STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Năng lực Thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
CTHT năm 2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
1.403.958
|
-
|
341.426
|
3
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
354.765
|
-
|
133.000
|
3
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trường
THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2013-2020
|
2025 học sinh
|
5013/QĐ-UBND 31/10/2012; 745/QĐ-UBND ngày 14/02/2019
|
183.866
|
|
70.000
|
1
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
2
|
Xây dựng Trường
THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
24 phòng học và 8 phòng bộ môn
|
5976/QĐ-UBND 31/10/2018
|
106.900
|
|
23.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
3
|
Xây dựng, cải tạo
trường THPT Trương Định, quận Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
2019-2020
|
24 phòng học, 6 phòng bộ môn
|
3836/QĐ-UBND; ngày 16/7/2019
|
63.999
|
|
40.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
1.049.193
|
-
|
208.426
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THPT Đông Anh, huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2018-2020
|
25 phòng lý thuyết, 7 phòng bộ môn
|
6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
51.597
|
|
16.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo
Trường Trung học phổ thông Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2019-2021
|
DT XD: 10.336,1m2.
|
6130/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
62.860
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
|
3
|
Xây dựng trường
THPT Thọ Xuân, huyện Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
2019-2021
|
Xây dựng mới 24 phòng học lý thuyết, 4 phòng bộ môn
và các công trình phụ trợ
|
6053/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
111.970
|
-
|
20.000
|
|
UBND huyện Đan Phượng
|
|
4
|
Xây dựng, mở rộng
trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
2019-2020
|
DT: 2.357m2.
|
6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
44.900
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
trường trung học phổ thông Mê Linh, huyện Mê Linh
|
Mê Linh
|
2019-2021
|
Xây mới 45 phòng học, 10 phòng bộ môn và các công
trình phụ trợ
|
6110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
89.050
|
-
|
20.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
trường trung học phổ thông Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
Mê Linh
|
2020-2021
|
Xây mới, cải tạo 8 phòng bộ môn, 30 phòng học, và các
công trình phụ trợ
|
6109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.939
|
-
|
19.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
7
|
Xây dựng, cải tạo
trường THPT Yên Lãng, huyện Mê Linh
|
Mê Linh
|
2019-2020
|
DTXD: 3.971,3m2
|
6118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
42.475
|
|
13.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
8
|
Dự án thành phần 5
- Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản
|
Đống Đa
|
2020-2022
|
|
QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017 của Thủ tướng
QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018 phê duyệt dự án;
5544/QĐ-UBND ngày 07/10/2019
|
292.294
|
|
41.233
|
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
|
|
9
|
Dự án thành phần 4
- Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản
|
Nam Từ Liêm
|
2020-2022
|
|
QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017
QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018; 5545/QĐ-UBND ngày
07/10/2019
|
309.108
|
|
45.193
|
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
|
II
|
Lĩnh vực quốc
phòng
|
|
|
|
|
375.000
|
-
|
166.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
320.000
|
-
|
143.000
|
2
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phòng hóa/ Bộ
Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô
|
Hà Nội
|
2019-2020
|
29 loại trang thiết bị
|
5902/QĐ-UBND 30/10/2018
|
220.000
|
|
88.000
|
1
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô HN.
|
|
2
|
Tổng trạm thông tin
Sở chỉ huy thống nhất số 02 thành phố Hà Nội (Mật danh: STN.02.4)
|
Mỹ Đức
|
2019-2020
|
23.7 ha
|
403/QĐ-UBND 10/12/2018
|
100.000
|
|
55.000
|
1
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô HN
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
55.000
|
-
|
23.000
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Ban chỉ
huy Quân sự quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2020-2021
|
7.900m2
|
4889/QĐ-BQP ngày 30/10/2019
|
55.000
|
|
23.000
|
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô HN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực an ninh
|
|
|
|
|
1.270.121
|
-
|
581.000
|
12
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
1.270.121
|
-
|
581.000
|
12
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
4395m2
Xd+TB+HTKT
|
5365/QĐ-UBND 08/10/2018
|
59.296
|
|
25.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
2
|
Xây dựng lại nhà B
công an thành phố Hà Nội
|
Hoàn Kiếm
|
2018-2020
|
03 tầng hầm, 08 tầng nổi
|
5209/QĐ-UBND 28/9/2018
|
173.157
|
|
45.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an huyện Thanh Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Thanh Oai
|
2018-2020
|
0,6 ha
|
5753/QĐ-UBND 25/10/2018
|
53.398
|
|
15.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Bắc Từ Liêm
|
2018-2020
|
7.899m2+TB
|
6003/QĐ-UBND
31/10/2018
|
81.523
|
|
30.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an quận Hà Đông thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Hà Đông
|
2018-2020
|
7.651m2+TB
|
5997/QĐ-UBND 31/10/2018
|
85.636
|
|
35.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an huyện Phú Xuyên thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Phú Xuyên
|
2018-2020
|
8290m2+TB
|
5993/QĐ-UBND 31/10/2018
|
82.210
|
|
35.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
7
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an huyện Quốc Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Quốc Oai
|
2018-2020
|
155 CBCS
|
5994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
36.808
|
|
12.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Công an huyện Đan Phượng thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Đan Phượng
|
2018-2020
|
5296m2
|
6005/QĐ-UBND 31/10/2018
|
98.501
|
|
25.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở Cảnh
