STT
|
Tên TTHC, nhóm TTHC
|
Cơ quan giải
quyết
|
Quyết định công
bố của UBND tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị
phối hợp giải quyết
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp
|
|
1.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
3.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
4.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
5.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
7.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01
tỉnh)
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
8.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thải, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương
quản lý
|
X
|
|
|
Số
128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
9.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương
quản lý
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
10.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
11.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
12.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
13.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
14.
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
15.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
16.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
18.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
19.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
20.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
21.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
22.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
23.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
24.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số
128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
25.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
26.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
27.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
28.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
29.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
30.
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
31.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
32.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
33.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
34.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
X
|
|
|
Số
128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
35.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
X
|
|
|
Số 128/QĐ- UBND
ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
36.
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
Số
128/QĐ- UBND ngày 13/01/2020
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
37.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
X
|
|
Số 3141/QĐ- UBND
ngày 01/12/2017
|
UBND huyện nơi đến
|