ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
128/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC 12 HUYỆN,
THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ
Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31
tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 26/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố
khóa XV, kỳ họp thứ 12 về việc sáp nhập, đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố trên
địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 01/TTr-SNV ngày 02 tháng 01 năm 2020 về việc sáp nhập, đặt tên,
đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện sáp nhập, đặt tên, đổi tên thôn, tổ
dân phố thuộc 12 huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019, cụ thể
như sau:
1. Huyện Ba vì: Sáp nhập 13 thôn để
thành lập 06 thôn mới.
2. Huyện Chương Mỹ: Sáp nhập 19 thôn
để thành lập 09 thôn, tổ dân phố mới.
3. Huyện Gia Lâm: Sáp nhập 13 thôn, tổ
dân phố để thành lập 06 thôn, tổ dân phố mới.
4. Huyện Mê Linh: Sáp nhập 06 thôn, tổ
dân phố để thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới.
5. Huyện Phú Xuyên: Sáp nhập 06 thôn,
tổ dân phố để thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới.
6. Huyện Phúc Thọ: Sáp nhập 31 thôn,
tổ dân phố để thành lập 16 thôn, tổ dân phố mới.
7. Huyện Quốc Oai: Sáp nhập 12 thôn để
thành lập 06 thôn mới
8. Huyện Sóc Sơn: Sáp nhập 30 thôn, tổ
dân phố để thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới.
9. Huyện Thạch Thất: Sáp nhập 134
thôn, tổ dân phố để thành lập 60 thôn.
10. Huyện Thanh Trì: Sáp nhập 35
thôn, tổ dân phố để thành lập 14 thôn mới, tổ dân phố mới.
11. Huyện Thường Tín: Sáp nhập 04
thôn để thành lập 02 thôn mới.
12. Thị xã Sơn Tây: Sáp nhập 45 tổ
dân phố để thành lập 20 thôn, tổ dân phố mới.
(Có
các Biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 12 về việc sáp nhập, đặt tên của từng
huyện, thị xã kèm theo)
Điều 2. Thực hiện đổi tên 53 thôn, tổ dân phố, cụ thể
như sau:
1. Huyện Phúc Thọ: Đổi tên 41 thôn, tổ
dân phố
2. Huyện Thạch Thất: Đổi tên 12 thôn.
(Có các Biểu phụ lục số 13 và số
14 về việc đổi tên thôn, tổ dân phố kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao UBND các huyện, thị xã có tên
tại Điều 1 có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường trên địa bàn:
- Phổ biến, quán triệt Quyết định này
đến các thôn, tổ dân phố;
- Thực hiện quy trình kiện toàn các
chức danh của thôn, tổ dân phố theo quy định của pháp luật;
- Giải quyết chế độ, chính sách đối với
người hoạt động không chuyên trách do thực hiện việc sáp
nhập thôn, tổ dân phố.
2. Giao các sở, ngành Thành phố phối
hợp chặt chẽ với UBND các cấp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính nhanh, kịp
thời đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân nơi có tổ dân phố mới được
thành lập;
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND huyện, thị xã có tên tại Điều 1; các cơ quan, đơn vi, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, PCT UBND Thành phố;
- Ủy ban MTTQ Thành phố;
- Trung tâm Công báo; Cổng giao tiếp điện tử TP;
- CVP, các PVP UBND TP;
- Các phòng: NC, TH, KG-VX;
- Lưu: VT, SNV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
BIỂU SỐ 01
DANH SÁCH CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP,
ĐẶT TÊN TẠI 04 XÃ THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Khánh Thượng
|
1
|
Thôn Đồng Sống
|
84
|
Sáp nhập thôn Đồng Sống với thôn
Mít
|
Thôn
Mít Đồng Sống
|
184
|
2
|
Thôn Mít
|
100
|
II
|
Xã Thụy An
|
1
|
Thôn Đông Lâu
|
114
|
Sáp nhập thôn Đông Lâu với thôn Tân
An
|
Thôn
Đông An
|
261
|
2
|
Thôn Tân An
|
147
|
3
|
Thôn Cơ Giới
|
107
|
Sáp nhập thôn
Cơ Giới với thôn Áng Gạo và thôn Liễu Đông
|
Thôn
Áng Đông
|
299
|
4
|
Thôn Áng Gạo
|
129
|
5
|
Thôn Liễu Đông
|
63
|
III
|
Xã Cổ Đô
|
1
|
Thôn Tân Tiến
|
125
|
Sáp nhập thôn Tân Tiến với thôn
Kiều Mộc
|
Thôn
Kiều Mộc
|
382
|
2
|
Thôn Kiều Mộc
|
257
|
IV
|
Xã Cam Thượng
|
1
|
Thôn Thăng Thắc
|
74
|
Sáp nhập thôn Thăng Thắc với thôn
Văn Minh
|
Thôn
Văn Minh
|
234
|
2
|
Thôn Văn Minh
|
160
|
3
|
Thôn Quỳnh Lâm
|
150
|
Sáp nhập thôn Cam Cao với thôn Quỳnh
Lâm
|
Thôn
Quỳnh Cao
|
270
|
4
|
Thôn Cam Cao
|
120
|
Tổng số 13 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 06 thôn mới.
BIỂU SỐ 02
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 06 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
1
|
Tổ dân phố Tiên Sơn
|
55
|
Sáp nhập Tổ dân phố Tiên Sơn với Tổ
dân phố Bắc Sơn
|
Tổ
dân phố Bắc Sơn
|
147
|
2
|
Tổ dân phố Bắc Sơn
|
92
|
II
|
Xã Đại Yên
|
1
|
Thôn Nứa
|
205
|
Sáp nhập thôn Làng với thôn Nứa
|
Thôn
1
|
331
|
2
|
Thôn Làng
|
126
|
3
|
Thôn Trại
|
180
|
Sáp nhập thôn Trại với thôn Đường
|
Thôn
2
|
374
|
4
|
Thôn Đường
|
194
|
5
|
Thôn Tiếu
|
103
|
Sáp nhập thôn Tiếu với thôn Dẫy
|
Thôn
3
|
267
|
6
|
Thôn Dẫy
|
164
|
7
|
Thôn Đoàn Kết
|
162
|
Sáp nhập thôn Đoàn Kết với thôn Nội
An
|
Thôn
4
|
363
|
8
|
Thôn Nội An
|
201
|
III
|
Xã Hoàng Diệu
|
1
|
Thôn An Vọng
|
95
|
Sáp nhập thôn An Vọng với thôn An
Hiền
|
Thôn
An Hiền
|
345
|
2
|
Thôn An Hiền
|
250
|
IV
|
Xã Phú Nam An
|
1
|
Thôn Tử La
|
72
|
Sáp nhập thôn Tử La với Tân Thôn và
thôn Phú Khang
|
Thôn
Phú Đức
|
504
|
2
|
Thôn Tân Thôn
|
133
|
3
|
Thôn Phú Khang
|
299
|
V
|
Xã Trần Phú
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
134
|
Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Miếu
Môn
|
Thôn
Miếu Môn
|
311
|
2
|
Thôn Miếu Môn
|
177
|
VI
|
Xã Văn Võ
|
1
|
Thôn Một
|
114
|
Sáp nhập thôn Một với thôn 6-8
|
Thôn
Hợp Nhất
|
436
|
2
|
Thôn 6-8
|
322
|
Tổng số 19 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 18 thôn, 01 tổ dân phố.
Thành lập 09 thôn, tổ dân phố
mới: 08 thôn, 01 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 03
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC
SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 06 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Bát Tràng
|
1
|
Thôn 1 Bát Tràng
|
110
|
Sáp nhập Thôn 1 Bát Tràng với Thôn
2 Bát Tràng
|
Thôn
1 làng cổ Bát Tràng
|
245
|
2
|
Thôn 2 Bát Tràng
|
135
|
II
|
Thị trấn Trâu Quỳ
|
1
|
Tổ dân phố
Kiên Trung
|
143
|
Sáp nhập Tổ dân phố Kiên Trung với
Tổ dân phố Kiên Trung
|
Tổ
dân phố Kiên Thành
|
653
|
2
|
Tổ dân phố Kiên Thành
|
510
|
III
|
Xã Kiêu Kỵ
|
1
|
Tổ dân phố Thảm Len
|
146
|
Sáp nhập Tổ dân phố Thảm Len với
Thôn Hoàng Xá
|
Thôn
Hoàng Xá
|
384
|
2
|
Thôn Hoàng Xá
|
238
|
IV
|
Xã Yên Viên
|
1
|
Tổ dân phố Giầy Da
|
68
|
Sáp nhập Tổ dân
phố Giầy Da với Thôn Cổng Thôn
|
Thôn
Cống Thôn
|
693
|
2
|
Thôn Cống Thôn
|
625
|
V
|
Xã Dương Xá
|
1
|
Tổ dân phố Z176
|
121
|
Sáp nhập Tổ dân phố Z176 với Tổ
dân phố Chăn Nuôi và Tổ dân phố Đường 5
|
Tổ
dân phố Đường 5
|
507
|
2
|
Tổ dân phố Chăn Nuôi
|
59
|
3
|
Tổ dân phố Đường 5
|
327
|
VI
|
Xã Đặng Xá
|
1
|
Tổ dân phố Đường 5
|
96
|
Sáp nhập Tổ dân phố Đường 5 với Tổ
dân phố số 3 Khu đô thị Đặng Xá
|
Tổ
dân phố số 3 Khu đô thị Đặng Xá
|
485
|
2
|
Tổ dân phố số 3 khu đô thị Đặng Xá
|
389
|
Tổng số 13 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 4 thôn, 09 tổ dân phố.
Thành lập 06 thôn, tổ dân phố mới:
03 thôn, 03 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 04
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC
SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 03 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Tráng Việt
|
1
|
Thôn Đẹp Thôn
|
276
|
Sáp nhập Thôn Thụy An với Thôn Đẹp
Thôn
|
Thôn
Điệp Thôn
|
415
|
2
|
Thôn Thụy An
|
139
|
II
|
Xã Vạn Yên
|
1
|
Thôn Vạn Phúc
|
244
|
Sáp nhập Thôn Trung Xuyên với Thôn
Vạn Phúc
|
Thôn
Vạn Phúc Xuyên
|
291
|
2
|
Thôn Trung Xuyên
|
47
|
III
|
Thị trấn Quang Minh
|
1
|
Tổ dân phố số 9
|
316
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 9 với Tổ
dân phố số 10
|
Tổ
dân phố số 9
|
518
|
2
|
Tổ dân phố số 10
|
202
|
Tổng số 06 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 04 thôn, 02 tổ dân phố.
Thành lập 03 thôn, tổ dân phố
mới: 02 thôn, 01 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 05
DANH SÁCH CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP,
ĐẶT TÊN TẠI 02 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Phú Minh
|
1
|
Tiểu khu Cơ
khí
|
168
|
Sáp nhập Tiểu khu Cơ khí với Tiểu
khu Giấy
|
Tiểu
khu Phú An
|
404
|
2
|
Tiểu khu Giấy
|
236
|
II
|
Xã Vân
Từ
|
1
|
Cụm dân cư Dịch vụ
|
86
|
Sáp nhập Cụm dân cư Dịch vụ với
thôn Chính
|
Thôn
Chính Vân
|
184
|
2
|
Thôn Chính
|
98
|
3
|
Thôn Chung
|
70
|
Sáp nhập thôn Chung với thôn Chản
|
Thôn
Chung Chản
|
237
|
4
|
Thôn Chản
|
167
|
Tổng số 06 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 02 tiểu khu, 01 cụm, 03 thôn.
Thành lập 03 thôn, tổ dân phố mới:
02 thôn, 01 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 06
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 07 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
1
|
Cụm 2
|
96
|
Sáp nhập cụm 2 với cụm 3
|
Tổ dân
phố số 2
|
331
|
2
|
Cụm 3
|
235
|
3
|
Cụm 4
|
182
|
Sáp nhập cụm 4 với cụm 5
|
Tổ
dân phố số 3
|
351
|
4
|
Cụm 5
|
169
|
II
|
Xã Phương Độ
|
1
|
Cụm 1
|
131
|
Sáp nhập cụm 1 với một phần của cụm
3
|
Thôn
13
|
238
|
2
|
Cụm 3
|
107
|
58
|
Sáp nhập cụm 2 với một phần của cụm
3
|
Thôn
14
|
204
|
3
|
Cụm 2
|
146
|
III
|
Xã Vân Nam
|
1
|
Cụm 6
|
197
|
Sáp nhập cụm 7 với cụm 6
|
Thôn
6
|
319
|
2
|
Cụm 7
|
122
|
IV
|
Xã Vân Hà
|
1
|
Thôn 1
|
160
|
Sáp nhập thôn 2 với thôn 1
|
Thôn
Bãi Đồn
|
276
|
2
|
Thôn 2
|
116
|
3
|
Thôn 3
|
126
|
Sáp nhập thôn 3 với thôn 4
|
Thôn
Bãi Cháy
|
267
|
4
|
Thôn 4
|
141
|
V
|
Xã Thanh Đa
|
1
|
Thôn Thanh Vân
|
76
|
Sáp nhập thôn Thanh Vân với thôn Thanh
Mạc
|
Thôn
Thanh Mạc
|
465
|
2
|
Thôn Thanh Mạc
|
389
|
VI
|
Xã Sen Chiểu
|
1
|
Cụm 1
|
147
|
Sáp nhập cụm 1 với cụm 2
|
Thôn
1
|
343
|
2
|
Cụm 2
|
196
|
3
|
Cụm 7
|
146
|
Sáp nhập cụm 7 với cụm 8
|
Thôn
6
|
304
|
4
|
Cụm 8
|
158
|
VII
|
Xã Tích Giang
|
1
|
Cụm 1
|
279
|
Sáp nhập cụm 1 với cụm 2
|
Thôn
1
|
397
|
2
|
Cụm 2
|
118
|
3
|
Cụm 3
|
159
|
Sáp nhập cụm 3 với cụm 4
|
Thôn
2
|
292
|
4
|
Cụm4
|
133
|
5
|
Cụm 5
|
183
|
Sáp nhập cụm 5 với cụm 12
|
Thôn
3
|
355
|
6
|
Cụm 12
|
172
|
7
|
Cụm 6
|
255
|
Sáp nhập cụm 6 với cụm 7
|
Thôn
4
|
361
|
8
|
Cụm 7
|
106
|
9
|
Cụm 8
|
319
|
Sáp nhập cụm 8 với 1/2 cụm 9
|
Thôn
5
|
455
|
10
|
Cụm 9
|
136
|
151
|
Sáp nhập 1/2 cụm 9 với cụm 10 và cụm
11
|
Thôn
6
|
519
|
11
|
Cụm 10
|
281
|
12
|
Cụm 11
|
87
|
Tổng số 31 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 25 cụm, 06 thôn.
Thành lập 16 thôn, tổ dân phố
mới: 14 thôn, 02 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 07
DANH SÁCH CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP,
ĐẶT TÊN TẠI 04 XÃ THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Đông Xuân
|
1
|
Thôn Đồng Bèn 1
|
121
|
Sáp
nhập thôn Đồng Bèn 1 với thôn Đồng Bèn 2
|
Thôn
Đồng Bèn
|
221
|
2
|
Thôn Đồng Bèn 2
|
100
|
3
|
Thôn Đá Thâm
|
126
1
|
Sáp
nhập thôn Đá Thâm với thôn Đồng Bồ
|
Thôn
Viên Nam
|
220
|
4
|
Thôn Đồng Bồ
|
94
|
II
|
Xã Phú Cát
|
1
|
Thôn 1
|
109
|
Sáp
nhập thôn 1 với thôn 2
|
Thôn
2
|
357
|
2
|
Thôn 2
|
248
|
III
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
1
|
Thôn Đại Đồng
|
330
|
Sáp
nhập thôn Đại Đồng với thôn Độ Lân
|
Thôn
Đại Đồng Độ Lân
|
416
|
2
|
Thôn Độ Lân
|
86
|
3
|
Đồng Sơn
|
115
|
Sáp
nhập thôn Liên Trì với thôn Đồng Sơn
|
Thôn
Liên Trì Đồng Sơn
|
482
|
4
|
Liên Trì
|
367
|
IV
|
Xã Phú Mãn
|
1
|
Thôn Đồng Vỡ
|
31
|
Sáp
nhập thôn Đông Vỡ với thôn Làng Trên
|
Thôn
Đồng Vỡ
|
172
|
2
|
Thôn Làng Trên
|
41
|
Tổng số 12 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 06 thôn mới.
BIỂU SỐ 08
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 05 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
190
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân
phố số 2
|
Tổ
dân phố số 1
|
292
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
102
|
3
|
Tổ dân phố số 3
|
95
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân
phố số 4
|
Tổ
dân phố số 2
|
232
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
137
|
5
|
Tổ dân phố số 5
|
97
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 5 với tổ
dân phố số 6 và tổ dân phố số 7
|
Tổ
dân phố số 3
|
318
|
6
|
Tổ dân phố số 6
|
87
|
7
|
Tổ dân phố số 7
|
134
|
8
|
Tổ dân phố số 8
|
46
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 8 với tổ dân
phố số 9 và tổ dân phố số 10
|
Tổ
dân phố số 4
|
219
|
9
|
Tổ dân phố số 9
|
128
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
45
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
96
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 11 với Tổ
dân phố số 12
|
Tổ
dân phố số 5
|
169
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
73
|
II
|
Xã
Đông Xuân
|
|
1
|
Thôn Làng
|
120
|
Sáp nhập thôn Làng với thôn Yêm
|
Thôn
Yêm
|
342
|
2
|
Thôn Yêm
|
222
|
3
|
Thôn dân cư đường 3
|
111
|
Sáp nhập thôn Đường 3 với thôn Tuyền
|
Thôn
Tuyền
|
251
|
4
|
Thôn Tuyền
|
140
|
5
|
Thôn Đình
|
131
|
Sáp nhập thôn Đình với Thôn Thượng
|
Thôn
Thượng
|
388
|
6
|
Thôn Thượng
|
257
|
7
|
Thôn Trại Giác
|
123
|
Sáp nhập thôn Trại Giác với thôn
Đông Thủy
|
Thôn
Đông Thủy
|
440
|
8
|
Thôn Đông Thuỷ
|
317
|
III
|
Xã Phú Minh
|
|
1
|
Thôn dân cư số 1
|
124
|
Sáp nhập thôn dân cư số 1 với thôn
Phù Xá Đông
|
Thôn
Đông
|
761
|
2
|
Thôn Phù Xá Đông
|
637
|
IV
|
Xã Tân Minh
|
|
1
|
Thôn dân cư trường Điện
|
44
|
Sáp nhập thôn dân cư trường Điện với thôn Xuân Dục
|
Thôn
Xuân Dục
|
1297
|
2
|
Thôn Xuân Dục
|
1253
|
V
|
Xã Tân Dân
|
|
1
|
Thôn Tân Ninh
|
104
|
Sáp nhập thôn Tân Ninh với thôn
Xuân Long
|
Thôn
Xuân Long
|
300
|
2
|
Thôn Xuân Long
|
196
|
3
|
Thôn dân cư 121
|
108
|
Sáp nhập thôn dân cư 121 với thôn Ninh
Nội
|
Thôn
Ninh Nội
|
254
|
4
|
Thôn Ninh Nội
|
146
|
5
|
Thôn dân cư Ninh Kiều
|
85
|
Sáp nhập thôn dân cư Ninh Kiều với
thôn An Trung
|
Thôn
An Trung
|
632
|
6
|
Thôn An Trung
|
547
|
Tổng số 30 thôn, tổ dân phố thực hiện
sáp nhập: 18 thôn, 12 tổ dân phố.
Thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới:
09 thôn, 05 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 09
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 17 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thị trấn Liên Quan
|
1
|
Thôn Chi Quan 1
|
309
|
Sáp nhập thôn Chi Quan 1 và Chi
Quan 2
|
Tổ
dân phố Chi Quan
|
705
|
2
|
Thôn Chi Quan 2
|
396
|
3
|
Thôn Phú Thứ
|
187
|
Sáp nhập Thôn Hà Tân và Thôn Phú Thứ
|
Tổ
dân phố Phú Tân
|
382
|
4
|
Thôn Hà Tân
|
195
|
II
|
Xã Đại Đồng
|
1
|
Thôn Rộc Đoài
|
371
|
Sáp nhập Thôn Rộc Đoài và Tây Trong
|
Thôn
2
|
650
|
2
|
Thôn Tây Trong
|
279
|
3
|
Thôn Hàn Chùa
|
303
|
Sáp nhập Thôn Hàn Chùa và Thôn Đình
Rối
|
Thôn
3
|
644
|
4
|
Thôn Đình Rối
|
341
|
5
|
Thôn Lươn Trong
|
222
|
Sáp nhập Thôn Lươn Trong với Lươn
Ngoài và Đồng Cầu
|
Thôn
4
|
837
|
6
|
Thôn Lươn Ngoài
|
313
|
7
|
Thôn Đồng Cầu
|
302
|
8
|
Thôn Minh Nghĩa
|
473
|
Sáp nhập Thôn Minh Nghĩa và Minh Đức
|
Thôn
6
|
611
|
9
|
Thôn Minh Đức
|
138
|
III
|
Xã Hương
Ngải
|
1
|
Thôn 1
|
290
|
Sáp nhập thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
538
|
2
|
Thôn 2
|
248
|
3
|
Thôn 3
|
363
|
Sáp nhập thôn 3 và Thôn 9
|
Thôn
2
|
699
|
4
|
Thôn 9
|
336
|
5
|
Thôn 4
|
234
|
Sáp nhập thôn 4 và Thôn 5
|
Thôn
3
|
437
|
6
|
Thôn 5
|
203
|
7
|
Thôn 6
|
279
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
4
|
634
|
8
|
Thôn 7
|
355
|
IV
|
Xã Canh Nậu
|
1
|
Thôn 1
|
402
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
701
|
2
|
Thôn 2
|
299
|
3
|
Thôn 3
|
271
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
2A
|
585
|
4
|
Thôn 4
|
314
|
5
|
Thôn 6
|
219
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
3A
|
500
|
6
|
Thôn 7
|
281
|
7
|
Thôn 8
|
351
|
Sáp nhập Thôn 8 và Thôn 11
|
Thôn
3B
|
659
|
8
|
Thôn 11
|
308
|
9
|
Thôn 9
|
521
|
Sáp nhập thôn 9 và thôn 10
|
Thôn
4
|
757
|
10
|
Thôn 10
|
236
|
V
|
Xã Dị
Nậu
|
1
|
Thôn Hòa Bình 1
|
346
|
Sáp nhập Thôn Hòa Bình 1 và Thôn
Hòa Bình 2
|
Thôn
Hòa Bình
|
702
|
2
|
Thôn Hòa Bình 2
|
356
|
3
|
Thôn Tam Nông 1
|
239
|
Sáp nhập Thôn Tam Nông 1 và Thôn
Tam Nông 2
|
Thôn
Tam Nông
|
608
|
4
|
Thôn Tam Nông 2
|
369
|
5
|
Thôn Đoàn Kết 1
|
352
|
Sáp nhập Thôn Đoàn Kết 1 và Thôn
Đoàn Kết 2
|
Thôn
Đoàn Kết
|
680
|
6
|
Thôn Đoàn Kết 2
|
328
|
VI
|
Xã Chàng Sơn
|
1
|
Thôn 2
|
394
|
Sáp nhập Thôn 2 và Thôn 3
|
Thôn
2
|
784
|
2
|
Thôn 3
|
390
|
3
|
Thôn 4
|
338
|
Sáp nhập Thôn 4 và Thôn 5
|
Thôn
3
|
750
|
4
|
Thôn 5
|
412
|
5
|
Thôn 6
|
484
|
Sáp nhập Thôn 6 và Thôn 7
|
Thôn
4
|
790
|
6
|
Thôn 7
|
306
|
VII
|
Xã Thạch Xá
|
1
|
Thôn 1
|
182
|
Sáp nhập Thôn 1 với Thôn 2 và Thôn
3
|
Thôn
Thạch
|
622
|
2
|
Thôn 2
|
149
|
3
|
Thôn 3
|
291
|
4
|
Thôn 4
|
267
|
Sáp nhập Thôn 4 với Thôn 5 và Thôn
6
|
Thôn
Yên
|
816
|
5
|
Thôn 5
|
267
|
6
|
Thôn 6
|
282
|
VIII
|
Xã Phùng Xá
|
1
|
Thôn 1
|
345
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
Vĩnh Lộc 1
|
820
|
2
|
Thôn 2
|
475
|
3
|
Thôn 3
|
328
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
Vĩnh Lộc 2
|
639
|
4
|
Thôn 4
|
311
|
5
|
Thôn 5
|
389
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
Vĩnh Lộc 3
|
660
|
6
|
Thôn 6
|
271
|
7
|
Thôn 7
|
389
|
Sáp nhập Thôn 7 với Thôn 8 và Thôn
9
|
Thôn
Bùng
|
1289
|
8
|
Thôn 8
|
330
|
9
|
Thôn 9
|
570
|
IX
|
Xã Kim Quan
|
1
|
Thôn 1
|
200
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
Làng Kim 1
|
423
|
2
|
Thôn 2
|
223
|
3
|
Thôn 3
|
204
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
Làng Kim 2
|
409
|
4
|
Thôn 4
|
205
|
5
|
Thôn 5
|
145
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
Mơ Nồng
|
380
|
6
|
Thôn 6
|
235
|
7
|
Thôn 7
|
136
|
Sáp nhập Thôn 7 và Thôn 8
|
Thôn
Cốc Trại
|
310
|
8
|
Thôn 8
|
174
|
9
|
Thôn 9
|
228
|
Sáp nhập Thôn 9 và Thôn 10
|
Thôn
Kim Trung
|
457
|
10
|
Thôn 10
|
229
|
X
|
Xã Bình Yên
|
1
|
Thôn Sen Trì
|
294
|
Sáp nhập Thôn Sen Trì và Thôn Đồi
Sen
|
Thôn
Sen Trì
|
429
|
2
|
Thôn Đồi Sen
|
135
|
XI
|
Xã Thạch Hòa
|
1
|
Thôn 1
|
240
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
470
|
2
|
Thôn 2
|
230
|
3
|
Thôn 3
|
186
|
Sáp nhập Thôn 3 với Thôn 5 và Thôn
6
|
Thôn
2
|
808
|
4
|
Thôn 5
|
110
|
5
|
Thôn 6
|
512
|
6
|
Thôn 7
|
213
|
Sáp nhập Thôn 7 và Thôn 8
|
Thôn
3
|
536
|
7
|
Thôn 8
|
323
|
8
|
Thôn 10
|
600
|
Thôn 10 và Thôn 11
|
Thôn
5
|
763
|
9
|
Thôn 11
|
163
|
XII
|
Xã Tân Xã
|
1
|
Thôn Quán
|
219
|
Thôn Quán với
Thôn Hiệp và Thôn Than
|
Thôn
Kim Bông
|
480
|
2
|
Thôn Hiệp
|
136
|
3
|
Thôn Than
|
125
|
4
|
Thôn Hương Trung
|
134
|
Thôn Hương Trung với Thôn Cừ Viên
và Thôn Xóm Mới
|
Thôn
Mục Uyên 1
|
531
|
5
|
Thôn Cừ Viên
|
250
|
6
|
Thôn Xóm Mới
|
147
|
7
|
Thôn Cầu Giáo
|
95
|
Thôn Cầu Giáo và Thôn Cầu Sông
|
Thôn
Mục Uyên 2
|
230
|
8
|
Thôn Cầu Sông
|
135
|
XIII
|
Xã Hạ Bằng
|
1
|
Thôn 1
|
162
|
Sáp nhập Thôn 1 và Thôn 2
|
Thôn
1
|
388
|
2
|
Thôn 2
|
226
|
3
|
Thôn 3
|
154
|
Sáp nhập Thôn 3 và Thôn 4
|
Thôn
2
|
313
|
4
|
Thôn 4
|
159
|
5
|
Thôn 5
|
287
|
Sáp nhập Thôn 5 và Thôn 6
|
Thôn
3
|
415
|
6
|
Thôn 6
|
128
|
7
|
Thôn 8
|
227
|
Sáp nhập Thôn 8 và Thôn 9
|
Thôn
5
|
415
|
8
|
Thôn 9
|
188
|
XIV
|
Xã Đồng Trúc
|
1
|
Thôn Trúc Voi
|
95
|
Sáp nhập Thôn Khu Ba với Trúc Voi
và Chầm Muộn
|
Thôn
Tam Cảnh
|
365
|
2
|
Thôn Khu Ba
|
213
|
3
|
Thôn Chầm Muộn
|
57
|
4
|
Thôn Chiến Thắng
|
286
|
Sáp nhập Thôn Chiến Thắng với thôn
Khoang Mái với Hòa Bình và Xóm Đông
|
Thôn
Trúc Động
|
881
|
5
|
Thôn Khoang Mái
|
53
|
6
|
Thôn Hòa Bình
|
276
|
7
|
Thôn Xóm Đông
|
266
|
XV
|
Xã Tiến Xuân
|
1
|
Thôn Cố Đụng 1
|
116
|
Sáp nhập Thôn Cố Đụng 1 và Thôn
Cố Đụng 2
|
Thôn
1
|
284
|
2
|
Thôn Cố Đụng 2
|
168
|
3
|
Thôn Chùa 1
|
102
|
Sáp nhập Thôn Chùa 1 và Thôn Chùa 2
|
Thôn
2
|
190
|
4
|
Thôn Chùa 2
|
88
|
5
|
Thôn Quê Vải
|
99
|
Sáp nhập Thôn Quê Vải với Thôn
Đồng Dâu và Thôn Đồng Cao
|
Thôn
3
|
228
|
6
|
Thôn Đồng Dâu
|
75
|
7
|
Thôn Đồng Cao
|
54
|
8
|
Thôn Gò Chói 1
|
135
|
Sáp nhâp Thôn Gò Chói 1 và Thôn
Gò Chói 2
|
Thôn
4
|
221
|
9
|
Thôn Gò Chói 2
|
86
|
10
|
Thôn Bình Sơn
|
97
|
Sáp nhập Thôn Bình Sơn và Thôn Gò
Chè
|
Thôn
5
|
158
|
11
|
Thôn Gò Chè
|
61
|
12
|
Thôn Trại Mới 1
|
117
|
Sáp nhâp Thôn Trại Mới 1 và Thôn Trại
Mới 2 và Thôn Nhòn
|
Thôn
6
|
299
|
13
|
Thôn Trại Mới 2
|
99
|
14
|
Thôn Nhòn
|
83
|
15
|
Thôn Miễu
1
|
115
|
Sáp nhâp Thôn Miễu 1, Thôn Miễu 2 với
Thôn Bái Dài và Thôn Gò Mè
|
Thôn
7
|
352
|
16
|
Thôn Miễu 2
|
114
|
17
|
Thôn Gò Mè
|
68
|
18
|
Thôn Bái Dài
|
55
|
XVI
|
Xã Yên Bình
|
1
|
Thôn Thuống
|
283
|
Sáp nhập Thôn Thuống và Thôn Đình
|
Thôn
2
|
447
|
2
|
Thôn Đình
|
164
|
3
|
Thôn Vao
|
144
|
Sáp nhập Thôn Vao và Thôn Lụa
|
Thôn
3
|
324
|
4
|
Thôn Lụa
|
180
|
5
|
Thôn Thạch Bình
|
107
|
Sáp nhập Thôn Thạch Bình và Thôn Cò
|
Thôn
4
|
255
|
6
|
Thôn Cò
|
148
|
7
|
Thôn Thung Mộ
|
117
|
Sáp nhập Thôn Thung Mộ và Thôn Tân
Bình
|
Thôn
6
|
237
|
8
|
Thôn Tân Bình
|
120
|
XVII
|
Xã Yên Trung
|
1
|
Thôn Hương
|
54
|
Sáp nhập Thôn Hương và Thôn Hội
|
Thôn
Hội Hương
|
176
|
2
|
Thôn Hội
|
122
|
3
|
Thôn Luồng
|
153
|
Sáp nhập Thôn Luồng và Thôn Lặt
|
Thôn
Luồng Lặt
|
279
|
4
|
Thôn Lặt
|
126
|
5
|
Thôn Đồng Sổ
|
206
|
Sáp nhập Thôn Đồng Sổ và Thôn Đồng
Tơi
|
Thôn
Sổ Tơi
|
321
|
6
|
Thôn Đồng Tơi
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 134 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập.
Thành lập 60 thôn, tổ dân phố
mới: 58 thôn, 02 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 10
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 07 XÃ THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Hữu Hòa
|
1
|
Xóm Cầu
|
296
|
Sáp nhập xóm Cầu, xóm Điếm, xóm
Chùa, xóm Đại Khang, xóm Trung Thanh và xóm Cộng Hòa
|
Thôn
Hữu Từ
|
2154
|
2
|
Xóm Điếm
|
224
|
3
|
Xóm Chùa
|
247
|
4
|
Xóm Đại Khang
|
452
|
5
|
Xóm Trung Thanh
|
402
|
6
|
Xóm Cộng Hòa
|
533
|
II
|
Xã Vĩnh Quỳnh
|
1
|
Tổ dân phố Licola
|
136
|
Sáp nhập Tổ dân phố Licola với Tổ
dân phố 810
|
Tổ
dân phố số 1
|
376
|
2
|
Tổ dân phố 810
|
240
|
3
|
Tổ dân phố Viện KHNN Việt Nam
|
188
|
Sáp nhập Tổ dân phố KHNN Việt Nam với
Tổ dân phố Ô tô số 8
|
Tổ
dân phố số 2
|
329
|
4
|
Tổ dân phố Ô tô số 8
|
141
|
5
|
Tổ dân phố Kho Trung Tâm
|
91
|
Sáp nhập Tổ dân phố Kho Trung Tâm,
Tổ dân phố ĐLVT-Đặc công với Tổ dân phố trường Cán bộ quản lý
|
Tổ
dân phố số 3
|
330
|
6
|
Tổ dân phố ĐLVT- Đặc công
|
183
|
7
|
Tổ dân phố Trường Cán bộ Quản lý
|
56
|
8
|
Tổ dân phố Viện Điều tra. QHR
|
212
|
Sáp nhập Tổ dân phố Viện Điều tra
QHR với Tổ dân phố E664- Xưởng Mộc
|
Tổ
dân phố số 4
|
359
|
9
|
Tổ dân phố E664- Xưởng Mộc
|
147
|
10
|
Tổ dân phố 19/3- Công trường 4
|
140
|
Sáp nhập Tổ dân phố 19/3- Công trường
4 với Tổ dân phố Quỳnh Lân
|
Tổ
dân phố số 5
|
278
|
11
|
Tổ dân phố Quỳnh Lân
|
138
|
III
|
Xã Ngọc Hồi
|
1
|
Tổ dân phố 130
|
176
|
Sáp nhập Tổ dân phố 130 với Tổ dân
phố 708
|
Tổ
dân phố số 1
|
273
|
2
|
Tổ dân phố 708
|
97
|
3
|
Tổ dân phố Bệnh viện Nông nghiệp +
Khu gia đình 144
|
147
|
Sáp nhập Tổ dân phố Bệnh viện Nông nghiệp
+ Khu giao đình 144 với Tổ dân phố Thức ăn chăn nuôi trung ương
|
Tổ
dân phố số 2
|
264
|
4
|
Tổ dân phố Thức ăn chăn nuôi trung
ương
|
117
|
IV
|
Xã Thanh Liệt
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
268
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân phố số 2
|
Tổ
dân phố số 1
|
425
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
157
|
3
|
Tổ dân phố số
3
|
247
|
Sáp nhập Thôn dân cư trường Điện với
Thôn Xuân Dục
|
Tổ
dân phố số 2
|
414
|
4
|
Tổ dân phố số
4
|
167
|
V
|
Xã Tam Hiệp
|
1
|
Thôn Huỳnh Cung
|
1837
|
Sáp nhập 3 Tổ dân phố (665+Kim
Khí+15/2) vào Thôn Huỳnh Cung
|
Thôn
Huỳnh Cung
|
2079
|
2
|
Tổ dân phố 665
|
109
|
3
|
Tổ dân phố Kim Khí
|
71
|
4
|
Tổ dân phố 15/2
|
62
|
5
|
Thôn Tựu Liệt
|
939
|
Sáp nhập Tổ dân phố G1 vào Thôn Tựu
Liệt
|
Thôn
Tựu Liệt
|
1053
|
6
|
Tổ dân phố G1
|
114
|
VI
|
Xã Tứ Hiệp
|
1
|
Thôn Văn Điển
|
750
|
Sáp nhập Tổ dân phố Vật tư thủy lợi
vào Thôn Văn Điển
|
Thôn
Văn Điển
|
932
|
2
|
Tổ dân phố Vật Tư Thủy Lợi
|
182
|
Vll
|
Xã Liên Ninh
|
1
|
Tổ dân phố Khu A cụm 591
|
157
|
Sáp nhập Tổ dân phố Khu A cụm 591 với
Tổ dân phố Khu B cụm 591
|
Tổ
dân phố Cụm 591
|
329
|
2
|
Tổ dân phố Khu B cụm 591
|
172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 35 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 09 thôn, 26 tổ dân phố.
Thành lập 14 thôn, tổ dân phố mới:
04 thôn, 10 tổ dân phố.
BIỂU SỐ 11
DANH SÁCH CÁC THÔN THỰC HIỆN VIỆC SÁP NHẬP,
ĐẶT TÊN TẠI 02 XÃ THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Xã Thắng Lợi
|
1
|
Thôn Kiều Thị
|
220
|
Sáp nhập Khu dân cư tập thể trại
chăn nuôi Kiều Thị với Thôn Kiều Thị
|
Thôn
Kiều Thị
|
269
|
2
|
Khu dân cư tập thể trại chăn nuôi
Kiều Thị
|
49
|
II
|
Xã Vân Tảo
|
1
|
Thôn Xâm Động
|
437
|
Sáp nhập Xóm Giáo với Thôn Xâm Động
|
Thôn
Xâm Động
|
499
|
2
|
Xóm Giáo
|
62
|
Tổng số 04 thôn thực hiện sáp nhập.
Thành lập 02 thôn mới.
BIỂU SỐ 12
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC SÁP NHẬP, ĐẶT TÊN TẠI 11 XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Số
TT
|
Thôn,
tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Phương
án sáp nhập
|
Thôn,
tổ dân phố mới sau khi thực hiện sáp nhập
|
Tên
thôn, tổ dân phố
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Số
hộ gia đình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Phường Sơn Lộc
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
171
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ
dân phố số 3
|
Tổ
dân phố số 3
|
416
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
245
|
3
|
Tổ dân phố số 6
|
346
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với Tổ
dân phố số 8
|
Tổ
dân phố số 6
|
533
|
4
|
Tổ dân phố số 8
|
187
|
II
|
Phường Lê Lợi
|
1
|
Tổ dân phố Trưng Vương
|
256
|
Sáp nhập Tổ dân phố Trưng Vương với
Tổ dân phố Lạc Sơn
|
Tổ
dân phố Lạc Sơn
|
473
|
2
|
Tổ dân phố Lạc Sơn
|
217
|
3
|
Tổ dân phố Hậu An
|
214
|
Sáp nhập Tổ dân phố Hậu An với Tổ
dân phố Hậu Thái
|
Tổ
dân phố Hậu An
|
508
|
4
|
Tổ dân phố Hậu Thái
|
294
|
5
|
Tổ dân phố Hậu Tĩnh
|
255
|
Sáp nhập Tổ dân phố Hậu Tĩnh với Tổ
dân phố Hậu Ninh
|
Tổ
dân phố Ninh Tĩnh
|
548
|
6
|
Tổ dân phố Hậu Ninh
|
293
|
III
|
Phường Viên Sơn
|
1
|
Tổ dân phố Phù Sa 1
|
211
|
Sáp nhập Tổ dân phố Phù Sa 1 với Tổ
dân phố Phù Sa 2 và Tổ dân phố Phù Sa 3
|
Tổ
dân phố Phù Sa
|
542
|
2
|
Tổ dân phố Phù Sa 2
|
166
|
3
|
Tổ dân phố Phù Sa 3
|
165
|
IV
|
Phường Quang Trung
|
1
|
Tổ dân phố số 6
|
180
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 6 với Tổ
dân phố số 7
|
Tổ
dân phố Phùng Khắc Khoan
|
382
|
2
|
Tổ dân phố số 7
|
202
|
V
|
Phường Trung Sơn Trầm
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
161
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ dân
phố số 3 và Tổ dân phố số 5
|
Tổ
dân phố số 1
|
528
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
165
|
3
|
Tổ dân phố số 5
|
202
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
202
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 1 với Tổ
dân phố số 6
|
Tổ
dân phố số 6
|
468
|
5
|
Tổ dân phố số 6
|
266
|
VI
|
Phường Trung Hưng
|
1
|
Tổ dân phố 6 Vân Gia
|
184
|
Sáp nhập một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia (73 hộ) với Tổ dân phố 6 Vân Gia
|
Tổ dân
phố 6 Vân Gia
|
257
|
2
|
Một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia
|
73
|
Một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia
|
137
|
Sáp nhập một phần Tổ dân phố 7 Vân Gia (137 hộ) với Tổ dân phố 8 Vân Gia
|
Tổ
dân phố 8 Vân Gia
|
381
|
3
|
Tổ dân phố 8 Vân Gia
|
244
|
VII
|
Phường Ngô Quyền
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
258
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 3 với Tổ dân
phố số 1
|
Tổ
dân phố số 1
|
455
|
2
|
Tổ dân phố số 3
|
197
|
3
|
Tổ dân phố số 4
|
299
|
Sáp nhập Tổ dân phố số 5 với Tổ dân
phố số 4
|
Tổ
dân phố số 4
|
516
|
4
|
Tổ dân phố số 5
|
217
|
VIII
|
Xã Sơn Đông
|
1
|
Thôn Đa B
|
144
|
Sáp nhập thôn Đa B với thôn Đình và
thôn Bắc
|
Thôn
Thống Nhất
|
397
|
2
|
Thôn Đình
|
103
|
3
|
Thôn Bắc
|
121
|
4
|
Thôn Bống
|
95
|
Sáp nhập thôn Bống với thôn Ba,
thôn Năn và thôn Đồi Chợ
|
Thôn
Trung Tâm
|
500
|
5
|
Thôn Ba
|
83
|
6
|
Thôn Năn
|
93
|
7
|
Thôn Đồi Chợ
|
194
|
8
|
Thôn Đậu
|
110
|
Sáp nhập thôn Đậu với thôn Cao Sơn
và thôn Đông A
|
Thôn
Tây Ninh
|
375
|
9
|
Thôn Cao Sơn
|
102
|
10
|
Thôn Đông A
|
141
|
11
|
Thôn Bình Sơn
|
128
|
Sáp nhập thôn Bình Sơn với thôn Đại
Quang
|
Thôn
Đại Sơn
|
399
|
12
|
Thôn Đại Quang
|
249
|
IX
|
Xã Cổ Đông
|
1
|
Thôn Vĩnh Lộc
|
96
|
Sáp nhập thôn Vĩnh Lộc với thôn
Thiên Mã
|
Thôn
Thiên Mã Vĩnh Lộc
|
283
|
2
|
Thôn Thiên Mã
|
187
|
X
|
Xã Thanh Mỹ
|
1
|
Thôn Quảng Đại
|
85
|
Sáp nhập thôn Quảng Đại với tổ dân
phố Z155
|
Thôn Quảng Đại
|
166
|
2
|
Tổ dân phố Z155
|
81
|
XI
|
Xã Xuân Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Khanh
|
198
|
Sáp nhập thôn An Sơn với thôn Xuân
Khanh
|
Thôn Xuân Khanh
|
222
|
2
|
Thôn An Sơn
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 43 thôn, tổ dân phố thực
hiện sáp nhập: 18 thôn, 25 tổ dân phố.
Thành lập 20 thôn, tổ dân phố mới:
07 thôn, 13 tổ dân phố.
BIỂU 13
DANH SÁCH 41 THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN
VIỆC ĐỔI TÊN TẠI 05 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
thôn, tổ dân phố cũ
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Cụm 6
|
Tổ
dân phố 4
|
|
2
|
Cụm 7
|
Tổ
dân phố 5
|
|
3
|
Cụm 8
|
Tổ
dân phố 6
|
|
II
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Yên Dục
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Quế Lâm
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Hiệp Lộc 1
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thôn
Hiệp Lộc 2
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Hiệp Lộc 3
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Hiệp Thuận 1
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Hiệp Thuận 2
|
|
8
|
Cụm 8
|
Thôn
Hiệp Thuận 3
|
|
III
|
Xã Long Xuyên
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Bảo Vệ 1
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Bảo Vệ 2
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Phù Long 1
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thôn
Phù Long 2
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Phù Long 3
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Triệu Xuyên 1
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Triệu Xuyên 2
|
|
8
|
Cụm 8
|
Thôn
Triệu Xuyên 3
|
|
IV
|
Xã Võng Xuyên
|
|
|
1
|
Cụm 1
|
Thôn
Nghĩa Lộ
|
|
2
|
Cụm 2
|
Thôn
Lục Xuân
|
|
3
|
Cụm 3
|
Thôn
Nam Võng Ngoại
|
|
4
|
Cụm 4
|
Thôn
Bắc Võng Ngoại
|
|
5
|
Cụm 5
|
Thôn
Phúc Trạch
|
|
6
|
Cụm 6
|
Thôn
Võng Nội
|
|
7
|
Cụm 7
|
Thôn
Bảo Lộc 5
|
|
8
|
Cụm 8a
|
Thôn
Bảo Lộc 4
|
|
9
|
Cụm 8b
|
Thôn
Bảo Lộc 3
|
|
10
|
Cụm 9
|
Thôn
Bảo Lộc 2
|
|
11
|
Cụm 10
|
Thôn
Bảo Lộc 1
|
|
12
|
Cụm 11
|
Thôn
Phúc Xuyên
|
|
V
|
Xã Sen Chiểu
|
|
|
1
|
Cụm 3
|
Thôn
2
|
|
2
|
Cụm 4
|
Thôn
3
|
|
3
|
Cụm 5
|
Thôn
4
|
|
4
|
Cụm 6
|
Thôn
5
|
|
5
|
Cụm 9
|
Thôn
7
|
|
6
|
Cụm 10
|
Thôn
8
|
|
7
|
Cụm 11
|
Thôn
9
|
|
8
|
Cụm 12
|
Thôn
10
|
|
9
|
Cụm 13
|
Thôn
11
|
|
10
|
Cụm 14
|
Thôn
12
|
|
BIỂU 14
DANH SÁCH 12 THÔN THỰC HIỆN VIỆC ĐỔI
TÊN TẠI 08 XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
thôn, tổ dân phố cũ
|
Tên
thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
1
|
Thôn Hương Lam
|
Thôn
1
|
|
2
|
Thôn Ngọc Lâu
|
Thôn
5
|
|
II
|
Xã Hương Ngải
|
|
1
|
Thôn 8
|
Thôn
5
|
|
III
|
Xã Canh Nậu
|
|
1
|
Thôn 5
|
Thôn
2B
|
|
IV
|
Xã Thạch Xá
|
|
1
|
Thôn 7
|
Thôn
Cầu Liêu
|
|
2
|
Thôn 8
|
Thôn
Đồng Sống
|
|
3
|
Thôn 9
|
Thôn
Tây Phương
|
|
V
|
Xã Thạch Hòa
|
|
1
|
Thôn 9
|
Thôn
4
|
|
VI
|
Xã Hạ Bằng
|
|
1
|
Thôn 7
|
Thôn
4
|
|
Vll
|
Xã Yên Bình
|
|
1
|
Thôn Dục
|
Thôn
1
|
|
2
|
Thôn Dân Lập
|
Thôn
5
|
|
VIII
|
Thị trấn Liên Quan
|
|
|
1
|
Thôn Khu phố
|
Thôn
Phố Săn
|
|