|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 247/QĐ-UBND 2020 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc Khánh Hòa
Số hiệu:
|
247/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 247/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm
2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số
03/TTr-BDT ngày 09 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 1401/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Thủ tục công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số thủ tục hành chính: UBA-KHA-254487):
- Một quy trình thực hiện liên thông từ Ủy ban nhân
dân cấp xã đến Ủy ban nhân dân tỉnh (mã số quy trình: UBK-KHA-254487).
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm
bình chọn.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại UBND
cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018;
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu tổ chức cuộc họp với các ban,
ngành liên quan của xã kiểm tra đề nghị công nhận người có uy tín
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Giấy mời họp đã được Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Đại diện Đảng ủy, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam, Công an, các tổ chức đoàn thể cấp xã
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị của thôn theo tiêu chí, điều kiện
bình chọn người có uy tín quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày
06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Biên bản kiểm tra.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản kèm biên bản và
hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg) hoặc hồ sơ đã tiếp nhận và thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(theo Mẫu số 03 tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối).
|
0,5 ngày
|
2. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã:
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ
|
Công chức của phòng chuyên môn
|
Tổng hợp, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị kèm bản
tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ,
nêu rõ lý do
|
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
+ Dự thảo văn bản đề nghị kèm danh sách (theo Mẫu số 04
tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
+ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do
đối với hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm danh sách (theo Mẫu số 04
tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường
hợp từ chối).
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét và ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Văn bản đề nghị kèm danh sách (theo Mẫu số 04 tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối).
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Văn bản đề nghị kèm danh sách (theo Mẫu số 04 tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối).
|
0,5 ngày
|
3. Thời gian quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc
tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện:
- Văn bản đề nghị kèm danh sách (theo Mẫu số 04 tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan chức năng để hoàn thiện
hồ sơ
|
Công chức và Trưởng phòng chuyên môn của Ban Dân tộc;
Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các
ngành chức năng liên quan
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức
cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đơn vị liên
quan để kiểm tra đề nghị công nhận người có uy tín.
Tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng.
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Dự thảo tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có
uy tín (theo Mẫu số 04 tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ
lý do (nếu không đủ điều kiện).
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban Dân tộc
tỉnh
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Dự thảo tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có
uy tín (theo Mẫu số 04 tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ
lý do (nếu không đủ điều kiện).
|
|
Bước 15
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
Xem xét và ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
(theo Mẫu số 04 tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do
(nếu không đủ điều kiện).
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam và các ngành chức năng liên quan.
- Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
(theo Mẫu số 04 tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do
(nếu không đủ điều kiện).
|
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1,5 ngày
(phê duyệt trước ngày 15/12 của
năm bình chọn)
|
UBND tỉnh
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến cán bộ, công chức
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận người có uy tín
(theo Mẫu số 04 tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 03/3/2018).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
Xem xét hồ sơ
|
Công chức được Văn phòng UBND tỉnh giao
|
Xem xét và có ý kiến về hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đủ
điều kiện, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đủ
điều kiện, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 20
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đủ
điều kiện, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 21
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đủ điều kiện, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 22
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư/Bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào số, đóng dấu phát hành văn bản và trả kết quả, hồ sơ
cho Ban Dân tộc tỉnh
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đủ điều kiện, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Ban Dân tộc
|
Bước 23
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đủ điều kiện, nêu rõ lý do
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 24
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân
|
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đủ điều kiện, nêu rõ lý do
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định của pháp
luật
|
II. Thủ tục hành chính đưa ra khỏi
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số thủ tục hành
chính: UBA-KHA-254488):
- Một quy trình thực hiện liên thông từ Ủy ban nhân
dân cấp xã đến Ủy ban nhân dân tỉnh (mã số quy trình: UBK-KHA-254488).
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc
thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1. Thời gian giải quyết tại UBND cấp xã kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu tổ chức cuộc họp với các ban,
ngành liên quan của xã để kiểm tra đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Giấy mời họp đã được Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Đại diện Đảng ủy, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam, Công an, các tổ chức đoàn thể cấp xã
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị của thôn về các trường hợp đưa ra
khỏi danh sách người có uy tín theo quy định tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị kèm theo
danh sách và biên bản hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03
tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào số, đóng dấu văn bản và chuyển hồ sơ đến UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối).
|
0,5 ngày
|
2. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã:
- Văn bản đề nghị kèm theo danh sách.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 tại Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg).
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ
|
Công chức của phòng chuyên môn
|
Xem xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị danh sách
kèm bản tổng hợp hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và hồ sơ
trình lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp
từ chối).
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét và ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Dự thảo văn bản đề nghị kèm danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp
từ chối).
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp xã.
- Văn bản đề nghị kèm danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ
chối).
|
0,5 ngày
|
3. Thời gian giải quyết tại Ban Dân tộc tỉnh kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Bước 12
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện:
- Văn bản đề nghị kèm danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan chức năng để hoàn thiện
hồ sơ
|
Công chức và Trưởng phòng chuyên môn của Ban Dân tộc;
Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các
ngành chức năng liên quan.
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức
cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đơn vị liên
quan để kiểm tra đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín.
Tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình lãnh
đạo phòng.
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Dự thảo tờ trình kèm danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ
lý do (nếu không thuộc trường hợp phải đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín).
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban Dân tộc
tỉnh
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Dự thảo tờ trình kèm danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ
lý do (nếu không thuộc trường hợp phải đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín).
|
|
Bước 15
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
Xem xét và ký duyệt văn bản
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Dự thảo tờ trình kèm danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do
(nếu không thuộc trường hợp phải đưa ra khỏi danh sách người có uy tín).
|
0,5 ngày
|
Bước 16
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh
|
- Hồ sơ nhận từ UBND cấp huyện.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan Công an tỉnh, Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan.
- Tờ trình kèm danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín.
|
0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
- Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do
(nếu không thuộc trường hợp phải đưa ra khỏi danh sách người có uy tín).
|
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến cán bộ, công chức
theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tờ trình kèm danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Bước 18
|
Xem xét hồ sơ
|
Công chức được Văn phòng UBND tỉnh giao
|
Xem xét và có ý kiến về hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đưa ra
khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đưa ra
khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 20
|
Xem xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Duyệt hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Dự thảo quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo không đưa ra
khỏi danh sách người có uy tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 21
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Bước 22
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư/Bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào số, đóng dấu phát hành văn bản và chuyển trả kết quả,
hồ sơ cho Ban Dân tộc tỉnh
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận.
- Quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đưa ra khỏi danh sách người có
uy tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do.
|
0,25 ngày
|
Ban Dân tộc
|
Bước 23
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 24
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân
|
Quyết định của UBND tỉnh đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh hoặc thông báo không đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trên địa bàn tỉnh, nêu rõ lý do
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định của pháp
luật
|
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|