Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 217/QĐ-UBND 2020 Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
217/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
06/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 217/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 06 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN CUỐI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ
chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến hết năm 2019 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ
số) với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp
vệ sinh: 97,65%.
Chỉ số 2:
Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
(QCKTQG):
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung: 5,04%.
- Từ công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ
lẻ: Không đánh giá.
Chỉ số 3:
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 93,94%.
Chỉ số 4:
Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Không
đánh giá.
Chỉ số 5:
Tỷ lệ các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
(%), theo các cấp độ:
- Số công trình cấp nước tập tr ung hoạt động bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt
động tương đối bền vững: 5,3%.
- Số công trình cấp nước tập trung hoạt
động kém bền vững: 73,6%.
- Số công trình
cấp nước tập trung không hoạt động: 15,8%.
(Chi
tiết có các bảng tổng hợp kèm theo: Bảng 1, 2, 3)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, ph ối h ợp UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đ ơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ s ố theo quy định và hư ớng dẫn của
Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải
được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện
tử S ở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu,
sử dụng khi cần thiết.
3. Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét, bố trí kinh phí để thực hiện
công tác lấy mẫu xét nghiệm đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ dân
trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để công bố số liệu nước sinh hoạt đạt Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp &
PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- Ủ y ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy l ợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT v à các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 18-020).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
BẢNG 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 217/Q Đ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch
UBN D tỉnh)
TT
Tên huyện
Tổng số hộ gia đ ì nh
T ỷ lệ (%) HGĐ sử dụng n ướ c
sạch
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS
Hộ nghèo
Tỷ lệ sử dụng t ừ CTCNTT
Tỷ lệ s ử dụng từ công trình cấp nước nhỏ l ẻ
T ổ ng (%)
Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT
Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nướ c
nhỏ lẻ
Tổng
T ổ ng số hộ nghèo
Tỷ lệ (%) hộ nghèo s ử dụng
nước sạch
Tỷ lệ (% )
hộ nghèo sử dụng nước HVS
Số h ộ
Tỷ lệ
Số h ộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10.00
11
12.00
13.00
14
15
16
17
18
1
Đồng Xoài
5.629
2.687
47,73
KĐG
KĐG
KĐG
2.687
47,73
2.929
52,03
99,77
-
KĐG
KĐG
-
-
2
Phước Lon g
2.543
-
-
KĐG
KĐG
KĐG
-
-
2.533
99,61
99,61
47
KĐG
KĐG
47
100
3
Bình Long
5.666
206
3,64
KĐG
KĐG
KĐG
206
3,64
4.630
81,71
85,35
187
KĐG
KĐG
124
66,04
4
Chơn Thành
19.211
1.328
6,91
KĐG
KĐG
KĐG
1.328
6,91
18.969
98,74
105,65
216
KĐG
KĐG
215
99,54
5
Hớn Q uản
27.418
764
2.79
KĐG
KĐG
KĐG
764
2,79
26.476
96,56
99,35
612
KĐG
KĐG
599
97,88
6
Bù Đốp
15.217
463
3,04
KĐG
KĐG
KĐG
463
3,04
14.516
95,39
98,44
847
KĐG
KĐG
730
86,19
7
Bù Đăng
34.326
864
2,52
KĐG
KĐG
KĐG
864
2,52
32.633
95,07
97,58
1.606
KĐG
KĐG
1.382
86,02
8
Bù Gia Mậ p
16.945
495
2,92
KĐG
KĐG
KĐG
495
2,92
15.620
92,18
95,10
2.433
KĐG
KĐG
1.757
72,22
9
Phú Riềng
22.334
1.146
5 , 13
KĐG
KĐG
KĐG
1.146
5,13
20.361
91,16
96,29
880
KĐG
KĐG
723
82,10
10
Đồng Phú
22.554
1.905
8 , 45
KĐG
KĐG
KĐG
1.905
8,45
19.821
87,88
96,33
568
KĐG
KĐG
418
73,50
11
Lộc Ninh
30.818
366
1,19
KĐG
KĐG
KĐG
366
1,19
29.196
94,74
95,92
1.587
KĐG
KĐG
955
60,18
T ổ ng
202.661
10.223
5,04
-
10.223
5,04
187.683
92,61
97,65
7.396
-
6.948
93,94
Ghi chú: KĐG là “Không đánh gi á”
BẢNG 2. CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quy ết định s ố
217/QĐ-UBND ngày 06/ 02/2020 của Chủ tịch UBND t ỉnh)
STT
Tên công trình
Nguồn nước cấp
Lo ạ i h ì nh
Công suất
Loại h ì nh quản lý
Ghi chú
Bơm dẫn
Tự ch ả y
Số hộ cấp theo thiết k ế
S ố hộ cấp theo th ự c
tế
Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế
Cộng đồng
UBND xã
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi B ì nh
Phước
Tư nhân
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
I
Thị xã B ì nh
Long
1
CNSHTT ấp
Sock Bế, x ã Thanh Phú
Nước n gầ m
1
200
50
25%
1
2
CNSHTT xã
Thanh Lương
Mua nước từ nhà m á y thủy điện Srok Phu Miêng
1
1500
300 hộ + UBND xã + 3 trường học
21%
1
3
CNSHTT xã
Thanh Phú
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lươn g
1
400
0
0%
Vừa bàn giao đưa vào sử dụng
II
Hu yệ n
Chơn Thành
4
CNSHTT x ã Minh L ập
Nước n g ầm
1
334
tiểu thương chợ + 50 hộ
21%
1
5
CNSHTT xã
Minh Long
Nước n g ầm
1
100
0
0%
1
3 máy bơm bị hư hỏn g
6
CNSHTT x ã Nha Bích
Nước n gầ m
1
263
0
0%
1
Hư 2 bơm Cấ p 2
II
Huyện Hớn Quản
7
CNSHTT xã
Minh Đức
Nước ngầm
1
375
265
70,67
1
Nâng cấp sửa ch ữ a năm 2017
8
CNSHTT xã
Tân Khai
Hồ Bàu Úm
1
350
423
120,86
1
IV
Huy ệ n
Bù Đốp
9
CNSHTT x ã Tân Tiến
Nước ngầm
1
200
55
27,50
1
Hư 2 bơm cấp 1, 1 bơm cấ p 2
10
CNSHTT xã
Phước Thiện
Nước ngầm
1
1
Nâng cấp sửa chữa n ă m 2017. Mùa mưa người
dân không có nhu cầu s ử dụng
11
CNSHTT thị
trấn Thanh Bình
Kênh Cần Đơn
1
1025
102
9,95
1
12
CNSHTT xã
Thiện Hưn g
Nước ngầm
1
400
45
11,25
1
13
CNSHTT xã
Hưng Phước
Nước ngầm
1
1
Đang nâng cấp sửa chữa
14
CNSHTT xã
Tân Thành
Nước ngầm
1
334
85
25,45
1
V
Huyện Bù
Đăng
15
CNSHTT xã
Bom Bo
Nước ngầm
1
166
160
96,39
1
Công tr ình đang quá tải so với thiết kế, bị thi ế u nước
vào mùa khô
16
CNSHTT thị
trấn Đức Phong
Hồ Bù Môn
1
1087
887
81,60
--------
---------
1
--------
Đầu tư mở rộng
17
CNSHTT Hồ
Ông Thoại, xã Nghĩa Trun g
H ồ Ông Thoại
1
400
111
27,75
1
18
CNSHTT xã
Phú Sơn
Hồ Sơn Phú
1
234
45
19,23
1
Bị hư hỏng chân bồn chứa nước
19
CNSHTT xã
Thọ Sơn
Nước ngầm
1
260
145
55,77
1
(*): khu dân cư, trường học, trụ s ở xã.
