Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
448/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
17/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 448/ QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 1 7 tháng 02
năm 20 20
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về ki ểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn c ứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một s ố điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT
ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công b ố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngà y 29/3/2016 về việc công bố danh mục, nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước,
môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đ ổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy
văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn c ứ Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày
03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số: 103/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
b ố kèm theo Quyết định này là Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung đính
kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số số 3464/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về công bố
Bộ thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai, trong đó,
có một số thủ tục được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
- Ban hành mới 11 thủ tục, trong đó, cấp
tỉnh là 10 thủ tục (02 thủ tục lĩnh vực môi trường, 04 thủ tục lĩnh vực khoáng
sản và 03 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực
môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung 27 thủ tục, trong đó,
cấp tỉnh là 24 thủ tục (06 thủ tục lĩnh vực môi trường, 14 thủ tục lĩnh vực khoáng
sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng - thủy văn, 02 thủ tục lĩnh vực đo đạc - bản
đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 21 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh
là 17 thủ tục (10 thủ tục lĩnh vực môi trường, 05 thủ tục lĩnh vực khoáng sản,
02 thủ tục lĩnh vực khí tượng - thủy vãn); cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi
trường; cấp xã là 03 th ủ tục lĩnh vực môi trường.
Điều 3. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức n iêm yết, công
khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở T ài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công
bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đ ồng thời, in ấn, photo đóng thành quy ển Bộ thủ tục hành chính đã
được công b ố, phát hành đ ến các đ ơn vị theo thành phần n ơi nhận Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành ph ố Long Khánh và
Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị tr ấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN t ỉ nh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát th ủ tục hành chính (VPCP);
- Báo Đồng Nai;
- Lưu: VT, KTN, CTTĐT, HCC.
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 44 8/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
Ia
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH C ẤP TỈNH
STT
Tên thủ tục hành chính
Trang
I
LĨNH V ỰC Đ ẤT ĐAI
9
1
1
Thủ tục thẩm định nhu cầu s ử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đ ấu giá quy ền sử dụng đất,
đi ều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đ ầu tư đ ối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
9
2
2
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quy ền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có th ẩm quy ền xét duyệt hoặc phải c ấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở t ôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngo ài, t ổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
15
3
3
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đ ối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đ ầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
18
4
4
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đ ất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đ ối với tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp c ó vốn đầu tư nước ngoài
21
5
5
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh t ế - xã hội vì lợi ích
qu ốc gia, công cộng
24
6
6
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
32
7
7
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng b ởi hiện tượng thiên tai
khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án
nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
40
8
8
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính
phủ đ ã ban hành trước 01/7/2004
43
9
9
Thủ tục đ ăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
47
10
10
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đ ăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
55
11
11
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy ch ứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
62
12
12
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
69
13
13
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
76
14
14
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
83
15
15
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
87
16
16
Thủ tục đăng ký bi ến động đ ối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
93
17
17
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
97
18
18
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
102
19
19
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Gi ấy chứng nhận do bị mất
106
20
20
Th ủ tục đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có th ẩm quyền
110
21
21
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản g ắn li ền
với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, g óp v ốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất đ ể thi hành án; chia, tách, hợp nh ất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận h ợp nh ất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản g ắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
113
22
22
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
118
23
23
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã c ấp
122
24
24
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
125
25
25
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
129
26
26
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
131
27
27
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
134
28
28
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đ ã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
137
29
29
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
141
30
30
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
144
31
31
Thủ tục tách thửa hoặc h ợp thửa đất
147
32
32
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
150
33
33
Thủ tục gia hạn đất nông nghiệp của
cơ s ở tôn giáo
152
34
34
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
154
35
35
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
158
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
161
36
1
Thủ tục thẩm định, phê duyệt b áo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh
giá tác động môi trường
161
37
2
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
165
38
3
Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
168
39
4
Thủ tục chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
169
40
5
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
171
41
6
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
174
42
7
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
177
43
8
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
180
44
9
Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
183
45
10
Thủ tục tham vấn ý kiến trong quy trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
184
III
LĨNH V ỰC Đ ỊA CH ẤT VÀ
KHOÁNG SẢN
187
46
1
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
187
47
2
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
190
48
3
Thủ tục c ấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
194
49
4
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
202
50
5
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
206
51
6
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
212
52
7
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
214
53
8
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
218
54
9
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
223
55
10
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
225
56
11
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
229
57
12
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
234
58
13
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
236
59
14
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
239
60
15
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
241
61
16
Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước c ó thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép
đầu tư mà sản ph ẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây
dựng công trình đó) bao g ồm cả đăng ký kh ối lượng cát, sỏi thu h ồi từ dự án nạo vét, khơi thông
luồng lạch
243
62
17
Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
247
63
18
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực c ó dự án đầu tư xây dựng công trình
249
IV
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
257
64
1
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
257
65
2
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đ ối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3 /ngày đêm
264
66
3
Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
267
67
4
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung gi ấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
270
68
5
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3 /ngày đêm
275
69
6
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
280
70
7
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3 /ngày đêm; C ấp gi ấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 /
ngày đêm
284
71
8
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3 /ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 /
ngày đêm
289
72
9
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với
các hoạt động khác
294
73
10
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
300
74
11
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
305
75
12
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
308
76
13
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
310
77
14
Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ ngu ồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
313
78
15
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ ngu ồn nước đ ối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
316
79
16
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định s ố 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi
hành
318
80
17
Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
321
V
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ
BI ẾN ĐỔI KHÍ HẬU
324
81
1
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
324
82
2
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
327
83
3
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
330
VI
LĨNH V ỰC ĐO Đ ẠC VÀ BẢN ĐỒ
334
84
1
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩn đo đạc và bản đồ
