Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Bình Thuận
Số hiệu:
38/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành:
18/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 38/NQ-HĐND
Bình Thuận, ngày
18 tháng 11 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn
ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các
công trình trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch năm 2022 nguồn vốn
ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Xét Tờ trình số 3828/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 16
tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công kế hoạch vốn năm 2022 nguồn
vốn ngân sách tỉnh (chi tiết theo các biểu 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 11 (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 11 năm
2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
BIỂU SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 - NGUỒN VỐN
TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
Tổng mức đầu tư
Trong đó: NS tỉnh
Kế hoạch năm 2022
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh
Chủ đầu tư
Ghi chú
Tổng số
Vốn tập trung trong nước
Từ nguồn thu sử dụng đất
Giảm vốn tập trung trong nước
Tăng vốn tập trung trong nước
Giảm vốn thu sử dụng đất
Tăng vốn thu sử dụng đất
Tổng số
Vốn tập trung trong nước
Từ nguồn thu sử dụng đất
I
TỔNG CỘNG
2.308.942
1.640.668
214.827
143.211
71.616
34.357
34.357
42.385
42.385
214.827
143.211
71.616
1
Đường
vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021
20.176
20.176
5.500
5.500
1.300
4.200
4.200
UBND huyện Tuy Phong
2
Nâng
cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn, huyện Bắc Bình
142/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021
5.949
5.949
2.949
2.949
646
2.303
2.303
UBND huyện Bắc Bình
3
Hệ
thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021
27.056
25.000
10.755
3.755
7.000
3.655
5.475
1.625
100
1.525
UBND huyện Bắc Bình
4
Đường
Km26 (QL28)- Gia Le, Hàm Thuận Bắc
60/QĐ-SKHĐT ngày 26/02/2021
22.264
20.000
10.665
10.165
500
3.000
13.665
13.165
500
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
5
Đường
khu dân cư Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc
75/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021
5.618
5.235
2.000
2.000
1.400
3.400
3.400
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
6
Nhựa
hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc
222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020
26.146
26.000
7.564
564
7.000
1.500
9.064
2.064
7.000
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
7
Đường
Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa
hè, cây xanh, điện chiếu sáng)
398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015
44.967
44.967
1.465
1.465
485
980
980
UBND huyện Hàm Tân
8
Đường
Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh,
điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam)
110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021
24.969
24.969
1.000
1.000
1.000
UBND huyện Hàm Tân
9
Đường
Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
18.327
18.327
22
22
22
UBND thị xã La Gi
10
Nâng
cấp đường ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim
119/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
7.964
7.964
24
24
24
UBND huyện Tánh Linh
11
Mở
rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
49.709
49.709
101
101
101
UBND huyện Tánh Linh
12
Cầu
qua sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
10.803
10.803
165
165
165
UBND huyện Tánh Linh
13
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín
102/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021
14.763
7.500
7.500
2.422
9.922
9.922
UBND huyện Đức Linh
14
Nâng
cấp đường trung tâm xã Mê Pu, huyện Đức Linh
116/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021
19.516
19.516
7.530
7.530
2.400
9.930
9.930
UBND huyện Đức Linh
15
Nâng
cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh
407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017
47.421
47.421
7.849
7.849
500
8.349
8.349
UBND huyện Đức Linh
16
Đường
phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra
biển, huyện Phú Quý
625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021
28.000
26.000
10.102
10.102
10.102
UBND huyện Phú Quý
17
Gia
cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn
Hội đến cầu Sở Muối)
18/QĐ-SKHĐT ngày 22/01/2021
17.542
9.082
9.082
3.400
5.682
5.682
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
18
Gia
cố kênh thoát lũ đoạn từ ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương
II, giai đoạn 2A
530/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021
59.916
59.916
5.000
5.000
9.000
14.000
14.000
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
19
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Bình Thuận
199/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
14.793
6.200
6.200
300
5.900
5.900
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
Bình Thuận
20
Kiên
cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện
Hàm Thuận Bắc
307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021
31.939
31.939
15.000
15.000
61
14.939
14.939
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
21
Trạm
bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình
3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
174.000
174.000
37.058
58
37.000
35.610
1.448
58
1.390
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
22
Nạo
vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan
Thanh, huyện Bắc Bình
382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022
6.818
6.818
1.851
1.851
1.851
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
23
Khu
tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
49.740
8
8
8
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
24
Dự
án hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy
nước từ kênh D8 và kênh D14)
198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018
69.490
69.490
55
55
55
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
25
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong
3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
69.834
69.834
48
48
48
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
Trung hạn ghi vốn TTTN
26
Hoàn
chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình
102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009
20.104
20.104
3.320
3.320
3.320
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
27
Kênh
chuyển nước hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân
511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017
31.303
31.303
40
40
40
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
28
Dự
án Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi
732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
117.825
42.039
4.126
4.126
4.126
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
29
Nâng
cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan
Thiết
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022
14.013
5.504
1.961
2.236
4.197
1.961
2.236
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
30
Đường
Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)
2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
62.201
62.201
71
71
71
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
31
Đường
vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết
3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
51.575
51.575
137
137
137
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
32
Nâng
cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
285.994
285.994
300
300
300
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
33
Nâng
cấp, cải tạo đường Sa Ra - Tầm Hưng, huyện Hàm Thuận Bắc
134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017
53.710
53.710
77
77
77
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
34
Nâng
cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hài, tỉnh Bình Thuận
2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
60.123
60.123
278
278
278
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
35
Đường
dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc
Bình
466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT
ngày 16/4/2021
31.809
31.809
8.973
8.973
263
8.710
8.710
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
36
Dự
án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
29.981
29.981
7.000
7.000
500
7.500
7.500
Sở Khoa học và Công nghệ
37
Dự
án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
16.460
16.460
4.360
4.360
2.000
6.360
6.360
Sở Tư pháp
38
Dự
án: Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020
7.414
7.414
167
167
167
Sở Tư pháp
39
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1)
1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222
484.012
8.720
11
11
11
Sở Nông nghiệp và PTNT
40
Nâng
cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
10.000
10.000
4.000
4.000
2.816
6.816
6.816
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyển
thông
41
Nhà
làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020
4.984
4.984
426
426
102
324
324
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
42
Nhà
làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An
263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021
5.992
5.992
1.500
1.500
1.300
2.800
2.800
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An
43
Doanh
trại Tiểu đoàn Bộ binh 1 thuộc Trung đoàn Bộ binh 812 (giai đoạn 1)
280/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021
29.996
29.996
19.377
13.761
5.616
3.693
1.495
24.565
17.454
7.111
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
44
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phú Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444)
69/QĐ-SKHĐT ngày 05/3/2021
4.926
4.926
1.672
1.672
43
1.629
1.629
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
45
Quy
hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050
2836/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
48.504
43.504
20.000
20.000
15.000
5.000
5.000
Sở Kế hoạch và Đầu tư
46
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng
17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022
1.700
1.700
1.000
1.000
500
1.500
1.500
Sở Xây dựng
47
Chuyển
nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
68.596
68.596
1.688
26.830
28.518
1.688
26.830
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
tỉnh Bình Thuận
Bổ sung hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh
BIỂU SỐ 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022- NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
Tổng mức đầu tư
Trong đó: XSKT
Kế hoạch vốn năm 2022
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
Kế hoạch vốn năm 2022 sau điều chỉnh
Chủ đầu tư
Ghi chú
Giảm
Tăng
Tổng cộng
1.031.148
871.428
312.879
95.204
95.204
312.879
I
Lĩnh vực Giáo dục
208.626
204.592
35.855
8.990
5.363
32.228
1
Trường
Tiểu học Phước Thể 1, huyện Tuy Phong
185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
7.963
7.000
2.500
2.500
0
UBND huyện Tuy Phong
2
Trường
Tiểu học Chí Công 1, huyện Tuy Phong
189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
10.943
9.500
2.500
2.500
0
UBND huyện Tuy Phong
3
Trường
Mầm non Bông Sen, huyện Tuy Phong
188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
18.880
18.500
2.800
2.800
0
UBND huyện Tuy Phong
4
Trường
Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong
431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
4.803
4.803
33
33
UBND huyện Tuy Phong
5
Trường
Tiểu học Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong
441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
4.118
4.118
14
14
UBND huyện Tuy Phong
6
Trường
Tiểu học Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc
214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
4.289
4.289
1.600
500
2.100
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
7
Trường
Mẫu giáo Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc
210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022
7.556
7.500
2.020
1.000
3.020
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
8
Trường
Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ
+ phòng nhân viên, kế toán)
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022
3.476
3.476
50
1.200
1.250
UBND huyện Hàm Thuận Nam
9
Trường
Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân
400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022
10.000
10.000
100
2.000
2.100
UBND huyện Hàm Tân
10
Trường
tiểu học Tân Bình 2, thị xã La Gi
408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
22.962
22.962
73
73
UBND thị xã La Gi
11
Trường
Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An, huyện Tánh Linh
463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019
9.497
9.497
1.000
100
900
UBND huyện Tánh Linh
12
Trường
Tiểu học Sông Dinh, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh
243/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2021
8.766
8.766
4.200
150
4.350
UBND huyện Tánh Linh
13
Trường
Trung học cơ sở Suối Kiết, huyện Tánh Linh
196/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
9.499
9.499
5.499
365
5.134
UBND huyện Tánh Linh
14
Trường
Mẫu giáo Bé Thơ (điểm lẻ), huyện Tánh Linh
194/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
3.997
3.997
1.997
100
1.897
UBND huyện Tánh Linh
15
Trường
tiểu học Bà Tá 1 (phân hiệu 2 tại khu kinh tế), huyện Tánh Linh
168/QĐ-SKHĐT ngày 17/5/2021
6.001
5.500
3.000
180
2.820
UBND huyện Tánh Linh
16
Trường
Tiểu học Gia An 1, huyện Tánh Linh
211/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021
9.789
9.789
5.089
200
4.889
UBND huyện Tánh Linh
17
Trường
Tiểu học Gia An 3, huyện Tánh Linh
206/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
7.191
6.500
3.500
245
3.255
UBND huyện Tánh Linh
18
Trường
tiểu học Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh
377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
3.973
3.973
27
27
UBND huyện Tánh Linh
19
Trường
Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh
459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
3.708
3.708
11
11
UBND huyện Tánh Linh
20
Trường
tiểu học Tân Thành, huyện Tánh Linh
396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018
3.280
3.280
4
4
UBND huyện Tánh Linh
21
Trường
tiểu học Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh
384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
4.335
4.335
105
105
UBND huyện Tánh Linh
22
Trường
THCS Đồng Kho, huyện Tánh Linh
416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
4.682
4.682
81
81
UBND huyện Tánh Linh
23
Trường
Mẫu giáo Nam Chính, huyện Đức Linh
439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
10.711
10.711
0
40
40
UBND huyện Đức Linh
24
Trường
Tiểu học Trần Phú, huyện Đức Linh
433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
13.803
13.803
0
55
55
UBND huyện Đức Linh
25
Trường
Trung học cơ sở Lê Thánh Tông, xã Mê Pu, huyện Đức Linh
435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
14.404
14.404
0
70
70
UBND huyện Đức Linh
II
Lĩnh vực Đào tạo
212.727
212.727
30.000
30.000
0
0
1
Trường
Chính trị tỉnh Bình Thuận
1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
170.859
170.859
20.000
20.000
0
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
2
Mở
rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
41.868
41.868
10.000
10.000
0
Trường Cao đẳng Y tế
III
Lĩnh vực Y tế
263.726
129.188
54.956
20.500
0
34.456
1
Bệnh
viện đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
85.027
47.632
7.766
2.600
5.166
Sở Y tế
2
Vốn
đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT
ngày 28/8/2019
106.449
9.306
1.800
1.800
0
Sở Y tế
3
Mở
rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
72.250
72.250
45.390
16.100
29.290
Bệnh viện đa khoa tỉnh
IV
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao
171.490
171.490
70.764
21.966
3.040
51.838
1
Nâng
cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi
huyện Tánh Linh
1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT
ngày 23/8/2022
8.599
8.599
0
2.040
2.040
UBND huyện Tánh Linh
2
Mở
rộng Thư viện tỉnh
443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
29.481
29.481
12.281
633
11.648
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư
3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
29.829
29.829
3.733
3.733
0
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4
Tòa
nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận
1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020
71.050
71.050
32.550
9.200
23.350
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
5
Đai
trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện
Hàm Thuận Bắc
51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022
5.731
5.731
3.500
1.000
4.500
Bảo tàng Bình Thuận
6
Đầu
tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã
797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
26.800
26.800
18.700
8.400
10.300
Văn phòng UBND tỉnh
V
Công trình phúc lợi khác
74.312
74.312
33.157
700
4.500
36.957
1
Đèn
điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021
15.880
15.880
8.030
700
7.330
UBND huyện Tuy Phong
2
Chỉnh
trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết
729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020
58.432
58.432
25.127
4.500
29.627
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh
Bình Thuận
VI
Chương trình nước sinh hoạt
nông thôn
100.267
79.119
25.375
9.848
9.848
25.375
1
Hệ
thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc
Số 594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020
23.214
11.066
5.000
2.200
2.800
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
2
Nâng
cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết
Số 81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021
10.990
10.990
5.600
1.840
3.760
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
3
Nâng
cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình
Số 77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021
14.933
5.933
3.500
1.954
1.546
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
4
Tuyến
ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
Số 80/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021
8.834
8.834
2.169
1.048
1.121
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
5
Mở
rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân
Số 148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021
14.384
14.384
8.806
2.806
6.000
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
6
Nâng
cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
14.989
14.989
100
3.200
3.300
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
7
Mở
rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
8.014
8.014
100
4.000
4.100
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
8
Mở
rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022
4.909
4.909
100
2.648
2.748
Trung tâm nước sạch và VSMTNT
VII
Kinh phí khen thưởng nông
thôn mới
0
8.000
3.200
4.800
VIII
Hỗ trợ Đề án giao thông nông
thôn
0
0
28.272
0
45.000
73.272
1
Huyện
Tuy Phong
1.279
3.000
4.279
UBND huyện Tuy Phong
2
Huyện
Hàm Thuận Bắc
16.609
17.000
33.609
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
3
Thành
phố Phan Thiết
1.980
3.000
4.980
UBND thành phố Phan Thiết
4
Huyện
Tánh Linh
4.413
9.000
13.413
UBND huyện Tánh Linh
5
Huyện
Đức Linh
3.991
13.000
16.991
UBND huyện Đức Linh
IX
Ủy thác qua ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách
khác theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh
0
26.500
27.453
53.953
BIỂU SỐ 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
CHI ĐỀN BÙ TẠO QUỸ ĐẤT ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục công trình
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
Tổng mức đầu tư
Số dư vốn ứng trước chưa thu hồi đến
nay
Kế hoạch năm 2022
Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022
Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh
Chủ đầu tư
Ghi chú
Giảm
Tăng
Tổng cộng
189.018
120.000
120.000
120.000
120.000
*
Nguồn thu sử dụng đất
I
Chi đền bù tạo quỹ đất
120.000
120.000
0
II
Hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh
189.018
120.000
120.000
1
ĐBGPMB
dự án sân bay Phan Thiết
20.405
11.757
11.757
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
2
Nâng
cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
285.994
29.448
29.448
29.448
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Bình Thuận
Dự án đã hoàn thành
3
Khu
dân cư Bắc Xuân An
3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2007,
2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
242.397
62.718
31.365
31.365
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
4
Kè
bảo vệ khu dân cư bản 1, xã La Ngâu, huyện Tánh Linh
1086/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
4.800
2.400
2.400
2.400
UBND huyện Tánh Linh
Dự án đã hoàn thành
5
Kênh
chuyển nước Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân
511/QĐ-UBND- SKHĐT ngày 01/12/2017
31.313
15.000
15.000
15.000
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bình Thuận
Dự án đã hoàn thành
6
Chuyển
nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam
2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
68.596
59.047
30.030
30.030
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT tỉnh Bình Thuận
Dự án đã hoàn thành
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 18/11/2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
1.313
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng