|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3859/QĐ-BTNMT 2023 giải quyết thủ tục hành chính cấp phép nghiên cứu khoa học
Số hiệu:
|
3859/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3859/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội,
ngày 14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP
PHÉP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội;
Căn cứ Nghị
định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học
trong vùng biển Việt Nam;
Căn cứ Nghị
định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết
định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ
chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam;
Căn cứ Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ
Thông tư số 79/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị
quản lý nhà nước trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, BHĐVN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN, CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CẤP PHÉP NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 3859/QĐ-BTNMT
ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.
Mục đích
Quy định
thành phần hồ sơ, lệ phí, trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ
hành chính trong cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép
nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa
học trong vùng biển Việt Nam nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và
yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2.
Phạm vi áp dụng
Áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân liên quan của Bộ Tài nguyên và Môi trường tham gia
vào việc giải quyết thủ tục hành chính.
3.
Tài liệu tham khảo
Các văn
bản pháp lý liên quan đề cập tại mục 5.2.9 của Quy trình này.
4. Khái
niệm, chữ viết tắt
- Hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép
nghiên cứu khoa học.
- Văn
phòng một cửa Bộ Tài nguyên và Môi trường: là đầu mối tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ đề nghị cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Chuyên
viên trực tiếp xử lý: chuyên viên Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo
được giao trực tiếp thực hiện Quy trình này.
- Bộ TNMT:
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Cục
BHĐVN: Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
- Phòng
QLĐTB: Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo trực thuộc Cục Biển và Hải
đảo Việt Nam.
5. Nội
dung quy trình
5.1.
Quy trình thực hiện
5.2.
Diễn giải Quy trình thực hiện
5.2.1
|
Điều kiện
thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Quy trình
thực hiện cấp phép phải được thực hiện theo đúng quy định của Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015
của Quốc hội; Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam; Quyết định số 14/2018/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp
cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
5.2.2
|
Thành phần
hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Hồ sơ đề nghị
cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề
nghị cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam;
|
01
|
Mẫu số 01
|
-
|
Văn bản
chứng minh tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật của nước nơi tổ chức
được thành lập nêu là tổ chức; văn bản chứng minh năng lực hành vi dân sự đầy
đủ theo quy định của nước nơi cá nhân mang quốc tịch nếu là cá nhân đề nghị
cấp phép nghiên cứu khoa học;
|
01
|
|
-
|
Văn bản
hợp tác nghiên cứu khoa học giữa tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức, cá
nhân Việt Nam trong trường hợp có hợp tác với phía Việt Nam ở khu vực biển dự
kiến tiến hành nghiên cứu khoa học;
|
01
|
|
-
|
Dự án
hoặc kế hoạch nghiên cứu khoa học ở khu vực biển dự kiến tiến hành nghiên cứu
khoa học.
|
01
|
|
b
|
Hồ sơ đề nghị
sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề
nghị sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu
rõ nội dung, lý do sửa đổi, bổ sung;
|
01
|
Mẫu số 02
|
-
|
Báo cáo
tình hình, kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm
đề nghị sửa đổi, bổ sung;
|
01
|
|
-
|
Bản sao
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học.
|
01
|
|
c
|
Hồ sơ đề nghị
gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề
nghị gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu rõ thời
gian, lý do đề nghị gia hạn;
|
01
|
Mẫu số 03
|
-
|
Báo cáo
tình hình, kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm
đề nghị gia hạn;
|
01
|
|
-
|
Bản sao
quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học đã được cấp.
|
01
|
|
d
|
Hồ sơ đề nghị
cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
|
|
|
-
|
Đơn đề
nghị cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học, trong đó nêu rõ lý do
đề nghị cấp lại;
|
01
|
Mẫu số 04
|
-
|
Báo cáo
tình hình, kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học đã thực hiện đến thời điểm
đề nghị cấp lại.
|
01
|
|
5.2.3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.2.4
|
Thời hạn
giải quyết
|
|
120 ngày
đối với cấp phép; 80 ngày đối với sửa đổi, bổ sung, gia hạn quyết định cấp
phép và 15 ngày đối với cấp lại quyết định cấp phép kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
5.2.5
|
Nơi tiếp
nhận hồ sơ
|
|
Văn
phòng một cửa Bộ TNMT
|
5.2.6
|
Lệ phí
|
|
Phí thẩm
định cấp giấy phép:
Mức thu
phí thẩm định cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
khoa học trong vùng biển Việt Nam được quy định tại Điều 3 Thông tư số
79/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam.
|
5.2.7
|
Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính
|
|
- Quyết
định cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu
khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam;
- Văn
bản thông báo từ chối cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp
phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
5.2.8
|
Quy
trình xử lý công việc
|
Bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (75 ngày)
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và kiểm tra thành phần hồ sơ
- Nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ;
- Nếu hồ
sơ đạt yêu cầu thì tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư, Văn phòng một cửa Bộ TNMT
|
½
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
B2
|
- Lãnh đạo
Cục, Phòng QLĐTB phân công xử lý hồ sơ;
- Chuyển
hồ sơ đến chuyên viên trực tiếp xử lý;
|
Lãnh đạo Cục BHĐVN, Lãnh đạo Phòng QLĐTB
|
½
|
|
B3
|
Xem xét
hồ sơ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hình thức, thành phần, nội dung
của hồ sơ mà lãnh đạo phòng phân công.
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì chuyên viên soạn văn bản và trình lãnh đạo
duyệt, ký, phát hành thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc tiếp nhận hồ sơ
và thông báo thu phí;
- Trường
hợp hồ sơ chưa đạt cần bổ sung thêm hồ sơ thì chuyên viên soạn văn bản trình
lãnh đạo duyệt, ký, phát hành thông báo tổ chức, cá nhân về việc bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTB, Lãnh đạo Phòng QLĐTB, Lãnh đạo
Cục BHĐVN, Văn phòng Bộ TNMT, Lãnh đạo Bộ TNMT
|
04
|
Văn bản thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ; Văn bản yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B4
|
Tổ chức,
cá nhân nhận thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ và thu phí, tiến hành nộp lệ
phí trực tiếp hoặc trực tuyến.
Kế toán
tiến hành xác nhận thanh toán phí.
- Trường
hợp tổ chức, cá nhân không thanh toán thì xác nhận dừng xử lý hồ sơ;
- Trường
hợp tổ chức, cá nhân đã thanh toán theo quy định thì xác nhận thanh toán.
|
Kế toán Cục BHĐVN
|
|
|
B5
|
Lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định hồ sơ:
1. Lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan:
- Văn
bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan của Bộ TNMT.
2. Thẩm
định hồ sơ:
Văn bản thẩm
định của Cục. Trong trường hợp cần thiết (liên quan tới các vấn đề nhạy cảm)
thì thành lập Hội đồng thẩm định, cụ thể: Phiếu trình của Cục (có ý kiến của lãnh
đạo Bộ TNMT); Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (lãnh đạo Bộ TNMT ký);
Văn bản đề nghị cử đại diện các cơ quan liên quan; Biên bản thẩm định theo
kết luận của Hội đồng thẩm định.
3. Tiếp
nhận văn bản góp ý của các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý:
- Văn
bản trả lời của các cơ quan được lấy ý kiến;
- Bản
thống kê số lượng cơ quan có văn bản trả lời và bảng tổng hợp ý kiến của các
cơ quan.
4. Tổ
chức họp trong trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có kiến nghị đối với
nội dung cấp phép theo nhiều phương án khác nhau: Phiếu trình của Cục (có ý
kiến của lãnh đạo Bộ TNMT); Văn bản đề nghị cử đại diện các cơ quan liên
quan; Biên bản cuộc họp.
Sau khi
tổng hợp ý kiến của các cơ quan có liên quan, trường hợp các Bộ đồng ý cấp
phép nhưng có kiến nghị đối với nội dung hồ sơ thì chuyên viên yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
Tổ chức,
cá nhân nhận yêu cầu và tiến hành bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
Văn phòng
một cửa Bộ TNMT tiếp nhận hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân và chuyển cho
chuyên viên.
|
Lãnh đạo Bộ TNMT, Văn phòng Bộ TNMT, Lãnh đạo Cục
BHĐVN, Văn phòng Cục BHĐVN, Lãnh đạo Phòng QLĐTB, chuyên viên xử lý trực tiếp
|
55
|
Văn bản thẩm định; ý kiến góp ý của các cơ quan có liên
quan; ý kiến giữa các Bộ trong trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có
kiến nghị đối với nội dung cấp phép theo nhiều phương án khác nhau.
|
B6
|
Quyết
định về việc cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép:
Chuyên viên
căn cứ vào kết quả thẩm định, ý kiến góp ý của các cơ quan có liên quan, ý
kiến giữa các Bộ trong trường hợp các Bộ đồng ý cấp phép nhưng có kiến nghị
đối với nội dung cấp phép theo nhiều phương án khác nhau để dự thảo quyết
định về việc cấp phép:
- Trường
hợp từ chối cấp phép thì soạn văn bản thông báo từ chối cấp phép;
- Trường
hợp đồng ý cấp phép thì soạn quyết định cấp phép.
|
Lãnh đạo Bộ TNMT, Lãnh đạo Cục BHĐVN, Lãnh đạo Phòng
QLĐTB, chuyên viên xử lý trực tiếp
|
15
|
Quyết định cấp phép hoặc văn bản từ chối cấp phép
|
B7
|
Trả kết
quả:
- Văn
phòng một cửa Bộ TNMT cập nhật số, ngày của thông báo từ chối cấp phép hoặc
quyết định cấp phép.
- Phát
hành thông báo hoặc quyết định, lưu hồ sơ và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn phòng một cửa Bộ TNMT
|
|
|
B8
|
Tổ chức,
cá nhân nhận thông báo từ chối cấp phép hoặc quyết định cấp phép nghiên cứu
khoa học ở vùng biển Việt Nam
|
Tổ chức cá nhân
|
Chấm dứt quy trình
|
|
5.2.9
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm
2015 của Quốc hội;
- Nghị
định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa
học trong vùng biển Việt Nam;
- Quyết
định số 14/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam;
- Thông
tư số 79/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam.
|
*Ghi
chú:
1) Các bước
này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục hành chính nhưng đảm
bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn vị tính thời gian là
ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
2) Các bước
công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm.
6. Biểu
mẫu
STT
|
Mã biểu mẫu
|
Tên biểu mẫu
(Nội dung các
biểu mẫu được quy định tại Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam)
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đơn đề
nghị cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
2
|
Mẫu số 02
|
Đơn đề
nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam
|
3
|
Mẫu số 03
|
Đơn đề
nghị gia hạn Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
4
|
Mẫu số 04
|
Đơn đề
nghị cấp lại Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
5
|
Mẫu số 05
|
Quyết
định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
6
|
Mẫu số 06
|
Quyết
định về việc gia hạn Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam
|
7
|
Mẫu số 07
|
Quyết
định đình chỉ Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam
|
8
|
Mẫu số 08
|
Quyết
định về việc thu hồi Quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển
Việt Nam
|
9
|
Mẫu số 09
|
Báo cáo
sơ bộ kết quả nghiên cứu khoa học
|
Quyết định 3859/QĐ-BTNMT năm 2023 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3859/QĐ-BTNMT ngày 14/12/2023 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|