|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
894/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 894/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 29
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH
LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ
tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-VPĐP ngày 26/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bộ tiêu chí về xã nông
thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
giai đoạn 2022-2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn
2022-2025).
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành
phố
1. Các sở, ban, ngành liên quan căn cứ phân công phụ
trách chỉ tiêu, tiêu chí, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các chỉ tiêu,
tiêu chí của Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2022 - 2025 trong thời
gian 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Các huyện, thị xã, thành phố chủ động triển khai
thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao của
tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022 - 2025 theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh:
- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Lào Cai hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện
duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt
chuẩn trên địa bàn tỉnh để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.
- Trong quá trình triển khai thực hiện Bộ tiêu chí
nông thôn mới cấp xã theo Quyết định này có vấn đề mới phát sinh, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham
mưu UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, đảm bảo phù hợp
với điều kiện thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo
các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chủ tịch UBND các xã
trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy; các Ban Đảng Tỉnh ủy;
- Như Điều 3 QĐ;
- Các Sở, ban, ngành trực thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh, Cục Thống kê tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Bộ CHBĐBP tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai;
- CVP, PCVP1,2,3;
- Công báo Lào Cai;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, các CV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Lào
Cai)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu vùng
trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh
Lào Cai giai đoạn 2022-2025
|
Phân công phụ
trách và hướng dẫn tiêu chí
|
Ghi chú
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt
phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025
(trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông
thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên
thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥ 80%
|
≥ 80% cứng hóa
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
100% (≥65% cứng
hóa)
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng dám bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100% (≥ 65% cứng
hóa)
|
1 3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 80%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là TKCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
100% đạt tiêu chuẩn
CSVC tối thiểu (≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 trở lên)
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn
hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và
sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh
hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 85%
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥39
|
≥39
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2023
|
≥42
|
≥42
|
Năm 2024
|
≥45
|
≥45
|
Năm 2025
|
≥48
|
≥48
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai
đoạn 2022-2025
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động của đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt
động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm
chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP
hoặc tương đương
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn,
phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo
vệ môi trường
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Tài nguyên môi trường
|
13.5. Có tổ khuyến nông cộng
đồng hoạt động hiệu quả (nếu có)
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục
thường xuyên, trung cấp)
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Y tế
|
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤ 24%
|
≤24%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ
khám chữa bệnh điện tử
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định,
có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
≥ 70%
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
|
17
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn
|
Xã không thuộc khu
vực III
|
≥ 30% (≥ 10% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
≥ 30% ( ≥10% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Xã khu vực III
|
≥ 20% (≥ 10% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
≥20% (≥10% từ hệ
thống cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
17 3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
Đạt
|
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể
|
≥ 2m2/người
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
Tỷ lệ bao gói thuốc
bảo vệ thực vật sau sử dụng được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Tỷ lệ chất thải rắn
y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
Sở Y tế
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về
vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 60%
|
≥ 60%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
17.10. Cơ sở/điểm gia mổ gia súc, gia cầm đảm bảo
vệ sinh thú y và môi trường” (nếu có)
|
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
17.12. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
17.13. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 30%
|
≥ 30%
|
|
18
|
Hệ thống chính trị
và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
18.3. Tổ chức chính trị-xã hội của xã được xếp loại
chất lượng hoàn thành tốt 1 nhiệm vụ trở lên
|
100%
|
100%
|
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình; phòng chống bạo 1 lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em;
bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và
hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
19
|
Quốc phòng
và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh; Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
|
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc
gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân
cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại
trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn
giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các
mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
cuốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 –
2025
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2022 - 2025:
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức
đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn
2022-2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh
Lào Cai giai đoạn 2022-2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu vùng
trung du miền núi phía Bắc
|
Chỉ tiêu tỉnh
Lào Cai, giai đoạn 2022-2025
|
Các sở, ban,
ngành phụ trách và hướng dẫn tiêu chí
|
Ghi chú
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn
hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy
hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế -
xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp
trên
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn,
chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản
|
Được cứng hóa và bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển
báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo sáng -
xanh - sạch - đẹp
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
|
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥ 85%
|
≥ 85%
|
Sở Giao thông vận
tải và Xây dựng
|
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
UBND cấp tỉnh quy định
|
≥ 70%
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa
phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 30%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm
|
Đạt
|
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước
thải xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
Đạt
|
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
Khá
|
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥ 98%
|
≥ 98%
|
Sở Công Thương
|
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ
sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
100%
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
Mức độ 2
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp
loại
|
Khá
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh
rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao
ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục,
thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh bảo vệ,
tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định (nếu có)
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo
quy định và đạt chuẩn nông thôn mới
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 80%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm,
hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
|
8
|
Thông tin và Truyền
thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến cho người dân
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
55%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn
mới
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng
(khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...)
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 1 điểm
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 95%
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥47
|
≥47
|
Cục Thống kê tỉnh
|
|
Năm 2023
|
≥51
|
≥51
|
Năm 2024
|
≥55
|
≥55
|
Năm 2025
|
≥59
|
≥59
|
11
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai
đoạn 2022-2025
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Sở Lao động - Thương
1 binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥ 75%
|
≥ 75%
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
12.3 Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 35%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và
phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng
liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
Hợp tác xã hoạt động hiệu quả
|
≥1
|
≥1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
Hợp tác xã có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị
ổn định
|
≥1
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc
tương đương còn thời hạn
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng
dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu,
liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
≥ 1
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số
để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua
kênh thương mại điện tử
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
≥ 50%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản
chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch
của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội (nếu có)
|
Đạt
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu
quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)
|
Đạt
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
Sở Y tế
|
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản
lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia
và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ
khám chữa bệnh điện tử
|
≥ 70%
|
≥ 70%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết
thủ tục hành chính
|
UBND cấp tỉnh quy
định
|
Đạt
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15.2. Có dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo
đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công
nhận
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Tư pháp
|
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh
chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp
pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ
(gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
≥ 50%
|
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn
được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp
được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và
các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về
vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥75%
|
≥ 75%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng
các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình
thức hỏa táng
|
≥5%
|
≥5%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm
dân cư nông thôn
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT công bố chỉ tiêu cụ thể
|
≥ 4m2/người
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥ 50%
|
≥ 50%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
18
|
Chất lượng môi trường
sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥ 35%
|
≥ 35%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Xã khu vực III
|
≥25%
|
≥25%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt
chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥ 60 lít
|
≥ 60 lít
|
Xã khu vực III
|
≥ 40 lít
|
≥ 40 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp
nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
Xã không thuộc khu vực III
|
≥ 25%
|
≥ 25%
|
Xã khu vực III
|
≥ 20%
|
≥ 20%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
Sở Y tế
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm
trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã
|
Không
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông
lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm
|
UBND cấp tỉnh quy
định cụ thể
|
100%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước
sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Sở Y tế
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
100%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
19
|
Quốc phòng và An
ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ
huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
Đạt
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh; Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng
trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ
nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 894/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025
1.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|