Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của
Chính phủ về việc về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép
thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác
phòng, chống dịch Covid-19 (Nghị định 29/2022/NĐ-CP), Căn cứ ý kiến chỉ đạo của
Lãnh đạo Bộ Y tế tại Công văn số 2811/BYT-QLD ngày 31/5/2022, Cục Quản lý Dược
- Bộ Y tế thông báo:
1. Công bố
danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của
Chính phủ (Đợt 6) như sau:
1.1. Danh mục các thuốc, nguyên
liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo công văn
này.
1.2. Danh mục các thuốc, nguyên
liệu làm thuốc nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo công văn này.
2. Danh mục
thuốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ:
https://moh.gov.vn/home và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa
chỉ: https://dav.gov.vn. Danh mục này được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt
công bố tiếp theo.
3. Thông tin
chi tiết của từng thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trong danh mục tại
địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
4. Đối với các
thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung
trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê
duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên
quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược hoặc liên hệ trực
tiếp đồng chí Nguyễn Văn Lợi - Trưởng Phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược; số
điện thoại: 0904205699, địa chỉ email: loinv.qld@moh.gov.vn để kịp thời
giải quyết.
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT- Bộ Giao
thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cổng thông tin điện tử của BYT;
- Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐK.
|
KT.CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ
30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU
14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo công văn số 13593/QLD-ĐK ngày 22/12/2022 của Cục Quản lý
Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác
đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ
sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT
|
Số đăng ký
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
1
|
QLĐB-623-17
|
Vaidilox
|
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 Cophavina
|
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 Cophavina
|
2
|
VD-17774-12
|
Antimuc
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
3
|
VD-19704-13
|
Ceteco Rhumedol Fort 650
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
4
|
VD-20135-13
|
Doxycyclin 100mg
|
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 Cophavina
|
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 Cophavina
|
5
|
VD-21043-14
|
Cortibion
|
Công ty Roussel Việt Nam
|
Công ty Roussel Việt Nam
|
6
|
VD-21421-14
|
Eurganic
|
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
|
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
|
7
|
VD-22361-15
|
Clorocid 250 mg
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
8
|
VD-22363-15
|
Vitamin C 500mg
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
9
|
VD-22693-15
|
Rethiodin
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
10
|
VD-25836-16
|
Ceteco Prednisolon
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
11
|
VD-27361-17
|
Natri clorid 0,9%
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dược
phẩm Quang Minh
|
Công ty Cổ phần Thương mại Dược
phẩm Quang Minh
|
12
|
VD-27805-17
|
Effpadol kids 150
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc
Ninh
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc
Ninh
|
13
|
VS-4916-15
|
Dung dịch A.S.A
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
14
|
VS-4917-15
|
Dung dịch D.E.P
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
15
|
VS-4918-15
|
Dung dịch xanh methylen 1%
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
Công ty cổ phần dược Trung
Ương 3
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ
30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU
14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo công văn số 13593/QLD-ĐK ngày 22/12/2022 của Cục Quản lý
Dược)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác
đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ
sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT
|
Số đăng ký
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
1
|
VN-12169-11
|
Auropodox 40
|
Aurobindo Pharma Ltd.
|
Aurobindo Pharma Ltd.
|
2
|
VN-17778-14
|
Azipowder
|
Công ty cổ phần dược phẩm Gia
Hưng
|
Renata Limited
|
3
|
VN-20540-17
|
Boxopfren Tablet
|
SAINT CORPORATION
|
Korea Prime Pharm Co., Ltd.
|
4
|
VN-18120-14
|
Broncomine Tablets
"Honten"
|
Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị
Y tế Đà Nẵng
|
Ying Yuan Chemical
Pharmaceutical Co., Ltd.
|
5
|
VN-12794-11
|
Candisafe
|
GELNOVA LABORATORIES (INDIA)
PRIVATE LIMITED
|
Gelnova Laboratories (I)
Pvt., Ltd.
|
6
|
VN-15526-12
|
Ciprofloxacin Tablets USP
500mg
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
7
|
VN-15527-12
|
Czartan-50
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
8
|
VN-10603-10
|
Erylik
|
Tedis
|
Laboratoires Chemineau
|
9
|
VN-20539-17
|
Evinale gel
|
SAINT CORPORATION
|
Korea Arlico Pharm Co., Ltd.
|
10
|
VN-12795-11
|
Girlvag
|
GELNOVA LABORATORIES (INDIA)
PRIVATE LIMITED
|
Gelnova Laboratories (I)
Pvt., Ltd.
|
11
|
VN-20119-16
|
Knowful 800mg
|
Y.S.P. Industries (M) Sdn.
Bhd.
|
Y.S.P. Industries (M) Sdn.
Bhd.
|
12
|
VN2-594-17
|
Lopinavir 200 mg and
Ritonavir 50mg tablets
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
13
|
VN-13089-11
|
Losium 50
|
Cadila Pharmaceuticals
Limited
|
Cadila Pharmaceuticals
|
14
|
VN-20310-17
|
Maclevo 500
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
15
|
VN-12797-11
|
Microstat
|
GELNOVA LABORATORIES (INDIA)
PRIVATE LIMITED
|
Gelnova Laboratories PVT.,
Ltd
|
16
|
VN-11554-10
|
Nodon
|
Cadila Pharmaceuticals
Limited
|
Cadila Pharmaceuticals
|
17
|
VN-11865-11
|
Nusar-H
|
Emcure Pharmaceuticals Ltd.
|
Emcure Pharmaceuticals Ltd.
|
18
|
VN-15104-12
|
Pbalphadol
|
Panacea Biotec Limited
|
M/s Panacea Biotec Pharma
Ltd.
|
19
|
VN-15105-12
|
Pbalphadol-1
|
Panacea Biotec Limited
|
M/S PANACEA BIOTEC PHARMA
LTD.
|
20
|
VN-13269-11
|
Perglim 4
|
MEGA LIFESCIENCES Public
Company Limited
|
INVENTIA HEALTHCARE LIMITED
|
21
|
VN-12798-11
|
Poanvag
|
GELNOVA LABORATORIES (INDIA)
PRIVATE LIMITED
|
Gelnova Laboratories Pvt.
Ltd.
|
22
|
VN-12828-11
|
Santax 1g
|
Công ty TNHH SRS Lifesciences
Việt Nam
|
Zeiss Pharmaceutical Pvt.,
Ltd.
|
23
|
VN-12796-11
|
Sdvag
|
GELNOVA LABORATORIES (INDIA)
PRIVATE LIMITED
|
Gelnova Laboratories (I)
Pvt., Ltd.
|
24
|
VN-20309-17
|
Tavomac DR 40
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
25
|
VN-15083-12
|
Tinidazole Tablets 500mg
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
26
|
VN-19588-16
|
Vexinir 300
|
Công ty Cổ phần Hoàng Nam
|
Akums Drugs and
Pharmaceuticals Ltd.
|