sát Phòng cháy Chữa cháy số 7 (Thanh Trì) thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Thanh Trì
|
2018-2020
|
Công trình dân dụng cấp III
|
5388/QĐ-UBND 9/10/2018
|
52.548
|
|
25.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở Đội
cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 11 (Gia Lâm) thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
Gia Lâm
|
2018-2020
|
7.358 m2
|
6017/QĐ-UBND 31/10/2018
|
47.828
|
|
20.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở
Phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 14 (Thạch Thất) thuộc Cảnh sát
phòng cháy và chữa cháy Hà Nội
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
10.000 m2
|
6014/QĐ-UBND 31/10/2018
|
52.443
|
|
14.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
12
|
Đầu tư cơ sở vật chất,
mua sắm trang thiết bị PC&CC, cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội
|
Hà Nội
|
2019-2020
|
Mua sắm thiết bị
|
5968/QĐ-UBND 31/10/2018
|
446.773
|
|
300.000
|
1
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
IV
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
2.346.994
|
93.849
|
250.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
790.404
|
83.808
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Mở rộng và Nâng cấp
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II
|
Ba Vì
|
2012-2019
|
300 giường
|
5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND
24/10/2018
|
640.468
|
80.232
|
50.000
|
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện
đa khoa huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2012-2015
|
300 giường
|
5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;
|
149.936
|
55.653
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2016
|
|
|
|
|
784.433
|
10.041
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện
Nhi Hà Nội
|
Hà Đông
|
2016-2020
|
200 giường
|
4908/QĐ-UBND 30/9/2015
|
784.433
|
10.041
|
50.000
|
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2016
|
|
|
|
|
784.433
|
10.041
|
50.000
|
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện
Nhi Hà Nội
|
Hà Đông
|
2016-2020
|
200 giường
|
4908/QĐ-UBND 30/9/2015
|
784.433
|
10.041
|
50.000
|
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
772.157
|
-
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo Bệnh viện
đa khoa Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2023
|
Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ
|
6023/QĐ-UBND 31/10/2018
|
303.165
|
|
50.000
|
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2019-2023
|
440 giường
|
6024/QĐ-UBND 31/10/2018
|
468.992
|
|
50.000
|
|
Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội
|
|
V
|
Lĩnh vực văn hóa
thông tin
|
|
|
|
|
325.153
|
3.252
|
41.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
năm 2016
|
|
|
|
|
226.599
|
3.252
|
21.000
|
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng
do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di
tích Hoàng thành Thăng Long
|
Ba Đình
|
2014-2016
|
4,5ha
|
5079/QĐ-UBND 02/10/2014; 6069/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
226.599
|
3.252
|
21.000
|
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
năm 2017-2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
98.554
|
-
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Chuyển đội công nghệ
phát thanh Đài Phát thanh và Truyền hình HN GĐ 2016-2020
|
Nam Từ Liêm
|
2019-2020
|
|
2606/QĐ-UBND 17/5/2019
|
98.554
|
|
20.000
|
|
Đài phát thanh và truyền hình HN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
18.116.491
|
734.441
|
225.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
17.780.462
|
734.441
|
110.000
|
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020:
Khu LHXLCT Sóc Sơn
giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Sóc Sơn
|
2012-2020
|
73,73ha
|
4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016;
7785/VP-ĐT 03/10/2018; 3472/QĐ-UBND 28/6/2019
|
1.487.018
|
734.441
|
60.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội
|
Thanh Trì
|
2013-2021
|
270.000m3/ ngày đêm
|
7051/QĐ-UBND 20/11/2013
|
16.293.444
|
|
50.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
336.029
|
-
|
115.000
|
|
|
|
1
|
Nạo vét bùn Hồ Tây
|
Tây Hồ
|
2018-2019
|
|
6022/QĐ-UBND 31/10/2018
|
336.029
|
|
115.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
VII
|
Các lĩnh vực hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
101.541.926
|
3.069.621
|
9.554.061
|
86
|
|
|
VII.1
|
Lĩnh vực hạ tầng
giao thông
|
|
|
|
|
87.506.227
|
824.286
|
7.495.830
|
47
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
57.584.432
|
809.590
|
2.681.661
|
2
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189)
|
Thanh Trì
|
2010-2020
|
3.814mx(39-56)m
|
3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017
|
887.735
|
118.226
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
2
|
Xây dựng đường Văn
Cao - Hồ Tây
|
Tây Hồ, Ba Đình
|
2007-2020
|
230x50m
|
417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016;
5702/QĐ-UBND 23/10/2018
|
775.465
|
464.290
|
5.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)
|
Phú Xuyên
|
2013-2019
|
L=5,67km, B=12m
|
5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày
09/5/2018
|
261.820
|
44.569
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Xây dựng đường Liễu
Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2
|
Ba Đình
|
2009-2020
|
565,75m x3m
|
1096/QĐ-UB 02/3/2006;
2619/QĐ-UBND 08/5/2017
|
301.002
|
45.409
|
20.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Cống hóa và xây dựng
tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây
|
Ba Đình
|
2009-2020
|
1040,16mx(25-30,5)m
|
2447/QĐ-UBND 26/6/2008;
5101/QĐ-UBND 7/11/2012;
6343/QĐ-UBND 18/11/2016
|
740.450
|
10.708
|
30.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Chi Đông-Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
Mê Linh
|
2016-2020
|
L=3,5km; B=24m
|
2500/QĐ-UBND 19/8/2019
|
154.367
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
7
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng
tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
Bắc Từ Liên, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa,
Hoàn Kiếm
|
2008-2022
|
12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km)
|
1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010;
4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh
danh mục
|
32.910.000
|
|
2.444.811
|
|
Ban QLĐSĐT Hà Nội
|
|
8
|
Dự án Tăng cường
giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa,
Hoàn Kiếm
|
2014-2022
|
Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD
02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT
|
3921/QĐ-UBND 23/7/2014
|
1.296.900
|
|
21.850
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Công trình trọng
điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị
TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà
Trưng
|
2009-2022
|
11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao)
|
2054/QĐ-UBND 13/11/2008
|
19.555.000
|
|
50.000
|
|
Ban QLĐSĐT Hà Nội
|
|
10
|
Xây dựng 1/2 cầu Đền
Lừ và tuyến đường 2,5 phía Bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy
|
Hoàng Mai
|
2013-2019
|
12 cầu, 30,2m x 18m, đường 462mx40m
|
4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1513/QĐ-UBND ngày
28/3/2018
|
152.485
|
50.000
|
20.000
|
|
UBND quận Hoàng Mai
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2011-2020
|
2,5km x 35m
|
5253/QĐ-UBND 22/10/2010, 2996/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
330.559
|
76.388
|
30.000
|
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
12
|
Xây dựng tuyến đường
từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng
|
Từ Liêm
|
2006-2020
|
1934mx(30-40)m
|
2418/QĐ-UB 29/4/2005; 4229/QĐ-UBND 14/8/2014;
899/QĐ-UBND ngày 23/2/2016
|
218.649
|
|
10.000
|
1
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
năm 2016
|
|
|
|
|
4.471.771
|
9.704
|
183.869
|
4
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành
đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long
|
Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm
|
2016-2019
|
5,5km, Bn=56-60m
|
103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND ngày
15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; số 892/QĐ-UBND 22/02/2019;
|
3.113.000
|
5.749
|
10.000
|
1
|
|
|
2
|
Công trình trọng
điểm: Xây dựng cầu vượt tại nút giao
An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc
giao thông
|
Ba Đình, Tây Hồ
|
2017-2020
|
Lc=271m; B=10m; Đê BTCT L=1100m
|
3665/QĐ-UBND 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND 24/6/2019
|
815.864
|
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
3
|
Hỗ trợ chủ đầu tư
quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn -
Ga Hà Nội
|
Hà Nội
|
2016-2022
|
Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án
|
5941/QĐ-UBND 9/10/2015
|
136.921
|
|
21.869
|
|
Ban QLĐSĐT Hà Nội
|
|
4
|
Xây dựng mở rộng
tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh
|
Đống Đa
|
2018-2019
|
B=13,5m;
L=364,84m
|
2248/QĐ-UB 15/4/2004
5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017
|
120.501
|
|
31.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
Bắc Từ Liêm
|
2016-2019
|
1.004,4mx30m; 30,354,08m2
|
460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; số 5719/QĐ-UBND ngày
13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 3978/QĐ-UBND ngày 24/7/2019
|
196.313
|
2.398
|
16.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Dự án xây dựng nâng
cấp mở rộng đường nhánh nối QL1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn
qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
|
Phú Xuyên
|
2015-2019
|
L=685m; B=44-45m
|
3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015; số 972/VP-ĐT ngày
05/02/2018
|
89.172
|
1.557
|
5.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
22.327.843
|
4.992
|
3.947.500
|
21
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành
đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32
|
Hoài Đức
|
|
|
|
1.436.782
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 - Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng
trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2016-2020
|
3,8Kmx24m
|
7275/QĐ-UBND 20/10/2016
|
265.831
|
|
25.000
|
1
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
3
|
Xây dựng hoàn thiện
nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện
Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn
|
Đống Đa
|
2015-2019
|
Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch
|
5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017
|
535.712
|
93
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Xây dựng đoạn tuyến
đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm
|
Hà Đông; Nam Từ Liêm
|
2017-2020
|
L=3.079m;
B=40÷73m
|
2307/QĐ-UBND 17/4/2017
|
436.735
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường
35 đoạn giữa tuyến (Km 4 + 469,12 đến Km 12 + 733,55
|
Sóc Sơn
|
2015-2019
|
L= 8.264m, B = 12,0m
|
5570/QĐ-UBND 28/10/2014
|
197.204
|
1.924
|
50.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu
vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện
đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch
|
Cầu Giấy
|
2018-2019
|
Lc=418,28m; 05 nhịp
(45+3x60+45)m;
B=16m
|
CTr: số 477/HĐND-KTNS ngày 19/9/2017; 306/HĐND-KTNS
ngày 08/6/2018; DA: số 3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
560.282
|
|
180.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
7
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành
đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1
|
Đống Đa, Ba Đình
|
2018-2020
|
2.270mx50m; 02 cầu vượt
|
5757/QĐ-UBND 25/10/2018
|
7.210.958
|
2.032
|
1.500.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
8
|
Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường
vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
2019-2020
|
Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở); Bhk =22,6m;
Bhh=23,6m
|
5804/QĐ-UBND 26/10/2018
|
671.653
|
|
40.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Hoàn thiện các tuyến
đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương
mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông
|
Hà Đông, Nam Từ Liêm
|
2018-2020
|
L=1,8Km, B=27m-:-40m
|
3691/QĐ-UBND 20/7/2018
|
219.485
|
|
20.000
|
1
|
UBND quận Hà Đông
|
|
10
|
Xây dựng đường Huỳnh
Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa
|
Đống Đa
|
2018-2020
|
L=1,3Km, B=28,3-:-30,0m
|
3213/QĐ-UBND 26/6/2018
|
342.624
|
|
70.000
|
|
UBND quận Đống Đa
|
|
11
|
Xây dựng tuyến đường
nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427
|
Thường Tín
|
2018-2020
|
L=3433m; Bn=(12-17)m; Bm=11m
|
2338/QĐ-UBND 16/5/2018
|
186.173
|
|
40.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
12
|
Xây dựng tuyến đường
vào trường Đại học ngoại ngữ
|
Nam Từ Liêm
|
2011-2014
|
17mx358m
|
193/QĐ-UBND 12/01/2011
|
69.689
|
|
2.000
|
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
|
13
|
Xây dựng tuyến đường
nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai
đoạn 1
|
Mê Linh
|
2014-2018
|
3,45kmx24m
|
6528/QĐ-UBND 30/10/2013
|
89.152
|
|
20.000
|
1
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
14
|
Mở rộng đường Phan
Kế Bính theo quy hoạch
|
Ba Đình
|
2018-2019
|
L=285m; B=30m
|
CTP: số 399/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017; DA: số 5208/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
72.891
|
|
5.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng
công trình cầu Bến Cốc
|
Chương Mỹ
|
2018-2019
|
L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+15)m B= 10m
|
CTP: số 1822/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; DA: số
5641/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
61.960
|
|
20.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2019-2020
|
9kmx12m
|
5250/QĐ-UBND 02/10/2018
|
159.661
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
|
17
|
Xây dựng
tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2018-2019
|
L=1.265m, B=25m
|
5978/QĐ-UBND 31/10/2018
|
210.985
|
|
70.000
|
1
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh
viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2018-2019
|
L=3,2Km, B=17,5m-:-40m
|
5359/QĐ-UBND 08/10/2018
|
382.047
|
|
60.000
|
|
UBND huyện Đông Anh
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng
tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết
nối với đường Vành đai 3
|
Hoàng Mai
|
2018-2019
|
Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m
|
5594/QĐ-UBND 18/10/2018
|
341.671
|
|
90.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
20
|
Xây dựng đường
Phương Mai - Sông Lừ
|
Đống Đa
|
2018-2020
|
L=325,92m; B=17,25 m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m)
|
1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018
|
225.792
|
943
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
21
|
Xây dựng
tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể
thao huyện Mê Linh (giai đoạn I)
|
Mê Linh
|
2014-2017
|
L=1,55Km; B=48m
|
936/QĐ-UBND 08/02/2013
|
155.012
|
|
70.000
|
1
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
22
|
Xây dựng đoạn
tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành
đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn
Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)
|
Đống Đa
|
2018-2020
|
L=600m
Bn=25m
|
4888/QĐ-UBND 21/10/2011
|
189.840
|
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
23
|
Dự án cải tạo,
chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 -
Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
QL1A: L=750m, B=30m; chỉnh trang đường vào huyện ủy và UBND
huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cổng huyện
|
5482/QĐ-UBND 12/10/2018
|
156.156
|
|
45.000
|
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
|
24
|
Dự án xây dựng đường
nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
L=2.000m; B=33m
|
8546/QĐ-UBND 08/12/2017
|
165.604
|
|
27.000
|
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
25
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bài đoạn từ Km2+400 đến Km 10+500 (nối từ Đại lộ
Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414)
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn
|
5672/QĐ-UBND 23/10/2018
|
206.103
|
|
40.000
|
|
BanQLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
26
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
2018-2019
|
L=3,0Km, B=9m
|
6009/QĐ-UBND 31/10/2018
|
76.688
|
|
40.000
|
1
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
27
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ
Chí Minh, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2018-2020
|
L=7,4Km, Bn=12m
|
5900/QĐ-UBND 30/10/2018
|
186.601
|
|
80.000
|
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
28
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
L=2,310m, B=23m
|
9007/QĐ-UBND 29/10/2018
|
132.326
|
|
60.000
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
29
|
Xây dựng
tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m
|
9011/QĐ-UBND 31/10/2018
|
198.138
|
|
70.000
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
30
|
Xây dựng đường
đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m
|
9008/QĐ-UBND 31/10/2018
|
511.247
|
|
60.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
31
|
Xây dựng
tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dốc Lã -
Ninh Hiệp
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m
|
9012/QĐ-UBND 31/10/2018
|
348.927
|
|
80.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
32
|
Xây dựng
tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2019-2020
|
- Chiều dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m)
|
9014/QĐ-UBND 31/10/2018
|
90.632
|
|
33.000
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
33
|
Dự án xây dựng
đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến
Km7+315
|
Quốc Oai
|
2018-2020
|
L=3,09km; B=42m
|
5622/QĐ-UBND 19/10/2018
|
487.687
|
|
60.000
|
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
34
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A,
trên địa bàn huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2018-2020
|
L=6,45Km, B=12m
|
5746/QĐ-UBND 25/10/2018
|
121.496
|
|
55.000
|
1
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
35
|
Cải tạo, chỉnh
trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi
(đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2018-2020
|
L=2,65Km, B=22,5-:-38m
|
5951/QĐ-UBND 31/10/2018
|
155.088
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
36
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
L=8,5Km, B=12m
|
6001/QĐ-UBND 31/10/2018
|
343.160
|
|
80.000
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
37
|
Dự án Cải tạo, mở rộng
đường Đỗ Xuân Hợp và cống hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến
hết đường Đỗ Xuân Hợp
|
Nam Từ Liêm
|
2019-2021
|
L=1,1 km; B=30m
|
878/QĐ-UBND ngày 08/3/2019
|
416.870
|
|
60.000
|
1
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
|
38
|
Dự án Cống hóa ... đường
giao thông tuyến mương Đồng Dâng
|
Nam Từ Liêm
|
2019-2021
|
L=995m;
|
879/QĐ-UBND ngày 08/3/2019
|
223.882
|
|
18.000
|
1
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
|
39
|
Mở rộng Quốc lộ 1A
đoạn Km189 đến Km194 qua địa bàn huyện Thường Tín.
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
L=5Km, 1/2 mặt cắt: B=13m-:-20,5m
|
1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
247.268
|
|
140.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
40
|
Xây dựng đường nối
khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
2019-2021
|
L=3,65km; B=40- 50m
|
1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
658.935
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
41
|
Cải tạo mở rộng ngõ
381 đường Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang), quận Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
2019-2020
|
340mx21,5m
|
1657/QĐ-UBND 08/4/2019
|
314.968
|
|
70.000
|
|
UBND quận Cầu Giấy
|
|
42
|
Nâng cấp tuyến tỉnh
lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân
Đình đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
2019-2021
|
L=6,553Km, Bn=21m-:-24m
|
3540/QĐ-UBND 03/7/2019
|
218.500
|
|
105.000
|
1
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
43
|
Xây dựng hoàn chỉnh
theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng
|
Long Biên; Gia Lâm
|
2019-2021
|
- Hướng HN-HP: L=1.485,74m; B=33m
- Hướng VĐ3: L=620m; B=26,5m; 02 cầu vượt (Lc=82,1m;
2 nhịp 35m; Bc=12,5m)
|
3213/QĐ-UBND 14/6/2019
|
402.160
|
|
80.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
44
|
Xây dựng hầm chui
Lê Văn Lương - Vành đai 3.
|
Thanh Xuân; Nam Từ Liêm
|
2018-2020
|
Hầm chui trực thông; L=475m; Hầm kín L=95m;
BxH=18,7mx7,34m
|
3297/QĐ-UBND 20/6/2019
|
698.158
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
45
|
Xây dựng một phần
tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc Tế)
và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế
|
Nam Từ Liêm
|
2010-2020
|
L=3.410,4m;
B=13-27m
|
3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019
|
270.557
|
|
40.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
46
|
Đầu tư xây dựng
công trình cầu Vân Từ
|
Phú Xuyên
|
2018-2019
|
L=97m; B=9m
|
|
35.404
|
|
20.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
47
|
Xây dựng công trình
cầu Phó Hồng, huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2018-2019
|
L=15m, B=8m
|
5758/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
7.721
|
|
2.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
48
|
Xây dựng cầu Nội
Cói
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
L=109m, B=9m
|
5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018
|
53.600
|
|
22.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
49
|
Xây dựng đường kết
nối Đại lộ Thăng Long với đường gom tại Km25-Km26 huyện Thạch Thất, thành phố
Hà Nội
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
L=230m, B=9,5m
|
6008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
14.780
|
|
3.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
50
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Xây dựng đường Tây
Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng)
|
Bắc Từ Liêm
|
2017-2021
|
|
5995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
1.494.473
|
|
80.000
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
51
|
Đầu tư xây dựng
công trình cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ, huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
2019-2020
|
L=185m; B=7m
|
2936/QĐ-UBND 04/6/2019
|
68.575
|
|
15.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
d
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
3.122.181
|
-
|
682.800
|
20
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cầu
Nông Lâm
|
huyện Quốc Oai
|
2019 ÷ 2021
|
L=40m, B=10m
|
6077/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
20.446
|
|
18.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
2
|
Dự án xây dựng cầu
Yên Hòa
|
quận Đống Đa và quận Cầu Giấy
|
2019 ÷ 2021
|
L=40m, B=21,25m
|
6081/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
37.759
|
|
15.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu
Trí Thủy
|
huyện Chương Mỹ
|
2019 ÷ 2021
|
L=78,8m, B=8m
|
6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
27.536
|
|
15.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
4
|
Dự án xây dựng cầu
Tiền
|
huyện Mê Linh
|
2019 ÷ 2020
|
L=15,1m, B=8m
|
6073/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
8.157
|
|
6.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
5
|
Dự án xây dựng cầu
76
|
huyện Quốc Oai
|
2019 ÷ 2020
|
L=24m, B=8m
|
6080/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
8.239
|
|
6.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
6
|
Dự án xây dựng cầu
Ngọc Than
|
huyện Quốc Oai
|
2019 ÷ 2020
|
L=17,1m, B=16m
|
6078/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
9.138
|
|
7.600
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
7
|
Dự án xây dựng cầu
Thanh Liệt
|
huyện Thanh Trì
|
2019 ÷ 2020
|
L=27m, B=13,5m
|
6086/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
13.900
|
|
10.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
8
|
Dự án xây dựng cầu
Nam Hồng
|
huyện Phú Xuyên
|
2019 ÷ 2020
|
L=20,1m, B=8m
|
6079/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
6.921
|
|
5.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
9
|
Dự án xây dựng cầu
Đìa Muỗi
|
huyện Thanh Oai
|
2019 ÷ 2020
|
L=41,2m, B=8m
|
6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
11.753
|
|
9.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
10
|
Xây dựng cầu Cộng,
thị xã Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
5954/QĐ-UBND 28/10/2019
|
71.002
|
|
21.000
|
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
|
11
|
Dự án xây dựng cầu
Cao Thiên
|
huyện Thạch Thất
|
2019 ÷ 2021
|
L=99m, B=9m
|
6075/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
58.741
|
|
17.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
12
|
Xây dựng cầu Cương
Kiên, quận Nam Từ Liêm
|
Quận Nam Từ Liêm
|
2019 ÷ 2023
|
Cầu: L=74,3m, B=30m; đường đầu cầu L=75,5m, B=30m
|
6076/QĐ-UBND 31/10/2019
|
175.800
|
|
35.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn (cầu số 1),
quận Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
2019-2020
|
L=35m, B=3,5m
|
6085/QĐ-UBND 31/10/2019
|
2.421
|
|
1.700
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa
|
Đống Đa
|
2019-2020
|
L=50m, B=3,5m
|
6051/QĐ-UBND 31/10/2019
|
4.619
|
|
3.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trương
|
Hai Bà Trương
|
2019-2020
|
L=35m, B=3,5m
|
6084/QĐ-UBND 31/10/2019
|
2.310
|
|
1.600
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm
|
Nam Từ Liêm
|
2019-2020
|
L=40m, B=3,5m
|
6123/QĐ-UBND 31/10/2019
|
5.144
|
|
3.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 21B, quận Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2020
|
|
6122/QĐ-UBND 31/10/2019
|
2.831
|
|
2.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy
|
Cầu Giấy
|
2019-2020
|
L=25m, B=3,5m
|
6088/QĐ-UBND 31/10/2019
|
2.289
|
|
1.600
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phúc La - Văn Phú, quận Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2020
|
L=20m, B=3,5m
|
6074/QĐ-UBND 31/10/2019
|
4.976
|
|
