Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN GỖ, LÂM SẢN PHỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2013/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2013 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2976/TTr-STC ngày 06/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh như sau:
TT |
Loại tài nguyên |
Quy cách (đường kính) |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
I |
Gỗ thông thường |
|
|
|
|
Nhóm II |
|
|
|
5 |
Sao |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
6.500.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
7.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
8.500.000 |
||
6 |
Căm xe |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
6.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
7.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
8.000.000 |
||
II |
Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) |
|
|
|
1 |
Trắc |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
100.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
150.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
200.000.000 |
||
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
40.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
45.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
50.000.000 |
||
3 |
Pơ mu, Du sam |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
22.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
25.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
30.000.000 |
||
4 |
Hương, cà te |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
35.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
40.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
45.000.000 |
||
5 |
Gõ mật (Gụ) |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
10.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
14.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
18.000.000 |
||
6 |
Gỗ nhóm IIA khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
9.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
12.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
15.000.000 |
||
III |
Gốc, rễ, cành |
|
|
|
1 |
Trắc |
|
đ/m3 |
50.000.000 |
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị, Pơ mu, Hương, Cà te, Du sam |
|
đ/m3 |
20.000.000 |
3 |
Gốc, rễ, cành nhóm IIA khác |
|
đ/m3 |
8.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi kể từ ngày 09/12/2015./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.