Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 894/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 29/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 894/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-VPĐP ngày 26/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2022-2025).

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố

1. Các sở, ban, ngành liên quan căn cứ phân công phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2022 - 2025 trong thời gian 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.

2. Các huyện, thị xã, thành phố chủ động triển khai thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022 - 2025 theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh:

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lào Cai hàng năm tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao sau đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh để đảm bảo phát triển nông thôn bền vững.

- Trong quá trình triển khai thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã theo Quyết định này có vấn đề mới phát sinh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan kịp thời nghiên cứu, rà soát, hoàn thiện, tham mưu UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nêu trên, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chủ tịch UBND các xã trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- TT. Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy; các Ban Đảng Tỉnh ủy;
- Như Điều 3 QĐ;
- Các Sở, ban, ngành trực thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh, Cục Thống kê tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Bộ CHBĐBP tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai;
- CVP, PCVP1,2,3;
- Công báo Lào Cai;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, các CV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường


BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu vùng trung du miền núi phía Bắc

Chỉ tiêu tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025

Phân công phụ trách và hướng dẫn tiêu chí

Ghi chú

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn

Đạt

Đạt

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

Đạt

Đạt

2

Giao thông

2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

100%

100%

2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

≥ 80%

≥ 80% cứng hóa

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm

UBND cấp tỉnh quy định

100% (≥65% cứng hóa)

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng dám bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

100% (≥ 65% cứng hóa)

1 3

Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 80%

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ

Đạt

Đạt

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

Đạt

Sở Công Thương

4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

≥ 95%

≥ 95%

5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là TKCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định

Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể

100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu (≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 trở lên)

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Văn hóa và Thể thao

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

100%

100%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Công Thương

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể

Đạt

Sở Thông tin và Truyền thông

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Sở Thông tin và Truyền thông

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

9

Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

Không

Không

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 85%

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)

Năm 2022

≥39

≥39

Cục Thống kê tỉnh

Năm 2023

≥42

≥42

Năm 2024

≥45

≥45

Năm 2025

≥48

≥48

11

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12

Lao động

12.1. Tỷ lệ lao động của đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 70%

≥ 70%

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 20%

≥ 20%

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã

Đạt

Đạt

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững

Đạt

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Tài nguyên môi trường

13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả (nếu có)

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ

Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố chỉ tiêu cụ thể

Đạt

Sở Giáo dục và Đào tạo

14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)

≥ 70%

≥ 70%

15

Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 90%

≥ 90%

Sở Y tế

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 24%

≤24%

15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

≥ 50%

≥ 50%

16

Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể

≥ 70%

Sở Văn hóa và Thể thao

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

Xã không thuộc khu vực III

≥ 30% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)

≥ 30% ( ≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Xã khu vực III

≥ 20% (≥ 10% từ hệ thống cấp nước tập trung)

≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung)

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

≥ 90%

≥ 90%

Sở Tài nguyên và Môi trường

17 3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung

Đạt

Đạt

17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể

≥ 2m2/người

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể

Đạt

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định

≥ 70%

≥ 70%

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

100%

100%

Sở Nông nghiệp và PTNT

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

100%

100%

Sở Y tế

17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch

≥ 70%

≥ 70%

Sở Y tế

17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường

≥ 60%

≥ 60%

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.10. Cơ sở/điểm gia mổ gia súc, gia cầm đảm bảo vệ sinh thú y và môi trường” (nếu có)

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.11. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

100%

100%

Sở Y tế

17.12. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

≥ 30%

≥ 30%

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.13. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định

≥ 30%

≥ 30%

18

Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

Đạt

Đạt

18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

Đạt

Đạt

Sở Nội vụ

18.3. Tổ chức chính trị-xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt 1 nhiệm vụ trở lên

100%

100%

18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

Đạt

Đạt

Sở Tư pháp

18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo 1 lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội

Đạt

Đạt

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể

Đạt

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng

Đạt

Đạt

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ cuốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả

Đạt

Đạt

Công an tỉnh

BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LÀO CAI, GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Quyết định số: 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022 - 2025:

1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025).

2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025, bao gồm:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu vùng trung du miền núi phía Bắc

Chỉ tiêu tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2022-2025

Các sở, ban, ngành phụ trách và hướng dẫn tiêu chí

Ghi chú

1

Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch

Đạt

1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên

Đạt

2

Giao thông

2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản

Được cứng hóa và bảo trì hàng năm

100%

100%

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp

≥ 85%

≥ 85%

Sở Giao thông vận tải và Xây dựng

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 70%

3

Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

≥ 90%

≥ 90%

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững

Đạt

Đạt

3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 30%

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm

Đạt

3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi

Đạt

Đạt

3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ

Khá

Khá

4

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định

≥ 98%

≥ 98%

Sở Công Thương

5

Giáo dục

5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2

100%

100%

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

Đạt

Đạt

5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS

Mức độ 3

Mức độ 3

5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ

Mức độ 2

Mức độ 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại

Khá

Khá

5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

6

Văn hóa

6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Văn hóa và Thể thao

6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định (nếu có)

Đạt

6.3. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 80%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Sở Công Thương

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân

Bộ Thông tin và Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể

Đạt

Sở Thông tin và Truyền thông

8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh

55%

8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông

Đạt

8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới

Đạt

8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...)

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 1 điểm

9

Nhà ở dân cư

Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 95%

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)

Năm 2022

≥47

≥47

Cục Thống kê tỉnh

Năm 2023

≥51

≥51

Năm 2024

≥55

≥55

Năm 2025

≥59

≥59

11

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể

Sở Lao động - Thương 1 binh và Xã hội công bố chỉ tiêu cụ thể

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12

Lao động

12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 75%

≥ 75%

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 25%

≥ 25%

12.3 Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 35%

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định

Hợp tác xã hoạt động hiệu quả

≥1

≥1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Hợp tác xã có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định

≥1

≥ 1

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn

UBND cấp tỉnh quy định

≥1

Sở Nông nghiệp và PTNT

13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm

≥1

≥ 1

13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử

UBND cấp tỉnh quy định

≥ 50%

13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng

Đạt

13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội (nếu có)

Đạt

13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)

Đạt

14

Y tế

14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 95%

≥ 95%

Sở Y tế

14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 90%

≥ 90%

14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥ 40%

≥ 40%

14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử

≥ 70%

≥ 70%

15

Hành chính công

15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính

UBND cấp tỉnh quy định

Đạt

Văn phòng UBND tỉnh

15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên

Đạt

Đạt

15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp

Đạt

Đạt

16

Tiếp cận pháp luật

16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận

≥ 1

≥ 1

Sở Tư pháp

16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành

≥ 90%

≥ 90%

16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu

≥ 90%

≥ 90%

17

Môi trường

17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường

Đạt

Đạt

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

100%

100%

17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định

≥ 80%

≥ 80%

17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả

≥ 25%

≥ 25%

17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn

≥50%

≥ 50%

17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường

100%

100%

17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường

≥ 80%

≥ 80%

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường

≥75%

≥ 75%

17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể

Đạt

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

≥5%

≥5%

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn

Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố chỉ tiêu cụ thể

≥ 4m2/người

Sở Nông nghiệp và PTNT

17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định

≥ 50%

≥ 50%

Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Chất lượng môi trường sống

18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung

Xã không thuộc khu vực III

≥ 35%

≥ 35%

Sở Nông nghiệp và PTNT

Xã khu vực III

≥25%

≥25%

18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm

Xã không thuộc khu vực III

≥ 60 lít

≥ 60 lít

Xã khu vực III

≥ 40 lít

≥ 40 lít

18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững

Xã không thuộc khu vực III

≥ 25%

≥ 25%

Xã khu vực III

≥ 20%

≥ 20%

18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm

100%

100%

Sở Y tế

18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã

Không

Không

18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm

UBND cấp tỉnh quy định cụ thể

100%

Sở Nông nghiệp và PTNT

18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch

≥ 80%

≥ 80%

Sở Y tế

18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường

100%

100%

Sở Tài nguyên và Môi trường

19

Quốc phòng và An ninh

19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân

Đạt

Đạt

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả

Đạt

Đạt

Công an tỉnh

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 894/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Lào Cai giai đoạn 2022-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.120

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.253.21
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!