Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4387/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4387/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4387/QĐ- UBND
Đồng Nai , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định s ố 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điề u chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 n ăm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 30
tháng 12 n ăm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng
Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Số
lư ợng dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
5
3,05
2
Đất an ninh
1
0,40
3
Đất khu công nghiệp
6
535,79
4
Đất cụm công nghiệp
1
50,00
5
Đất thương mại, dịch vụ
5
23,81
6
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
8
8,89
7
Đất phát tri ển
hạ tầng
71
391,37
Trong đó:
- Đất cơ sở
văn h óa
3
3,75
- Đất cơ s ở y
tế
1
2,65
- Đất cơ s ở giáo
dục và đào tạo
27
18,24
- Đất giao thông
29
347,71
- Đất thủy lợi
2
10,34
- Đất công trình năng lượng
7
7,64
- Đất chợ
2
1,04
8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,70
9
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
1
28,60
10
Đất ở tại nông thôn
11
439,49
11
Đất ở tại đô
thị
9
28,53
12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
7
1,80
13
Đất cơ sở t ôn
giáo
23
18,41
14
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1
5,00
15
Đất sinh hoạt cộng đồng
4
0,28
Tổng
154
1.539,12
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công
trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đ ất
năm 2020 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận
ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng
sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuấ t kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích kế ho ạch (ha)
Di ện tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
5
3,05
1,68
2
Đất an ninh
1
0,40
0,40
3
Đất khu công nghiệp
6
535,79
457,07
4
Đất cụm công nghiệp
1
50,00
50,00
5
Đất phát triển hạ tầng
48
369,91
356,35
Trong đó:
- Đất cơ sở văn h óa
1
2,00
2,00
- Đất cơ sở y tế
1
2,65
0,65
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
12
5,54
4,81
- Đất giao thông
24
344,45
335,30
- Đất thủy lợi
2
10,34
10,34
- Đất công trình năng lượng
6
3,89
2,21
- Đất chợ
2
1,04
1,04
6
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
28,60
28,60
7
Đ ất ở tại nông thôn
9
437,01
370,12
8
Đất ở tại đô
thị
4
20,75
20,75
9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
3
0,49
0,49
10
Đất cơ s ở tôn
giáo
18
12,47
12,47
11
Đất sinh hoạt cộng đồng
3
0,21
0,21
T ổng
99
1.458,68
1.298,14
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích đất trồng lúa (ha)
1
Đất khu công nghiệp
2
481,36
26,50
2
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
1
2,48
1,72
3
Đất phát triển hạ tầng
8
310,13
2,87
Trong đó:
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
3
3,25
1 ,29
- Đất giao thông
3
305,58
1 ,30
- Đất công t rình
năng lượng
2
1 ,30
0,28
4
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,70
0,05
5
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
28,60
5,30
6
Đất ở tại nôn g
thôn
5
310,25
35,94
Tổng
18
1.136,52
72,38
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lư ợng
Diện
tích (ha)
1
Đất cụm công nghiệp
1
35,00
2
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
10
6,94
3
Đất phát triển hạ tầng
8
38,95
- Đất cơ s ở giáo
dục và đào tạo
2
6,77
- Đất giao thông
5
31,62
- Đất chợ
1
0,56
4
Đất ở tại nông thôn
1
72,00
5
Đất ở tại đô thị
2
31,00
6
Đ ất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
1
2,37
Tổng
23
186,26
(Ch i
ti ết các dự án th ể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
24.473,64
1.1
Đất trồng lúa
1.346,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
561,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.352,69
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
17.033,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
9,54
1.6
Đất rừng sản xuất
1.204,09
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
953,29
1.8
Đất nông nghiệp khác
568,47
2
Đất phi nông nghiệp
8.067,54
2.1
Đất quốc phòng
55,26
2.2
Đất an ninh
7,86
2.3
Đất khu công nghiệp
1.725,69
2.4
Đất cụm công nghiệp
103,08
2.5
Đất th ương mại,
dịch vụ
101,51
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
507,15
2.7
Đất phát triển hạ tầng
1.813,43
Trong đó :
- Đất cơ sở văn h óa
22,37
- Đất cơ sở y tế
9,77
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1 54,6 1
- Đất cơ s ở thể dục - thể thao
1 40,2 1
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,86
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
49,35
2.10
Đất ở tại nông
thôn
2.117,01
2.11
Đất ở tại đô thị
193,29
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
14,83
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
72,67
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
81,99
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
69,64
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,89
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
51,13
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,93
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
243,82
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
848,15
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.119,16
1.1
Đất trồng lúa
69,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,82
Đất trồng lúa còn lại
68,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
207,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
599,90
1.4
Đất rừng sản xuất
191,97
1.5
Đất nuôi trồng
th ủy sản
50,26
1.6
Đ ất nông nghiệp
khác
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
178,98
2.1
Đất quốc phòng
1,17
2.2
Đất khu công nghiệp
28,08
2.3
Đất cụm công nghiệp
0,02
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,80
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,35
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
76,69
Trong đó
- Đất xây dựng cơ sở văn h óa
8,22
- Đất cơ sở y tế
1,30
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
6,49
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,54
- Đất giao thông
57,35
- Đất th ủy lợi
0,47
- Đất công trình n ăng lượng
0,05
- Đất chợ
2,27
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
7,49
2.8
Đất ở tại nông
thôn
52,21
2.9
Đất ở tại đô
thị
6,69
2.10
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
0,37
2.11
Đất cơ s ở tôn
giáo
0,13
2.12
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
0,04
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,03
2.14
Đ ất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
1,35
2.15
Đất có m ặt nước
chuyên dùng
0,56
Tổng
1.298,14
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
1.179,38
1.1
Đất trồng lúa
80,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
149,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
649,85
1.4
Đất rừng sản xuất
245,56
1.5
Đất nuôi trồng th ủy sản
53,98
1.6
Đất nông nghiệp khác
0,32
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
28,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
5,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng th ủy sản
5,00
2.4
Đất rừng s ản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
8,70
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
30,68
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng k ế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong k ế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chính Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng
Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- T ỉ nh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân t ỉ nh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Ch ủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tr ả ng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Tên
công trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. Các dự án
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019
1. Đất quốc phòng
1
Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo
Sông
Trầu
0,10
2
Mở rộng trụ s ở
Ban Ch ỉ huy Quân sự huyện
TT.Trảng
Bom
1,51
3
Trung đội dân quân thường trực KCN
Sông Mây - Hố Nai
Bắc
Sơn
0,15
2. Đất an ninh
4
Đồn C ông an
KCN Bàu Xéo
Sông
Trầu
0,40
3. Đất khu công nghiệp
5
KCN Sông Mây giai đoạn 1
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
43,00
6
KCN Sông Mây giai đoạn 2
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
165,40
7
KCN Bàu X éo (Đợt
1)
Sông
Trầu, Tây Hòa, Đồi 61
20,00
8
KCN Bàu Xéo (Đợt 2)
Các
xã
34,43
9
KCN Hố Nai (đợt 1)
Hố
Nai 3, Bắc Sơn
218,50
10
KCN Hố Nai (đợt 2)
Hố
Nai 3, B ắc Sơn
54,46
4. Đất cụm công nghiệp
11
Cụm CN Đồi 61
Xã Đồi
61
50,00
5. Đất thương mại dịch vụ
12
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)
Sông
Trầu
19,80
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
13
Điểm giết mổ tập trung
Bình
Minh
2,48
14
Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng
Hố
Nai 3
0,45
15
Kho và sân phơi phục vụ sản xuất
Cây
Gáo
4,11
16
Kho chứa hàng nông sản
B ình Minh
0,97
17
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Trần Kim ch ung)
Sông
Trầu
0,28
18
Nhà máy sản xu ất phân bón vi lượng
Hố
Nai 3
0,20
7. Đất có di tích, lịch sử
19
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)
Thanh
Bình
3,70
8. Đ ất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
20
Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S 1-2)
Sông
Trầu
5,00
9. Đất phát triển hạ tầng
9.1. Đất xây dựng cơ sở v ăn hóa
21
Trung tâm V ăn
hóa và tổ chức sự ki ện
TT.Trảng
Bom
2,00
22
Công viên văn hóa Hùng Vương
TT.
Tr ảng Bom
1,10
23
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Hưng Thịnh
Hưng
Thịnh
0,65
9.2. Đất cơ s ở y tế
24
Trung tâm y tế
huyện Trảng Bom
TT.Trảng
Bom
2,65
9.3. Đất xây dựng cơ s ở giáo dục đ ào tạo
25
Trường TH Nam Cao v à đường vào
Trung
Hòa
0,83
26
Đường giao thông vào trường và trường
MN Bình Minh
Hố
Nai 3
0,50
27
Trường MN Giang Điền
Giang
Điền
0,30
28
Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên
Bắc
Sơn
0,18
29
Trường ti ểu h ọc, trung học cơ sở Bắc Sơn
Bắc
Sơn
1,60
30
Trường TH Lasan
Bắc
Sơn
1,98
31
Trường Tiểu học Kim Đồng
Bình
Minh
0,12
32
Trường M ẫu
giáo Sao Mai
Đông
Hòa
0,32
33
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng)
Hưng
Thịnh
0,66
34
Trường TH Nguyễn Trãi (m ở rộng)
Hưng
Thịnh
0,34
35
Trường MN Ánh Dư ơng (m ở rộng)
Xã Đồi
61
0,70
36
Trường Mn An Viễn
An
Viễn
0,05
37
Trường MN Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,25
38
Trường TH Trần Phú
Hố
Nai 3
0,70
39
Trường M ẫu
Giáo Hoa Lan
Sông
Trầu
0,29
40
M ở rộng trưởng
TH Nguyễn Khuyến
Trung
Hòa
0,25
41
Trường MN Sóng Mây (mở rộng)
Bắc
Sơn
0,15
42
Trường TH An B ình (m ở rộng)
Trung
Hòa
0,82
43
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung
Hòa
Trung
Hòa
0,90
44
Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức
Quảng
Tiến
0,24
45
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,30
46
Trường cấp THCS phía B ắc thị trấn Trảng Bom
TT.Tr ảng Bom
1,30
47
Trường CĐ nghề Hòa B ình (nâng cấp từ trường TC nghề)
Hố
Nai 3
2,51
48
Trường ti ểu học
Sông Mây
Bắc
Sơn
1,72
49
M ở rộng trường
tiểu học thị trấn Trảng Bom
TT.Trảng
Bom
0,17
9.4. Đất giao thông
50
Đường U1 Tân
Thành đi xã Sông Thao
Thanh
B ình
5,70
51
Đường nội bộ khu tái định cư 1,45
ha
TT.Trảng
Bom
0,46
52
Đường Lê Hồng Phong
TT.Trảng
Bom
1,78
53
Tổng kho trung chuyển miền Đông
Các
xã
300,55
54
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)
TT.Tr ảng Bom
0,40
55
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh C ửu - Trảng Bom
Cây
Gáo
1,25
56
Đường Lê Quang Định
TT.Trảng
Bom
0,21
57
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo
TT.
Trảng Bom
0,73
58
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến
đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)
TT.Trảng
Bom
1,30
59
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)
TT.
Trảng Bom
1,09
60
Đường D6
TT.
Tr ảng Bom
0,40
61
Đường N 1
TT.
Trảng Bom
0,60
62
Đường D6 n ối
dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)
TT.
Trảng Bom
1,10
63
Đường Lương Thế Vinh
TT.Tr ảng Bom
0,30
64
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đ ến đường Nguyễn Văn Linh)
TT.
Trảng Bom
0,50
65
Đường Nguy ễn
Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)
TT.
