Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
251/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành:
05/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 251/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 05
tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh
mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh
mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hà Quảng Tờ trình số 452/TTr- UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 538/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hà Quảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực
hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hà
Quảng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
81.117,52
3.444,31
1.141,44
3.339,45
2.673,22
4.592,93
5.204,63
3.590,88
4.764,52
3.083,02
7.198,13
1
Đất nông nghiệp
NNP
75.924,48
3.181,88
1.031,22
3.057,95
2.559,37
4.339,93
4.955,83
3.237,10
4.397,97
2.926,15
6.917,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.906,36
256,97
58,93
27,57
92,58
271,16
262,52
1,95
144,50
261,35
165,17
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
LUC
890,97
166,10
24,61
3,20
199,73
1,73
81,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.043,21
91,02
138,96
567,19
272,05
476,97
629,78
856,96
589,52
150,43
903,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
371,13
30,52
38,11
3,88
3,88
20,86
22,31
10,69
33,03
21,61
12,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
47.992,28
578,01
474,68
2.277,57
1.904,73
2.875,85
1.829,53
2.157,59
3.338,18
876,56
5.035,73
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.308,74
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.256,34
2.219,67
318,55
181,59
285,91
692,35
2.208,55
209,78
292,48
1.613,69
798,94
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.936,86
1.974,39
310,02
52,67
97,03
412,27
1.587,50
105,22
146,54
791,70
519,63
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
46,39
5,69
1,99
0,15
0,22
2,70
3,13
0,13
0,26
2,51
1,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.767,92
212,77
97,95
69,51
83,85
182,14
208,86
111,69
112,77
119,85
180,98
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
88,59
11,23
4,09
0,22
0,10
5,25
2,33
5,12
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
7,08
4,64
0,73
0,05
0,23
0,20
0,07
0,09
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,77
7,95
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,42
0,33
0,70
0,18
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,35
1,27
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
3,80
0,91
0,87
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.566,56
104,09
36,53
49,38
50,45
117,68
108,55
84,84
73,97
52,44
87,94
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.300,95
85,25
25,26
46,82
48,63
97,81
98,28
80,73
62,74
49,24
81,58
-
Đất thủy lợi
DTL
62,49
6,01
2,00
0,25
0,27
2,16
5,11
3,92
0,74
2,63
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,84
0,55
0,11
0,11
0,00
0,14
0,09
0,02
0,07
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,34
0,89
0,81
0,26
0,13
0,10
0,14
0,36
0,37
0,08
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
46,67
6,13
3,09
1,89
1,39
2,09
2,32
2,11
2,15
1,44
2,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
9,87
1,90
1,11
0,99
0,54
1,46
0,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,85
0,16
0,21
0,01
0,03
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,57
0,03
0,13
0,03
0,01
0,08
0,03
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
84,27
1,49
12,51
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,61
0,26
1,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
44,16
2,48
1,68
0,01
0,03
1,33
0,93
1,52
2,56
0,46
0,99
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,96
0,43
0,64
0,51
0,65
0,62
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,71
0,55
0,16
0,26
0,16
0,45
0,08
0,21
0,49
0,25
0,23
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
507,13
16,04
19,00
32,55
38,46
23,52
23,11
19,27
38,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,66
40,07
23,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,46
4,89
1,92
0,36
0,20
0,44
0,22
0,89
0,21
0,09
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,12
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,35
0,08
0,05
1,39
0,14
0,05
0,09
0,36
0,08
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
421,89
37,84
27,42
13,71
25,37
56,89
8,91
46,92
54,12
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
41,70
0,19
0,35
1,82
2,04
2,13
0,49
0,88
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,21
0,03
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,12
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.425,11
49,66
12,27
211,99
29,99
70,86
39,95
242,09
253,78
37,02
99,31
II
KHU CHỨC NĂNG
71.487,25
6.534,64
2.046,05
2.502,99
2.243,41
3.707,00
4.377,44
2.456,72
3.728,56
2.633,98
6.006,74
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.585,75
3.444,31
1.141,44
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
1.262,10
196,62
62,72
3,88
7,08
20,86
222,04
12,42
33,03
103,54
12,54
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
62.557,35
2.797,68
793,23
2.459,16
2.190,64
3.568,20
4.038,08
2.367,37
3.630,66
2.490,25
5.834,67
6
Khu du lịch
KDL
84,27
1,49
12,51
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
1.308,74
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
63,66
40,07
23,59
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
32,77
7,95
0,03
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
71,61
48,02
23,59
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.012,49
23,91
26,70
72,85
78,68
53,41
41,75
20,92
121,43
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
508,51
16,04
19,00
32,55
38,64
23,52
23,12
19,27
38,10
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
(TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
81.117,52
3.665,78
3.968,03
3.740,43
3.523,35
2.766,50
3.233,52
5.152,41
4.993,98
3.185,52
4.886,04
2.969,46
1
Đất nông nghiệp
NNP
75.924,48
3.414,07
3.677,65
3.583,20
3.374,42
2.627,63
3.053,58
4.874,34
4.536,92
2.874,06
4.520,74
2.782,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.906,36
494,48
78,96
2,76
77,11
193,46
233,91
7,26
18,17
244,13
13,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
LUC
890,97
222,46
32,62
0,47
0,77
1,58
155,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.043,21
735,14
151,84
516,55
652,33
190,61
234,80
696,73
1.044,12
553,16
271,53
319,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
371,13
17,73
34,08
5,21
2,54
7,99
42,87
12,29
14,27
4,69
20,20
11,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
47.992,28
2.661,20
2.129,29
2.982,23
2.257,14
1.620,87
2.044,30
2.965,00
3.393,47
2.087,89
2.375,69
2.126,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.308,74
1.308,74
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.256,34
853,29
459,65
729,85
534,63
964,39
77,74
209,78
295,00
310,49
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.936,86
633,34
238,40
690,50
465,98
324,98
21,00
136,43
249,35
179,90
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
46,39
14,66
0,25
1,20
3,52
2,04
0,06
0,37
5,45
0,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.767,92
77,16
267,93
98,35
62,69
63,45
139,41
163,64
114,43
70,19
275,23
55,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
88,59
2,27
0,03
0,01
9,96
4,37
43,31
2.2
Đất an ninh
CAN
7,08
0,14
0,20
0,16
0,20
0,06
0,10
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,77
0,58
4,13
20,00
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,42
0,50
0,14
0,36
0,07
0,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,35
2,13
2,95
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
3,80
0,39
0,41
1,09
0,01
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.566,56
45,94
150,91
60,98
44,63
32,22
61,60
82,80
73,75
43,47
160,38
44,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.300,95
42,46
125,81
57,50
38,15
27,85
38,30
76,25
67,08
35,34
74,92
40,94
-
Đất thủy lợi
DTL
62,49
0,18
10,29
0,82
0,27
2,11
11,54
2,88
0,52
1,27
9,26
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,84
0,10
0,02
0,10
0,12
0,09
0,08
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,34
0,46
0,23
0,06
0,17
0,06
0,16
0,33
0,23
0,36
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
46,67
1,35
2,88
1,72
1,08
1,19
1,12
2,02
4,75
2,30
2,24
1,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
9,87
0,84
0,62
0,48
1,59
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,85
0,01
0,02
0,01
0,03
0,04
0,04
0,25
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,57
0,02
0,02
0,02
0,06
0,01
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
84,27
70,27
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,61
1,22
0,01
1,99
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
44,16
0,25
10,12
0,87
2,85
0,25
9,96
1,20
0,64
3,54
1,25
1,24
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,96
0,63
0,08
0,12
0,38
0,66
0,23
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,71
0,31
0,66
0,15
0,21
0,24
0,15
0,22
0,21
0,25
1,37
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
507,13
25,84
59,60
19,32
14,61
14,71
31,32
31,14
33,49
19,89
36,59
10,57
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
63,66
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,46
0,80
0,45
0,20
0,15
0,15
1,23
0,14
0,61
0,81
0,42
0,14
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,35
0,02
0,14
0,11
0,27
0,01
0,48
0,04
0,66
0,21
0,08
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
421,89
39,42
13,61
15,92
19,14
28,92
1,37
32,34
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
41,70
4,25
13,56
0,72
2,65
7,21
0,05
3,98
1,06
0,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,21
0,18
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,12
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.425,11
174,56
22,45
58,87
86,24
75,41
40,53
114,42
342,63
241,27
90,07
131,77
II
KHU CHỨC NĂNG
71.487,25
2.820,11
3.381,20
3.035,08
2.750,93
2.423,34
2.702,35
4.028,62
3.584,02
2.377,74
5.671,51
2.474,81
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.585,75
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
1.262,10
17,73
256,55
5,21
2,54
40,61
43,34
13,06
15,85
4,69
175,98
11,83
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
62.557,35
2.661,20
2.982,58
2.982,23
2.716,79
2.350,72
2.578,93
3.929,39
3.471,21
2.297,67
3.979,43
2.437,28
6
Khu du lịch
KDL
84,27
70,27
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
1.308,74
1.308,74
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
63,66
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
32,77
0,58
4,13
20,00
0,09
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
71,61
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.012,49
115,34
81,97
27,73
16,99
17,30
44,64
34,91
63,11
55,43
100,29
15,13
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
508,51
25,84
60,10
19,32
14,61
14,71
31,32
31,27
33,85
19,96
36,72
10,57
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
87,31
23,23
2,15
3,11
5,19
5,72
13,57
1,09
1,08
1,12
8,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
25,26
14,61
0,13
0,06
0,70
0,87
3,07
0,03
0,05
0,45
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
15,41
9,75
0,06
2,88
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,42
4,15
0,03
2,44
1,36
3,27
2,60
0,98
0,92
0,97
2,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,50
1,25
0,05
0,09
0,001
0,26
0,17
0,02
0,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
30,98
3,00
1,64
0,51
3,13
1,28
7,72
0,01
0,13
0,07
5,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,63
0,06
0,30
0,10
0,02
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,31
0,15
0,04
0,01
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,24
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,24
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,15
0,07
0,08
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…(25)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
87,31
0,50
4,65
1,68
3,59
2,59
2,23
0,30
1,14
1,67
3,84
0,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
25,26
0,91
0,48
0,05
0,99
0,17
0,11
2,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
15,41
0,36
0,03
2,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,42
0,48
0,36
0,95
1,70
0,98
0,50
0,13
1,10
1,38
0,62
0,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,50
0,04
0,01
0,01
0,10
0,01
0,06
0,24
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
30,98
0,02
3,16
0,24
1,88
1,56
0,64
0,03
0,12
0,12
0,28
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,20
0,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,63
0,15
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,31
0,026
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,24
0,15
0,08
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,24
0,15
0,08
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,15
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
80,03
22,51
2,11
3,11
4,86
5,72
13,57
1,09
1,05
1,08
8,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,43
14,06
0,12
0,06
0,43
0,87
3,07
0,03
0,38
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
14,51
9,43
0,05
2,88
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
25,70
4,07
0,02
2,44
1,30
3,27
2,60
0,98
0,92
0,96
2,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,23
1,17
0,03
0,09
0,001
0,26
0,17
0,0004
0,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,64
3,00
1,64
0,51
3,13
1,28
7,72
0,01
0,13
0,07
5,43
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,63
0,06
0,30
0,10
0,02
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,21
0,14
0,04
0,01
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3,60
1,06
0,32
0,09
0,68
0,34
0,09
0,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,29
0,29
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,20
0,18
0,08
0,21
0,01
0,09
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,01
0,002
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,23
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,76
0,06
0,08
0,20
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,12
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,06
0,004
0,01
0,46
0,25
0,24
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
0,59
0,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,27
0,01
0,08
0,01
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,31
0,31
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,01
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
(TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
80,03
0,50
1,93
1,25
3,59
2,54
0,55
0,19
1,14
1,43
3,21
0,54
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,43
0,50
0,42
0,05
0,13
0,11
2,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
14,51
2,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
25,70
0,48
0,21
0,59
1,70
0,98
0,07
0,06
1,10
1,14
0,46
0,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,23
0,04
0,01
0,01
0,06
0,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,64
0,02
1,03
0,24
1,88
1,56
0,43
0,03
0,12
0,12
0,28
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,20
0,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,63
0,15
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,21
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
3,60
0,02
0,03
0,23
0,09
0,10
0,22
0,13
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,29
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,20
0,23
0,01
0,17
0,13
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,23
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,76
0,09
0,01
0,10
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,12
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,01
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,06
0,03
0,02
0,05
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
0,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,27
0,02
0,09
0,06
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,31
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,01
0,01
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Xuân Hòa
Thị trấn Thông Nông
Xã Cải Viên
Xã Cần Nông
Xã Cần Yên
Xã Đa Thông
Xã Hồng Sỹ
Xã Lũng Nặm
Xã Lương Can
Xã Lương Thông
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
41,27
8,90
0,09
1,27
0,88
1,87
0,61
0,30
0,24
0,00
1,42
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,08
1,11
0,97
2.2
Đất an ninh
CAN
0,50
0,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,99
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18,01
6,95
0,09
1,27
0,88
0,90
0,61
0,30
0,09
0,001
1,42
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
17,87
6,94
0,09
1,25
0,88
0,84
0,61
0,30
0,09
1,42
-
Đất thủy lợi
DTL
0,08
0,02
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,06
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,002
0,001
0,001
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,51
0,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,15
0,15
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG (TIẾP)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mã Ba
Xã Ngọc Đào
Xã Ngọc Động
Xã Nội Thôn
Xã Quý Quân
Xã Sóc Hà
Xã Thanh Long
Xã Thượng Thôn
Xã Tổng Cọt
Xã Trường Hà
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
41,27
0,05
0,14
0,18
1,65
0,01
0,04
20,06
0,02
1,92
1,52
0,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,50
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,99
0,18
19,81
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18,01
0,05
0,14
1,65
0,01
0,04
0,05
0,02
1,92
1,52
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
17,87
0,05
0,14
1,65
0,01
0,04
0,02
1,92
1,52
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,06
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,002
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,51
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,15
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀ QUẢNG
STT
Hạng mục
Diện tích Kế hoạch (Ha)
Diện tích hiện trạng (Ha)
Tăng thêm
Vị trí, địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
Diện tích (Ha)
Diện tích chia theo loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Số tờ
Đất trồng lúa (Ha)
Đất rừng phòng hộ (Ha)
Đất rừng đặc dụng (Ha)
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4) +(5)
(4)
(5)=(6)+(7) +(8)+(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
A
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH
QUỐC PHÒNG, AN NINH
1
Trụ sở làm việc công an xã
Trường Hà
0,10
0,10
0,10
Xã Trường Hà
Tờ 56
2023
2
Trụ sở làm việc công an xã
Sóc Hà
0,16
0,16
0,16
Xã Sóc Hà
Tờ 46
2023
3
Trụ sở làm việc công an xã
Lũng Nặm
0,09
0,09
0,09
Xã Lũng Nặm
Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ
2023
4
Trụ sở làm việc công an xã Cần
Yên
0,20
0,20
0,20
Xã Cần Yên
Tờ 23
2023
5
Trụ sở làm việc công an xã Cần
Nông
0,23
0,23
0,23
Xã Cần Nông
Tờ 55
2023
6
Trụ sở làm việc công an xã Cải
Viên
0,05
0,05
0,05
Xã Cải Viên
Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ)
2023
7
Trụ sở làm việc công an xã Tổng
Cọt
0,06
0,06
0,06
Xã Tổng Cọt
Tờ 92
2023
8
Trụ sở làm việc công an xã Nội
Thôn
0,14
0,14
0,14
Xã Nội Thôn
Tờ 101
2023
9
Đầu tư xây dựng doanh trại
Ban CHQS huyện Hà Quảng/Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1
3,35
3,35
0,56
0,76
2,03
TT Xuân Hoà
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,57,58 (tỷ lệ 1/500);
2022
10
Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc
Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
4,20
4,20
1,99
2,21
TT Xuân Hoà
Tờ 33,38,39,43 (tỷ lệ 1/500)
2022
11
Dự án ĐTXD công trình (giai đoạn
2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 - Đầu
tư xây dựng công trình Đoàn: Doanh trại đội sản xuất số 8
0,74
0,735
0,735
Xã Lũng Nặm
Tờ 93;94
2023
12
Trụ sở làm việc Công an xã Thanh
Long thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,20
0,20
0,20
Xã Thanh Long
Tờ 51,58
2024
13
Trụ sở làm việc Công an xã
Yên Sơn thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,13
0,13
0,13
Xã Yên Sơn
Tờ 65
2024
14
Trụ sở làm việc Công an xã
Lương Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,08
0,08
0,08
Xã Lương Thông
Tờ 86
2024
15
Trụ sở làm việc Công an xã
Quý Quân thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,20
0,20
0,20
Xã Quý Quân
Tờ 01-BĐLN
2024
16
Trụ sở làm việc Công an xã Đa
Thông thuộc Công an huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,07
0,07
0,07
Xã Đa Thông
Tờ 153
2024
17
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục
công trình trong căn cứ chiến đấu huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,40
0,40
0,40
Xã Sóc Hà
Tờ 01, 02-BĐLN
2024
18
Trường bắn, TTHL Ban CHQS huyện
Hà Quảng
1,61
1,61
0,09
1,49
0,03
TT Xuân Hoà
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 93 (tỷ lệ 1/1000);
2024
19
Xây dựng chốt chiến đấu Dân quân
thường trực biên giới đất liền xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
2,77
2,77
2,77
Xã Cần Yên
Tờ 6 xã Cần Yên (Cũ)
2024
B
DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1
Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía bắc, tỉnh Cao Bằng. Tiểu dự án: Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh lộ 204 (đoạn thị trấn Thông Nông - xã Cần Yên), huyện Hà Quảng.
7,97
3,54
4,43
0,54
1,26
2,63
Xã Cần Yên
Tờ số: 30,35,36,44,45,53,54,55,61 ,67,73,74 (tỷ lệ 1/1000); 02 (tỷ lệ
1/10.000)
2023
9,99
4,12
5,87
0,31
2,37
3,19
Xã Lương Thông
Tờ số: 27,28,44,64,65,85,86,104,1 29,151,152,172, 173,191 (tỷ lệ
1/1000); 03,04 (tỷ lệ 1/10.000)
2023
16,75
4,83
11,92
2,86
5,98
3,08
Xã Đa Thông
Tờ số: 8,17,34,35,54,77,94,96,116 ,117,136,137,153, 154 (tỷ lệ 1/1000);
01,02 (tỷ lệ 1/10.000)
2023
2,08
0,43
1,65
1,64
0,01
TT Thông Nông
Tờ số: 01, (tỷ lệ 1/10.000)
2023
C
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
1
Hạ tầng kỹ thuật đô thị và
khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
4,20
4,20
3,03
1,17
TT Xuân Hoà
Tờ 10,18
2021
2
Đường
tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
20,77
1,19
19,57
7,47
0,74
11,36
TT Xuân Hoà
Tờ 50-5; 49-5; 45-5; 44-5; 43-5; 38-5; 39-5; 37-5; 31- 5; 30-5; 29-5;
28-5; 22-5; 21-5; 14-5; 13-5; 17; 16; 12; 11; 8; 7; 2; 4; 129- 10.000; 130-10.000
2022
4,95
0,34
4,61
2,20
0,09
2,32
Xã Trường Hà
Xã Nà Sác cũ thuộc các tờ: 48; 50; 49; 57; 61-10.000
2022
3
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng
0,97
0,97
0,60
0,37
Xã Nội Thôn
Tờ 20,30
2023
0,85
0,85
0,55
0,30
Xã Cải Viên
Tờ 73,74 Xã Vân An Cũ
2023
4
Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác
Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,95
0,95
0,05
0,90
Xã Lương Can
Tờ 80
2023
5
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
1,00
1,00
0,85
0,15
Xã Cần Nông
Tờ 83,67
2023
1,16
1,16
1,05
0,11
Xã Lương Thông
Tờ 2 - BĐLN
2023
6
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
0,55
0,55
0,43
0,12
Xã Đa Thông
Tờ 1
2023
0,60
0,60
0,50
0,10
Xã Lương Thông
Tờ 2,3
2023
7
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
0,90
0,90
0,90
Xã Đa Thông
Tờ 3
2023
0,84
0,84
0,84
Xã Lương Thông
Tờ 4-BĐLN
2023
8
Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh,
xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,78
0,78
0,37
0,41
Xã Đa Thông
Tờ 3
2023
9
Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc,
xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,82
0,82
0,24
0,58
Xã Ngọc Động
Tờ 49,50
2023
10
Đường giao thông Lũng Rịch -
Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,72
0,72
0,33
0,39
Xã Lương Thông
Tờ 3-BĐLN
2023
11
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,08
0,08
0,01
0,07
Xã Hồng Sỹ
Tờ 81,88
2023
0,16
0,16
0,13
0,03
Xã Ngọc Đào
Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ
2023
12
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng
0,05
0,05
0,05
Xã Nội Thôn
Tờ 1,5
2023
0,71
0,71
0,05
0,66
Xã Cải Viên
Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17,18,19,28,29,21,22,32,43
2023
13
Đường GTNT từ nhà văn hóa
Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng
0,16
0,16
0,10
0,06
Xã Cải Viên
Tờ 4,10,18 xã Vân An Cũ
2023
14
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
0,95
0,95
0,40
0,55
Xã Quý Quân
Tờ 51,52,54,60,01-BĐLN
2023
0,57
0,57
0,33
0,24
Xã Lương Thông
Tờ 4 - BĐLN
2023
15
Dự án Định canh, định cư Tả
Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên
Phòng)
0,90
0,90
0,90
Xã Tổng Cọt
Tờ 3 và BĐLN
2023
16
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào
0,07
0,07
0,01
0,06
TT Xuân Hoà
Tờ 69 - 1/500
2023
0,43
0,43
0,03
0,25
0,15
Xã Ngọc Đào
Tờ 22,27 - xã Đào Ngạn Cũ
2023
17
Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung,
xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Ngọc Động
Tờ 82,89,90
2023
18
Đường nội đồng Đà Sa - Nà
Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,33
0,33
0,13
0,20
Xã Đa Thông
Tờ 97,117
2023
19
Đường nội đồng Phai Piếu - Bản
Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,14
0,14
0,05
0,09
Xã Đa Thông
Tờ 97,117
2023
20
Nâng cấp đường GTNT loại C từ
nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
0,01
0,03
Xã Cải Viên
Tờ 08,15,24,25 (Xã Vân An cũ)
2023
21
Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,15
0,15
0,15
Xã Cần Yên
Tờ 44,48 (Xã Vị Quang cũ)
2023
22
Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả
Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,23
0,23
0,16
0,07
Xã Cần Nông
Tờ 1-BĐLN, 64,73
2023
23
Đường Làng Can - Roỏng Thốc,
xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
0,01
0,04
Xã Lương Can
Tờ 60
2023
24
Đường giao thông nội đồng xóm
Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
0,02
0,02
0,02
Xã Sóc Hà
Tờ 14,15
2023
25
Đổ bê tông đường GTNT (Găn Gù
- Biên Thế) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,25
0,25
0,12
0,13
Xã Ngọc Đào
Tờ 35,40 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
26
Mở mới đường GTNT Lũng Chang
- Lũng Khoen xóm Độc Kít xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,63
0,63
0,63
Xã Ngọc Đào
Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)
2024
27
Đổ bê tông đường nội đồng (Nà
Vừ), xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,30
0,20
0,10
Xã Ngọc Đào
Tờ 41,42 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
28
Đổ bê tông đường GTNT (Tín
Đeng- Bó Mèo Văn) xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,15
0,15
0,10
0,05
Xã Ngọc Đào
Tờ 42,46,47,50 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
29
Đổ bê tông đường nội đồng Bố
Khuất - Thôm Nưa, xóm Kéo Chang, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng
0,07
0,07
0,03
0,04
Xã Ngọc Đào
Tờ 40,41 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
30
Đường GTNT Tềnh Cà Lừa Lũng
Xàm, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,60
0,60
0,56
0,04
Xã Quý Quân
Tờ 01 - BĐLN, 19
2024
31
Đường GTNT Lũng Xàm, xã Quý
Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,30
0,30
Xã Quý Quân
Tờ 01 - BĐLN
2024
32
Đường giao thông Keng Tao,
xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,50
0,50
0,10
0,40
Xã Quý Quân
Tờ 01 - BĐLN, 69,73,74,75
2024
33
Đường giao thông liên xã: Xã Lương
Can - TT. Thông Nông - Xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,55
0,55
0,12
0,43
TT Thông Nông
Tờ 42,43,44,45,46,47, 48,55,61,62,66,67,71, 75,76,77 tỷ lệ 1/500; Tờ
18,25,35,36,39 tỷ lệ 1/1000; Tờ 01 tỷ lệ 1/10.000
2024
34
Đường GTNT Sông Giang, Lũng Lặc,
xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,48
0,48
0,48
Xã Hồng Sỹ
Tờ 15,16,6,7,8 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)
2024
35
Nâng cấp đường GTNT Lũng
Bông- Khau Sở, xóm Lũng Bông, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,60
0,60
0,60
Xã Hồng Sỹ
Tờ 49,50,58,59, 60,61,54,46,53,47 - Xã Sỹ Hai (Cũ)
2024
36
Mở mới đường GTNT từ Làng
Linh đến Lũng Mềnh, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,18
0,18
0,18
Xã Hồng Sỹ
Tờ 81,82,83 - Xã Hồng Sỹ (Cũ)
2024
37
Đường nội đồng Cốc Chia - Nà
Tẻ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
0,03
0,02
Xã Đa Thông
Tờ 138,154
2024
38
Cầu giao thông Bản Giế, xóm
Quang Trung 1, xã Lương Thông
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Lương Thông
Tờ 85
2024
39
Đường GTNT Cọt Nưa - Lũng Mắn,
xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,11
0,11
0,11
Xã Tổng Cọt
Tờ 41,78,64
2024
40
Đường GTNT liên xã Lũng Lặc -
Hồng Sỹ, Thiêng Ngoại, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng
0,08
0,08
0,08
Xã Tổng Cọt
Tờ 71,72
2024
0,05
0,05
0,05
Xã Hồng Sỹ
Tờ 01-BĐLN
2024
41
Đường GTNT Lũng Đa - Cô Mười,
xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,08
0,08
0,02
0,03
0,03
Xã Cải Viên
Tờ 4,8,01-BĐLN xã Vân An (Cũ)
2024
42
Bê tông đường GTNT Cha Vạc - nhóm
Cô Phầy, xã Cải Viên
0,07
0,07
0,02
0,05
Xã Cải Viên
Tờ 38,47,59,01-BĐLN - Xã Vân An (Cũ)
2024
43
Đường GTNT liên xã: Pó Dài xã
Nội Thôn - Tả Cán xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,25
0,25
0,20
0,05
Xã Nội Thôn
Tờ 02- BĐLN
2024
44
Đường giao thông liên xã: Đoạn
Lũng Luông, xã Lũng Nặm - Bản Hoàng xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,28
0,28
0,10
0,18
Xã Lũng Nặm
Tờ 28,36,01-BĐLN xã Kéo Yên (Cũ)
2024
0,23
0,23
0,20
0,03
Xã Trường Hà
Tờ 43,70-BĐLN
2024
45
Đường GTNT từ nhóm Pò Tán
sang Lũng Nặm xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,06
0,06
0,01
0,05
Xã Lũng Nặm
Tờ 28,39,49,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)
2024
46
Mở mới đường GTNT Lũng In-Lũng
Chấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
0,02
0,03
Xã Lũng Nặm
Tờ 90,95,96,01-BĐLN Xã Lũng Nặm (Cũ)
2024
47
Bê tông tuyến Cả Thổ-Nặm Nà,
xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,06
0,06
0,01
0,05
Xã Thượng Thôn
Tờ 110,111,112,02-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)
2024
48
Đường GTNT Mũng Mùn-Tràng Đi,
xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,10
0,02
0,08
Xã Thượng Thôn
Tờ 2,10,21,01-BĐLN xã Thượng Thôn (Cũ)
2024
49
Đường giao thông nội đồng xóm
Nà Vạc, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,10
0,08
0,02
TT Xuân Hoà
Tờ 7-5,83,84,88
2024
50
Đường GTNT Mạ Rảng-Lũng Hoài,
xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,12
0,12
0,02
0,10
Xã Mã Ba
Tờ 71,72,73,02-BĐLN xã Mã Ba (Cũ); Tờ 29,30,34,35,01-BĐLN xã Hạ Thôn
(Cũ)
2024
51
Đường GTNT Lũng Niểng-Lũng Nọi,
xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,09
0,09
0,09
Xã Mã Ba
Tờ 64,65,66 xã Mã Ba (Cũ)
2024
52
Đường GTNT Vài Thai - Pèng, xã
Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,07
0,07
0,03
0,04
Xã Yên Sơn
Tờ 3,01 - BĐLN
2024
53
Đường giao thông liên xã
Thanh Long - Yên Sơn
0,45
0,45
0,25
0,20
Xã Yên Sơn
Tờ 29,37,48,21,38,39,49, 50,61,62,63,64,70,71,78,79
2024
54
Đường nội đồng Bản Gải - Bó Rẳng,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,07
0,07
0,03
0,04
Xã Cần Yên
Tờ 23,29 Xã Cần Yên (Cũ)
2024
55
Đường GTNT nội đồng xã Cần
Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,39
0,39
0,25
0,14
Xã Cần Yên
Tờ 34,37,42,43 - Xã Vị Quang (Cũ)
2024
56
Đường giao thông Khuổi Diều,
xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,08
0,08
0,02
0,02
0,04
Xã Lương Can
Tờ 12,22,32,01-BĐLN
2024
57
Đường giao thông liên xã: Đoạn
xóm Bản Láp, xã Quý Quân - Nà Cháo, Lũng Mật, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh
Cao Bằng
0,10
0,10
0,03
0,07
Xã Sóc Hà
Tờ 65,66,71,76, 81,83,02- BĐLN
2024
58
Đường giao thông Nà Đuồn (nối
tiếp) và xây mới cầu vượt lũ Nà Đuốm - Nà Đin xóm Nà Nghiêng, xã Sóc Hà, huyện
Hà Quảng
0,05
0,05
0,03
0,02
Xã Sóc Hà
Tờ 38,39,44,45
2024
59
Đường GTNT xóm Lũng Cát xã Nà
Sác, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,08
0,08
0,03
0,05
Xã Trường Hà
Tờ 15,16,22,23,24, 36,42,43,01-BĐLN xã Nà Sác (Cũ)
2024
60
Bể nước sinh hoạt cộng đồng
xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
0,03
Xã Mã Ba
Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ
2023
61
Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ
Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Cải Viên
Tờ 8 (Xã Vân An cũ)
2023
62
Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng
Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Cải Viên
Tờ 49
2023
63
Làm mới nước SHTT Nà Tôm,
Quang Trung 2, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Lương Thông
Tờ 04- BĐLN
2024
64
Kè chống sạt lở xóm Dẻ Gà, Bản
Lích, xã Lương Thông
0,15
0,15
0,05
0,10
Xã Lương Thông
Tờ 104
2024
65
Mương thủy lợi dẫn nước vào
ruộng Nặm Rằng xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Tổng Cọt
Tờ 58,69
2024
66
Mương thủy lợi Rằng Hán xóm
Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,01
0,01
Xã Tổng Cọt
Tờ 103,104
2024
67
Mương thủy lợi xóm Cọt Phố 01
tuyến Rằng Pú-Lũng Khuyen, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Tổng Cọt
Tờ 102,108
2024
68
Nước sinh hoạt xóm Lũng Tô, xã
Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Nội Thôn
Tờ 54
2024
69
Bể nước sinh hoạt tập trung
xóm Rủ Rả, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Nội Thôn
Tờ 120
2024
70
Công trình nước SHTT xóm Yên
Luật, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
TT Xuân Hoà
Tờ 02- BĐLN
2024
71
Mương Lũng Bùng, xã Cần Yên,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
0,02
0,03
Xã Cần Yên
Tờ 75,76 Xã Cần Yên (Cũ)
2024
72
Nhà văn hoá xóm Nặm Đin, xã Cải
Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
0,03
Xã Cải Viên
Tờ 25 (Xã Vân An cũ)
2023
73
Xây mới nhà văn hóa xóm Nà Rặc,
xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Ngọc Đào
Tờ 61-BĐLN Xã Phù Ngọc (Cũ)
2024
74
Xây mới nhà văn hóa xóm Bản
Chá, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Ngọc Đào
Tờ 14 - Xã Phù Ngọc (Cũ)
2024
75
Xây mới nhà văn hóa xóm Đào Bắc,
xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Ngọc Đào
Tờ 15 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
76
Xây mới nhà văn hóa xóm Bản
Hà, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Ngọc Đào
Tờ 20 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
77
Xây mới nhà văn hóa xóm Kéo
Chang, xã Ngọc Đào, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Ngọc Đào
Tờ 30 - Xã Đào Ngạn (Cũ)
2024
78
Nhà văn hóa xóm Sơn Hà, xã Đa
Thông
0,04
0,04
0,04
Xã Đa Thông
Tờ 03- BĐLN
2024
79
Nhà Văn hóa trung tâm huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,54
0,54
0,52
0,02
TT Xuân Hoà
Tờ 17-5,23-5
2024
80
Nâng cấp nhà văn hóa xóm Địa
Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
0,09
0,09
0,09
Xã Sóc Hà
Tờ 16
2024
81
Trường Mầm non thị trấn Xuân Hòa,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (HM 06 lớp học và công trình phụ trợ)
0,11
0,11
0,10
0,01
TT Xuân Hoà
Tờ 34-5
2024
82
Trường Phổ thông dân tộc bán
trú TH&THCS Yên Sơn, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,12
0,12
0,12
Xã Yên Sơn
Tờ 78
2024
83
Trường PT Dân tộc bán trú
TH&THCS Bình Lãng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,14
0,14
0,14
Xã Thanh Long
Tờ 45 - Xã Bình Lãng (Cũ)
2024
84
Xây mới
chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,30
0,30
Xã Cần Yên
Tờ 23
2023
85
Sân vận động xã Đa Thông, huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,54
0,54
0,54
Xã Đa Thông
Tờ 117
2023
86
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Hà Quảng
0,28
0,28
0,21
0,07
TT Xuân Hoà
Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500)
2022
87
Xây dựng các công trình cấp,
trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện
Mường Tè tỉnh Lai Châu
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa
Lũng Hóng xã Thượng Thôn
0,27
0,27
0,27
Xã Thượng Thôn
Tờ 45
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn
0,20
0,20
0,20
Xã Thượng Thôn
Tờ 25
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Bó Pu xã Thượng Thôn
0,24
0,24
0,24
Xã Thượng Thôn
Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ)
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn
0,30
0,30
0,30
Xã Thượng Thôn
Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ)
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Cả Poóc xã Mã Ba
0,19
0,19
0,19
Xã Mã Ba
Tờ 57
2023
- Hồ chứa nước vải địa xóm
Kéo Nặm xã Mã Ba
0,12
0,12
0,12
Xã Mã Ba
Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ)
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên
0,21
0,21
0,21
Xã Cải Viên
Tờ 53
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên
0,17
0,17
0,17
Xã Cải Viên
Tờ 51 (Xã Vân An Cũ)
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Đông Có xã Cải Viên
0,24
0,24
0,24
Xã Cải Viên
Tờ 23
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm
0,16
0,16
0,16
Xã Lũng Nặm
Tờ 78
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn
0,22
0,22
0,22
Xã Nội Thôn
Tờ 101
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa
xóm Pác Hoan xã Nội Thôn
0,17
0,17
0,17
Xã Nội Thôn
Tờ 74
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt
0,22
0,22
0,22
Xã Tổng Cọt
Tờ 55
2023
- Hồ chứa nước sinh hoạt vải
địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt
0,17
0,17
0,17
Xã Tổng Cọt
Tờ 64
2023
88
Điểm du lịch Bãi Tình tại xã
Thanh Long giai đoạn 1
20,00
20,00
0,13
19,87
Xã Thanh Long
Tờ 68,69,02-BĐLN
2024
89
Hỗ trợ đầu tư du lịch cộng đồng
tại Nặm Ngùa, xã Ngọc Động (giai đoạn 2)
0,58
0,58
0,40
0,18
Xã Ngọc Động
Tờ 77
2024
90
Công trình: Xây dựng, cải tạo
lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2024
0,0008
0,0008
0,0008
Xã Cần Yên
Tờ số 30 (1/1000)
2024
0,0044
0,0044
0,0008
0,0036
Xã Lương Can
Tờ số 47,60 (1/1000)
2024
91
Ổn định dân cư xóm Cô Mười,
xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
2,094
0,052
2,042
0,035
0,004
2,003
Xã Cải Viên
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 8,15,25 (tỷ lệ 1/1000)
2023
92
Ổn định dân cư xóm Ngườm Vài,
xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
3,614
0,170
3,444
1,081
2,363
Xã Nội Thôn
Tờ số: DC02 (tỷ lệ 1/10.000); 5,7,8,11,12,15,16 (tỷ lệ 1/1000)
2023
93
Nâng cấp, mở rộng đường liên xóm
từ Quốc lộ 4A đến Giằng Hán - Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
2,581
0,741
1,840
0,076
0,122
1,642
Xã Tổng Cọt
Tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 43,44,58,68,69,82,93, 95,103,104 (tỷ lệ
1/1000);
2023
94
Mở mới tuyến đường Tả Cáp -
Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
4,417
0,052
4,365
0,433
2,121
1,811
Xã Cần Nông
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 55,64,65,73,74,80,81 (tỷ lệ 1/1000)
2023
95
Đập, mương thủy lợi Mốc 632,
xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,120
0,120
0,030
0,020
0,070
Xã Cần Yên
Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 2,3,7,13 (tỷ lệ 1/1000)
2023
D
CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1
Đấu giá Phòng Tài chính - Kế hoạch
(huyện Thông Nông cũ) (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao
Bằng)
0,0621
0,0621
0,0621
TT Thông Nông
Tờ 51
2022
2
Đấu giá Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
0,3587
0,3587
TT Xuân Hoà
Tờ 55 - 5
2023
3
Đấu giá quyền sử dụng đất:
Các lô đất TĐC tại khu Tái định cư Cửa khẩu Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng,
tỉnh Cao Bằng
0,5260
0,5260
Xã Sóc Hà
Tờ 26 (538 524 - 5 - b)
2023
4
Đấu giá Trung tâm Y tế huyện
Thông Nông cũ (Địa chỉ: thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)
0,0169
0,0169
0,0169
TT Thông Nông
Tờ 56-5
2023
E
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1
Dự án đầu tư khai thác và chế
biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà
Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
0,45
0,45
0,03
0,21
0,21
Xã Sóc Hà
Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN
2022
2
Dự án đầu tư khai thác và chế
biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã
Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
2,134
2,134
2,134
Xã Ngọc Đào
Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ)
2023
3
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng
Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng
trụ sở, cụ thể từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt)
0,767
0,767
0,767
Xã Tổng Cọt
Tờ 77
2023
Tổng
147,68
16,35
131,33
22,46
31,23
0,20
77,44
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/03/2024 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
603
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng