|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 217/QĐ-UBND 2020 Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
217/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 217/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN CUỐI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ
chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến hết năm 2019 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ
số) với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp
vệ sinh: 97,65%.
Chỉ số 2:
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
(QCKTQG):
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung: 5,04%.
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ
lẻ: Không đánh giá.
Chỉ số 3:
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 93,94%.
Chỉ số 4:
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Không
đánh giá.
Chỉ số 5:
Tỷ lệ các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
(%), theo các cấp độ:
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt
động tương đối bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt
động kém bền vững: 73,6%.
- Số công trình
cấp nước tập trung không hoạt động: 15,8%.
(Chi
tiết có các bảng tổng hợp kèm theo: Bảng 1, 2, 3)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của
Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải
được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện
tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu,
sử dụng khi cần thiết.
3. Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét, bố trí kinh phí để thực hiện
công tác lấy mẫu xét nghiệm đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ dân
trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để công bố số liệu nước sinh hoạt đạt Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp &
PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 18-020).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
BẢNG 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Tổng số hộ gia đình
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước
sạch
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ
|
Tổng (%)
|
Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước
nhỏ lẻ
|
Tổng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng
nước sạch
|
Tỷ lệ (%)
hộ nghèo sử dụng nước HVS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10.00
|
11
|
12.00
|
13.00
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Đồng Xoài
|
5.629
|
2.687
|
47,73
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
2.687
|
47,73
|
2.929
|
52,03
|
99,77
|
-
|
KĐG
|
KĐG
|
-
|
-
|
2
|
Phước Long
|
2.543
|
-
|
-
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
-
|
-
|
2.533
|
99,61
|
99,61
|
47
|
KĐG
|
KĐG
|
47
|
100
|
3
|
Bình Long
|
5.666
|
206
|
3,64
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
206
|
3,64
|
4.630
|
81,71
|
85,35
|
187
|
KĐG
|
KĐG
|
124
|
66,04
|
4
|
Chơn Thành
|
19.211
|
1.328
|
6,91
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
1.328
|
6,91
|
18.969
|
98,74
|
105,65
|
216
|
KĐG
|
KĐG
|
215
|
99,54
|
5
|
Hớn Quản
|
27.418
|
764
|
2.79
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
764
|
2,79
|
26.476
|
96,56
|
99,35
|
612
|
KĐG
|
KĐG
|
599
|
97,88
|
6
|
Bù Đốp
|
15.217
|
463
|
3,04
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
463
|
3,04
|
14.516
|
95,39
|
98,44
|
847
|
KĐG
|
KĐG
|
730
|
86,19
|
7
|
Bù Đăng
|
34.326
|
864
|
2,52
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
864
|
2,52
|
32.633
|
95,07
|
97,58
|
1.606
|
KĐG
|
KĐG
|
1.382
|
86,02
|
8
|
Bù Gia Mập
|
16.945
|
495
|
2,92
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
495
|
2,92
|
15.620
|
92,18
|
95,10
|
2.433
|
KĐG
|
KĐG
|
1.757
|
72,22
|
9
|
Phú Riềng
|
22.334
|
1.146
|
5,13
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
1.146
|
5,13
|
20.361
|
91,16
|
96,29
|
880
|
KĐG
|
KĐG
|
723
|
82,10
|
10
|
Đồng Phú
|
22.554
|
1.905
|
8,45
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
1.905
|
8,45
|
19.821
|
87,88
|
96,33
|
568
|
KĐG
|
KĐG
|
418
|
73,50
|
11
|
Lộc Ninh
|
30.818
|
366
|
1,19
|
KĐG
|
KĐG
|
KĐG
|
366
|
1,19
|
29.196
|
94,74
|
95,92
|
1.587
|
KĐG
|
KĐG
|
955
|
60,18
|
|
Tổng
|
202.661
|
10.223
|
5,04
|
-
|
|
|
10.223
|
5,04
|
187.683
|
92,61
|
97,65
|
7.396
|
-
|
|
6.948
|
93,94
|
Ghi chú: KĐG là “Không đánh giá”
BẢNG 2. CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số
217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Loại hình
|
Công suất
|
Loại hình quản lý
|
Ghi chú
|
Bơm dẫn
|
Tự chảy
|
Số hộ cấp theo thiết kế
|
Số hộ cấp theo thực
tế
|
Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế
|
Cộng đồng
|
UBND xã
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình
Phước
|
Tư nhân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thị xã Bình
Long
|
1
|
CNSHTT ấp
Sock Bế, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
50
|
25%
|
|
1
|
|
|
|
2
|
CNSHTT xã
Thanh Lương
|