3.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Nguyễn Hữu Thọ -
Linh Đường, quận Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
2019-2020
|
L=18m, B=3,5m
|
6083/QĐ-UBND 31/10/2019
|
2.089
|
|
1.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
21
|
Dự án xây dựng cầu
sông Lừ
|
quận Đống Đa
|
2019 ÷ 2020
|
L=22m, B=17,25m
|
6126/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
14.938
|
|
8.500
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
22
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Khắc Chân, quận Hai Bà
Trương
|
Hai Bà Trương
|
2020
|
L=60m, B=3,5m
|
5541/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
6.228
|
|
5.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Cổ Linh, quận Long Biên
|
Long Biên
|
2020
|
L=45m, B=3,5m
|
5551/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
4.824
|
|
4.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Xuân La, quận Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
2020
|
L=34m, B=3,5m
|
5542/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
2.420
|
|
2.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn
Liên Quan, huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2021
|
L=7,428Km; B = 24m
|
6058/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
385.014
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
26
|
Đường vành đai Khu
công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là đường vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc),
huyện Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
2019-2021
|
L=3.535m; B=50m
|
6062/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
482.536
|
|
90.000
|
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
27
|
Nâng cấp tuyến tỉnh
lộ 428 từ Km6+585 - Km14+780 (tỉnh lộ 75 cũ) từ cầu Quảng Tái (xã Trung Tú) đến
Cống Thần (xã Minh Đức), huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Ứng Hòa
|
2020-2021
|
L=8.195m, B=12m
|
6057/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
179.034
|
|
33.000
|
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng
quốc lộ 21B đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài, huyện Thanh
Oai, thành phố Hà Nội
|
Thanh Oai
|
2020-2022
|
L=2.610m; B=35m
|
6021/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
345.492
|
|
55.000
|
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
29
|
Đường giao thông trục
phát triển phía đông huyện Phú Xuyên (nối tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429), huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Phú Xuyên
|
|
|
3539/QĐ-UBND ngày 03/7/2019
|
283.795
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 424 (tỉnh lộ 76 cũ) từ chợ bến - Hòa Bình đến khu du lịch Quan
Sơn, huyện Mỹ Đức.
|
Mỹ Đức
|
2020-2022
|
|
6065/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
87.227
|
|
19.000
|
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường tỉnh lộ 412 từ thị trấn Tây Đằng vào Khu du lịch hồ Suối Hai
|
Ba Vì
|
2019-2022
|
|
6067/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
279.659
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đường
vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
2020
|
L=3,73km, B=11,5-22,25m
|
3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019
|
226.116
|
|
40.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
33
|
Xây dựng hệ thống
chiếu sáng đường tỉnh 428, 429 và trên đê Sông Hồng thuộc địa bàn huyện Phú
Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2021
|
L=27Km
|
6107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
38.361
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
|
34
|
Nâng cấp, cải tạo
đường tỉnh lộ 429C đoạn từ cầu Bầu đến cầu Hậu Xá, huyện Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
2019-2020
|
|
6066/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
304.541
|
|
55.000
|
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ
|
Tây Hồ
|
2020
|
L=76m, B=3,5m
|
5540/QĐ-UBND ngày 7/10/2019
|
5.927
|
|
4.800
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội
|
|
VII.2
|
Lĩnh vực hạ tầng
kỹ thuật, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
2.312.541
|
-
|
407.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
1.415.658
|
-
|
237.000
|
2
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp
trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2018-2020
|
Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s
|
6000/QĐ-UBND 31/10/2018
|
959.185
|
|
80.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của
khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn
|
2018-2019
|
75,8ha
|
8799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
89.756
|
|
30.000
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của
khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
xã Nam Sơn, Sóc Sơn
|
2018-2019
|
9,2 ha
|
8800/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
121.000
|
|
37.000
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của
khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
xã Bắc Sơn, Sóc Sơn
|
2018-2020
|
19,5 ha
|
9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
245.717
|
|
90.000
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
896.883
|
-
|
170.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hoàn chỉnh,
khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp
Dương Xá A, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2019-2021
|
L=3,3Km, B=30-45m
|
5849/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
252.973
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Gia Lâm
|
|
2
|
Xây dựng khu tái định
cư trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đông, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
5,45ha
|
3529/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
119.910
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
3
|
Xây dựng Khu di dân
phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án đầu tư khác thuộc
huyện Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
2019-2021
|
10ha
|
4112/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
524.000
|
|
100.000
|
|
UBND huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3
|
Lĩnh vực đê điều
|
|
|
|
|
1.137.362
|
-
|
592.000
|
29
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
599.341
|
-
|
126.000
|
2
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
2018-2020
|
16.790m
|
7562/QĐ-UBND 31/10/2017
|
418.855
|
|
27.000
|
1
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền
Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đồng
Quan, huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
14.150m
|
5940/QĐ-UBND 31/10/2018
|
62.166
|
|
19.000
|
1
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
3
|
Nâng cấp toàn bộ mặt
đê sông Nhuệ trên địa bàn huyện Phú Xuyên Bờ tả đoạn từ cầu Đồng Quan đến cầu
Tân Dân, bờ hữu từ cầu Tân Dân đến cầu Cống Thần và hai bờ sông Nhuệ từ cầu Cống
Thần đến cầu Thống Nhất và chống sạt lở bờ sông Vân Đình, xã Hồng Minh)
|
Phú Xuyên
|
2019-2021
|
KCH mặt đê 19.170m; kè 1.587m.
|
3294/QĐ-UBND 19/6/2019
|
118.320
|
|
80.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
538.021
|
-
|
466.000
|
27
|
|
|
1
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở đê bao thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2019-2020
|
|
351/QĐ-SNN ngày 19/3/2019
|
4.041
|
|
4.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
2
|
Xử lý cấp bách sự cố
cống cầu Dậm, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2019-2020
|
|
1995/QĐ-SNN ngày 24/10/2019
|
3.157
|
|
3.000
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
|
3
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở mái đê thượng đê tả Đáy, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2020
|
|
1573/QĐ-SNN ngày 26/8/2019
|
7.014
|
|
6.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
Xử lý cấp bách cống
Nhà Tràng trên đê hữu Bùi, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
1760/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
4.300
|
|
4.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở bờ sông từ nhà thờ Đa Ngư đến đầu kè Mộc Xá thuộc bờ tả sông Đáy,
thông Đa Ngư, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2019-2020
|
|
1761/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
14.886
|
|
13.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
6
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở bờ sông tương ứng K2+200 đến K2+500 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn,
huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2019-2020
|
|
1762/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
11.157
|
|
10.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở đê bờ tả sông Vân Đình đoạn từ K1+020 đến K1+390 thuộc địa phận xã Hồng
Minh, Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
390m
|
1763/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
14.378
|
|
13.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
8
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở đê tả sông Nhuệ (K37+420 - K37+665) thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi,
huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
2019-2020
|
245m
|
1764/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
11.000
|
|
10.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
9
|
Xử lý sự cố mạch
đùn, mạch sủi tại cống Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
2019-2020
|
Chống thấm
|
1766/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
42.000
|
|
38.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
10
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở cuối kè Thanh Điềm từ K33+950 đến K34+200 đê tả Hồng, xã Tiến Thịnh,
huyện Mê Linh
|
Mê Linh
|
2019-2020
|
|
1765/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
14.297
|
|
13.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
11
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở kè Cổ Đô tương ứng từ K5+000 đến K5+850 đê Hữu Hồng, huyện Ba vì, Hà Nội
|
Ba Vì
|
2019-2020
|
|
1902/QĐ-SNN ngày 14/10/2019
|
29.250
|
|
26.000
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
12
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở bờ hữu sông Hồng tại vị trí K24-K24+800 xã Đông Quang, huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2019-2020
|
|
1107/QĐ-UBND ngày 23/6/2017; 1614/QĐ-UBND ngày
12/7/2019
|
56.278
|
|
35.000
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
13
|
Xử lý cấp bách chống
sạt lở bờ sông tương ứng K8+650 đến K9+065 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn,
huyện Đông Anh
|
Đông Anh
|
2019-2020
|
|
2055/QĐ-SNN ngày 30/10/2019
|
16.660
|
|
15.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng và đoạn qua thôn Yên Cốc, xã Hồng
Phong, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
1767/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
33.341
|
|
30.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
15
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê bao Thuần Lương, đê bao thôn Hòa Bình xã Hoàng Văn Thụ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
1768/QĐ-SNN ngày 24/9/2019
|
29.353
|
|
26.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
16
|
Xử lý cấp bách sửa
chữa Đập Vai Đanh xã Phú Cát
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
1805/QĐ-SNN ngày 27/9/2019
|
23.845
|
|
21.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
17
|
Xử lý cấp bách sự cố
sập Cống qua đê Đồng Ao, xã Đông Yên
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
1955/QĐ-SNN ngày 21/10/2019
|
2.522
|
|
2.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
18
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê bối Tuyết Nghĩa: từ thôn Muôn đến cầu Phú Cát; tuyến dê bối Minh
Khai đi thôn Muôn thuộc xã Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
2025/QĐ-SNN ngày 28/10/2019
|
20.275
|
|
18.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
19
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê Đông Thượng, xã Đông Yên
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
2027/QĐ-SNN ngày 28/10/2019
|
12.595
|
|
11.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
20
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê Hữu Tích đoạn đê Khoang Ông, Đồng Mạ, huyện Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
2033/QĐ-SNN ngày 28/10/2019
|
21.303
|
|
19.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
21
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê bao đồng Giáp xã Cấn Hữu
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
2046/QĐ-SNN ngày 29/10/2019
|
4.443
|
|
4.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
22
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê bao Liệp Mai và đê hữu Tích xã Ngọc Liệp
|
Quốc Oai
|
2019-2020
|
|
2048/QĐ-SNN ngày 29/10/2019
|
19.250
|
|
17.000
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
23
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê bao xã Trần Phú
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
2036/QĐ-SNN ngày 29/10/2019
|
11.392
|
|
10.000
|
1
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
24
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê hữu Bùi đoạn từ Tiến Tiên đi Yên Trình
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
2047/QĐ-SNN ngày 29/10/2019
|
11.896
|
|
11.000
|
1
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
25
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở đê hữu Bùi II đoạn qua 3 xã Hoàng Văn Thụ, Tân Tiến, Nam Phương Tiến
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
2102/QĐ-SNN ngày 31/10/2019
|
33.600
|
|
30.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
26
|
Xử lý cấp bách sự cố
sạt lở Đê Đồng Sờ, Đê Mỹ Thượng xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
2104/QĐ-SNN ngày 31/10/2019
|
31.583
|
|
28.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
27
|
Nạo vét các đoạn bồi
lắng cục bộ, các lợi hà trên sông Bùi
|
Chương Mỹ
|
2019-2020
|
|
2103/QĐ-SNN ngày 31/10/2019
|
54.205
|
|
49.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
VII.4
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
10.585.796
|
2.245.335
|
1.059.231
|
8
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
8.976.617
|
2.171.382
|
675.231
|
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo
khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
2011-2020
|
Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích
|
4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016;
1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017
|
4.253.765
|
1.875.036
|
315.231
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống
tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)
|
Hà Đông
|
2015-2020
|
Tiêu 6300ha
|
1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/2/2019
|
4.722.852
|
296.346
|
360.000
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
năm 2016
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
1.136.808
|
73.953
|
265.000
|
7
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
2019-2021
|
Tiêu 1.212ha, Tưới 150ha
|
3313/QĐ-UBND 20/6/2019
|
74.260
|
|
45.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Xây dựng trạm bơm
tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2017-2020
|
Tưới 4.668ha
|
4837/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 5479/QĐ-UBND ngày
02/10/2019
|
133.358
|
1.700
|
12.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
2018-2020
|
Tiêu 690ha
|
5569/QĐ-UBND 28/10/2014
|
107.539
|
1.478
|
14.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
Kiên cố kênh tiêu
chính Thập Cửu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2018-2020
|
Tiêu 4.264ha
|
3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013
|
130.145
|
2.922
|
17.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp trạm
bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường
giao thông
|
Mê Linh
|
2014-2020
|
Tưới 6.900ha
|
6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018
|
195.556
|
2.600
|
30.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2015-2020
|
Tiêu 1.470ha, tưới 596ha
|
5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018
|
165.079
|
2.500
|
16.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Nâng cấp hệ thống
tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
Tiêu 1.390ha
|
109/QĐ-UBND 11/01/2010;
4397/QĐ-UBND 08/9/2010;
3293/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
161.715
|
60.732
|
60.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai
|
Thanh Oai
|
2019-2020
|
Tiêu 761 ha
|
7061/QĐ-UBND 20/11/2013
|
76.156
|
1.300
|
25.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
9
|
Xây dựng mới trạm
bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1, 2
huyện Thạch Thất
|
Thạch Thất
|
2019-2020
|
Tiêu 675ha
|
6616/QĐ-UBND 31/10/2013
|
93.000
|
721
|
46.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
472.371
|
-
|
119.000
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống tưới trạm bơm Đông Sơn, huyện Chương Mỹ
|
Chương Mỹ
|
2019-2021
|
Tiêu 200ha; Tưới 1.980ha
|
6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
145.000
|
|
28.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
2019-2020
|
Tiêu 530ha
|
6050/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
45.000
|
|
14.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
3
|
Xây dựng mới trạm
bơm và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
2019-2022
|
Tiêu 1490ha
|
6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
246.951
|
|
45.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
Lắp đặt khẩn cấp trạm
bơm dã chiến Quang Lãng, huyện Phú Xuyên
|
Phú Xuyên
|
2019-2020
|
|
2057/QĐ-SNN ngày 30/10/2019
|
35.420
|
|
32.000
|
1
|
Côngty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ
|
|
VII.5
|
Lĩnh vực thương
mại
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
2.740.475
|
220.573
|
175.000
|
2
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
1.022.571
|
220.573
|
15.000
|
1
|
|
|
1
|
Công trình trọng
điểm 2016-2020: Trung tâm giáo dục
công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công
|
Tây Hồ
|
2013-2020
|
48.569m2 sàn
|
4941/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 1571/QĐ-UBND ngày
02/4/2018
|
1.022.571
|
220.573
|
15.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
1.717.904
|
-
|
160.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở cơ
quan Thành ủy Hà
Nội
|
Hoàn Kiếm
|
2017-2019
|
|
261/HĐND-KTNS 18/7/2016
5453/QĐ-UBND 09/8/2017
|
687.668
|
|
30.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2017-2020
|
DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái
|
5876/QĐ-UBND 30/10/2018
|
370.878
|
|
50.000
|
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
3
|
Khu liên cơ quan
Vân Hồ
|
Q. Hai Bà Trưng
|
2018-2020
|
6 tầng; S=3.613m2
|
1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019
|
659.358
|
|
80.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
IX
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
3.029.200
|
40.434
|
339.000
|
3
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
1.546.301
|
40.434
|
50.000
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội
|
Thạch Thất
|
2013-2019
|
17000m2
|
1871/QĐ-UBND 27/02/2013; 1138/QĐ-UBND, 12/03/2019
|
143.867
|
40.434
|
20.000
|
1
|
Sở Công Thương
|
|
2
|
Xây dựng tổng thể hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội
|
Hà Nội
|
2015-2020
|
101.356 ha; 81.442 thửa
|
6264/QĐ-UBND 27/11/2014
|
1.402.434
|
|
30.000
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
từ năm 2017-2019
|
|
|
|
|
637.353
|
|
92.000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp để
chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển
|
Thanh Trì
|
2014-2018
|
195,482m2
|
6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014
|
336.262
|
|
22.000
|
|
Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội
|
Hoàng Mai
|
2018-2020
|
10815m2 sàn
|
6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
301.091
|
|
70.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
c
|
Dự án khởi công
mới năm 2020
|
|
|
|
|
845.546
|
-
|
197.000
|
2
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân huyện Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
2019-2020
|
DTXD: 1.819m2.
|
6115/QD-UBND ngày 31/10/2019
|
47.547
|
|
14.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Ba Vì
|
2018-2020
|
DTXD: 1.348,9m2
|
6116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
18.444
|
|
15.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân quận Hà Đông
|
Hà Đông
|
2019-2020
|
DTXD: 1.680m2
|
6113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
49.219
|
|
16.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm
|
Bắc Từ Liêm
|
2018-2020
|
DTXD: 2.440m2; 01 khối nhà 03 tầng và các hạng mục
khác
|
6114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
19.237
|
|
17.000
|
1
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân Thành phố Hà Nội
|
Hoàng Mai
|
2019-2021
|
DTXD: 4.182m2; khối nhà 06 tầng nổi và 01 tầng hầm
|
6111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
711.099
|
|
135.000
|
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|