TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
1.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh QH chi
tiết của DA ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD của
Bộ Xây dựng ngày 05 tháng 04 năm 2017 về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí
quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Quy hoạch.
|
2.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
12 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD của
Bộ Xây dựng ngày 05 tháng 04 năm 2017 về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí
quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Khoản 2 điều 41 Luật Quy hoạch
- Khoản 1 điều 31, 32,33 Nghị định số
37/2010/NĐ-CP
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây
dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
15 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 171/2016/TT-BTC
ngày 27 tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép quy hoạch.
|
- Khoản 4 điều 47 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Điều 33, 34,35 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
- Khoản 5 điều 71 Luật QH đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
- Điều 36,37,38,40 NĐ số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
|
II
|
Hoạt động xây dựng
|
4.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 9 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 5 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở`
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định,
phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
5.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về QLDA ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định,
phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
6.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá
15 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: không quá 10
ngày.
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
7.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây
dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
|
05 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015
của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
III.
|
Cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 1.000.000đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm
a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 500.000đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 500.000đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức: 450.000đ/lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức: 450.000đ/lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày
|
Trung tâm hành chính
công tỉnh
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức: 450.000đ/lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm a
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức: 450.000đ/lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ theo quy định tại Điểm b
Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức: 450.000đ/lượt sát hạch, theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
5 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
IV
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và
cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C
|
7 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ XD hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu nước ngoài HĐXD tại
Việt Nam.
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
7 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
CP về quản lý DA ĐTXD;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép HĐXD và quản lý nhà thầu NN hoạt động
xây dựng tại VN.
|
V
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
100.000 đồng/ Giấy
phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
21
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 7 ngày.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 5 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
100.000đ/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép XD.
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê nhà
|
7 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Luật nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật nhà ở.
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
24
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
25
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng
|
26
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên
phạm vi địa bàn tỉnh.
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội.
|
27
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
5 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
28
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
20 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ ngày 20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
29
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
30
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
10 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
31
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ ngày 20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
VII
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
32
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với DA do UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
15 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Luật kinh doanh bất động sản.
Điều 12 NĐ 76/2015/NĐ-CP
|
33
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
5 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
- Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/Qh13
ngày 25/11/2014.
- Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
5 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
VIII
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
35
|
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô thị
|
7 ngày
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh
|
Không có
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 64/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính
phủ về quản lý cây xanh đô thị.
|