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng
|
1
|
|
1500
|
300 hộ + UBND xã + 3 trường học
|
21%
|
|
1
|
|
|
|
3
|
CNSHTT xã
Thanh Phú
|
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương
|
1
|
|
400
|
0
|
0%
|
|
|
|
|
Vừa bàn giao đưa vào sử dụng
|
II
|
Huyện
Chơn Thành
|
4
|
CNSHTT xã Minh Lập
|
Nước ngầm
|
1
|
|
334
|
tiểu thương chợ + 50 hộ
|
21%
|
|
1
|
|
|
|
5
|
CNSHTT xã
Minh Long
|
Nước ngầm
|
1
|
|
100
|
0
|
0%
|
|
1
|
|
|
3 máy bơm bị hư hỏng
|
6
|
CNSHTT xã Nha Bích
|
Nước ngầm
|
1
|
|
263
|
0
|
0%
|
|
1
|
|
|
Hư 2 bơm Cấp 2
|
II
|
Huyện Hớn Quản
|
7
|
CNSHTT xã
Minh Đức
|
Nước ngầm
|
1
|
|
375
|
265
|
70,67
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017
|
8
|
CNSHTT xã
Tân Khai
|
Hồ Bàu Úm
|
1
|
|
350
|
423
|
120,86
|
|
|
1
|
|
|
IV
|
Huyện
Bù Đốp
|
9
|
CNSHTT xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
55
|
27,50
|
|
1
|
|
|
Hư 2 bơm cấp 1, 1 bơm cấp 2
|
10
|
CNSHTT xã
Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017. Mùa mưa người
dân không có nhu cầu sử dụng
|
11
|
CNSHTT thị
trấn Thanh Bình
|
Kênh Cần Đơn
|
1
|
|
1025
|
102
|
9,95
|
|
|
1
|
|
|
12
|
CNSHTT xã
Thiện Hưng
|
Nước ngầm
|
1
|
|
400
|
45
|
11,25
|
|
|
1
|
|
|
13
|
CNSHTT xã
Hưng Phước
|
Nước ngầm
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Đang nâng cấp sửa chữa
|
14
|
CNSHTT xã
Tân Thành
|
Nước ngầm
|
1
|
|
334
|
85
|
25,45
|
|
|
1
|
|
|
V
|
Huyện Bù
Đăng
|
15
|
CNSHTT xã
Bom Bo
|
Nước ngầm
|
1
|
|
166
|
160
|
96,39
|
|
1
|
|
|
Công trình đang quá tải so với thiết kế, bị thiếu nước
vào mùa khô
|
16
|
CNSHTT thị
trấn Đức Phong
|
Hồ Bù Môn
|
1
|
|
1087
|
887
|
81,60
|
--------
|
---------
|
1
|
--------
|
Đầu tư mở rộng
|
17
|
CNSHTT Hồ
Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Hồ Ông Thoại
|
1
|
|
400
|
111
|
27,75
|
|
|
1
|
|
|
18
|
CNSHTT xã
Phú Sơn
|
Hồ Sơn Phú
|
1
|
|
234
|
45
|
19,23
|
|
1
|
|
|
Bị hư hỏng chân bồn chứa nước
|
19
|
CNSHTT xã
Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
260
|
145
|
55,77
|
|
1
|
|
|
(*): khu dân cư, trường học, trụ sở xã.
Công trình đang nâng cấp sửa chữa
|
20
|
CNSHTT Đa
Bông Cua, xã Thống Nhất
|
Hồ Đa Bông Cua
|
1
|
|
250
|
80
|
32,00
|
|
|
1
|
|
|
21
|
CNSHTT thôn
Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
119
|
35
|
29,41
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
22
|
CNSHTT thôn
Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
60
|
45
|
75,00
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
23
|
CNSHTT xã
Minh Hưng
|
Hồ Hưng Phú
|
1
|
|
700
|
428
|
61,14
|
|
|
1
|
|
|
24
|
CNSHTT xã Đức
Liễu (thôn 2)
|
Nước ngầm
|
1
|
|
250
|
100
|
40,00
|
|
1
|
|
|
Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị, giếng
khoan bị thiếu nước vào mùa khô
|
VI
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
25
|
CNSHTT thôn
Bù Rên, xã Bù Gia Mập
|
Hồ Bù Rên
|
1
|
|
390
|
229
|
58,72
|
|
|
1
|
|
|
26
|
CNSHTT thôn
Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Suối Bù Lư
|
1
|
|
200
|
164
|
82,00
|
|
|
1
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2017
|
27
|
CNSHTT thôn
Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
1
|
|
320
|
16
|
5,00
|
|
1
|
|
|
|
VII
|
Huyện
Phú Riềng
|
28
|
CNSHTT xã
Long Hà
|
Hồ NT6
|
1
|
|
300
|
77
|
25,67
|
|
|
1
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
VIII
|
Huyện Đồng
Phú
|
29
|
CNSHTT xã
Tân Lập
|
Hồ Suối Giai
|
1
|
|
1280
|
400
|
31,25
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017
|
30
|
CNSHTT xã Tân Tiến
(sửa chữa lớn)
|
Nước ngầm
|
1
|
|
320
|
250
|
78,13
|
|
1
|
|
|
|
31
|
CNSHTT xã Thuận
Lợi
|
Hồ Đồng
Xoài
|
1
|
|
370
|
|
0,00
|
|
1
|
|
|
Công trình hư hỏng nặng
|
32
|
CNSHTT xã
Tân Phước
|
Nước ngầm
|
1
|
|
150
|
|
0,00
|
|
1
|
|
|
Công trình bị hư hỏng
|
33
|
CNSHTT ấp
Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
1
|
|
75
|
57
|
76,00
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017, cộng đồng dân cư quản lý
|
IX
|
Huyện Lộc
Ninh
|
34
|
CNSHTT Hồ Rừng
Cấm, xã Lộc Tấn
|
Hồ Rừng Cấm
|
1
|
|
1500
|
1067
|
71,13
|
|
|
1
|
|
|
35
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
1
|
|
250
|
trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện + trạm
y tế + 30 hộ
|
20,00
|
|
1
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016
|
36
|
CNSHTT xã Lộc
Hiệp
|
Hồ Cầu Trắng
|
1
|
|
450
|
8
|
1,78
|
|
|
1
|
|
|
37
|
CNSHTT liên
xã Lộc Thái & Lộc Hưng
|
Hồ Rừng Cấm
|
1
|
|
540
|
140
|
25,93
|
|
|
1
|
|
Nối mạng từ cấp nước hồ Rừng Cấm
|
38
|
CNSHTT Tà
Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Hồ Tà Thiết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
X
|
Công
trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cấp nước
SHTT xã Phước Tín
|
Nước mặt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vừa xây dựng hoàn thành
|
40
|
CNSHTT xã
An Khương
|
Nước mặt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vừa xây dựng hoàn thành
|
41
|
CNSHTT liên
xã Bù Nho - Long Tân
|
Nước mặt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang trình bàn giao đưa vào sử dụng
|
BẢNG 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định
số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Nước sau xử lý
|
(1)Thu phí dịch vụ đủ bù
đắp phí vận hành, bảo trì
|
(2)Nước sau xử lý đạt QCVN
|
(3)Khả
năng cấp nước thường
xuyên trong năm
|
(4)Tỷ lệ đấu nối đạt
tối thiểu 60% so với
thiết kế sau 2 năm
|
(5)Có cán bộ quản lý
|
Nguồn thông tin kiểm
chứng
|
Kết luận
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
BV
|
TĐBV
|
KBV
|
KHĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
A
|
Các công
trình có công suất từ
250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
|
1
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
1
|
CNSHTT ấp
Sock Bế, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
CNSHTT xã Thanh
Phú
|
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CNSHTT xã
Minh Lập
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
4
|
CNSHTT xã
Minh Long
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
CNSHTT xã
Nha Bích
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
III
|
Huyện
Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CNSHTT xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
7
|
CNSHTT xã
Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
8
|
CNSHTT thị trấn Thanh
Bình
|
Kênh Cần Đơn
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
9
|
CNSHTT xã
Thiện Hưng
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
10
|
CNSHTT xã Hưng
Phước
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
11
|
CNSHTT xã Tân Thành
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Bù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
CNSHTT xã Bom Bo
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
13
|
CNSHTT Hồ
Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Hồ Ông Thoại
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
14
|
CNSHTT xã
Phú Sơn
|
Hồ Sơn Phú
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
15
|
CNSHTT xã
Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
16
|
CNSHTT Đa Bông Cua,
xã Thống Nhất
|
Hồ Đa Bông Cua
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả phân
tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
17
|
CNSHTT thôn
Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
18
|
CNSHTT thôn
Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
19
|
CNSHTT xã Đức
Liễu (thôn 2)
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
V
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
CNSHTT thôn
Bù Rên, xã Bù Gia Mập
|
Hồ Bù Rên
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
21
|
CNSHTT thôn
Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Suối Bù Lư
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
22
|
CNSHTT thôn
Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện
Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
CNSHTT xã
Long Hà
|
Hồ NT6
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
VII
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
CNSHTT xã
Tân Tiến (sửa chữa lớn)
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
CNSHTT xã
Thuận Lợi
|
Hồ Đồng
Xoài
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
26
|
CNSHTT xã
Tân Phước
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
27
|
CNSHTT ấp
Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
29
|
CNSHTT xã Lộc Hiệp
|
Hồ Cầu Trắng
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
30
|
CNSHTT liên xã Lộc
Thái & Lộc Hưng
|
Hồ Rừng Cấm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
31
|
CNSHTT Tà Thiết, xã
Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Hồ Tà Thiết
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
X
|
Công trình đang
trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cấp nước SHTT xã
Phước Tín
|
Nước mặt
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
CNSHTT xã An Khương
|
Nước mặt
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
CNSHTT liên xã Bù
Nho - Long Tân
|
Nước mặt
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình
có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
|
35
|
CNSHTT xã Thanh
Lương
|
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
36
|
CNSHTT xã Tân Khai
|
Hồ Bàu Úm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
37
|
CNSHTT xã Minh Đức
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
38
|
CNSHTT thị trấn Đức
Phong
|
Hồ Bù Môn
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
39
|
CNSHTT xã Minh Hưng
|
Hồ Hưng Phú
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
40
|
CNSHTT xã Tân Lập
|
Hồ Suối Giai
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
C
|
Các công trình
có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên
|
41
|
CNSHTT Hồ Rừng Cấm,
xã Lộc Tấn
|
Hồ Rừng Cấm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
1.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|