ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1598/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 21
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC THỎA
THUẬN QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2062/TTr-SNgV ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực thỏa thuận
quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát các thủ
tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC THỎA
THUẬN QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính nội bộ
|
Lĩnh vực
|
Đối tượng thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
CẤP TỈNH (12 TTHC)
|
1
|
Ký kết thỏa thuận quốc tế
nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức
|
Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức
|
Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
3
|
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức
|
Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
4
|
Ký kết thỏa thuận quốc tế
nhân danh Cơ quan cấp Sở
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: các đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: các đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Sở
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: các đơn vị
thuộc UBND cấp tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Ký kết thỏa thuận quốc tế
nhân danh UBND cấp huyện
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
huyện, các cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
huyện, các cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Thỏa thuận quốc tế
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
huyện, các cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10
|
Ký kết thỏa thuận quốc tế
nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã
biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ
huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Ngoại vụ
Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã
biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ
huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã
biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ
huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp Sở Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp
Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
12
|
Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan
ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ
chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp Sở
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổng cộng: 12 TTHC
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Ký kết
thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất ký kết thỏa thuận
quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp
Sở có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế và các cơ quan khác có liên
quan.
+ Trường hợp Điều lệ của tổ chức
có quy định về việc xin ý kiến của cơ quan trung ương của tổ chức, cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan trung ương của tổ chức.
- Bước 2: (07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời
bằng văn bản về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất
tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất ký kết thỏa thuận quốc
tế cho Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức đó
để xem xét, quyết định.
- Bước 4: (05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của
cơ quan cấp tỉnh của tổ chức quyết định bằng văn bản về việc ký kết thỏa thuận
quốc tế.
- Bước 5: Người đứng đầu
cơ quan cấp tỉnh của tổ chức tiến hành ký kết hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một
người khác ký thỏa thuận quốc tế.
- Bước 6: (15 ngày kể
từ ngày thỏa thuận quốc tế được ký kết): Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức báo
cáo Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của tổ chức đó bằng văn bản, đồng thời
gửi cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bản sao thỏa thuận quốc tế để thông báo.
1.2. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề xuất về việc ký kết
thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện: Cơ
quan cấp tỉnh của tổ chức đề xuất thực hiện ký kết thỏa thuận quốc tế.
1.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
1.7. Kết quả thực hiện: Văn
bản thỏa thuận quốc tế đã được ký kết.
1.8. Yêu cầu điều kiện: Tuân
thủ nguyên tắc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa
thuận quốc tế 2020.
1.9. Phí và lệ phí: không.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.12. Căn cứ pháp lý:
- Luật Thỏa thuận quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
2. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
2.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất sửa đổi, bổ
sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp
tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế và các
cơ quan khác có liên quan.
+ Trường hợp Điều lệ của tổ chức
có quy định về việc xin ý kiến của cơ quan trung ương của tổ chức, cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan trung ương của tổ chức.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn
thỏa thuận quốc tế cho Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh
của tổ chức đó để xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức quyết định bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế có hiệu lực): Cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức thông báo cho cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của tổ chức
đó và cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh.
2.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất sửa đổi, bổ
sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Văn bản thỏa thuận quốc tế bằng
tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng
tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
2.5. Đối tượng thực hiện
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức đề
xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế.
2.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức, các cơ quan cấp Sở, cơ quan trung ương của tổ chức.
2.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được sửa đổi, bổ sung, gia hạn.
2.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật Thỏa thuận quốc tế 2020.
2.9. Phí và lệ phí: Không
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
2.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
3. Chấm dứt
hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan
cấp tỉnh của tổ chức
3.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất lấy ý kiến bằng
văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp
đến thỏa thuận quốc tế và các cơ quan khác có liên quan.
+ Trường hợp Điều lệ của tổ chức
có quy định về việc xin ý kiến của cơ quan trung ương của tổ chức, cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan trung ương của tổ chức.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất rút khỏi, chấm dứt hiệu lực,
tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế cho Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ
quan cấp tỉnh của tổ chức đó để xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp
tỉnh quyết định bằng văn bản về việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ
thực hiện thỏa thuận quốc tế.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
thỏa thuận quốc tế được ký kết): Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thông báo cơ
quan quản lý hoạt động đối ngoại của tổ chức đó và cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh
bằng văn bản.
3.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc chấm
dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
3.5. Đối tượng thực hiện
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức đề
xuất việc rút khỏi, chấm dứt hiệu lực, đình chỉ thỏa thuận quốc tế.
3.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Cơ quan quản lý hoạt động đối ngoại của cơ quan cấp tỉnh của tổ chức.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức, các cơ quan cấp Sở, cơ quan trung ương của tổ chức.
3.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện.
3.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật Thỏa thuận quốc tế 2020.
3.9. Phí và lệ phí: Không
3.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
3.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
4. Ký kết
thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở
4.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất ký kết thỏa
thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan, đơn vị tham mưu về công tác
ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực
tiếp đến thỏa thuận quốc tế và các cơ quan khác có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy thỏa thuận quốc tế có nội dung phức
tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế
cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản về việc ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 5: Người đứng đầu cơ
quan cấp Sở tiến hành ký kết hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người khác ký
thỏa thuận quốc tế.
- Bước 6 (15 ngày kể từ ngày
thỏa thuận quốc tế được ký kết): Cơ quan cấp Sở báo cáo Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bằng văn bản, đồng thời gửi cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bản sao
thỏa thuận quốc tế.
4.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc ký kết
thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
4.5. Đối tượng thực hiện: Cơ
quan cấp Sở đề xuất thực hiện ký kết thỏa thuận quốc tế.
4.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh.
4.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được ký kết.
4.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế năm
2020.
4.9. Phí và lệ phí: Không
có,
4.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
4.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
4.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
5. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở
5.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất sửa đổi, bổ
sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan, đơn vị tham
mưu về công tác ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có
liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế và các cơ quan khác có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy thỏa thuận quốc tế có nội dung phức
tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
về đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn
thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản về việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế có hiệu lực): Cơ quan cấp
Sở thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bằng văn bản.
5.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất sửa đổi, bổ
sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Văn bản thỏa thuận quốc tế bằng
tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng
tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
5.5. Đối tượng thực hiện: Cơ
quan cấp Sở đề xuất thực hiện ký kết thỏa thuận quốc tế.
5.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh.
5.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được sửa đổi, bổ sung, gia hạn.
5.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
5.9. Phí và lệ phí: Không.
5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
5.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
5.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
6. Chấm dứt
hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan
cấp Sở
6.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất lấy ý kiến bằng
văn bản của cơ quan, đơn vị tham mưu về công tác ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế và
các cơ quan khác có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm
đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế có nội dung phức tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định bằng văn bản về
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế có
hiệu lực): Cơ quan cấp Sở thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bằng văn bản.
6.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc chấm
dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
6.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
6.5. Đối tượng thực hiện: Cơ
quan cấp Sở đề xuất việc ký kết thỏa thuận quốc tế
6.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Các đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh.
6.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã được
chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện.
6.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
6.9. Phí và lệ phí: Không.
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
6.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2:021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
7. Ký kết
thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
7.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất ký kết thỏa
thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ
quan cấp Sở có liên quan trực tiếp đến thỏa thuận quốc tế đó và các cơ quan khác
có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy thỏa thuận quốc tế có nội dung phức
tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
về đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế
cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản về việc ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 5: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện tiến hành ký kết hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người khác ký
thỏa thuận quốc tế.
- Bước 6 (15 ngày kể từ ngày
thỏa thuận quốc tế được ký kết): UBND cấp huyện báo cáo Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh bằng văn bản, đồng thời gửi cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bản sao
thỏa thuận quốc tế.
7.2. Thành phần hồ sơ, số lượng
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc ký kết
thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
7.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
7.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất thực hiện ký kết thỏa thuận quốc tế.
7.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Ngoại vụ
7.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được ký kết.
7.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
7.9. Phí và lệ phí: Không.
7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
7.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
7.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
8. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
8.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất lấy ý kiến bằng
văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp
đến thỏa thuận quốc tế đó và các cơ quan khác có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa
thuận quốc tế có nội dung phức tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
về đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn
thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế có hiệu lực): UBND cấp
huyện thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh.
8.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất sửa đổi, bổ
sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ
quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Văn bản thỏa thuận quốc tế bằng
tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng
tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
8.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
8.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
8.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất việc ký kết thỏa thuận quốc tế.
8.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở.
8.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế được
sửa đổi, bổ sung, gia hạn.
8.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
8.9. Phí và lệ phí: Không.
8.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
8.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
8.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
9. Chấm dứt
hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp
huyện
9.1. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1:
+ Cơ quan đề xuất lấy ý kiến bằng
văn bản của cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp
đến thỏa thuận quốc tế đó và các cơ quan khác có liên quan.
+ Cơ quan đề xuất trình Chủ tịch
UBND cấp tỉnh lấy thêm ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư nếu thỏa thuận quốc tế có nội dung liên quan đến quốc phòng, an ninh, đầu tư
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
+ Chủ tịch UBND cấp tỉnh lấy
thêm ý kiến của Bộ Ngoại giao nếu xét thấy việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm
đình chỉ thỏa thuận quốc tế có nội dung phức tạp, nhạy cảm về đối ngoại.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
về đề xuất chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế.
- Bước 3: Cơ quan đề xuất tổng
hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến và gửi hồ sơ đề xuất chấm dứt hiệu lực, rút khỏi,
tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh để
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 4 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản.
- Bước 5 (15 ngày kể từ ngày
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế có
hiệu lực): UBND cấp huyện thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh.
9.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc chấm
dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
9.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
9.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
9.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất việc ký kết thỏa thuận quốc tế.
9.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, các cơ quan cấp Sở.
9.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế được
chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện.
9.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
9.9. Phí và lệ phí: Không.
9.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
9.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định
9.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
10. Ký kết
thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
10.1. Trình tự và thời hạn
giải quyết
- Bước 1: Cơ quan đề xuất ký kết
thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của UBND cấp huyện.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): UBND cấp huyện cho ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ
đề xuất ký thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh.
- Bước 3 (03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh lấy ý kiến bằng văn bản của
Công an cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự cấp
tỉnh, cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp và các cơ quan khác có liên quan.
- Bước 4 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Các cơ quan được lấy ý kiến tại B3 trả lời bằng văn
bản.
- Bước 5: Cơ quan ngoại vụ cấp
tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 6 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản về việc ký kết thỏa thuận quốc tế.
- Bước 7: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã biên giới tiến hành ký kết hoặc ủy quyền bằng văn bản cho một người
khác ký thỏa thuận quốc tế.
- Bước 8 (15 ngày làm việc kể
từ ngày thỏa thuận quốc tế được ký kết): UBND cấp xã biên giới báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện bằng văn bản.
- Bước 9 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận báo cáo): UBND cấp huyện gửi cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bản sao
thỏa thuận quốc tế.
10.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc ký kết
thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
10.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
10.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
10.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất thực hiện ký kết thỏa thuận quốc tế.
10.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp xã biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh,
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp
Sở.
10.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế đã
được ký kết.
10.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
10.9. Phí và lệ phí: Không.
10.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
10.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
10.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
11. Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới.
11. Trình tự và thời hạn giải
quyết
- Bước 1: Cơ quan đề xuất sửa đổi,
bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến bằng văn bản của UBND cấp huyện.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): UBND cấp huyện cho ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ
đề xuất sửa đổi, bổ sung, gia hạn, thỏa thuận quốc tế cho cơ quan ngoại vụ cấp
tỉnh.
- Bước 3 (03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh lấy ý kiến bằng văn bản của
Công an cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự cấp
tỉnh, cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp và các cơ quan khác có liên quan.
- Bước 4 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Các cơ quan được lấy ý kiến tại B3 trả lời bằng văn
bản.
- Bước 5: Cơ quan ngoại vụ cấp
tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 6 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định bằng văn bản
- Bước 7 (15 ngày làm việc kể
từ ngày việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế có hiệu lực): UBND
cấp xã biên giới báo cáo UBND cấp huyện bằng văn bản.
- Bước 8 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận báo cáo): UBND cấp huyện thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bằng
văn bản.
11.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất sửa đổi, bổ sung,
gia hạn thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Văn bản thỏa thuận quốc tế bằng
tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có văn bản bằng
tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
11.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
11.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
11.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất việc ký kết thỏa thuận quốc tế
11.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp xã biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh, Công an cấp tỉnh,
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan cấp
Sở.
11.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế được
sửa đổi, bổ sung, gia hạn.
11.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
11.9. Phí và lệ phí: Không.
11.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
11.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
11.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế.
12. Chấm dứt
hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp
xã biên giới
12.1. Trình tự và thời hạn
giải quyết
- Bước 1: Cơ quan đề xuất chấm
dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến bằng
văn bản của UBND cấp huyện.
- Bước 2 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): UBND cấp huyện cho ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ
đề xuất chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế
cho cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh.
- Bước 3 (03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh lấy ý kiến bằng văn bản của
Công an cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự cấp
tỉnh, cơ quan cấp Sở có liên quan trực tiếp và các cơ quan khác có liên quan.
- Bước 4 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Các cơ quan được lấy ý kiến tại B3 trả lời bằng văn
bản.
- Bước 5: Cơ quan ngoại vụ cấp
tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Bước 6 (05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ): Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bằng
văn bản.
- Bước 7 (15 ngày làm việc kể
từ ngày việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc
tế có hiệu lực): UBND cấp xã biên giới báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện bằng
văn bản.
- Bước 8 (07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận báo cáo): UBND cấp huyện thông báo cơ quan ngoại vụ cấp tỉnh bằng
văn bản.
12.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề xuất về việc chấm
dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thỏa thuận quốc tế;
- Ý kiến bằng văn bản của các
cơ quan, tổ chức liên quan;
- Báo cáo giải trình, tiếp thu
ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan;
- Dự thảo văn bản thỏa thuận quốc
tế bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài, trường hợp thỏa thuận quốc tế chỉ có
văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
12.3. Thời hạn giải quyết: 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
12.4. Cách thức thực hiện: trực
tiếp hoặc qua hệ thống quản lý văn bản điều hành iOffice.
12.5. Đối tượng thực hiện: UBND
cấp huyện đề xuất việc ký kết thỏa thuận quốc tế
12.6. Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định: Chủ tịch UBND cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
UBND cấp xã biên giới, UBND cấp huyện, cơ quan ngoại cục cấp tỉnh, Công an cấp
tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, cơ quan
cấp Sở.
12.7. Kết quả thực hiện
Văn bản thỏa thuận quốc tế được
chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện.
12.8. Yêu cầu điều kiện
Tuân thủ nguyên tắc ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật thỏa thuận quốc tế 2020.
12.9. Phí và lệ phí: Không
12.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định.
12.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không quy định
12.12. Căn cứ pháp lý
- Luật Thỏa thuận Quốc tế 2020;
- Nghị định 64/2021/NĐ-CP ngày
30/6/2021 về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế./.