,54
0,09
0,28
0,02
2.24
Đất s ô ng,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
446,76
18,18
13,62
3,46
1,21
29,35
1,25
1,59
6,11
27,23
8,24
2 . 25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
22,01
0,12
21,83
0,02
2.26
Đ ấ t phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5.196,19
110,10
177,85
240,70
159 , 36
554,06
96,75
540,13
88,40
169,29
183,10
4
Đất đô
thị*
KDT
4.155 , 38
1.909,71
2.245,67
STT
Ch ỉ ti ê u sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện t ích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mai Long
Xã Lang Môn
X. Minh Thanh
Xã Hoa Thám
Xã Phan Thanh
X. Quang Thành
Xã Tam Kim
Xã Thành Công
Xã Thịnh
Vương
Xã Hưng Đ ạ o
(1)
(2)
3
(4 )=( 5)+(6)
+…+(24)
05)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
76.900,23
5.201 , 35
2.443,91
2.075 ,2 2
6.019,79
7.650,49
5343,54
4.985 , 30
7.529,82
4.609,00
4.062 , 38
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.901,42
195,00
93,97
182,75
104,92
209,88
257,35
378,94
268,49
48,84
131 ,5 6
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
37,50
3,23
33,01
1,26
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.511,18
543,68
140,22
156,51
195,32
463,11
162,07
269,20
437,91
59,89
153,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
554,56
12 , 19
38,20
20 , 33
23 , 35
50,21
47,75
65 ,5 0
48,23
37,38
25,03
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
56.905,50
4.449,21
2.065,20
1.714,44
5.587,43
5.619 , 39
1.669,84
3.091,90
3.619,70
4.461,92
3.148,91
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
10.634,96
1.304,41
3.204,50
1.176 , 95
3.065,60
592,22
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
339,59
102,81
108,58
87,24
0,70
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
40,48
1,27
3,51
1,19
0,21
3,49
2,02
2,81
2,66
0,27
1,66
1.8
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
12,54
10,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.700 , 34
77,25
88,09
61,12
118,48
116,40
123,08
133,18
95,77
55 , 35
84,10
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
41,54
1,71
4,86
2,00
10,35
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,57
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,11
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
19,86
0,04
0,32
2,00
9,01
2.8
Đất Sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
104,83
0,96
5,69
3,11
0,90
1, 54
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ t ầ ng c ấ p quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p huyện,
cấp x ã
DHT
611,60
27,31
43,58
22,78
43,42
38,52
41,38
42,31
43,69
21,29
29,69
2.10
Đất có di
tích, lịch sử - v ă n h ó a
DDT
1,78
0,15
1,41
2.11
Đất danh
lam, th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,81
1,12
1,01
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
332,92
23,74
23,99
14,03
13,48
34,31
17,45
30,05
21,80
7,31
14,05
2.14
Đất ở tại đ ô th ị
ODT
50,40
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
7,59
0,23
0,12
0,16
0,26
0,76
0,24
0,57
0,58
0,12
0,15
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,27
1,24
2.17
Đ ấ t x â y dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
2.19
Đất làm ngh ĩ a
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
NTD
42,86
0,78
0,09
1,22
0,01
0,36
0,35
3,40
0,02
0,57
0,08
2.20
Đất sản xuất
v ậ t liệu x â y dựng, làm đồ g ốm
SKX
5,28
0,22
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
4,33
0,32
0,76
0,35
0,27
0,18
0,08
0,39
0,14
0,09
0,16
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
0,22
2.23
Đất c ơ sở t í n ngưỡng
TIN
0,54
0,07
0,07
0,01
2.24
Đất s ô ng,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
446,76
24,85
15,55
17,68
58,89
36,18
48,05
53,14
17,75
25,96
38,48
2 . 25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
22,01
0,03
0,01
2.26
Đ ấ t phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5.196,19
164,95
102,27
186,94
174,41
598,46
439,02
271,84
531,74
74,87
331,95
4
Đất đô
thị*
KDT
4.155 , 38
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT,
Nguyên Bình
TT.
Tĩnh Túc
Xã
Yên Lạc
Xã
Triệu Nguyên
Xã
Ca Thành
Xã
Thái Học
Xã
Vũ Nông
Xã
Minh Tâm
Xã
Thể Dục
Xã
Bắc Hợp
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+
...+(24)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
77,34
8,11
1,32
2 ,58
1,27
0,17
7,17
1,80
0,89
1,49
4,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,07
1,28
0,47
0,19
0,05
0,15
0,33
0,16
0,39
0,51
0,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
7,42
0,41
0,85
0,31
0,88
0,50
0,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,39
0,01
0,15
0,10
0,02
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
53,41
6,40
0,70
1,54
0,81
0,02
5,96
1,12
0,50
0,98
3,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
5,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi tr ồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,01
0,01
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
9,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
9,80
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất n ông nghiệp không ph ải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là r ừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Mai Long
Xã
Lang Môn
Xã
Minh Thanh
Xã
Hoa Thám
Xã
Phan Thanh
Xã
Quang Thành
Xã
Tam Kim
Xã
Thành Công
Xã
Thịnh Vượng
Xã
Hưng Đạo
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+
...+(24)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
77,34
3,10
0,80
5,81
4 ,33
4 ,53
9,72
6,90
4,69
1 ,34
7,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,07
0,58
0,16
0,54
0,88
0,38
0,55
1,67
0,28
0,07
0,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
7,42
0,29
0,53
0,93
0,49
0,60
0,04
0,80
0,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,39
0,05
0,05
0,09
0,35
0,96
0,30
0,25
0,06
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
53,41
2,18
0,06
4,25
2,61
4,15
7,09
3,28
2,20
1,02
5,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
5,04
1,48
0,95
1,11
1,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi tr ồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,01
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
9,80
9,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
9,80
9,80
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất n ông nghiệp không ph ải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là r ừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT.
Nguyên Bình
TT.
Tĩnh Túc
Xã
Yên Lạc
Xã
Triệu Nguyên
Xã
Ca Thành
Xã
Thái Học
Xã
Vũ Nông
Xã
Minh Tâm
Xã
Thể Dục
Xã
B ắc H ợp
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+
...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
74,71
7,77
0,77
2,18
1,03
0,06
6,71
2,07
0,54
1,11
4,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5,02
0,69
0,06
0,09
0,28
0,04
0,04
0,10
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10,05
0,66
0,01
0,55
0,12
0,04
1,00
0,64
0,03
0,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,71
0,01
0,10
0,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
52,88
6,40
0,70
1,54
0,81
0,02
5,43
1,12
0,50
0,98
3,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
0,01
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
0,63
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,55
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở c ơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất x ây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 .18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mai Long
Xã
Lang Môn
X.
Minh Thanh
Xã
Hoa Thám
X.
Phan Thanh
X.
Quang Thành
Xã
Tam Kim
X.
Thành Công
Xã
Thịnh V ượng
Xã
Hưng Đạo
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+
...+(24)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
74,71
3,05
0,06
5,71
3,97
7,30
9,86
4,98
4,59
1,05
7,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5,02
0,53
0,40
0,82
0,26
0,45
0,71
0,18
0,03
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10,05
0,26
0,96
0,19
2,39
0,84
0,04
0,80
1,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,71
0,08
0,10
0,35
0,50
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
52,88
2,18
0,06
4,25
2,61
4,15
7,09
3,28
2 ,20
1,02
5,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5,04
1,48
0,95
1,11
1,50
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
0,63
0,08
0,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,55
0,55
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,04
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở c ơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất x ây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 .18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
t ích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
TT.
Nguy ên B ình
TT.
T ĩnh Túc
Xã
Yên Lạc
Xã
Triệu Nguyên
Xã
Ca Thành
Xã
Thái Học
Xã
Vũ Nông
X.
Minh Tâm
Xã
Th ể Dục
Xã
Bắc Hợp
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+
...+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK.H
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,12
0,33
0,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SK.N
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp qu ốc gia, c ấp t ỉnh, c ấp huyện, cấp xã
DHT
2,12
0,33
0,40
2.10
Đất có di t ích,
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông th ôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở t ôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Ch ỉ ti êu
M ã
Diện
t ích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Mai Long
Xã
Lang Môn
Xã
Minh Thanh
Xã
Hoa Thám
Xã
Phan Thanh
Xã
Quang Thành
Xã
Tam Kim
Xã
Thành Công
Xã
Th ịnh Vượng
Xã
Hưng Đạo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(24)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nu ôi trồng
thủy sản
NTS
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
2,12
0,30
0,18
0,30
0,05
0,21
0,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở s ản
xuất phi n ông nghiệp
SKC
2.8
Đ ất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ t ầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,12
0,30
0,18
0,30
0,05
0,21
0,35
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở t ại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí c ông cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nguyên Bình do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2018 của huyện Nguyên Bình do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.047
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng