Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4089/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
4089/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4089/QĐ-UBND
Bình Dương , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã
Thuận An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đ ính kèm phụ lục 2 ).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a ).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đ ính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đ ính kèm phụ lục 3a ).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 của thị xã Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Thuận An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đ ất theo k ế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,
ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về t ổ chức quản lý nhà nước v ề đ ất đai; quy định cụ th ể trách
nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế ho ạch sử d ụng đất, đảm bảo cho sử d ụng đất bền vững.
2. Tri ển khai
các chính sách h ỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng
đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất
và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ:
Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện
đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm
thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình
hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Th ể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An; Thủ trưởng các
ban ngành, t ổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./ .
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND t ỉ nh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: h a
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện t í ch
Phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường B ì nh H òa
Phường Bình Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái Thiêu
Phường Thuận Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An S ơ n
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) ...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
8,371.18
1,092.51
746.89
1,131.55
1,411.17
542.52
286.57
788.75884
1,140.78
653.12
577.315
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2 , 554.61
145.63
376.44
342.355
173.05888
300.04
127.37
157.76884
353.94889
229.78
348.215
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
717.14832
81.96
103.86
132.38
68.57444
20.155
16.25
37.63444
184.67444
58.1
13.56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1,833.43
63.67
271.56
209.975
103.33
279.745
111.04
120.1344
169.27444
170.96
333.74
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủ y sản
NTS
3.829444
1.02
0.954444
0.14
0.08
0.72
0.915
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NHK
0.2
0.2
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5,816.58
946.88
370.45
789.195
1,238.11
242.48
159.2
630.99
786.83
423.34
229.1
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
344.26
20.97
321.85
1.39
0.05
2.2
Đất an ninh
CAN
3.47
0.23
0.2
0
0.78
0
0
2.11
0.15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
635.05
183.3
338.61
113.14
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
101
31.41
69.59
2.6
Đất thư ơ ng mại,
dịch vụ
TMD
108.115
7.1
3.21
2.325
18.82
2.54
1.71
17.61
35.98
18.82
0
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
961.26
258.2
18.39
224.315
115.28
7.26
21.69
58.04
172.43
53.23
32.425
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,152.06
158.89
108.08
118.25
144.9
59.1
33.2
237.37
152.96
90.91
48.395
2.1
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3.16
0.23
2.93
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.02
1.34
0.68
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
53.04
53.04
2.14
Đất ở t ạ i đô thị
ODT
1,932.16
326.43
174.22
334.8
235.0 5
114.98
83.56
223.88
283.64
155.6
0
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
20.56
0.46
2.93
0.43
2.99
0.31
0.43
12
0.48
0.35
0.18
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
1.42
0.17
0.03
1.22
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
21.54
1.12
4.84
1.8
0.07
2.31
1.79
4.96
1.56
0.62
2.47
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
108.42
9.82
4.74
12.915
46.24
1.91
5.49
11.79
14.81
0.27
0.435
2.2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
2.015
0.14
0.2
0.2
0.3
0.05
0.06
0.18
0.66
0.1
0.125
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
8.02
0.61
5.88
1.53
0
2.23
Đất cơ s ở tí n
ngưỡng
TIN
9.53
1.19
0.95
1.16
0.8
0.74
0.57
1.76
0.72
0.66
0.98
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
340.98
20.64
2.44
10.3
48.18
10.67
49.81
6.84
101.1
91
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.99
2.99
2.26
Đất phi
nông nghi ệ p khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử d ụ ng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
An Phú
An Thanh
Bình Chuẩn
Bình H òa
Bình Nhâm
Hưng định
Lái Thiêu
Thuận Giao
Vĩnh Phú
An Sơn
Tổng diện tích
78.88
3.1
29.71
12.99
12.09
0.4
4.85
5.23
10.01
0.5
0
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
68.62
2.84
29.52
12.75
3.39
0.3
4.66
4.69
9.97
0.5
0
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA
0
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa
LUC
0
1.2
Đất trồng
cây h à ng n ă m khác
HNK
1
0.1
0.9
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
67.62
2.84
29.42
12.75
3.39
0.3
4.66
3.79
9.97
0.5
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
0
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0
1.7
Đất nuôi trồng
th ủ y s ả n
NTS
0
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
0
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NHK
0
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
10.26
0.26
0.19
0.24
8.7
0.1
0.19
0.54
0.04
0
0
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
8.66
8.66
2.2
Đất an ninh
CAN
0
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông n ghiệp
SKC
0.2
0.2
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0
2.9
Đất phát
tri ể n h ạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0
2.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
0
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
0
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
0
2.14
Đất ở t ạ i đô thị
ODT
0.73
0.06
0 . 19
0.24
0.04
0.1
0.02
0.04
0.04
2.15
Đất xây d ự ng trụ
sở cơ quan
TSC
0
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của t ổ chức s ự n ghiệp
DTS
0
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
0
2.19
Đất làm ngh ĩ a
trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ nh à h ỏ a táng
NTD
0.67
0.17
0.5
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
0
2.21
Đất sinh ho ạ t cộng đ ồng
DSH
0
2.22
Đ ấ t khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0
2.23
Đất c ơ s ở t í n ngưỡng
TIN
0
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
0
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
0
PHỤ LỤC 2 a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã QH
Quy hoạch (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, phường
Vị tr í , Số tờ, S ố thửa
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
A
Công trình chuyển
tiếp
I
Công
trình, d ự á n m ụ c đích quốc phòng, an ninh
II
Công trình, dự
án phải thông qua HĐND cấp tỉnh
1
Trường Tiểu
học Lê Thị Trung
DGD
0.78
0.78
ODT+CLN
Bình Chuẩn
Thửa đất số
36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781,
37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ b ả n đ ồ số DC
152, 151, 10.13
2
Trường Tiểu
h ọ c Hung Lộc
DGD
1.17
1.17
CLN+NTD
Hưng Định
Th ử a 45,
483; tờ DC4 (B3)
3
Nâng cấp m ở rộng
đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ô ng Cù - nút giao thông Sóng Thần)
DGT
5.78
8 . 66
5.78
CLN+ODT+ CQP
An Phú, B ì nh Chuẩn, B ì nh H òa
diện tích b ồ i thường
và hỗ trợ là 7,8 ( đ ất quốc phòng đ ư a vào thu hồi là 8.66
(hiện trạng là đường))
4
Đường Thuận Giao 25
DGT
0.25
0.25
CLN+ODT
Thuận Giao
Từ Thuận
Giao 21 đến đườn g Thuận An H òa
5
Đ ư ờ ng PKV 21A (Đường vào Trun g tâm
VH-TD TT)
DGT
0.63
0.63
CLN
Lái Thiêu
6
Cải tạo, mở
rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đế n điếm g iao với
đ ường Lê Hồng Phong và m ở rộng các nút giao)
DGT
3.02
3.02
C L N
An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao,
Vĩnh Phú
7
Xâ y dựng mới
tuy ế n đường An Thạnh 63-64 (Đoạn t ừ Th ủ Khoa
Huân đến Hồ Văn Mên)
DGT
3 . 57
3.57
CLN
An Thạnh
8
Đ ầ u tư m ở rộng
tuyến đ ường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( n ối với
đường ven sông S à i Gòn)
DGT
0.53
0.53
CLN
Lái Thiêu, B ì nh Nhâm
9
Nâng cấp, mở
rộng đường nhà thờ Lái Thiêu (Nâng cấp, m ở
rộng đường Bình Đức)
DGT
0.27
0.27
CLN
Lái Thiêu
10
Xây dựng mới
đường Hưng Định 15
DGT
3.18
3.18
CLN+ODT
Hưng Định
11
Bồi thường
GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường ti ể u học
Thuận Giao 2)
DGT
1.33
1.33
CLN+ODT
Thuận Giao
Thửa đất số
411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131,
133
12
Công tr ì nh đường
dây 1 10 kV 2 mạch từ TBA 220kV B ì nh H òa đến
TBA 110 kV Gò Đậu
DNL
0.25
0.25
CLN
Bình H òa , Thuận Giao
13
Tuyến ống
thoát nước thải và 5 trạm bơm tr ong hành lang an toàn Công trình Đường dây
220KV Tân Uyên - Thuận An
DTL
0.8
0.8
SKC+CLN
An Phú
Đoạn từ M ỹ Phước
- Tân Vạn đến đường ĐT743
14
Bồi thường,
Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính tr ị - hành
chính tập trung th ị x ã Thu ậ n An (trước đây là Trung tâm v ă n hóa
Thuận An)
TSC
0.2
0.2
CLN
Lái Thiêu
Tờ ĐC10
15
Khu tái định
cư Đông Nhì
ODT
1.3
1.3
CLN
Lái Thiêu
Thửa đất số
8, Tờ b ả n đ ồ số 31
16
Xây dựng mới
tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
DGT
0.99
0.99
CLN+ODT
An Thạnh
17
Xây dựng
tuyến đ ường L á i Thiêu PKV09
DGT
0.37
0.37
CLN+ODT
Lái Thiêu
18
Xây dựng mới
đường D5 (đường Thuận Giao 10 n ố i dài)
DGT
0.93
0.93
CLN+ODT
Thuận Giao
19
Xây d ự ng mới
hệ thống thoát nước hạ lưu đ ường L ê Thị Trung
DGT
3.75
3.75
CLN+ODT
Bình Chuẩn
D ạ ng tuyến
20
Cải tạo,
nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Ph ướ c - T ân Vạn đến
ranh Thái Hòa - Tân Uyê n
DGT
0.1
0.1
CLN+ODT
An Phú
CT dạng tuyến
21
Tr ục thoát
nước B ư ng Bịp, Suối Cát
DGT
4
4
CLN
An Th ạ nh
Từ c ầ u tr ắ ng đ ế n rạch
Bà Lụa
22
Công trình
TBA 110KV Bình Thuận và đ ường d â y đấu nối
DGT
0.4
0.4
CLN
An Phú
D ạ ng tuyến
23
Công trình
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng
DKV
0.64
0.64
CLN , ODT
An Thạnh
Đoạn từ đường
Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai
24
Nâng cấp mở
r ộ ng đườ ng từ ngã tư B ì nh Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đ ường đ ài liệt
sĩ Tân Phước Khánh
DGT
9.7
9.7
CLN
Bình Chuẩn, TX. Thuận An và Tân Phước Khánh, TX. Tân
Uyên
D ạ ng tuyến
B
Công
trình đ ă ng ký mới năm 2020
1
Nâng cấp, mở
r ộ ng đ ường Tr ị nh Hoài Đức
DGT
1.2006
1.2006
CLN , ODT
An Thạnh
D ạ ng tuyến
2
Xây d ự ng m ớ i đường
An Th ạ nh 24.
DGT
3.0625
3.0625
CLN, ODT
An Thạnh
D ạ ng tuyến
3
Xây d ự ng mới
đường Nguyễn Ch í Thanh n ố i dài
DGT
1.0968
1.0968
CLN, ODT
An Thạnh
D ạ ng tuyến
4
Giải phóng
mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát , th ị x ã Thuận
An
DTL
21,26
21,26
C L N
An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao
Dạng tuyến
5
Xây dựng cố ng qua đ ường hồ
Văn Mên trên kênh su ố i con thuộc dự án tr ục thoát
nước Bưng Bịp - Su ố i Cát
DTL
0.14
0.14
An Th ạ nh
Dạng tuyến
6
Xâ y dựng
khu tái đ ị nh cư An Thạnh, thị xã Thuận An
ODT
7,2
7.2
CLN , ODT
An Thạnh
thửa 45,
72, 73, 374, 94 , 137 , 516159, 140, 835 ,481 , 158,
247, 283, 245 , 246, 224, 223, 155, 156, 157140 , 139.93 , 75 , 74,
43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141 , 77 , 38 , 78 , 90 , 143 , 142, 1 45, 1 47, 154 , 152,
153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231 , 229, 532 , 531,
151, 530, 529, 225 , 153 , 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88 , 81 , 80 , 79 , 355 , 36 , 37 , 31 , 34 , 33,
32, 82 , 83 , 84 , 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152 , 153 , 225 , 148 , 149 , 85 , 514,
9001 t ờ d c 12
7
Bồi thường
GPMB cho dự án trường Ti ể u học Lái Thiêu 2
DGD
1 . 43
1 . 43
NTD , ODT , HNK
Lái Thiêu
thửa 515,
516, 517, 518 , 385, 519 , 514 , 512 tờ bản đồ số 19 ( 3)
8
Bồi thường
GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2
DGD
0.4
0 . 4
CLN, ODT, DGD
Bình Nhâm
t h ử a 530, 705, 516, 529 tờ b ả n đ ồ số 5
9
Trụ sở UBND
phường An Thạnh
TSC
0,19
0,19
HNK, ODT
An Thạnh
thửa 40,
789, 1291 tờ bản đ ồ số 5
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
An Phú
An Thạnh
Bình Chuẩn
Bình H òa
Bình Nhâm
Hưng Định
Lái Thiêu
Thuận Giao
Vĩnh Phú
An S ơ n
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) ...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích
138.36
23.09
4.4
29.91
19.09
3.5
3.9
7.41
21.76
21.3
4
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nôn g
n g hi ệ p
NNP/PNN
113.59
12.08
4.3
23.71
17.56
3.5
3.9
5.52
18.93
20.09
4
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC / PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
24.17
2.03
2.2
6.72
2.98
1.5
1.5
1.55
2.16
1.53
2
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
89.42
10.05
2.1
16.99
14.58
2
2.4
3.97
16.77
18.56
2
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NHK/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong n ộ i
b ộ đất nông nghiệp
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã QH
Diện tích QH (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, ph ư ờng
Vị trí, Số tờ, Số thửa
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Công
trình chuy ể n mục đích
I
Công
trình chuyển tiếp
1
Khu dân cư
Phú Quang do Công ty Phú Quang làm chủ đ ầu tư
ODT
15,00
15,00
CLN
Vĩnh Phú
Tờ bản đ ồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73
2
KDC An Phú
do Công ty Cổ phần phát triển địa ốc An Phú làm chủ Đ ầu tư
ODT
3,82
1,45
CLN
An Phú
1 phần thửa đất số 2, thửa 76 tờ bản đ ồ số DC
61
3
Khu nhà ở thương
mại Bình Thuận do Công ty U&I làm ch ủ
đầu tư
ODT
5,87
5,87
CLN
Thuận Giao
Tờ bản đồ số DC 150
4
Khu nhà ở
Hòa Lân 2 do Công ty c ổ phần BĐS Thái Bình Dương làm chủ đầu tư
ODT
0,68
0,68
CLN
Thuận Giao
5
Khu thương
mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu
tư
ODT
0,33
0,33
Vĩnh Phú
thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, th ử a đất số
321 tờ b ả n đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53
6
Khu dân cư
và thương mại Bình Quới
ODT
34,00
25,90
8,10
CLN
Bình Chuẩn
7
Khu nhà ở An Phú
do Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ ăn uống Hoàng Danh làm ch ủ đầu tư
ODT
5,50
5,50
SKC
An Phú
Thửa đất số 711, tờ bản đồ DC 102
8
Khu nhà ở C ử u Long
do Công ty TM DV ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư
ODT
1,38
1,38
HNK
Lái Thiêu
Th ử a đất số 8, Tờ bản đồ số 31
9
Công ty
TNHH MTV Đầu tư và Quản lý dự án Bình Dương ( Dự án khu dân cư - đô thị - dịch
vụ Hòa Long)
ODT
0,97
0,97
SKC
An Thạnh
10
Khách sạn
Melia Bình Dương
TMD
0,32
0,32
CLN
Thuận Giao
11
Công trình
tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu
DHT
0,13
0,13
NTD
Lái Thiêu
Th ử a đất số 90, tờ b ả n đ ồ số 8
12
Khu nhà ở B ì nh Chuẩn
do Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Toàn Thắng làm ch ủ đầu tư
ODT
0,71
0,71
Bình Chuẩn
13
Nhà máy sản
xuất (Công ty C ổ phần Trần Đức)
SKC
4,28
4,28
ODT+CLN
An Phú
14
Di dời nhà
kho tại khu dân cư Vĩnh Phú II (mở rộng) c ủ a Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát
TMD
0,64
0,64
CLN
An Thạnh
15
Xây dựng
nhà kho cho thuê của Công ty TNHH MTV Nam Hồng
TMD
1,30
1,30
CLN
Thuận Giao
16
Khu chung c ư cao tầng
Thuận Giao do Công ty Bất động sản U& I
làm chủ đầu tư
ODT
1,38
1,37
0,01
HNK
Thuận Giao
17
Dự án
Autohaus do Công ty Big Lotus Limited làm ch ủ đầu tư
TMDV
1,10
1,10
ODT
Bình Hòa
Lô 1-AM 5255, 16 2 AM 565256
18
Khu nhà ở
U& I An Phú do Công ty U&I làm chủ đầu tư
ODT
2,50
2,50
CLN
An Phú
19
Khu d ị ch vụ
thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC
Corporation làm chủ đ ầu tư
ODT
0,86
0,86
CLN
Vĩnh Phú
20
Khu căn hộ
Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đ ạt Phước làm ch ủ đầu tư
ODT
1,20
1,20
SKC
An Thạnh
21
Trung tâm
thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer
ODT
0,45
0,45
CLN
Vĩnh Phú
Tờ bản đ ồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73
22
Khu c ă n hộ Đạt
Phước do Công ty C ổ phần Đầu tư Đạt Ph ước làm chủ đầu tư
ODT
1,20
1,20
SKC
Vĩnh Phú
Th ử a đất số 376, tờ bản đồ số DC 5.5
23
Khu nhà ở cao cấp
Đỗ Gia do Công ty TNHH Thương mại v à Tư
Vấn Ngọc Điền làm ch ủ đ ầu tư
ODT
2,35
2,35
SKC
Lái Thiêu
thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519 , 514,
512 tờ bản đồ số 19(3)
24
Chung cư
Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV B ấ t động sản
và phát triển cao ốc Bình Dương
làm chủ đầu tư
ODT
0,42
0,42
CLN
An Thạnh
Th ử a 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5
25
Khu chung
cư Phú Hồng Thịnh do công ty cổ phần Phú Gia Khiêm Land làm chủ đ ầu tư
ODT
0,68
0,68
CLN
Bình Chuẩn
Một phần thửa đất số 183, tờ bản đồ số DC 44
26
Khu nhà ở
Thuận Giao do Công ty TNHH xây dựng bất động sản Hưng Phát làm ch ủ đ ầu tư
ODT
1,80
1,80
CLN
An Phú
Th ử a đất số 124, tờ bản đồ số DC 07
27
Khu nhà ở
Thương mại Dịch vụ cao tầng Lê Phong do Công ty TN HH Đầu
tư và Phát tri ể n Lê Phong làm chủ đầu tư
ODT
0,86
0,86
Lái Thiêu
Thửa đất số 30, tờ b ả n đồ số 302
28
Khu căn hộ
- thương mại dịch vụ cao tầng đ ường Nguyễn Văn Tiết do Công ty Cổ phần Đầu
tư kinh doanh bất động sản Hà An làm chủ đ ầu tư
ODT
1,02
1,02
Lái Thiêu
Một phần thửa đất số 210, tờ bản đồ 112
29
Khu nhà ở
Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Phước Điền
làm ch ủ đầu tư
ODT
0,81
0,81
Bình Chuẩn
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản
đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3
30
Khu nhà ở Trường
An do Công ty TNHH Đầu tư Phát triển địa ốc Trường An làm ch ủ đầu tư
OD1
0,84
0,84
Bình Chuẩn
Thửa đất số 233, tờ b ả n đồ số 51
31
Chung cư
Bình Dương ToWer do Công ty TNHH MTV Bất đ ộng sản đầu tư và phát triển cao ốc Bình
Dương làm chủ đầu tư
ODT
4,60
4,60
CLN
Bình Chuẩn
Th ử a đất số 977, 975, 444, 445, 258, 184, 185,
186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192, tờ bản đ ồ số
DC8-3, C2
32
Khu nhà ở Phước
Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển nhà Phước Điền làm chủ
đầu tư
ODT
0,80
0,80
CLN
B ì nh Chuẩn
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ b ả n đồ
910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3
33
Khu nhà ở
Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm ch ủ đầu tư
ODT
1,74
1,74
CLN, SKC
Lái Thiêu
Tờ bản đồ số 564
II
Các công
trình, dự án đăng ký mới trong KH2020
1
Khu nhà ở
Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu
tư
ODT
0,84
0,84
HNK, ODT
Thuận Giao
Tờ bản đồ số DC 150
2
Trung tâ m thương
mại kết hợp c ă n hộ chung cư Teccc Home do Tổng Công ty Tecco miền
nam làm ch ủ đầu tư
ODT
0,50
0,50
CLN
B ì nh Hòa
Khu phức hợp Vsip
3
Khu nhà ở
thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm ch ủ đầu tư
ODT
0,95
0,95
CLN
Thuận Giao
4
Chung cư
Thuận Giao do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Thuận Lợi làm chủ đ ầu tư
ODT
1,00
1,00
CLN
Bình Hòa
Thửa 340, 341, 338 tờ DC10
5
Địa điểm thực
hiện dự án đầu tư c ủ a Công ty TNHH Thương mại Cổ phần Ngọc Minh
Anh
TMDV
3,30
3,30
SKC
B ì nh Chuẩn
Th ử a đất số 740, tờ bản đ ồ số DC
234
6
Công ty
TNHH Scansiaviet (Căn cứ để đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất)
ODT
0,50
0,50
CLN
An Phú
Thửa đất số 711, tờ bản đồ số DC 10.2
III
Chuyển m ụ c
đích của hộ gia đ ì nh, cá nhân
a
Chuyển
đất nông nghiệp thành đất ở
38,00
1
An Phú
ODT
4,00
4,00
HNK, CLN
2
An Thạnh
ODT
4,00
4,00
H NK, CLN
3
B ì nh Chuẩn
ODT
6,00
6,00
HNK, CLN
4
B ì nh Hòa
ODT
3,00
3,00
HNK , CLN
5
Bình Nhâm
ODT
3,50
3,50
HNK , CLN
6
Hưng Định
ODT
2,50
2,50
HNK , CLN
7
Lái Thiêu
ODT
3,50
3,50
HNK , CLN
8
Thuận Giao
ODT
4,00
4,00
HNK , CLN
9
Vĩnh Phú
ODT
3,50
3,50
HNK , CLN
10
An Sơn
ODT
4,00
4,00
HNK , CLN
b
Chuyển mục
đích sang đất thương mại dịch vụ
1,50
1
An Phú
TMD
0,10
0,10
HNK , CLN , ODT
2
An Thạnh
TMD
0,40
0,40
HNK , CLN , ODT
3
Bình Chuẩn
TMD
0,20
0,20
HNK , CLN , ODT
4
Bình Hòa
TMD
0,20
0,20
HNK , CLN , ODT
5
Thuận Giao
TMD
0,30
0,30
HNK , CLN , ODT
6
Vĩnh Phú
TMD
0,10
0,10
HNK , CLN , ODT
7
Lái Thiêu
TMD
0,20
0,20
HNK , CLN , ODT
Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
2.340
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng