|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 474/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG
CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
157/QĐ-BXD ngày 08 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 543/TTr-SXD ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung
cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân
công nhiệm vụ:
1. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn: Căn cứ danh mục
dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, đẩy mạnh tuyên truyền,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến đảm bảo theo tỷ lệ quy định.
2. Sở Xây dựng: Cập nhật, công
khai hình thức tiếp nhận của thủ tục hành chính theo hình thức được phê duyệt tại
Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo thời gian
công khai đã quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông: Cập nhật và cấu hình danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại
Quyết định này tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn để làm cơ sở cho tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ danh mục dịch vụ công
trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số
1414/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục CĐS Quốc gia - Bộ TT&TT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG
TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC
KẠN
I. BIỂU TỔNG HỢP
STT
|
Cấp thực hiện
|
Tổng số TTHC (1)=(2)+(5)
|
Tổng số DVCTT (2)=(3)+(4)
|
DVCTT toàn trình (3)
|
DVCTT một phần (4)
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến (5)
|
1
|
Cấp tỉnh
|
59
|
48
|
26
|
22
|
11
|
2
|
Cấp huyện
|
13
|
3
|
2
|
1
|
10
|
3
|
Cấp xã
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
Tổng cộng
|
77
|
56
|
33
|
23
|
21
|
II. PHỤ LỤC CHI TIẾT
STT
|
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
4
|
10
|
0
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
|
X
|
|
2
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
X
|
|
3
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
|
X
|
|
4
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc
hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên
phạm vi địa bàn
|
|
X
|
|
6
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
|
10.
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
X
|
|
|
11
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
|
12
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
13
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
X
|
|
14
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
0
|
4
|
0
|
15
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
X
|
|
16
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
X
|
|
17
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
|
X
|
|
18
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
0
|
2
|
0
|
19
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
X
|
|
20
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
|
2
|
2
|
0
|
21
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
|
X
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
X
|
|
|
23
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
X
|
|
|
24
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
|
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
0
|
3
|
0
|
25
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
26
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
|
X
|
|
27
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
13
|
0
|
9
|
28
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
|
|
X
|
29.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
|
X
|
31
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
32
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
33
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
34
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
|
X
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
X
|
|
|
37
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
X
|
|
|
38
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
39
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
40
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
41
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
43
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
44
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
|
|
X
|
45
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
46
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
47
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
49
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
KIẾN TRÚC
|
7
|
0
|
2
|
50
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
51
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
52
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
53
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
X
|
|
|
54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
X
|
|
|
55
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
X
|
|
|
56
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
X
|
|
|
57
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
58
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
0
|
1
|
0
|
59
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
X
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
2
|
1
|
10
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
0
|
1
|
8
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
X
|
3
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
|
|
X
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
8
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
|
1
|
0
|
2
|
11
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
X
|
12
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
X
|
13
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
5
|
0
|
0
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG,
KIẾN TRÚC
|
1
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính cung cấp thông
tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (Tên trên cổng dịch
vụ công quốc gia: Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã)
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
4
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà
(cấp lần đầu)
|
X
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận số
nhà
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng
tạm thời vỉa hè, lòng đường
|
X
|
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường
|
X
|
|
|
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 474/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
1.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|