|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2226/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 12 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 3549/TTr-SNN ngày 19 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 12
quy trình nội bộ (số 15, 16, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30) ban hành
kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt 38 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số
1793/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
15
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
16
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
19
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
21
|
5
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
22
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
23
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
24
|
8
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
26
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện xe cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
27
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT, BỊ RÁCH, HƯ HỎNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo. Dự thảo
Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá
nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
07 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
24 giờ làm việc
(03 ngày làm việc)
|
Quy
trình số: 16
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
TRONG TRƯỜNG HỢP TÊN CHỦ GIẤY PHÉP ĐÃ ĐƯỢC CẤP BỊ THAY ĐỔI DO CHUYỂN NHƯỢNG,
SÁP NHẬP, CHIA TÁCH, CƠ CẤU LẠI TỔ CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh
thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên
viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết
để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
07 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
24 giờ làm việc
(03 ngày làm việc).
|
Quy
trình số: 19
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN, BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT
TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN ĐÀO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT
LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN
CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm vào công trình thủy lợi, thực
hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
11,5 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 21
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI
HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện Cấp giấy phép hoạt động
du dịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ vào công trình thủy
lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 22
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ KHÁC TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 23
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI, TRỪ
XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ SƠ TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp
theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình
kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 24
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp
theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 25
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC
THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thực hiện Bước 14.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo
Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 26
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỚI; LẬP BẾN,
BÃI TẬP KẾT NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN; KHOAN, ĐÀO
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT, THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, KHAI THÁC
NƯỚC DƯỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh
thì trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên
viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết
để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 27
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: TRỒNG CÂY LÂU NĂM; HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA,
PHƯƠNG TIỆN XE CƠ GIỚI, TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA THÔ
SƠ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh
thì trong thời hạn tối đa 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, chuyên
viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết
để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
1,25 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,25 ngày làm
việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,25 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 29
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG DU LỊCH, THỂ THAO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC,
KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành thẩm định hồ sơ:
- Nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác
minh thì trong thời hạn tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công
dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp
theo.
Tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường khi cần
thiết:
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ trình
kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định, Tờ
trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ
trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 30
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO
VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; NỔ MÌN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY NỔ
KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH”
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Thủy
lợi và Phòng chống thiên tai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trường hợp không đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do không giải quyết và trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân thông qua Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác vào công trình thủy lợi, thực hiện bước tiếp theo.
- Dự thảo Công văn, Báo cáo thẩm định, Tờ
trình kèm theo hồ sơ của tổ chức/ cá nhân trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem
xét.
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Chi cục Thủy lợi
|
3,5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ ký
Công văn và dự thảo Báo cáo thẩm định, Tờ trình chuyển lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, nếu hợp lệ ký Báo cáo thẩm định,
Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc.
|
Quyết định 2226/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2226/QĐ-UBND ngày 01/10/2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|