334
85
2
Thủ tục cấp giấy ph ép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ
338
86
3
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
344
87
4
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
347
88
5
Thủ tục cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
349
PH ẦN Ib
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Trang
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP HUYỆN
5
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
5
1
1
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
5
2
2
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đ ình, cá nhân ; giao đất cho cộng
đồng dân cư đối với trường hợp giao đất cho thuê đất không thông qua h ình thức đấu gi á quyền s ử dụng
đất
11
3
3
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải xin phép cơ quan nhà nước có th ẩm quyền đ ối với hộ gia đình, cá nhân
14
4
4
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đ ối
với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đ ình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
sở hữu nhà ở tại Việt Nam
17
5
5
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng b ởi hiện
tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trư ờng h ợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
26
6
6
Thủ tục hợp th ửa đất
29
7
7
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
31
8
8
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
33
9
9
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nh à ở và tài sản khác gắn li ền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường
hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
46
10
10
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
56
11
11
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở h ữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
66
12
12
Thủ tục đăng ký bi ến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa k ế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đ ã có giấy
chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)
73
13
13
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
88
14
14
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
92
15
15
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đ ã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
96
16
16
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi
địa giới hành chính”)
103
17
17
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đ ối với trường hợp có nhu cầu (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa g iớ i hành chính”)
115
18
18
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
119
19
19
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
124
20
20
Thủ tục thu hồi Giấy ch ứng nhận đã cấp không đ úng quy định của pháp luật
đất đai đo người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
128
21
21
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp đư ợc Nhà nước giao đất để quản lý
131
22
22
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đ ối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
134
23
23
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo h ình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
143
24
24
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn li ền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng th ế ch ấp, góp v ốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, c á nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi
địa giới hành chính”)
149
25
25
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
158
26
26
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thủ
tục có áp dụng mô hình “Phi địa gi ớ i hành
chính”)
164
27
27
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (thủ tục có áp
dụng mô hình “Phi địa gi ớ i hành chính”)
168
28
28
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
172
29
29
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
177
30
30
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
184
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
187
31
1
Đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
187
32
2
Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
188
III
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
190
33
1
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới
đất
190
34
2
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
191
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP XÃ
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
194
1
1
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
194
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
197
2
1
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
197
PHẦN
Ic
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH B ÃI BỎ
STT
Tên thủ tục hành
chính bãi bỏ
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Không có
II
LĨNH V ỰC MÔI TRƯ ỜNG
1
1
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu ch ế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
2
2
Thủ tục ch ấp thuận
đi ều chỉnh v ề quy mô, quy hoạch, hạ
tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
3
3
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập kh ẩu ph ế liệu làm nguyên liệu sản xu ất đ ối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
4
4
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập kh ẩu phê liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu s ản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết
hạn)
5
5
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập kh ẩu ph ế liệu làm nguyên liệu sản xu ất cho tổ chức, cá
nhân trực ti ếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Gi ấy xác nhận còn thời hạn nhưng bị
m ất hoặc hư hỏng)
6
6
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường b ổ sung đ ối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
7
7
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
8
8
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá t ác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
9
9
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
10
10
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
III
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
11
1
Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản
12
2
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản
13
3
Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản
14
4
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
15
5
Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đ ầu tư công trình
IV
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Không có
V
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ
BI ẾN ĐỔI KHÍ HẬU
16
1
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
17
2
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
VI
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Không có
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QU YỀN CẤP HUYỆN
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Không có
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
18
1
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
III
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Không có
C
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Không có
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
19
1
Thủ tục Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi
trường
20
2
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
21
3
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ
môi trường đơn giản
PHẦN
IIIa
DANH
MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết
định số 448 /QĐ-UBND ngày 17 th áng 02 n ăm 2020
của Chủ tịch UBND t ỉnh Đồng Nai)
STT
Ký hiệu
Tên Mẫu đơn, tờ
khai
Trang
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
12
1
1
M ẫu s ố 01
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển m ục đích sử dụng đất ( sử dụng cho Thủ t ụ c số 2, 3, 4 )
12
2
2
M ẫu số 02
Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ
tục số 2, 3 )
13
3
3
M ẫu số 03
Quyết định cho thuê đất (sử dụng
cho Thủ tục s ố 2, 3 )
15
4
4
M ẫu số 04
Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ
tục số 2, 3 )
17
5
5
M ẫu số 05
Quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
20
6
6
M ẫu số 07
Thông báo thu hồi đất (sử dụng cho Thủ
tục số 5 )
22
7
7
M ẫu s ố 08
Quyết định kiểm đếm bắt buộc (sử dụng
cho Thủ tục số 5 )
24
8
8
M ẫu số 09
Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc
(sử dụng cho Thủ tục số 5 )
25
9
9
M ẫu số 10
Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho
Thủ tục số 5, 6, 7 )
27
10
10
M ẫu số 11
Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết
định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7 )
29
11
11
M ẫu s ố 03 b
Đơn đề nghị thẩm định của người xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ
tục số 1 )
31
12
12
M ẫu số 03c
Văn bản đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử
dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
32
13
13
M ẫu số 03d
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường
đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
36
14
14
M ẫu số 03 đ
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
39
15
15
M ẫu số 04a/ĐK
Đơn đăng ký, cấp Giấy ch ứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở v à tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 13,
17, 26, 27 )
43
16
16
M ẫu s ố 04b/ĐK
Danh sách người sử dụng chung thửa đất,
chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục s ố 9, 10, 13, 17, 26 )
46
17
17
M ẫu s ố 04c/ĐK
Danh sách các th ửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý
đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 26 )
47
18
18
Mẫu số 04d/ĐK
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên
cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 13 )
48
19
19
M ẫu số 08a/ĐK
Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử
dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26 )
49
20
20
M ẫu số 08b/ĐK
Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo
cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất) (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26 )
52
21
21
M ẫu số 09/ĐK
Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
(sử dụng cho Thủ tục số 9, 11, 12, 15, 16, 20, 21, 24, 28, 29, 33 )
53
22
22
Mẫu s ố 10/ĐK
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận
(sử dụng cho Thủ tục số 14, 19 )
55
23
23
M ẫu số 11/ĐK
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa
(sử dụng cho Thủ tục số 31 )
57
24
24
M ẫu số 01/LPTB
Tờ khai lệ phí trước bạ (sử dụng
cho Thủ tục số 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 20, 21 )
60
25
25
M ẫu số 01/TSDĐ
Tờ khai tiền sử dụng đất (sử dụng
cho Thủ tục số 9 )
62
26
26
M ẫu số 01/TMĐN
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
(sử dụng cho Thủ tục số 9 )
64
27
27
M ẫu s ố 02/TNDN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (sử
dụng cho Thủ tục số 9, 28 )
66
28
28
M ẫu số
03/BĐS-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (sử dụng
cho Thủ tục số 28 )
69
29
29
M ẫu số 01
H ợp đồng mua bán
nhà, công trình xây dựng có s ẵn (hoặc hình thành trong
tương lai) (sử dụng cho Thủ tục số 17 )
74
30
30
Phụ lục số 1
M ẫu B áo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo quy
định tại Thông tư s ố 07/2015/TT-BTNMT ng ày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (sử dụng cho Thủ
tục số 32 )
80
31
31
M ẫu số 01
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai
(sử dụng cho Thủ tục s ố 34 )
95
32
32
Mẫu số 02
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai (sử
dụng cho Thủ tục số 34 )
97
II
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
99
33
1
Mẫu số 05
M ẫu văn bản đề
nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Th ủ
tục số 1 )
99
34
2
M ẫu 4a s ố 04
M ẫu trang bìa,
trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục
số 1 )
100
35
3
M ẫu 4b số 04
Cấu trúc và nội dung của báo cáo đánh
giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1 )
101
36
4
M ẫu s ố 12
M ẫu văn bản đề
nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án (sử
dụng cho Thủ tục số 2 )
114
37
5
Mẫu số 12
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện công
tr ình bảo vệ môi trường của d ự án (sử
dụng cho Thủ tục số 2 )
116
38
6
M ẫu số 01
M ẫu văn bản đề
nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
122
39
7
Mẫu số 02
M ẫu bản kế hoạch
bảo vệ môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
124
40
8
Mẫu số 07
M ẫu văn bản đề
nghị thay đổi của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
129
41
9
M ẫu số 08
M ẫu báo cáo về
các nội dung thay đổi (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
130
42
10
Phụ lục 1A
M ẫu văn bản đề
nghị thẩm định phương án (sử dụng cho Thủ tục số 5 )
131
43
11
Phụ lục số 2
Cấu trúc và hướng dẫn nội dung xây dựng
phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 5 )
133
44
12
Phụ lục số 14
M ẫu văn bản đề
nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án (sử dụng cho Thủ
tục số 6 )
140
45
13
Phụ lục số 15
M ẫu báo cáo hoàn
thành từng phần nội dung phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ
tục số 6 )
141
46
14
Phụ lục số 6
M ẫu đơn đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại và Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8 )
143
47
16
Mẫu số 09
M ẫu văn bản
thông báo k ế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 9 )
148
48
17
Mẫu số 01
M ẫu văn bản đề
nghị cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10 )
149
49
18
Mẫu số 02
M ẫu văn bản phản
hồi cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10 )
150
III
LĨNH V ỰC KHOÁNG SẢN
151
50
1
Mẫu số 01
Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2 )
151
51
2
Mẫu số 02
Hồ sơ giới thiệu n ăng lực kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 1, 2 )
152
52
3
M ẫu s ố 03
Cam kết thực hiện dự án (sử dụng
cho Thủ tục số 1, 2 )
154
53
4
Mẫu số 01
Đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng
cho Thủ tục số 3 )
155
54
5
Mẫu số 03
Đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng
sản (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
160
55
6
M ẫu số 22, phụ
lục 2
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 3 )
161
56
7
Mẫu số 07b
Quyết định về việc công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
162
57
8
Mẫu số 04
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
163
58
9
Mẫu số 23, phụ lục 2
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 4, 5 )
164
59
10
Mẫu số 42
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản
và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
165
60
11
Mẫu số 06
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 5 )
168
62
12
M ẫu số 43
Báo c áo hoạt động
thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 5,
7, 8, 9 )
169
63
13
Mẫu số 05
Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) (sử
dụng cho Thủ tục số 6 )
172
64
14
Mẫu số 33, phụ lục 2
Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một
phần diện tích thăm dò khoáng sản và khu vực tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 6 )
173
65
15
Mẫu số 42
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 6 )
174
66
16
Mẫu số 08
Đ ơn đề nghị gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 7 )
176
67
17
Mẫu số 25, ph ụ lục 2
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
(sử dụng cho Thủ tục số 7 )
177
68
18
Mẫu số 10
Đ ơn đề nghị chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
178
69
19
Mẫu số 24, phụ lục 2
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
(sử dụng cho Thủ tục số 8 )
179
70
20
Mẫu số 09
Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) (sử
dụng cho Thủ tục số 9 )
180
71
21
Mẫu số 36
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 9 )
187
72
22
Mẫu số 34, phụ lục 2
Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một
phần diện tích gi ấy phép khai thác và diện tích còn lại
ti ếp tục khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số
9 )
184
73
23
Mẫu số 19
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng
sản (sử dụng cho Thủ tục số 10 )
185
74
24
Mẫu số 30
Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng,
tài nguyên khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10 )
186
75
25
Mẫu số 39
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử
dụng cho Thủ tục số 10 )
192
76
26
M ẫu s ố 40
Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng
(sử dụng cho Thủ tục số 10 )
205
77
27
Mẫu số 20
Đơn đề nghị phê duyệt Đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản/Đ ề án đóng cửa một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11 )
219
78
28
Mẫu số 21
Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng
cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục
số 11 )
220
79
29
Mẫu số 02
Đ ề án đóng cửa
mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11 )
221
80
30
Mẫu số 32, Phụ lục s ố 2
Bản đồ khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản
(sử dụng cho Thủ tục số 11 )
228
81
31
M ẫu số 13
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 12 )
229
82
32
Mẫu số 29, Phụ lục s ố 2
Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng
sản (sử dụng cho Thủ tục số 12 )
230
83
33
Mẫu số 14
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 13 )
238
84
34
M ẫu s ố 43
Báo cáo kết quả hoạt động khai thác
khoáng sản và k ế hoạch khai thác tiếp theo (sử dụng
cho Thủ tục số 13 )
239
85
35
Mẫu số 15
Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14 )
242
86
36
M ẫu số 36
Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14 )
243
87
37
Mẫu số 02
Đ ề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14 )
246
88
38
M ẫu số 01
Bản tự kê khai thông tin tính tiền khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15 )
254
89
39
Mẫu số 03
Quyết định về việc phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản khu vực (tên mỏ) của Ch ủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh (sử dụng cho Thủ tục số 15 )
256
90
40
Mẫu số 04
Thông báo nộp tiền c ấp quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15 )
258
91
41
Mẫu số 05
Văn bản đề nghị điều chỉnh số lần nộp
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và số tiền phải nộp từng lần (sử dụng cho
Thủ tục số 15 )
261
92
42
Mẫu số 18
Bản đ ăng ký khu
vực, công suất, khối lượng, ph ương pháp, thiết bị và kế
hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích
dự án xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 16 )
262
93
43
Mẫu số 16
Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi trong quá
trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục
số 16 )
263
94
44
M ẫu số 17
Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng
cho Thủ tục số 16 )
264
95
45
Mẫu số 46
K ế hoạch khảo sát,
lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 17 )
265
96
46
Mẫu số 47
Thông báo chấp thuận Kế hoạch khảo sát,
lấy m ẫu để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò kho áng sản (sử dụng cho Thủ tục s ố
17 )
266
97
47
Mẫu số 07
Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng
sản (sử dụng cho Thủ tục số 18 )
267
98
48
Mẫu s ố 24 - Phụ
lục 2
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
(sử dụng cho Th ủ tục số 18 )
268
99
49
Mẫu số 07b
Quyết định về việc công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18 )
269
100
50
M ẫu s ố 11
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18 )
270
101
51
Mẫu số 43
Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản
và kế hoạch tiếp t ục khai thác (s ử
d ụng cho Thủ tục số 18 )
271
102
52
Mẫu số 12
Đơn đề nghị c ấp
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (sử dụng
cho Thủ tục số 18 )
274
103
53
M ẫu s ố 26 - Phụ lục số 02
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản
(sử dụng cho Thủ tục số 18 )
275
IV
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
276
104
1
Mẫu số 01
Đơn đề nghị c ấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1 )
276
105
2
Mẫu số 12
M ẫu giấy phép thăm
dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1 )
278
106
3
Mẫu số 22
Đ ề án thăm dò nước
dưới đất (sử dụng cho Thủ tục s ố 1 )
280
107
4
Mẫu số 23
Thiết k ế giếng
thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1 )
286
108
5
Mẫu số 03
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 2 )
289
109
6
M ẫu số 14
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất (sử dụng cho Thủ tục số 2 )
291
110
7
Mẫu số 25
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3 /ngày đêm
trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2 )
293
111
8
M ẫu s ố 26
Báo cáo k ết quả
thi công giếng khai thác (đối với công tr ình có quy mô
từ 200 m3 /ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2 )
300
112
9
Mẫu số 27
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới
đất (trường hợp công trình khai thác đang hoạt động) (sử dụng cho Thủ tục
số 2 )
304
113
10
Phụ lục III
M ẫu kê khai tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7,
8, 16 )
313
114
11
Phụ lục IV
M ẫu thông báo nộp
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7,
8 )
315
115
12
Phụ lục V
M ẫu quyết định
phê duyệt tiền c ấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng
cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16, 17 )
317
116
13
Mẫu số 1
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đ ất (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
319
117
14
Mẫu số 2
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về
kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (sử dụng cho Thủ tục số 3,
6 )
322
118
15
Mẫu số 3
Giấy phép hành nghề khoan dưới đất (sử
dụng cho Thủ tục số 3 )
323
119
16
Mẫu số 02
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
325
120
17
Mẫu số 13
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (M ẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp l ại) (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
326
121
18
Mẫu số 24
Báo cáo tình hình thực hiện các quy
định trong gi ấy phép (trường hợp đề nghị gia hạn/điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất) (s ử dụng cho Thủ tục
số 4 )
328
122
19
M ẫu số 04
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6 )
331
123
20
Mẫu số 15
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất (M ẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ
tục số 5 )
332
124
21
Mẫu số 28
B áo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước và t ình hình thực hiện gi ấy phép (trường hợp gia hạn/đi ều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 5 )
335
125
22
Mẫu số 5
Bảng t ổng h ợp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong
thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (sử dụng cho Thủ tục số 6 )
338
126
23
Mẫu số 6
Giấy phép (gia hạn/ điều chỉnh) hành
nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 6, 11 )
339
127
24
M ẫu 05
Đơn đề nghị c ấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 7 )
341
128
25
M ẫu số 16
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
(sử dụng cho Thủ tục số 7 )
343
129
26
M ẫu s ố 29
Đ ề án khai thác,
sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác) (sử dụng
cho Thủ tục số 7 )
345
130
27
Mẫu số 30
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng
nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục
s ố 7 )
352
131
28
Mẫu số 06
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
358
132
29
Mẫu số 17
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
(M ẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục
số 8 )
359
133
30
Mẫu số 31
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng
nước và tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đ ề nghị gia hạn, đi ều chỉnh gi ấy phép khai thác, sử dụng nước mặt) (sử dụng cho Thủ tục số 8 )
361
134
31
Mẫu số 09
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 9 )
364
135
32
Mẫu số 20
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(sử dụng cho Thủ tục số 9 )
366
136
33
Mẫu số 35
Đ ề án xả nước thải
vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa có công trình hoặc đã có công trình
xả nước thải nhưng chưa có hoạt động xả nước thải) (sử dụng cho Thủ tục số
9 )
368
137
34
Mẫu số 10
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào ngu ồn nước (sử dụng cho Thủ tục
số 10 )
375
138
35
Mẫu số 21
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(M ẫu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục
số 10 )
376
139
36
Mẫu số 37
Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào
nguồn nước và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (đối với trường
hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép) (sử dụng cho Thủ tục số 10 )
378
140
37
M ẫu số 07
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển (sử dụng cho Thủ tục s ố 11 )
381
141
38
Mẫu số 11
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (sử dụng cho Thủ tục số 12 )
383
V
LĨNH VỰC KHÍ TƯ ỢNG THỦY VĂN
385
142
1
M ẫu số 01
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3 )
385
143
2
Mẫu số 02
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3 )
386
144
3
Mẫu số 03
Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn tính từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đ ổi, b ổ sung giấy phép (sử dụng cho Thủ tục số 3)
387
VI
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN Đ Ồ
388
145
1
Mẫu số 10
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đ ồ cho tổ chức trong nước (sử dụng cho Thủ
tục số 1 )
388
146
2
Mẫu số 12
Bản khai quá trình công tác (sử dụng
cho Thủ tục số 1 )
390
147
3
Mẫu số 13
Đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt
động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1 )
391
148
4
M ẫu s ố 15
Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Th ủ tục số 1 )
393
149
6
Mẫu số 07
Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông
tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2 )
395
150
7
Mẫu số 08
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, d ữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng
cho Thủ tục số 2 )
396
151
8
Mẫu số 17
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 3, 4, 5 )
398
152
9
Mẫu số 18
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (sử
dụng cho Thủ tục số 3 )
399
153
11
Mẫu số 20
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập
nhật kiến thức chuyên môn (sử dụng cho Thủ tục số 4 )
400
PHẦN
I IIb
DANH
MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(Kèm theo Quyết
định số 448 /QĐ-UBND ngày 17 th áng 02 n ăm 2020
của Chủ tịch UBND t ỉnh Đồng Nai)
STT
Ký hiệu
Tên Mẫu đơn, tờ
khai
Trang
A
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
HUYỆN
4
I
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
4
1
1
Mẫu số 01
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3 )
4
2
2
Mẫu số 02
Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ
tục số 2 )
5
3
3
Mẫu số 03
Quyết định cho thuê đất (sử dụng
cho Thủ tục số 2 )
7
4
4
Mẫu số 04
Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ
tục số 2 )
9
5
5
Mẫu số 05
Quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 3 )
12
9
6
Mẫu số 10
Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho
Thủ tục số 4, 5 )
14
10
7
Mẫu số 11
Quy ết định cưỡng
chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5 )
16
11
8
Mẫu số 03 b
Đơn đề nghị thẩm định của người xin
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ
tục số 1 )
18
15
9
Mẫu số 04a/ĐK
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho
Thủ tục số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 29 )
19
16
10
Mẫu số 04b/ĐK
Danh sách người s ử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng
cho Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 21, 22 )
22
17
11
Mẫu số 04c/ĐK
Danh sách các thửa đất nông nghiệp của
cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục
số 8, 21 )
23
18
12
Mẫu số 04 d/ĐK
Danh sách tài sản g ắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 8,
9, 10, 22 )
24
21
13
Mẫu số 09/ĐK
Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nh à ở và tài sản khác gắn liền với đất
25
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
4.647
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng