STT
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NST
|
Kế hoạch 2021 - 2025
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn 2021-
2025
|
Kế hoạch vốn 2021- 2025
sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Tổng cộng
|
|
2.007.812
|
1.223.476
|
222.894
|
15.998
|
15.998
|
222.894
|
|
|
I
|
Nguồn vốn tập trung trong nước
|
|
1.838.032
|
1.111.945
|
174.774
|
12.099
|
12.099
|
174.774
|
|
|
1
|
Đường Mai Thúc
Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi
|
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
18.327
|
18.327
|
|
|
22
|
22
|
UBND thị xã La Gi
|
|
2
|
Nâng cấp đường
ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim
|
119/QĐ-SKHĐT, 31/03/2016
|
7.964
|
7.964
|
|
|
24
|
24
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
3
|
Mở rộng đường
thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
49.709
|
49.709
|
|
|
101
|
101
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
4
|
Cầu qua sông La
Ngà tại bản 2 xã La Ngâu
|
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
10.803
|
10.803
|
|
|
165
|
165
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
5
|
Nâng cấp đường
Nghị Đức - Đức Phú, huyện Tánh Linh
|
03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 và 354/QĐ-SKHĐT ngày
31/8/2022
|
14.990
|
14.990
|
14.990
|
290
|
|
14.700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
6
|
Nạo vét, khơi
thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan Thanh, huyện
Bắc Bình
|
382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022
|
6.818
|
6.818
|
-
|
|
1.851
|
1.851
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
7
|
Dự án hệ thống
kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy nước từ
kênh D8 và kênh D14)
|
198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018
|
69.490
|
69.490
|
|
|
55
|
55
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
8
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong
|
3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
69.834
|
69.834
|
|
|
48
|
48
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
9
|
Hoàn chỉnh kênh
tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009
|
20.104
|
20.104
|
|
|
3.320
|
3.320
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
10
|
Kênh chuyển nước
hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân
|
511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017
|
31.303
|
31.303
|
|
|
40
|
40
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
11
|
Dự án Kênh chuyển
nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi
|
732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
117.825
|
42.039
|
|
|
4.126
|
4.126
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
12
|
Kênh tiếp nước
Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh và huyện Hàm Tân
|
1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009; 591/QĐ-UBND ngày 09/3/2021
|
449.152
|
282.652
|
100.000
|
1.771
|
|
98.229
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
13
|
Dự án đường Mỹ
Thạnh đi Đông Giang
|
124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
45.060
|
45.060
|
41.500
|
9.630
|
|
31.870
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa
chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
14.013
|
5.504
|
|
|
1.961
|
1.961
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
15
|
Đường Hùng
Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)
|
2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
62.201
|
62.201
|
|
|
71
|
71
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
|
16
|
Đường vào nhà
máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết
|
3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
51.575
|
51.575
|
|
|
137
|
137
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
|
17
|
Nâng cấp đường
từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết
|
52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
285.994
|
285.994
|
300
|
208
|
|
92
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận
|
|
18
|
Dự án tạo lập
và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận
|
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
16.460
|
16.460
|
12.000
|
167
|
|
11.833
|
Sở Tư pháp
|
|
19
|
Dự án: Sửa chữa
Trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020
|
7.414
|
7.414
|
1.000
|
|
167
|
1.167
|
Sở Tư pháp
|
|
20
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1)
|
1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222
|
484.012
|
8.720
|
|
|
11
|
11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
21
|
Nhà làm việc
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020
|
4.984
|
4.984
|
4.984
|
33
|
|
4.951
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền
|
|
II
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
|
90.022
|
31.773
|
29.820
|
3.551
|
3.551
|
29.820
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
|
49.740
|
|
|
|
8
|
8
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào Khu dân cư Lò To, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
650/QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2021
|
26.269
|
26.269
|
29.820
|
3.551
|
|
26.269
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
14.013
|
5.504
|
|
|
3.543
|
3.543
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận
|
|
III
|
Nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
|
79.758
|
79.758
|
18.300
|
348
|
348
|
18.300
|
|
|
1
|
Trường Trung học
cơ sở Bình Thạnh, huyện Tuy Phong
|
191/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
47
|
|
8.953
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Liên Hương 3, huyện Tuy Phong
|
431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017
|
4.803
|
4.803
|
|
|
33
|
33
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong
|
441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4.118
|
4.118
|
|
|
14
|
14
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Tân Hải 2, thị xã La Gi
|
217/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020; 441/QĐSKHĐT ngày 30/10/2019
|
10.298
|
10.298
|
300
|
73
|
|
227
|
UBND thị xã La Gi
|
|
5
|
Trường tiểu học
Tân Bình 2, thị xã La Gi
|
408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018
|
22.962
|
22.962
|
|
|
73
|
73
|
UBND thị xã La Gi
|
|
6
|
Trường tiểu học
Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh
|
377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
3.973
|
3.973
|
|
|
27
|
27
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh
|
459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
3.708
|
3.708
|
|
|
11
|
11
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
8
|
Trường tiểu học
Tân Thành, huyện Tánh Linh
|
396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018
|
3.280
|
3.280
|
|
|
4
|
4
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
9
|
Trường tiểu học
Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh
|
384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
|
4.335
|
4.335
|
|
|
105
|
105
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
10
|
Trường THCS Đồng
Kho, huyện Tánh Linh
|
416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
4.682
|
4.682
|
|
|
81
|
81
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo
khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh
Linh
|
1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022
|
8.599
|
8.599
|
9.000
|
228
|
|
8.772
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|