Trảng Bom
0,60
66
Đường Nguyễn Huệ (đo ạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đ ến QL 1A)
TT.Trảng
Bom
0,55
67
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Ngu yễn H ữu Cảnh đến đường Hùng
Vương)
TT.
Trảng Bom
0,80
68
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
TT.
Trảng Bom
9,05
69
Đường Hà Huy Tập
TT.
Trảng Bom
0,45
70
Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ
Trương V ăn Bang đến Lê Hồng Phong )
TT.
Tr ảng Bom
1,84
71
C ải tạo nâng cấp
mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo
Các
xã
3,85
9.5. Đất thủ y lợi
72
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến
Suối Đá
TT.
Trảng Bom
0,44
73
Hệ thống cấ p nước
Thiện Tân giai đoạn 2
Các
xã
9,90
9.6. Đất công trình năng lượng
74
Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú
Mỹ - Sông Mây
Các
xã
0,64
75
Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước
Bình
Minh
0,35
76
Đường dây 1 10kV
Định Quán 2 - Vĩnh An
Thanh
Bình
0,67
77
Trạm biến áp 1 10kV và đường dây đấu nối
Giang
Điền
3,47
78
Đường dây 5 00kv
Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên
Các
xã
0,67
79
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên
Bắc
Sơn
1,81
80
C ải tạo tăng công suất t ải đường dây 11 0kV
từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 1 10kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và
từ TBA 110 B ắc Sơn - TBA 110k V Tân Hòa
Bắc
Sơn
0,03
9.7. Đất chợ
81
Chợ đồi 61
Xã Đồi
61
0,50
10. Đất bãi t hải, xử lý rác thải
82
Khu xử lý ch ất
thải nguy hại và chất th ải sinh hoạt (giai đoạn 3)
Sông
Thao, Tây Hòa
28,60
11. Đất ở
83
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn
Hữu Cảnh
TT.
Trảng Bom
1,45
84
Khu tái định cư
TT.
Tr ảng Bom
5,00
85
Khu dân cư Tân Thịnh
Xã Đồi
61
18,22
86
Khu dân cư Lê Hương Sơn
TT.
Tr ảng Bom
7,00
84
Khu dân cư n hà
ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang)
H ố Nai 3
40,03
88
Khu dân cư mật
độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)
Các
xã
50,00
89
Khu dân cư mật độ thấp
Sông
Trầu
97,99
90
Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)
Hố
Nai 3
2,48
91
Khu dân cư d ịch
vụ Giang Điền (Khu A)
Giang
Điền
97,00
92
Khu dân cư d ịch
vụ Giang Điền (Khu B)
Giang
Điền
105,00
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
93
Trụ sở UBND xã Đông Hòa
Đông
Hòa
0,40
94
Trụ sở UBND xã Bắc Sơn
Bắc
Sơn
0,50
95
Trụ sở UBND thị trấn
TT.
Trảng Bom
0,35
96
Trụ s ở công an
xã Trung Hòa
Trung
Hòa
0,06
97
Trụ s ở công an
xã Giang Điền
Giang
Điền
0,14
98
Trụ sở công an xã B ình Minh
Bình
Minh
0,20
99
Trụ s ở công an
xã Hố Nai 3
Hố
Nai 3
0,15
13. Đất cơ s ở tôn giáo
100
Cộng đoàn Dòng đòng công
Giang
Điền
0,48
101
Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)
Bắc
Sơn
1,33
102
Chùa Phổ Quang
Cây
Gáo
0,05
103
Nhà nguyện Sông Mây
Bình
Minh
2,26
104
Đan Viện Đa Minh
Hố
Nai 3
1,20
105
Chùa Long Hưng
Hưng
Thịnh
1,10
106
Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn
Bắc
Sơn
1,00
107
Giáo X ứ Mân
Côi
Hưng
Thịnh
0,39
108
Công đoàn LaSan Phú Sơn
Bắc
Sơn
0,47
109
Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2
Bắc
Sơn
3,17
110
Giáo xứ Bàu Hàm
Bàu
Hàm
0,19
111
Dòng M ến Thánh
Giá Tân Lập
Đông
Hòa
0,16
112
Cộng đoàn Tâm H òa trực thuộc Dòng mến thánh giá Thủ Đức
Đông
Hòa
0,49
113
Tu Đoàn tình thương
Đông
Hòa
0,99
114
Tòa Giám Mục Xuân Lộc
Đông
Hòa
1,14
115
Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Gi áo xứ Ngô Xá)
Hố
Nai 3
0,49
116
Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ
Cây Gáo)
Thanh
Bình
1,13
117
Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà
Thanh
Bình
0,57
118
Chùa Pháp Lạc
Giang
Điền
0,30
119
Chùa Phật Đạo
Trung
Hòa
0,34
120
Chùa Đà La Ni
TT.Trảng
Bom
0,38
121
Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)
Giang
Điền
0,11
14. Đất sinh hoạt cộng đồng
122
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc khu phố 4
TT
.Tr ảng Bom
0,10
123
Nhà văn h óa kết
hợp trụ s ở l àm việc Tân Phát
Xã Đồi
61
0,07
124
Nhà văn hóa kết hợp trụ s ở làm việc ấp Hòa Bình
Đông
Hòa
0,04
125
Nhà v ăn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà
Đông
Hòa
0,07
15. Các công trình đấu giá
126
Khu đất đấu giá
TT.
Trảng Bom
2,15
127
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất
Công ty Minh Huệ)
TT.Trảng
Bom
1,12
128
Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ)
TT.
Trảng Bom
1,30
129
Khu dân cư theo quy hoạch
TT.
Trảng Bom
1,15
130
Đấu giá đất ở
TT.
Trảng Bom
0,02
131
Trụ sở, cửa h àng
tr ưng bày và sân b ãi
Bàu
Hàm
0,14
132
Đấu giá bến xe
thị trấn
TT.
Trảng Bom
0,31
133
Quỹ đất tạo v ốn
đầu tư dự án Xây dựng trụ s ở UBND thị trấn Tr ảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguy ễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đ ồng BT
TT.
Trảng Bom
8,50
134
Khu đất đấu giá
Bình
Minh
0,60
B. Các dự án
bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020
1. Đất quốc phòng
135
Trụ sở Trung đội dân quân thường trực KCN Giang Điền
An
Viễn
0,13
136
Đại Đội 19CB
Bình
Minh
1,16
2. Đất sản xuất kinh doanh
137
Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ,
mây tre, nứa
An
Viễn
0,30
138
Kho chứa gỗ thành phẩm
Hố
Nai 3
0,10
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
139
Trường mầm non Tư thục thuộc giáo xứ
Trà C ổ
B ình Minh
0,60
140
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Nguyễn Tri Phương
Tây
Hòa
0,46
3.2. Đất giao thông
141
Đường liên áp Tân Hòa - Tân Hợp
Bàu
Hàm
1,64
142
Cải tạo, nâng cấp tuy ến đường 30/4 xã Bàu Hàm
Bàu
Hàm
8,00
143
Đường và cầu tại ấp Tân Bắc
B ình Minh
1,18
144
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)
TT.
Trảng Bom
2,00
145
Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường
29/4 đến đường 3/2)
TT.
Tr ảng Bom
0,15
146
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ g ần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)
TT.
Trảng Bom
1,03
147
Trạm xe buýt Thanh Bình
Thanh
Bình
0,20
3.3. Đất chợ
148
C ải tạo, nâng
cấp Chợ Bàu Hàm
Bàu
Hàm
0,54
4. Đất ở
149
Xây dựng khu dân cư và thương mại
Tây
Hòa
7,19
150
Khu dân cư Lâm Viên sinh thái
Giang
Điền
19,10
151
Đ ất sản xuất
kinh doanh chuyển sang đất ở tại thửa 13 tờ 2
Xã Đồi
61
0,23
152
Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội
trên địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49)
Sông
Trầu
2,25
5. Đất cơ sở tôn giáo
153
Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe)
An
Viễn
0,67
6. Khu đ ất đấu giá
154
Khu dân cư thị trấn
TT. Trảng
Bom
3,80
C . Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2020
1
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
Các
xã, thị trấn
40,00
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang
đất ở
Các
xã, thị trấn
7,00
2
Chuy ển mục
đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia
đình cá nhân
Các
xã, thị trấn
60,00
Trong đó: chuy ển mục đích từ đất trồng lúa
Các
xã, thị trấn
11,00
3
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1
vụ, đất rừng sản xuất s ang đất tr ồng
cây lâu n ăm của hộ gia đình cá nhân
Các
xã, thị trấn
30,00
Trong đó, chuyển từ đ ất trồng lúa
Các
xã, thị trấn
10,00
4
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng
thủy sản
Các
xã, th ị trấn
10,00
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
Các
xã, thị trấn
5,00
5
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đ ình, cá nhân
Các
xã, thị trấn
7,00
Trong đó: chuyển từ đ ất trồng lúa
Các
xã, thị trấn
1,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4387 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
c ông trình
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế ho ạch (ha)
Năm
đ ưa vào kế hoạch
Ghi
chú
1. Đất cơ sở s ản xuất kinh doanh
1
Xưởng SX v à dán
Veneer
Hố
Nai 3
0,35
2015
Không có khả năng thực hiện dự án
2
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn
bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)
Hố
Nai 3
0,71
2016
Không có khả năng thực hiện dự án
3
Kho chứa hà ng
B ình Minh
1,12
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
4
Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton
thành phẩm (Nguyễn Văn Quý)
Cây
Gáo
0,20
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
5
Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc
h ợp pháp (1)
Hố
Nai 3
0,19
2018
Không có kh ả năng
thực hiện dự án
6
Kho chứa g ỗ
thành ph ẩm có nguồn gốc h ợp pháp
(2)
Hố
Nai 3
1,10
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
7
Kho chứa nguyên liệu gỗ
Hố
Nai 3
0,74
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
8
Kho chứa hàng
H ố Nai 3
0,74
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
9
Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ
Đan Vy)
Hố
Nai 3
0,69
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
10
Kho chứa sắt thép
Hưng
Thịnh
1,10
2018
Không có khả n ăng thực hiện dự án
2. Đất cụm công nghiệp
1 1
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh
Hưng
Th ịnh
35,00
2017
Không có kh ả năng
thực hiện dự án
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
12
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)
Hố
Nai 3
0,20
2015
Nằm trong khu công nghiệp không thể
thực hiện
13
Trường dạy nghề
Đinh Tiên Hoàng
Hố
Nai 3
6,57
2015
Không có khả năng thực hiện dự án
3.2. Đất chợ
14
Chợ An Viễn
An
Viễn
0,56
2017
Không có khả n ăng thực hiện dự án
3.3. Đất giao thông
15
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương)
TT.
Tr ảng Bom
0,50
2015
Không có khả năng thực hiện dự án
16
Ga Trảng Bom (mở
rộng)
Quảng
Tiến
0,19
2015
Không có khả n ăng thực hiện dự án
17
Dự án đường sắt đôi Tr ảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm ga Trảng Bom mới)
Bình
Minh, Qu ảng Tiến
30,05
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
18
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến đường Hùng Vương)
TT.
Trảng Bom
0,50
2015
Không có khả năng thực hiện dự án
19
Đường Đinh Quang Ân
TT.
Trảng Bom
0,38
2917
Không có khả năng thực hiện dự án
4. Đ ất ở
20
Khu dân cư
Đinh Thuận (mở rộng)
TT.
Trảng Bom
9,68
2015
Không có kh ả năng
thực hiện dự án
21
Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công
nhân phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai
Hố
Nai 3
72,00
2018
Không có khả năng thực hiện dự án
22
Khu dân cư
TT.
Trảng Bom
21,32
2017
Không có khả năng thực hiện dự án
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
23
M ở rộng nghĩa
địa
Bàu
Hàm
2,37
2 017
Không có khả năng thực hiện dự án
Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4387/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
2.230
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng