Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4096/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thị xã Dĩ An tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
4096/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4096/QĐ- UBND
Bình Dương , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
ph ương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dư ơng;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuy ển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Dĩ An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đ í nh kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng h ợp kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của thị xã Dĩ An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Dĩ An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung kế
hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo th ẩm quy ền
theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành tr ong tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong qu á trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững; theo
dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo định kỳ hàng quý, 06 tháng.
4. Phối h ợp chặt
chẽ với các sở, ngành để bố trí vốn đầu tư nhằm đảm bảo tiến độ xây dựng các dự
án, công trình đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Chủ động đôn đốc
các chủ đầu tư các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tập trung thực hiện
các công trình, dự án đã được phê duyệt. Tập trung kh ắc phục
những tồn tại, hạn chế trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của những năm
trước.
5. Đối với những khu phân lô tự phát
tồn tại nhiều năm trên địa bàn thị xã Dĩ An, chỉ đạo các phòng ban chuyên môn tập
trung rà soát và đề xuất giải quyết đảm bảo theo quy định.
6. Tổ chức thực hiện các giải pháp
thu hút đầu tư và huy động vốn bằng nhiều hình thức phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, K ế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải,
Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND t ỉ nh;
- CT, PCT UBND t ỉ nh;
- Như Điều 3;
- Website t ỉ nh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH ;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định s ố: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dĩ An
Tân Đông Hiệp
Tân Bình
Bình An
Đông H òa
Bình Thắng
An Bình
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích t ự nhiên
6.004,69
1.039,53
1.396,01
1.036,54
597,75
1.045,67
545,92
343,27
1
Đất nông
nghiệp
NNP
811,66
32,83
152,73
360,22
137,03
72,63
42,37
13,85
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
496,85
1,63
89,67
235,86
119,70
37,52
4,34
8,13
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
273,02
31,20
63,06
116,55
11,83
35,11
9,55
5,72
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
21,42
7,82
5,50
8,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
20,37
20,37
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.193,03
1.006,70
1.243,28
676,32
460,72
973,04
503,55
329,42
2.1
Đ ấ t qu ố c phòng
C Q P
149,99
113,30
30,29
4,53
1,87
2.2
Đất an ninh
CAN
2,02
1,48
0,10
0,44
2.3
Đ ấ t khu
công nghi ệ p
SKK
688,39
362,81
264,93
13,19
6,06
25,36
16,05
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
41,47
41,47
2.6
Đất thương
mại, d ị ch vụ
TMD
74,43
9,24
10,89
0,43
23,87
6,05
18,99
4,97
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
465,78
45,58
98,99
55,59
50,36
44,33
110,90
60,03
2.8
Đất sử dụng
cho ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.314,48
138,04
175,08
114,05
101,21
578,47
143,91
63,72
1
Đất giao
thông
DGT
716,03
115,89
145,85
106,43
79,59
135,11
76,64
56,52
2
Đất th ủ y
lợi
DTL
50,95
0,03
18,76
0,91
8,32
12,68
9,20
1,05
3
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,33
0,33
3,25
0,38
0,38
4
Đất công
trình b ư u chính, viễn thông
DBV
0,71
0,33
0,06
0,01
0,10
0,20
0,01
5
Đất xây
d ự ng cơ s ở văn hóa
DV H
2,30
1,70
0,08
0,04
0,33
0,12
0,03
6
Đất xây
d ự ng cơ s ở y tế
DYT
7,31
2,89
3,41
0,10
0,65
0,06
0,10
0,09
7
Đất xây
d ự ng cơ sở giáo d ục - đào t ạ o
DGD
520,06
14,61
5,51
3,22
11,62
424,19
56,26
4,65
8
Đất xây
d ự ng cơ sở th ể d ục
thể thao
DTT
9,34
1,63
5,80
1,09
0,81
9
Đất xây
d ự ng cơ sở khoa h ọc và công nghệ
DKH
10
Đất xây
d ự ng cơ sở dịch v ụ xã hội
DXH
0,47
0,22
0,25
11
Đất ch ợ
DCH
2,97
0,95
1,08
0,09
0,23
0,27
0,34
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
71,42
31,77
18,96
20,69
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đấ t bãi th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
DRA
1,65
1,65
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở t ạ i đô thị
ODT
1.929,48
317,44
514,32
376,85
175,43
246,19
128,47
170,78
2 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,80
3,82
0,77
0,62
0,46
0,28
0,56
0,29
2.16
Đất xây d ự ng trụ
sở của TCSN
DTS
0,59
0,19
0,40
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
19,24
4,48
3,00
2,32
3,29
4,39
1,63
0,13
2.19
Đ ất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
96,18
4,11
42,80
10,63
6,22
7,81
16,09
8,53
2.20
Đất sản xuất
v ậ t li ệ u xây dựng, làm đồ gốm
SKX
127,85
81,02
46,83
2.21
Đ ấ t sinh
ho ạ t cộng đ ồ ng
DSH
6,25
0,31
0,81
3,12
0,35
1,53
0,05
0,07
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
25,63
2,67
1,26
16,15
3,38
0,65
1,52
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
19,10
3,22
7,94
1,95
0,69
1,11
2,72
1,47
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
57,78
15,27
11,17
2,12
29,22
2.25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
94,50
2,43
18,02
74,05
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PN K
3
Đ ất chưa sử d ụ ng
CSD
4
Đ ấ t
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đ ất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
6.004,69
1.039,53
1.396,01
1.036,54
597,76
1.045,66
545,92
343,27
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
Số TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dĩ An
Tân Đ Hiệp
T ân
Bình
Bình An
Đông H òa
Bình Thắng
An Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
71,03
5,64
23,38
0,86
13,59
15,70
11,86
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
35,18
18,30
0,54
8,56
6,79
1,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
35,85
5,64
5,08
0,33
5,03
8,92
10,86
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghi ệ p khác
NKH
2
Đất phi
nông nghi ệ p
PNN
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2 . 2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xu ấ t
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
2.6
Đất thương
m ạ i, d ị ch v ụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử d ụ ng cho
ho ạ t đ ộng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
v ậ t liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh ho ạ t cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công c ộ ng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2 a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
ha
STT
Hạng mục
Mã QH
Diện tích ( h a)
Hiện trạng ( h a)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí: s ố t ờ , thửa
Pháp lý vốn
Năm kế hoạch
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
A
CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
I
Công
trình, dự án do Th ủ t ư ớng Chính ph ủ chấp
thuận, quy ế t đ ịnh đ ầu tư mà p hải
thu hồi đấ t
1
Bồi thường
giải phóng mặt bằng, thu h ồ i đ ất dọc Xa lộ Hà Nội trên đ ịa b à n tỉnh
B ì nh Dương để tạo qu ỹ đất xây dựng tuyến Metro B ế n Thành
- Suối Tiên
DGT
3,03
3,03
CLN, ODT
Bình Thắng, Đông H òa
Công trình dạng tuyến
Quyết định 3827/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 c ủ a UBND
t ỉ nh
2016
2
Đầu tư xây
dựng đ ường N4 và m ở rộng diện tích cây xanh trong Khu công nghiệp
Dapark
SKK
2,50
2,50
CLN, NTD
Đ ông Hòa
Th ử a 39, 2836, 2835, 2834, 2833, 2832, tờ 2DH
Văn bản số 2139/UBND-KTN ngày 13/5/2019 và Quyết đ ịnh số
2419/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 c ủ a UBND tỉnh
2020
II
Công
trình, d ự án do Hội đ ồng
nhân d â n cấp tỉnh ch ấ p
thuận mà p h ả i thu hồ i đất
II.1
Đấ t p hát tri ể n h ạ tần g
c ấp q u ố c g ia , c ấp
tỉnh, c ấp
huy ệ n, c ấp x ã
a
Đ ất giao thông
1
Nâng cấp, mở
rộng đ ường Lê V ă n Mầm (đoạn từ Mỹ Phước T â n V ạ n đ ế n khu đất
công phường Tâ n Đô ng Hiệp)
DGT
0,40
0,14
0,26
HNK, CLN
Tân Đông Hiệp
4.TĐH.3; 4.TĐH.1; 4.TĐH.A
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2018
2
Đường liên
khu phố Tây A - Tây B
DGT
1,02
0,27
0,75
HNK, CLN
Đông Hòa
3.ĐH.1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3. Đ H.5
Ngh ị quy ế t số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2018
3
Nâng cấp, m ở rộng đ ường Tô
Vĩnh Diện
DGT
1,79
1,07
0,72
HNK, CLN,
ODT
Đông Hòa
8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5
Nghị quyết số 3 1 /NQ-H Đ ND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
tỉnh
2018
4
Nâng cấp, m ở rộng
đường Chiêu Liêu
DGT
2,24
1,14
1,10
CLN, ODT
T â n Đ Hiệp
Công trình dạng tuyến
Ngh ị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2017
5
Xây dựng hệ
thống hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đ ông Hiệp
DGT
9,89
9,27
0,62
HNK , CLN
T â n Đông Hiệp
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết s ố 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
2017
6
Xây d ựn g đường
dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông H òa
DGT
7,70
7,45
0,25
CLN, ODT
Đông Hòa
Công trình dạng tuyến
Nghị qu yế t s ố 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
tỉnh
2017
7
Nâng c ấ p, m ở rộng
đường D5, D8 phường B ì nh An
DGT
1,35
1,35
HNK, CLN
B ì nh An
2BA.6; 2BA.10;2BA. 11
Ngh ị quy ế t s ố 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2017
8
X â y dựng
đường từ Trần Hưng Đạo đi đường V õ
Thị Sáu.
DGT
1,68
1,68
HNK, CLN
Đông Hòa
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH
Nghị quy ế t số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của H Đ ND t ỉ nh
2017
9
Đường trục
ch í nh Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới)
đến giáp đường Quốc lộ 1K.
DGT
9,96
9,96
HNK, CLN,
ODT
Đông H òa , Bình An, Bình Thắng
11.BT.3; 1 1.BT.2; 11 .BT. 1 ; 1 1 .BT; 1 0.BT; 5.ĐH; 4 . ĐH; 10.BA; 4.BA;
4.BA.13; 4.BA.12
Ngh ị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a H Đ ND t ỉ nh
2017
10
Đường kết n ố i KCN T â n Đ ông Hiệp
B vào đường Mỹ Phước - T â n Vạn
DGT
0,39
0,39
HNK, CLN
Tân Đông Hiệp
Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B
Ngh ị quy ế t số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2017
11
Nâng cấp, m ở rộng
ĐT 743 ( đ oạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)
DGT
11,21
11,21
CLN, ODT
Dĩ An, Tân Đông Hiệp
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a H Đ ND t ỉ nh
2016
12
Xây dựng đ ường B ắ c Nam 3
DOT
3,93
0,68
3,25
HNK, CLN,
ODT
B ì nh An
4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6
Ngh ị quyết s ố
31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
tỉnh
2016
13
Nút giao
thông cổng chính ĐHQG
DGT
0,31
0,08
0,23
SKC, ODT
Đông Hòa
6DH.6; 6DH.7
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2015
14
Đường M ỹ Phước
- Tân Vạn n ố i dài (tuy ế n D6)
DOT
1,32
0,26
1,06
CLN, SKC,
SON
B ì nh Th ắ ng
7BT.A, 9BT
Ngh ị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a H Đ ND t ỉ nh
2015
15
Đường Mỹ
Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuy ế n)
DGT
6,26
6,26
CLN
B ì nh Th ắ ng, Tân Đ
Hiệp
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2015
16
Nâng cấp, mở
rộng đ ường tổ 6 KP T â y A
DGT
0,20
0,20
CLN, ODT
Đô ng Hòa
Công trình dạng tuyến
Quy ế t đ ịnh 4028/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 về việc phê
duyệt chủ đ ầu tư công trình: N â ng cấp m ở rộng đ ườn g tổ 6 , KP T ây A
2019
17
Nâng cấp mở
rộng đường Nguyễn Thị Kh ắ p
DGT
0,33
0,33
HNK, CLN, ODT
Tân Đông Hiệp
Công trình dạng tuy ế n thuộc tờ b ả n đồ số
DC7
Nghị quyết số 26/NQ-H Đ ND ngày 31/7/2019 của
HĐND tỉnh
2019
b
Đất th ủy lợ i
1
Hệ thống
thoát nước và x ử lý nước thải khu vực Dĩ An
DTL
0,13
0,13
HNK, CLN
Tân Đông Hiệp, An B ì nh, Đông H òa , Dĩ
An
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND tỉnh
2018
2
Hệ thống
thoát nước suối Lồ Ô
DTL
2,00
2,00
HNK, CLN
B ì nh Th ắ ng, B ì nh An
4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2018
3
C ả i tạo
suối Mù U
DTL
0,80
0,26
0,54
HNK
Tân Bình
8TDH.B; 6TDH.A
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2017
4
Kênh thoát
nước T4
DTL
3,50
3,50
HNK, CLN
Tân Đ Hiệp
12TDH; 1 2TD H . 1 ; 8TD H .5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH . 2;
8TDH.8; 6TDH.A
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2017
5
Kênh 5 B
DTL
1,00
1,00
CLN
Đ ông Hòa
Công tr ì nh dạng tuyến
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2016
6
Su ố i Nhum
DTL
1,40
1,40
CLN
Đông Hòa
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh
2016
7
Rạch Cái Cầu
DTL
8,62
8,62
HNK
Tân Đông Hiệp, Bình An
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 c ủ a HĐND
tỉnh
2018
c
Đất công
trình năng l ượn g
1
Trạm 500kV
Tân Uyên và đấu nối
DNL
0,98
0,98
HNK, ODT
Tân Đông Hiệp, Tân Bình, B ình An
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2016
d
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
1
Xây dựng hạ
tầng khu tái định cư Tân Đ ô ng Hiệp v à
giải t ỏ a đ ền bù
xây dựng Trường THCS Đông Chiêu
DGD
1,35
1,35
CLN, ODT
T â n Đông Hiệp
9.TĐH.3
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
t ỉ nh
2016
II.2
D ự á n
đất ở khu dân cư , t á i đ ị nh cư, nhà ở
x ã h ộ i
1
Đường từ quốc
lộ 1K đi đại h ọ c Quốc gia TP. HCM v ề Xây dựng Khu tổ hợp
phát tri ể n nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và
Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
ODT
4,60
4,60
HNK, CLN,
ODT
Đông Hòa
Tờ 8DH; 8DH.4
Ngh ị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 c ủ a HĐND
tỉnh
2015
2
Đi ể m đô th ị T O D dọc
tuyến đ ường Mỹ Phước Tân Vạn- Đi ể m 4
ODT
2,42
2,42
CLN
Tân Đông Hiệp
T Đ H1; 4.TĐH.3; 4.TĐH.2
Nghị quyết s ố 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND t ỉ nh; Ngh ị quyết
số 26/NQ-HĐND ng à y 31/7/2019 điều chỉnh di ệ n tích
2018
3
Điểm đ ô thị TOD
dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 5
ODT
1,84
1,84
CLN
Bình Th ắ ng
7.BT.B
Ngh ị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND
t ỉ nh
2018
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
Số TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Dĩ An
Tân Đ Hiệp
Tân Bình
Bình An
Đông H òa
Bình Thắng
An Bình
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...+( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp
88,66
8,99
8,56
21,83
21,24
13,47
9,03
5,55
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong đ ó:
Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK/PNN
50,50
0,29
2,31
20,99
11,96
9,58
4,49
0,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
38,16
8,70
6,25
0,84
9,28
3,89
4,53
4,67
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RP H /PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đ ất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồ ng l ú a c h uy ể n sang đất nu ôi tr ồ ng t hủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không ph ả i là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,13
0,95
1,87
11,31
Ghi chú: - (a) gồm đất s ản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản,
đ ất làm mu ối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
ph ải là đất ở.
PHỤ LỤC 3 a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
Hạng mục
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị tr í : số tờ, thửa
Pháp lý vốn
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
I
Đất ở đ ô
th ị , khu dân cư
1
Dự án khu
dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Tây B (Cty ĐT&QLDA B ì nh
Dương)
ODT
3.90
3.90
HNK
Đông Hòa
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 c ủ a UBND
t ỉ nh
2
Dự án khu
dân cư - đô thị - dịch vụ khu phố Đông (Cty ĐT&QLDA B ì nh
Dương)
ODT
1.96
1.96
HNK
Đông Hòa
1684/UBND-KTN ngày 05/5/2017 của UBND t ỉ nh
3
Khu nhà ở
Nam An (Cty ĐTXD TM Nam An)
ODT
0.97
0.97
HNK , CLN
Tân Đ Hiệp
Công văn số 752/UBND-KTN ngày 25/02/2019 của UBND t ỉ nh
4
Khu nhà ở
Hương Sen 2 (Cty Hương Sen)
ODT
0.40
0.40
HNK, CLN
An Bình
4809/UBND-KTN ngày 26/10/2017 của UBND t ỉ nh
5
Khu căn hộ
cao tầng Tín Điền (Stown Phúc An 1) (Công ty TNHH Tín Điền)
ODT
0.49
0.49
HNK, CLN
Dĩ An
Công văn số 5790/UBND-KT ngày 13/11/2019 của UBND t ỉ nh
6
Chung cư
khu nhà ở An B ì nh (Công ty XNK Thanh Lễ)
ODT
2.98
2.98
HNK, CLN
An Bình
299/UBND-KTN ngày 02/3/2016 c ủ a UBND
t ỉ nh
7
Khu nhà ở thương
mại Trường An (Công ty Cổ ph ầ n Đầu Tư xây dựng và ph á t tri ể n Trường
An)
ODT
11.31
11.31
SKC
An Bình
Công văn s ố 156/UBND-KTN ngày 20/01/2013 và Công
văn số 320/UBND-KTN ngày 01/02/2013 của UBND t ỉ nh
8
Khu nhà ở,
thương mại dịch vụ Đông B ì nh Dương (Công ty TNHH Ph á t triển
Đô thị Đông Bình Dương)
ODT
126.70
110.00
16.70
ODT , CLN
T â n B ì nh
Văn bản số 70/UBND-KTN ngày 10/01/2018 của UBND t ỉ nh
9
Khu c ă n hộ
cao tầng Stown Phúc An 2 (Cty TNHH STC B ì nh Dương)
ODT
0.17
0.17
HNK, CLN
Dĩ An
Công v ă n số 5325/UBND-KTN ngày 5/11/2018 của UBND t ỉ nh
10
Khu cao ốc
c ă n hộ Tân Việt Phát (Cty TNHH TM&DV Tân Việt Phát)
ODT
2.10
2.10
HNK, CLN
Bình Th ắ ng
Công v ă n số 6078/UBND-KTN ngày 17/12/2018 của UBND t ỉ nh
11
Khu căn hộ
cao cấp Hưng Thịnh SunShine (Công ty TNHH ĐTXD Nhà Hưng Th ị nh)
ODT
0.95
0.95
SKC
Đông Hòa
Công văn số 2012/UBND-KTN ngày 06/5/2019 của UBND t ỉ nh
12
Khu nhà ở
thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường)
ODT
1.10
1.10
HNK, CLN
Tân Đông Hiệp
Công v ă n số 1863/UBND-KTN ngày 26/4/2019 của UBND t ỉ nh
13
Khu nhà ở
thương mại B ì nh An (Cty CP BĐS Tân Mai)
ODT
1.87
1.87
SKC
Bình Thắng
Công văn số 1142/UBND-KTN ngày 19/3/2019 c ủ a UBND
t ỉ nh
14
Khu căn hộ Bcons
Garden (Cty CP Địa ốc Bcons)
ODT
1.66
1.66
ODT
Dĩ An
Th ử a đất số 2252, tờ bản đồ số 01 AB
Công văn số 4882/UBND-KTN ngày 27/9/2019 c ủ a UBND
t ỉ nh
15
Chung cư
Phúc Đạt Connect 2 (Cty TNHH Phúc Đạt Connect 2)
ODT
0.60
0.60
HNK, CLN
Đ ô ng Hòa
Công văn số 4887/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND t ỉ nh
16
Chung cư
Quang Phúc Plaza (Cty CP BĐS Dĩ An)
ODT
0.95
0.95
HNK, CLN
Đông Hòa
Công văn số 4883/UBND-KTN ngày 27/9/2019 c ủ a UBND
t ỉ nh
17
Khu nhà ở
Ph á t Khang (Cty CP ĐT Địa ốc Phát Khang)
ODT
1.56
1.56
HNK, CLN
Đông Hòa
Công văn số 4946/ U BND-KTN ngày 30/9/2019 của UBND t ỉ nh
18
Khu nhà ở và Dịch
v ụ Thương mại B ì nh An (Cty TNHH ĐTXD B ì nh An
Land)
ODT
0.43
0.43
HNK, CLN
B ì nh An
Công văn số 5825/UBND-KT ngày 14/11/2019 của UBND t ỉ nh
19
Khu căn hộ
Phú Đông An Bình (Cty CP Địa ốc Ph ú Đông)
ODT
0.60
0.60
HNK, CLN
An B ì nh
Công văn số 5838/UBND-KT ng à y
15/11/2019 của UBND t ỉ nh
20
Chung cư T â n Hòa
(Building) (Cty CP BĐS Phú Mỹ Hiệp)
ODT
0.93
0.93
HNK , CLN
Đông Hòa
Công văn số 6273/UBND-KT ngày 09/12/2019 c ủ a U BND t ỉ nh
II
Dự án thương mại
dịch vụ
1
Trung tâm
logistics D ĩ An (GĐ II )
TMD
21.80
21.80
DGT, SON,
HNK, CLN , ODT
Bình Thắng, Bình An
Công v ă n số 2782/UBND-KTN ngày 04/7/2017 của UBND t ỉ nh
III
Đất công
trình sự nghi ệ p khác
1
Trạm đăng
ki ể m xe cơ giới 61.02S (của Tr u ng tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Bình D ư ơng)
DTS
0.40
0.40
HNK , CLN
B ì nh An
Công văn số 2758/UBND-KTN ngày 20/6/2018 của UBND t ỉ nh
IV
Dự á n
để làm th ủ tục giao đất
1
Trường tiểu
học Nhị Đồng 2
DGD
0.80
0.80
NTD
Dĩ An
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND t ỉ nh
2
T á i định
c ư Đại học Quốc gia TPHCM
ODT
33.36
15.71
17.65
ODT
B ì nh An
T ờ DC3, DC5
Văn bản số 1476/TTg-KG ngày 20/9/2006 của Thủ tướng
Chính ph ủ
3
Tái định cư
Đồng Chàm
ODT
2.00
2.00
ODT
Đông Hòa
T ờ DC3
Văn bản số 2356/STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/5/2019 c ủ a Sở
TN&MT
4
Các v ị tr í đất
công sử dụng làm công viên cây xanh:
-
Công viên
vườn dầu
DKV
0.83
0.83
DHT, DTS
Dĩ An
Thửa 2207, 2214, 2222, tờ 4AB.10
-
Công viên
Bình Thung
DKV
0.04
0.04
CLN
Bình An
Thửa 497; 1509, tờ 3BA.1
-
Công viên
Hiệp Thắng
DKV
0.19
0.19
CLN
B ì nh Th ắ ng
Thửa 132, tờ 10BT
-
Công viên
Đông An
DKV
0.02
0.02
CLN
T â n Đông Hiệp
Thửa 1756, tờ 7TĐH.3
-
Công viên
550
DKV
0.06
0.06
CLN
Tân Đông Hiệp
Thửa 1939, t ờ 11T Đ H.4
-
Công viên
Dĩ An
DKV
1.00
1.00
NTD
Dĩ An
Thửa 2279, tờ 4AB7; 4AB8
-
Công viên
góc đường Võ Thị Sáu
DKV
0.08
0.08
NTD
Đông Hòa
Thửa 1850, tờ 3DH1
-
Tiểu c ả nh Khu
phố Đông B
DKV
0.02
0.02
NTD
Đông Hòa
Th ử a 243; 1650, tờ 2 (1 DH2)
-
Công viên
Châu Thới
DKV
0.05
0.05
DSH
Bình An
Thửa 2190, tờ 1BA.2
-
C ả i tạo cảnh
quan Đồi không tên
DKV
2.07
2.07
CLN
B ì nh Thắng
Th ử a 537, tờ 10BT
-
Công viên r ạ p Nhà
hát
DKV
0.13
0.13
DVH
Dĩ An
Thửa 386, tờ 3AB.4
-
Công viên
Đông Chiêu
DKV
0.04
0.04
DGD
Tân Đông Hiệp
Thửa 3125(2110), tờ 3TĐH.1
-
Ti ể u c ản h góc
đường Nguyễn Thị Minh Khai
DKV
0.01
0.01
CLN
Tân Đông Hiệp
Thửa 43; 46, tờ 4.TĐH.1
-
Công viên
Trung tâm VHTT
DKV
0.10
0.10
DSH
Tân B ì nh
Th ử a 1347, tờ E4
V
Chuyển m ụ c
đ í ch của h ộ gia đ ì nh, cá nhân
23.90
23.90
Nhu cầu
chuyển m ụ c đích sang đất ODT (bao gồm cả nhu cầu chuyển
mục đích của hộ gia đình , cá nh â n và nhu cầu chuyển
mục đ í ch theo Ngh ị q u y ết
35/NQ-T U )
19.90
19.90
1
Nhu c ầ u chuyển
mục đ í ch sang ODT
ODT
2.50
2.50
HNK, CLN,
SKC, RSX , NTS
Dĩ An
2
Nhu cầu
chuy ể n mục đích sang ODT
ODT
5.00
7.61
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
Tân Đông Hiệp
3
Nhu c ầ u chuyển
mục đ í ch sang ODT
ODT
4.00
4.00
H NK, CLN, SKC , RSX, NTS
Tân B ì nh
4
Nhu cầu
chuy ể n mục đ í ch sang ODT
ODT
2.40
2.79
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
B ì nh An
5
Nhu c ầ u chuy ể n mục đ í ch sang
ODT
ODT
3.00
3.14
HNK, CLN,
SKC, RSX , NTS
Đ ô ng Hòa
6
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
ODT
2.00
2.00
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
Bình Thắng
7
Nhu cầu
chuyển mục đích sang ODT
ODT
1.00
1.00
HNK, CLN,
SKC, RSX , NTS
An B ì nh
Nhu cầu
chuyển m ụ c đích sang đất SKC
2.00
2.00
Nhu c ầ u chuy ể n mục đ í ch sang
đất SKC của 07 phường
2.00
2.00
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân Bình, Đông Hòa, Bình An,
Bình Th ắ ng, An B ì nh
Nhu cầu
chuyển m ụ c đích sang đất TMD
2.00
2.00
Nhu cầu
chuy ể n mục đích sang đất TMD c ủ a 07
phường
2.00
2.00
HNK, CLN,
SKC, RSX, NTS
Dĩ An, Tân Đông Hiệp, Tân B ì nh,
Đông Hòa, Bình An, B ì nh Thắng, An Bình
Quyết định 4096/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4096/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
1.973
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng