Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 301/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Quang Hà Giang
Số hiệu:
301/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Minh Tiến
Ngày ban hành:
12/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH H À GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 301/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 12 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BẮC QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm đ ịnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Bắc Quang tại
Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình s ố 09/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy ;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptio fi ce;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng), T D.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng số
Phân theo đơn vị hành chính
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã T â n Lập
Xã T â n Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
( 1 7)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
110.564,45
100
4.697,52
1.122,54
7.483,10
8.524,39
4.768,68
6.141,31
1.406,18
4.786,94
5.478,50
3.963,22
4.499,78
3.929,84
1
Đất nông
nghiệp
NNP
96.479,56
87,26
4.123,17
928,83
7.014,33
7.364,27
3.236,10
5.617,61
1.064,43
4.474,44
5.344,05
3.405,05
3.779,83
3.366,84
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
5.019,17
5,2
187,27
11,61
185,82
185,09
165
295,7
115,24
111,92
205
183,26
238,98
307
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa
L U C
3.543,93
70,61
166,99
12,27
25,52
100,04
55
154,1
51,65
60,6
170
152,15
196,08
250
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.020,34
6,24
124,89
37,53
444,49
393,79
132,34
293,22
66,72
82,78
95,33
155,77
273,88
239,72
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12.669,73
13,13
480,32
459,85
875,52
1.503,95
354,64
587,71
344,75
158,32
23,65
535,03
418,12
269,71
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
14.826,15
15,37
1.640,67
-
1.251,30
3.575,70
-
-
114
308,92
1.311,45
-
1.180,10
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
57.195,81
59,28
1.648,71
398,77
4.257,20
1.702,57
2.583,83
4.425,89
416,14
3.799,13
3.682,92
2.466,76
1.649,55
2.519,55
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
747,31
0,77
41,31
21,06
-
3,17
0,29
15,09
7,58
13,37
25,7
64,24
19,2
30,86
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NK H
1,06
0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.369,60
5,76
483,55
191,81
138,7
422,88
123,24
448,66
216,25
81,7
134,45
261,32
689,5
215,99
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
554,89
8,71
16,53
3,66
-
-
-
-
-
-
-
-
425
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,2
0,07
1,77
0,43
-
-
-
-
-
-
-
-
2
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,88
0,5
-
31,88
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
2,19
0,03
0,48
0,7
-
-
-
-
0,24
-
-
-
0,16
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,05
0,35
2,53
3,12
0,81
0,73
-
0,2
0,24
-
0,15
0,42
5,93
-
2.6
Đất cho hoạt
động khoán g sản
SKS
152,47
2,39
-
-
-
-
11,96
106,07
-
16,58
-
-
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.393,27
37,57
109,33
40,4
50,78
255,17
35,85
148,51
104,8
19,77
40,76
120,4
114,31
55,8
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,07
0,11
0,8
-
-
4,12
-
-
-
-
-
-
-
0,1
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,89
0,12
2,93
0,6
-
-
-
-
2,18
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.002,43
15,74
-
-
18,88
40,16
20,94
63,89
0
13,73
36,61
40,31
54,4
37,11
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
285,29
4,48
204,14
26,36
-
-
-
-
54,79
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,88
0,28
4,98
0,4
0,57
0,83
0,36
0,65
0,69
0,24
0,36
0,78
0,93
0,26
2.13
Đất XD trụ
sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,28
0,05
1,1
0,4
-
-
-
-
0,13
-
-
-
-
-
2.14
Đất tôn
giáo
TON
1,21
0,02
0,5
-
-
-
-
-
0,61
-
-
-
-
-
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
71,06
1,12
3,74
4,36
-
3,43
-
3,58
6,42
2,62
0,44
6,16
1,11
4,83
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
16,36
0,26
0,94
-
-
1,9
-
-
0,09
-
-
-
1,35
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
27,36
0,43
1,35
0,68
0,69
0,98
0,08
1,19
0,52
0,6
0,43
1,61
1,47
1,98
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
0,07
4,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,16
0,03
0,34
0,08
-
-
0,06
-
0,86
0,01
-
-
0,18
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
1.706,81
26,8
112,74
78,59
66,98
115,56
53,99
124,39
44,14
28,15
55,43
91,64
82,68
115,91
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
54,49
0,86
14,85
-
-
-
-
-
-
-
0,27
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
7.715,29
6,98
90,8
1,9
330,07
737,24
1.409,34
75,04
125,5
230,8
-
296,85
30,45
347,02
4
Đất đ ô
thị*
KDT
7.226,23
6,54
4.697,52
1.122,54
-
-
-
-
1.406,18
-
-
-
-
-
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng số
Phân theo đơn vị hành chính
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Xã Quang Minh
Xã Liên Hiệp
Xã Vô Đi ế m
Xã Việt Hồng
Xã Hùng
An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh
Phúc
Xã Đồng Yên
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
( 5)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(26)
(27)
(28)
(29)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
110.564,45
100
4.995,84
4.967,16
7.279,07
2.600,25
3.642,55
6.255,09
5.613,93
4.492,22
3.888,03
4.057,73
5.970,59
1
Đất nông
nghiệp
NNP
96.479,56
87,26
4.000,63
4.776,90
6.773,20
2.269,40
2.752,36
5.342,52
5.130,69
4.003,53
3.105,30
3.121,87
5.484,22
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
5.019,17
5,2
417,81
315,22
305,3
116,29
351,29
163,8
149,08
138,62
460,95
338,65
70,25
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa
L U C
3.543,93
70,61
344,09
211
232,08
81,99
338,45
67,48
133,57
113,08
363
201,23
63,53
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.020,34
6,24
555,44
146,81
191,82
208,29
101,44
711,28
371,21
364,91
413,01
419,57
196,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
12.669,73
13,13
411,63
429,13
1.087,08
191,27
981,69
602,79
778,36
1.339,90
361,58
218,86
255,88
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
14.826,15
15,37
-
1.287,80
2.271,01
-
3,01
1.174,80
-
-
-
707,4
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
57.195,81
59,28
2.550,17
2.564,41
2.735,15
1.733,77
1.255,89
2.684,90
3.815,50
2.120,65
1.821,50
1.411,91
4.950,95
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
747,31
0,77
65,57
33,53
182,84
19,78
58,02
4,95
16,55
39,45
48,23
25,49
11,04
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,06
0
-
-
-
-
1,03
-
-
-
0,03
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.369,60
5,76
572,74
170,12
423,58
95,74
445,05
110,07
197,8
339,92
218,64
262,37
125,51
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
554,89
8,71
77,1
-
-
-
-
-
-
32,6
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
4,2
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,88
0,5
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
2,19
0,03
0,1
-
-
0,13
0,19
-
-
0,1
0,01
0,08
-
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,05
0,35
1,44
0,07
0,4
0,04
5,79
-
-
-
-
0,18
-
2.6
Đất cho hoạt
động khoán g s ả n
SKS
152,47
2,39
-
-
-
9,03
-
-
8,82
-
-
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.393,27
37,57
310,31
57,79
273,75
23,73
225,66
29
43,7
155,29
92,44
45,93
39,79
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,07
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
2,05
-
-
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,89
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,19
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.002,43
15,74
73,21
44,61
46,92
21,5
174,92
55,42
57,98
43,75
64,74
71,88
21,48
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
285,29
4,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,88
0,28
0,3
0,23
0,18
0,5
0,49
0,43
0,69
0,42
2,1
1,13
0,34
2.13
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
3,28
0,05
0,83
-
-
-
-
-
0,37
-
0,18
-
0,27
2.14
Đất tôn
giáo
TON
1,21
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,1
-
-
-
2.15
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
71,06
1,12
6,02
0,17
0,24
0,98
3,59
12,7
-
2,81
5,26
1,7
0,9
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
16,36
0,26
-
-
-
-
6,97
-
0,21
1,25
-
3,65
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
27,36
0,43
0,89
1,36
1,51
0,53
3,19
1,38
1,89
0,8
2,3
1,33
0,61
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,51
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,16
0,03
0,02
-
-
-
0,52
-
0,1
-
-
-
-
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.706,81
26,8
63,73
65,31
100,58
39,29
23,73
11,14
84,04
102,8
49,55
136,5
59,94
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
54,49
0,86
38,79
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
7.715,29
6,98
422,47
20,15
82,29
235,11
445,13
802,51
285,43
148,77
564,09
673,49
360,85
4
Đất đô
thị*
KDT
7.226,23
6,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kè m theo Quyế t định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tân Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã B ằ ng Hành
Xã Quang Minh
(1)
(2)
(3)
(6)
(7)
(8)
( 9 )
(10)
(1 1)
(12)
(1 3)
(1 4)
(15)
(1 6)
(17)
(18)
(1 9)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
392,16
5,64
3,89
-
0,09
17,01
3,48
-
0,45
10,02
19,01
4,2
73,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
80,43
0,88
1,22
-
-
-
2,49
0,13
-
-
1,5
4,59
1
18,23
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa
LUC
57,86
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
0,86
-
12,71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
81,27
1,02
0,32
-
-
-
6,38
1,26
-
-
0,43
6,93
0,77
24,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
158
1,62
1,92
-
0,09
-
3,86
0,09
-
-
5,44
1,05
0,73
17,24
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,25
0,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
41,67
1,62
0,43
-
-
-
4,28
2
-
0,45
2,65
6,33
1,7
7,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản tập trung
NTS
29,54
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
5,91
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
531,84
0,65
-
-
33,52
-
40,13
92,47
-
-
43,62
30,64
-
126,14
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,48
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
6,89
0,15
-
-
-
-
0,05
0,04
-
-
0,1
0,17
-
1,32
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
56,98
-
-
-
-
-
-
54,79
-
-
0,11
0,04
-
0,19
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa,
NTD
0,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
0,97
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sông,
ngòi, suối
SON
465,79
-
-
-
33,52
-
40,08
37,64
-
-
43,41
30,43
-
124,63
K ế hoạch thu hồi đất năm
2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
X ã Vô Điểm
Xã Việt
Hồng
Xã
Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đ ồ ng Yên
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(6)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
1
Đất nông nghiệp
NNP
392,16
0,4
95,51
0,16
81,32
6,88
56,71
4,79
6,29
3,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
80,43
-
34,24
-
8,5
-
0,18
4,74
1,65
0,76
0,32
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa
LUC
57,86
-
33,01
-
7,25
-
-
3,71
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
81,27
-
20,25
0,03
9,68
-
5,82
1,59
1,28
0,62
0,3
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
158
-
28,61
0,13
54,54
-
0,79
40,81
0,86
0,12
0,1
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1,25
-
-
-
-
-
-
-
-
0,9
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
41,67
0,4
1,41
-
1,24
-
0,09
4,56
1
3,89
2,53
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản tập trung
NTS
29,54
-
11
-
7,36
-
-
5,01
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
531,84
-
87,52
-
44,66
-
0,19
32,3
-
-
-
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
6,89
-
1,13
-
2,21
-
0,03
1,69
-
-
-
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
56,98
-
0,01
-
1,19
-
-
0,65
-
-
-
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa,
NTD
0,71
-
-
-
0,71
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
0,97
-
-
-
0,97
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sông,
ngòi, suối
SON
465,79
-
86,38
-
39,58
-
0,16
29,96
-
-
-
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018
( Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm
2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Tân Lập
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Thượng Bình
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Bằng Hành
Xã Quang Minh
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
392,16
5,64
3,89
-
0,09
17,01
3,48
-
0,45
10,02
19,01
4,2
73,06
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
80,43
0,88
1,22
-
-
-
2,49
0,13
-
-
1,5
4,59
1
18,23
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
57,86
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
0,86
-
12,71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
81,27
1,02
0,32
-
-
-
6,38
1,26
-
-
0,43
6,93
0,77
24,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
158
1,62
1,92
-
0,09
-
3,86
0,09
-
-
5,44
1,05
0,73
17,24
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1,25
0,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
41,67
1,62
0,43
-
-
-
4,28
2
-
0,45
2,65
6,33
1,7
7,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
29,54
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
5,91
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,36
-
-
-
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
211,36
-
-
-
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp kh ô ng phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,15
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
K ế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018 (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Vô Đi ế m
Xã Việt Hồng
Xã Hùng An
Xã Đức Xuân
Xã Tiên Kiều
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Đồng Yên
Xã Đông Thành
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
392,16
0,4
95,51
0,16
81,32
-
6,88
56,71
4,79
6,29
3,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
80,43
-
34,24
-
8,5
-
0,18
4,74
1,65
0,76
0,32
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
57,86
-
33,01
-
7,25
-
-
3,71
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
81,27
-
20,25
0,03
9,68
-
5,82
1,59
1,28
0,62
0,3
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
158
-
28,61
0,13
54,54
-
0,79
40,81
0,86
0,12
0,1
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1,25
-
-
-
-
-
-
-
-
0,9
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
41,67
0,4
1,41
-
1,24
-
0,09
4,56
1
3,89
2,53
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
29,54
-
11
-
7,36
-
-
5,01
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
211,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp kh ô ng phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Diện tích (ha)
Xã Tân Thành
Xã Đồng Tâm
Xã Tân Quang
Xã Kim Ngọc
Xã Việt Vinh
Xã Quang Minh
Xã Vô Điểm
Xã Hùng An
Xã Vĩnh Hảo
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
22,79
22,79
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
22,79
22,79
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
46,5
6,33
8,77
19,78
0,76
5,46
3,35
1,88
0,05
0,12
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại - dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất cho hoạt
động khoán g sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
46,45
6,33
8,77
19,78
0,76
5,41
3,35
1,88
0,05
0,12
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
Quyết định 301/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 301/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/02/2018 của huyện Bắc Quang do tỉnh Hà Giang ban hành
1.044
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng