I
|
NGHỊ
QUYẾT: 27 văn bản
|
1
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 13 kỳ họp
bất thường (họp từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4 năm 1994)
|
Về việc để lại
quỹ đất nông nghiệp dành cho nhu cầu công ích xã
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
28/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000
|
Về việc bán xi
măng trả chậm hỗ trợ nông dân các xã đặc biệt khó khăn làm nhà ở; cấp xi măng
hỗ trợ xây dựng giao thông nông thôn.
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Quy định mức
thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy
định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Quy định mức
thu một số khoản phí và lệ phí theo phân cấp của Chính phủ và sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy
định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
5
|
Nghị quyết
|
03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về quy hoạch
xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định
hướng đến năm 2020.
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về việc điều
chỉnh Quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của HĐND tỉnh.
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
7
|
Nghị quyết
|
06/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007
|
Về chính sách
khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
8
|
Nghị quyết
|
45/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVI về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
9
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
11
|
Nghị quyết
|
41/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy
định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
12
|
Nghị quyết
|
42/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
13
|
Nghị quyết
|
46/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Quy định mức
thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND,
ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
14
|
Nghị quyết
|
49/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc ban
hành quy định về cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận
tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
15
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 18/7/2012
|
Về ban hành Quy định mức thu phí đấu giá, phí
tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, về việc bãi
bỏ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
ban hành Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí
tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc ban
hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Ban hành giá
dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2018
|
18
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/ 2013
|
Nghị quyết số
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp chuyên đề về việc quy định mức
chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND
ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh,quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Về việc ban
hành Quy định về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy
định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/12/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013
|
Về việc Quy
định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước của Thanh tra tỉnh, thanh tra các sở, thanh tra
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND, ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh về quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước của thanh tra tỉnh, thanh tra các sở, thanh tra các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013
|
Quy định mức
thu, công tác quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy
định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
23
|
Nghị quyết
|
32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Quy định mức
thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016
|
Về việc sửa đổi
mức thu tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND
ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 22/2017/NQ-HĐND, ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/01/2018
|
25
|
Nghị quyết
|
33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Quy định mức
thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử
dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ
tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND, ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, ban hành Quy
định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/8/2017
|
26
|
Nghị quyết
|
43/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Quy định chế độ
chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế
độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
17/12/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
45/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015
|
Ban hành giá
dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá cả ngày giường điều trị
nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2018
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 30 văn bản
|
28
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
ngày 17/01/2007
|
Ban hành cơ
chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/12/2017
|
29
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007
|
Về việc ban
hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
30
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 12/3/2012
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách khuyến
khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
31
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 05/9/2007
|
Về việc phê
duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh,
|
01/12/2017
|
32
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 05
tháng 9 năm 2007 về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi
tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
33
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND
ngày 05/8/2008
|
Về việc quy
định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
34
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 01/7/2013
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS
loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
35
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 18/8/2010
|
Về việc ban
hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/01/2018
|
36
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 10/10/2011
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 3 quy định về quản lý bảo trì đường bộ thực hiện trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày
18/8/2010
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/01/2018
|
37
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 01/9/2010
|
Về việc quy
định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông
đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/12/2017
|
38
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 10/10/2011
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý,
bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh, bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
01/12/2017
|
39
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010
|
Về việc ban
hành Quy định thực hiện một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
40
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
Quy định số
lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND, ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh, quy định số lượng và bố trí
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/9/2017
|
41
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011
|
Về việc quy
định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho
lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề
đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/10/2017
|
42
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 02/8/2011
|
Về việc ban
hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
43
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 10/10/2011
|
Về việc Quy
định mức trợ cấp tiền ăn cho dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ bị ốm, bị
tai nạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
44
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Về việc Ban
hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật
nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát
triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản
(vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/5/2017
|
45
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây
trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản
(vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/5/2017
|
46
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến
trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng,
mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản
(vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/5/2017
|
47
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 16/02/2012
|
Về việc Quy
định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ từ nguồn thu xử lý tài sản tịch thu sung
quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
48
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 17/02/2012
|
Về việc ban
hành cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công
cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
49
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy
định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ thu hút
nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào
tạo nâng cao trình độ
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
50
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Về việc quy
định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và
học sinh, sinh viên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
51
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 20/11/2013
|
Về việc giao
thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
52
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013
|
Về việc ban
hành mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh
phí cấp bù thuỷ lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế
tại Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy
định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và công tác
quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi, tiền
nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
29/12/2017
|
53
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 27/5/2014
|
Về việc ban
hành Quy trình thẩm tra thiết kế công trình xây dựng của các cơ quan quản lý
nhà nước về xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
54
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Về việc ban
hành quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Quy định cước
vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/10/2017
|
55
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Ban hành Quy
định về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
05/5/2017
|
56
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Về việc Ban
hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp
quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND,
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định
phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc
lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ
thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
01/7/2017
|
57
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy
định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với
một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
III
|
CHỈ THỊ: 03 văn bản
|
58
|
Chỉ thị
|
03/2011/CT-UBND
ngày 04/7/2011
|
Về việc tăng
cường các giải pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
59
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
ngày 29/11/2011
|
Về tăng cường
quản lý nhà nước về hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
60
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
ngày 01/11/2013
|
Về nâng cao
chất lượng và hiệu quả công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND, ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|