Công trình đang nâng cấp sửa chữa
20
CNSHTT Đa
Bông Cua , xã Thống Nhất
Hồ Đa Bông Cua
1
250
80
32,00
1
21
CNSHTT thôn
Bù Xa, xã Phước S ơn
Nước ngầm
1
119
35
29,41
1
Nâng cấp sửa chữa 2016
22
CNSHTT thôn
Phước Lộc, xã Phước Sơn
Nước ngầm
1
60
45
75,00
1
Nâng cấp sửa chữa 2016
23
CNSHTT xã
Minh H ưng
Hồ Hưng Phú
1
700
428
61,14
1
24
CNSHTT xã Đức
Liễu (thôn 2)
Nước ngầm
1
250
100
40,00
1
Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị, giếng
khoan bị thiếu nước vào mùa khô
VI
Huyện Bù
Gia Mập
25
CNSHTT thôn
Bù Rên, xã Bù Gia Mập
Hồ Bù Rên
1
390
229
58,72
1
26
CNSHTT thôn
Bù Lư, xã Bù Gia Mập
Suối Bù Lư
1
200
164
82,00
1
Nâng cấp s ử a chữa 2017
27
CNSHTT thôn
Bù Gia Phúc, xã Ph ú N g hĩa
Nước ngầm
1
320
16
5,00
1
VII
Huyện
Phú Riềng
28
CNSHTT xã
Long Hà
Hồ NT6
1
300
77
25,67
1
Nâng cấp sửa ch ữ a 2016
VIII
Huyện Đồng
Phú
29
CNSHTT xã
Tân Lập
Hồ Su ố i Giai
1
1280
400
31,25
1
Nâng cấp sửa chữa năm 2017
30
CNSHTT x ã Tân Tiến
(sửa chữa lớn)
Nước n g ầm
1
320
250
78,13
1
31
CNSHTT xã Thuận
Lợi
H ồ Đồng
X oài
1
370
0,00
1
Công trình hư hỏng n ặng
32
CNSHTT xã
Tân Phước
Nước ngầm
1
150
0,00
1
Công trình b ị hư h ỏng
33
CNSHTT ấp
Pa P ế ch, xã Tân Hưng
Nước ngầm
1
75
57
76,00
1
Nâng cấp sửa chữa năm 2017, cộng đồng dân cư quản lý
IX
Huyện Lộc
Ninh
34
CNSHTT Hồ Rừng
Cấm, xã L ộ c Tấn
Hồ Rừng Cấm
1
1500
1067
71,13
1
35
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
Nước ngầm
1
250
trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện + trạm
y tế + 3 0 hộ
20,00
1
Nâng cấp sửa chữa năm 2016
36
CNSHTT xã Lộc
Hiệp
Hồ Cầu Trắng
1
450
8
1,78
1
37
CNSHTT liên
xã Lộc Thái & Lộc Hưng
Hồ Rừng Cấm
1
540
140
25,93
1
Nối mạng từ cấp nước hồ R ừng Cấm
38
CNSHTT Tà
Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện L ộ c Ninh
Hồ Tà Thiết
1
1
X
Công
trình đang trình bàn giao và v ừ a xâ y d ựng
hoàn thành
39
Cấp nước
SHTT xã Phư ớ c Tín
Nước mặt
1
Vừa xây dựng hoàn thành
40
CNSHTT xã
An Khương
Nước mặt
1
Vừa xây dựng hoàn thành
41
CNSHTT liên
xã Bù Nho - Long Tân
Nước mặt
1
Đang trình bàn giao đưa vào sử d ụ n g
BẢNG 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định
số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Tên công trình
Nguồn nước cấp
Nước sau xử lý
( 1 )Thu phí dịch vụ đủ bù
đắp phí vận hành, b ả o tr ì
(2)Nư ớ c sau xử lý đạt QCVN
( 3 )Kh ả
năng cấp nước thư ờ ng
xuyên trong năm
(4)Tỷ lệ đấu nối đ ạt
t ối thi ể u 60% s o v ớ i
thi ế t k ế sau 2 năm
(5)Có cán bộ qu ả n lý
Nguồn thông tin k iể m
chứng
Kết luận
C ó
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
BV
TĐBV
KBV
KHĐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
Các công
tr ì nh có công su ấ t t ừ
250 đ ấ u nối/hộ sử dụng trở xuống
1
Thị xã B ì nh
Long
x
1
CNSHTT ấp
Sock Bế, xã Thanh Phú
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
2
CNSHTT x ã Thanh
Phú
N ố i mạng t ừ CNSHTT xã Thanh Lương
x
x
x
x
II
Huyện Ch ơn
Thành
3
CNSHTT xã
Minh L ậ p
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
4
CNSHTT xã
Minh Long
Nư ớ c ngầm
x
x
x
x
x
x
5
CNSHTT xã
Nha Bích
Nư ớ c ngầm
x
x
x
x
x
x
III
Huy ệ n
Bù Đốp
6
CNSHTT x ã Tân Tiến
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
7
CNSHTT xã
Ph ướ c Thi ệ n
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
8
CNSHTT th ị tr ấ n Thanh
B ì nh
K ê nh C ầ n Đơn
x
x
x
x
x
x
x
9
CNSHTT xã
Thiện Hưng
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
x
10
CNSHTT x ã Hưng
Ph ư ớc
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
11
CNSHTT xã T â n Th à nh
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
x
IV
Huyện Bù
12
CNSHTT x ã Bom Bo
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
13
CNSHTT Hồ
Ông Thoại, x ã Nghĩa Trung
H ồ Ông Thoại
x
x
x
x
x
x
K ế t quả phân tích, xét nghiệm
x
14
CNSHTT xã
Phú Sơn
Hồ Sơn Phú
x
x
x
x
x
x
15
CNSHTT xã
Thọ Sơn
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
16
CNSHTT Đa B ông Cua,
xã Th ố ng Nhất
Hồ Đa Bông Cua
x
x
x
x
x
x
K ế t qu ả phân
tích, xét nghiệm
x
17
CNSHTT thôn
Bù Xa, xã Phước Sơn
Nước ng ầ m
x
x
x
x
x
x
18
CNSHTT thôn
P hước Lộc, xã Phước Sơn
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
19
CNSHTT xã Đức
Liễu (thôn 2)
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
V
Huyện Bù
Gia M ậ p
20
CNSHTT thôn
Bù Rên, xã Bù Gia Mập
Hồ Bù Rên
x
x
x
x
x
x
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
x
21
CNSHTT thôn
Bù Lư, xã Bù Gia Mập
Suối Bù Lư
x
x
x
x
x
x
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
x
22
CNSHTT thôn
Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
Nước ng ầ m
x
x
x
x
VI
Huyện
Phú Riềng
23
CNSHTT xã
Long Hà
Hồ NT6
x
x
x
x
x
x
Kết quả
phân tích, xét nghiệm
x
VII
Huyện Đồng
Ph ú
24
CNSHTT xã
Tân Tiến (s ử a chữa lớn)
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
25
CNSHTT xã
Thuận Lợi
H ồ Đồng
X oài
x
x
x
x
x
x
26
CNSHTT xã
Tân Phước
Nước ng ầ m
x
x
x
x
x
x
27
CNSHTT ấp
Pa Pếch, xã Tân Hưng
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
VIII
Huyện Lộc
Ninh
28
Công trình
c ấ p nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
29
CNSHTT xã Lộc Hiệp
Hồ Cầu Trắng
x
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
30
CNSHTT liên xã Lộc
Thái & Lộc Hưng
Hồ Rừng Cấm
x
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
31
CNSHTT Tà Thiết, xã
Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
Hồ Tà Thiết
x
x
x
x
X
Công trình đang
trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành
32
Cấp nước SHTT xã
Phước Tín
Nước mặt
x
33
CNSHTT xã An Khương
Nước mặt
x
34
CNSHTT liên xã Bù
Nho - Long Tân
Nước mặt
x
B
Các công trình
có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
35
CNSHTT xã Thanh
Lương
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng
x
x
x
x
x
36
CNSHTT xã Tân Khai
Hồ Bàu Úm
x
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
37
CNSHTT xã Minh Đức
Nước ngầm
x
x
x
x
x
x
38
CNSHTT thị trấn Đức
Phong
Hồ Bù Môn
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
39
CNSHTT xã Minh Hưng
Hồ Hưng Phú
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
40
CNSHTT xã Tân Lập
Hồ Suối Giai
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
C
Các công trình
có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên
41
CNSHTT Hồ Rừng Cấm,
xã Lộc Tấn
Hồ Rừng Cấm
x
x
x
x
x
Kết quả phân tích,
xét nghiệm
x
Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019
1.452
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng